Professional Documents
Culture Documents
NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 3 NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 4
2.1. Các thành phần cơ bản của máy tính 1. Bộ xử lý trung tâm (CPU)
§ Bộ xử lý trung tâm § Chức năng:
(Central Processing Unit – CPU) § điều khiển hoạt động của máy tính
§ Điều khiển hoạt động của máy § xử lý dữ liệu
tính và xử lý dữ liệu CPU B nh ch nh
NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 5 NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 6
NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 11 NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 12
Các thiết bị vào-ra Mô-đun vào-ra
§ Chức năng: nối ghép các thiết bị vào-ra với máy
§ Còn được gọi là thiết bị ngoại vi (Peripherals) tính
§ Chức năng: chuyển đổi dữ liệu giữa bên trong và § Mỗi mô-đun vào-ra có một hoặc một vài cổng vào-
bên ngoài máy tính ra (I/O Port)
§ Các loại thiết bị vào-ra: § Mỗi cổng vào-ra được đánh một địa chỉ xác định
§ Thiết bị vào (Input Devices) § Các thiết bị vào-ra được kết nối và trao đổi dữ liệu
§ Thiết bị ra (Output Devices)
với máy tính thông qua các cổng vào-ra
§ Thiết bị lưu trữ (Stotage Devices)
§ CPU muốn trao đổi dữ liệu với thiết bị vào-ra, cần
§ Thiết bị truyền thông (Communication Devives)
phải biết địa chỉ của cổng vào-ra tương ứng
NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 13 NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 14
2.2. Hoạt động cơ bản của máy tính 1. Thực hiện chương trình
§ Là hoạt động cơ bản của
§ Thực hiện chương trình máy tính
CPU B nh chính
PC
Bus h th ng
§ Hoạt động ngắt § Máy tính lặp đi lặp lại chu
l nh
l nh
l nh
Nhận lệnh
.
§ d li u
ALU d li u
NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 15 NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 16
Nhận lệnh Minh họa quá trình nhận lệnh
§ Bắt đầu mỗi chu trình lệnh, CPU nhận lệnh từ bộ
nhớ chính
§ Bộ đếm chương trình PC (Program Counter) là CPU lệnh 300 CPU lệnh 300
thanh ghi của CPU dùng để giữ địa chỉ của lệnh sẽ PC lệnh 301 PC lệnh 301
IR (Instruction Register)
§ Sau khi lệnh được nhận vào, nội dung PC được
tăng để trỏ đến lệnh kế tiếp.
NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 17 NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 18
NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 19 NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 20
Hoạt động với ngắt từ bên ngoài Hoạt động ngắt (tiếp)
§ Sau khi hoàn thành mỗi một lệnh, bộ xử lý kiểm tra
Chương trình
tín hiệu ngắt đang thực hiện
bị ngắt) RETURN
...
§ Thiết lập bộ đếm chương trình PC trỏ đến chương trình
con xử lý ngắt tương ứng lệnh
Interrupt
User program handler X
Xử lý với nhiều tín hiệu yêu cầu ngắt Xử lý với nhiều tín hiệu yêu cầu ngắt (tiếp) Interrupt
handler Y
thực hiện, các ngắt khác bị mức ưu tiên khác nhau User program
Interrupt
handler X
hơn handler Y
được xử lý xong
(a) Sequential interrupt processing Figure 3.13 Transfer of Control with Multiple Interrupts
Interrupt
User program handler X
tuần tự
Interrupt
handler Y
NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 23 NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 24
NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 25 NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 26
địa chỉ
§ Dữ liệu hoặc lệnh được đưa § Vào dữ liệu (Input) dữ liệu từ bên ngoài dữ liệu vào bên trong
NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 27 NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 28
Kết nối CPU 2. Liên kết bus trong máy tính
§ Phát địa chỉ đến các mô-đun § Bus: tập hợp các đường kết nối để vận chuyển
nhớ hay các mô-đun vào-ra thông tin giữa các mô-đun của máy tính với nhau.
