You are on page 1of 20

Môn học (IT4210)

HỆ NHÚNG
Bộ môn Kỹ thuật Máy tính
Viện CNTT&TT- ĐH BKHN
GV: Phạm Ngọc Hưng
Email: hungpn@soict.hust.edu.vn

HungPN-HUST Embedded System


Giới thiệu môn học
 Hệ nhúng IT4210 (3-0-1-6)
 Thời lượng: 45 LT&BT + 15 TN
 Yêu cầu kiến thức nền tảng:
• Kiến trúc m|y tính
• Vi xử lý
• Lập trình C
 Đ|nh gi|: 30% QT + 70% CK

HungPN-HUST Embedded System 2


Mục tiêu môn học
 Nắm được kiến trúc tổng quan, đặc điểm v{ hoạt
động của một hệ nhúng.
 Biết thiết kế hệ nhúng cơ bản (nguyên lý, mạch)
 Nắm được kiến trúc vi điều khiển
 Biết lập trình vi điều khiển từ cơ bản đến n}ng cao
với c|c dòng vi điều khiển phổ biến.
 Nghiên cứu ph|t triển hệ nhúng ARM Linux với c|c
giao tiếp v{o ra cơ bản, n}ng cao, cơ chế x}y dựng
device driver
 L{m quen với nền tảng lập trình Qt cho hệ nhúng
ARM Linux
HungPN-HUST Embedded System 3
T{i liệu tham khảo
 Books:
• Architecture and Programming of 8051 Microcontrollers, Milan Verle
• Embedded C, Micheal J.Pont, 2002
• Designing embedded hardware, John Catsoulis, 2005
• Introduction to Embedded Systems, Lee & Seshia, UC Berkeley, 2011
• Embedded Systems Architecture: A Comprehensive Guide for Engineers
and Programmers, Tammy Noergaard
• Linux Device Driver
• C++ GUI programming with QT
 Websites:
• http://www.mikroe.com
• https://sites.google.com/site/embedded247
• http://www.friendlyarm.net/
• http://qt-project.org

HungPN-HUST Embedded System 4


Nội dung
Chương 1. Tổng quan về hệ nhúng (3T)
Chương 2. Thiết kế phần cứng hệ nhúng (6T)
Chương 3. Vi điều khiển (6T)
Chương 4. Lập trình vi điều khiển (12T)
Chương 5. Hệ nhúng Arm Linux (15T)
B{i tập: Lập trình vi điều khiển, mô phỏng Proteus
Thí nghiệm: Hệ nhúng Arm Linux (03 b{i)

HungPN-HUST Embedded System 5


Chương 1. Tổng quan về hệ nhúng
 1.1. Giới thiệu về hệ nhúng
 1.2. Đặc trưng của hệ nhúng
 1.3. Kiến trúc tổng quan hệ nhúng

HungPN-HUST Embedded System 6


1.1. Giới thiệu về hệ nhúng
Hệ nhúng (Embedded System) ?
 Sự kết hợp giữa phần cứng máy tính, phần mềm, cơ cấu
cơ khí và các thành phần khác để thực hiện một chức
năng chuyên biệt. (Michael Barr, Programming
Embedded System in C and C++)
 Một ứng dụng chứa ít nhất một máy tính lập trình được
(thường là vi điều khiển, vi xử lý, …) mà người sử dụng
nhìn chung thường không nhận thức được đó là một hệ
thống dựa trên máy tính (Michael J. Pont, Embedded
C)

HungPN-HUST Embedded System 7


Giới thiệu về hệ nhúng
 Embedded Systems (ES) = information processing
systems embedded into a larger product

HungPN-HUST Embedded System 8


Giới thiệu về hệ nhúng
 Sơ đồ khái quát của một hệ nhúng

 C|c th{nh phần cơ bản tạo nên một hệ nhúng:


• Bộ vi xử lý
• Phần mềm trong bộ nhớ chính, có thể nằm trên cùng
một chip với bộ vi xử lý hoặc nằm ngo{i
• Tất cả c|c hệ nhúng đều chứa một v{i kiểu v{o ra
HungPN-HUST Embedded System 9
Lĩnh vực ứng dụng
 C|c ứng dụng hệ nhúng được sử dụng rất rộng r~i
trong thực tế:
• Mobile phones
• Automotive applications (in cars, aerospace, traffic…).
• Domestic appliances (including dishwashers,
televisions, washing machines, microwave ovens,
video recorders, security systems, garage door
controllers).
• Medical equipment (drug delivery systems, MRI
scanners).
• Industrial equipment
• v.v…
HungPN-HUST Embedded System 10
Ví dụ về hệ nhúng
 In Cars:

HungPN-HUST Embedded System 11


Ví dụ về hệ nhúng
 Consumer electronics, home electronics, … .

HungPN-HUST Embedded System 12


Ví dụ về hệ nhúng
M|y b|n h{ng tự động
- Vi điều khiển: 16-bit Hitachi H8/300H
Processors
- Cơ cấu chấp h{nh (motor, tay m|y)

B{n chải đ|nh răng


- Sử dụng vi điều khiển 8 bit

M|y ảnh kỹ thuật số


- Vi điều khiển DIGIC II Image
Processor
HungPN-HUST Embedded System 13
Ví dụ về hệ nhúng
Chuột m|y tính được trang bị
bộ vi điều khiển 8 bit
- Bắt chuyển động, bắt phím
- Mã hóa, kết nối với m|y tính

Ổ cứng m|y tính


- Vi điều khiển 32 bit (ARM)
- Tích hợp bộ xử lý tín hiệu số

HungPN-HUST Embedded System 14


Ví dụ về hệ nhúng
Sony Aibo ERS-7 Robotic Dog
- Vi điều khiển 64 bit MIPS R7000
- Hệ điều h{nh Aperios Sony’s Real Time
OS

Point of Sales System


- Vi xử lý Intel X86
- OS: Windows XP Embedded

HungPN-HUST Embedded System 15


Ví dụ về hệ nhúng
 KIT FriendlyARM micro2440

HungPN-HUST Embedded System 16


Ví dụ về hệ nhúng (Việt Nam)
Bkav SmartHome
- Hạ tầng mạng không d}y chuẩn Zigbee
- Hệ thống điều khiển 3D
- Tiết kiệm điện năng
- Tự động ho{n to{n theo c|c kịch bản được
thiết lập

Robot ToSy
-Vi xử lý hiệu năng cao
-Trí tuệ nh}n tạo
-Cơ khí chính xác
HungPN-HUST Embedded System 17
1.2. Đặc trưng của hệ nhúng
 (1) Mục đích chuyên dụng (special-purpose):
• Thông thường, hệ nhúng được thiết kế để thực hiện
một chương trình nào đó, lặp đi lặp lại
• Thực hiện nhiều chức năng nhưng cùng một mục
đích

HungPN-HUST Embedded System 18


Đặc trưng của hệ nhúng
 (2) Ràng buộc chặt chẽ bởi các yếu tố:
• Chi phí
• Hệ thống đơn giản
• Dựa trên ít thành phần
• Tốc độ xử lý
• Năng lượng tiêu thụ
 (3) Giới hạn về tài nguyên:
• Hiệu năng bộ vi xử lý
• Dung lượng bộ nhớ

HungPN-HUST Embedded System 19


Đặc trưng của hệ nhúng
 (4) Tính tương tác và đ|p ứng sự kiện thời gian
thực:
• Thường xuyên tương tác với các sự kiện bên ngoài
(reactive)
• Xử lý tính toán đ|p ứng thời gian thực (real time)
 (5) Thỏa mãn yêu cầu về:
• Độ tin cậy
• Khả năng chịu lỗi
 Ví dụ (in car):
• ABS
• airbag
HungPN-HUST Embedded System 20

You might also like