§ Đọc lệnh từ bộ nhớ
§ Sử dụng trên các máy tính trước
§ Đọc dữ liệu từ bộ nhớ hoặc
mô-đun vào-ra lệnh địa chỉ
§ Các bus chức năng:
§ Đưa dữ liệu ra (sau khi xử lý) § Bus địa chỉ (Address bus)
đến bộ nhớ hoặc mô-đun dữ liệu CPU dữ liệu § Bus dữ liệu (Data bus)
vào-ra Các tín hiệu điều khiển
§ Bus điều khiển (Control bus)
Các tín hiệu điều khiển ngắt
bộ nhớ và vào-ra
§ Phát tín hiệu điều khiển đến § Độ rộng bus: là số đường dây của bus có thể
các mô-đun nhớ và các mô- truyền các bit thông tin đồng thời (chỉ dùng cho
đun vào-ra bus địa chỉ và bus dữ liệu)
§ Nhận các tín hiệu ngắt
NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 29 NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 30
NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 33 NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 34
Một số tín hiệu điều khiển điển hình Một số tín hiệu điều khiển điển hình (tiếp)
§ Các tín hiệu (phát ra từ CPU) điều khiển đọc/ghi: § Các tín hiệu điều khiển ngắt:
§ Memory Read (MEMR): Tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu § Interrupt Request (INTR): Tín hiệu từ bộ điều khiển vào-
từ một ngăn nhớ có địa chỉ xác định đưa lên bus dữ ra gửi đến yêu cầu ngắt CPU để trao đổi vào-ra. Tín hiệu
liệu. INTR có thể bị che.
§ Memory Write (MEMW): Tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu § Interrupt Acknowledge (INTA): Tín hiệu phát ra từ CPU
có sẵn trên bus dữ liệu đến một ngăn nhớ có địa chỉ xác báo cho bộ điều khiển vào-ra biết CPU chấp nhận ngắt
định. để trao đổi vào-ra.
§ I/O Read (IOR): Tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu từ một § Non Maskable Interrupt (NMI): tín hiệu ngắt không che
cổng vào-ra có địa chỉ xác định đưa lên bus dữ liệu. được gửi đến ngắt CPU.
§ I/O Write (IOW): Tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu có sẵn § Reset: Tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU và các thành
trên bus dữ liệu ra một cổng có địa chỉ xác định. phần khác để khởi động lại máy tính.
NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 35 NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính 36
Một số tín hiệu điều khiển điển hình (tiếp) Đặc điểm của bus dùng chung (shared bus)
§ Các tín hiệu điều khiển bus: § Nhiều mô-đun kết nối vào bus chung à cần có bộ
§ Bus Request (BRQ) : Tín hiệu từ mô-đun vào-ra gửi đến phân xử bus
yêu cầu CPU chuyển nhượng quyền sử dụng bus. § Bus chỉ phục vụ được một yêu cầu trao đổi dữ liệu
§ Bus Grant (BGT): Tín hiệu phát ra từ CPU chấp nhận tại một thời điểm à độ trễ lớn
chuyển nhượng quyền sử dụng bus cho mô-đun vào-ra. § Bus phải có tốc độ bằng tốc độ bus của mô-đun
§ Lock/ Unlock: Tín hiệu cấm/cho-phép xin chuyển nhanh nhất trong hệ thống
nhượng bus. § Khắc phục:
§ Đa bus (Multiple bus): chia thành nhiều bus:
§ Bus cho bộ xử lý
§ Bus cho bộ nhớ
§ Bus vào-ra (vẫn dùng chung)
2008
phân xử bus kịp thời
I/O
§ Các loại kết nối điểm-điểm phổ biến: § Kiến trúc giao thức phân lớp Memory
§
§ PCIe – PCI express và với chipset sử dụng kiến chipset
Component Interconnect):
Processors
Three Independent
3.6 / PCI EXPRESS 99 Intel® UHD Graphics
Up to
§ 6 Gb/s
Intel® B460
Chipset
Intel® Rapid Storage
PCIe
Switch
PCIe Technology with RAID1
§ PCIe 1.0 – 6.0 • Switch: The switch manages multiple PCIe streams.
• PCIe endpoint: An I/O device or controller that implements PCIe, such as
a Gigabit Ethernet switch, a graphics or video controller, disk interface, or a
communications controller.
• Legacy endpoint: Legacy endpoint category is intended for existing designs 1 Intel technologies may require enabled hardware, software or service activation. Copyright © 2020 Intel Corporation.
NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính that have been migrated to PCI Express, and it allows legacy behaviors 41 such NKK-CA2021.1.0 IT3030-Kiến trúc máy tính Intel, the Intel logo, and other Intel marks 42
as use of I/O space and locked transactions. PCI Express endpoints are not are trademarks of Intel Corporation or its
permitted to require the use of I/O space at runtime and must not use locked subsidiaries.
transactions. By distinguishing these categories, it is possible for a system * Other names and brands may be claimed as
designer to restrict or eliminate legacy behaviors that have negative impacts the property of others.
on system performance and robustness.
Printed in USA 0420/JC/AQ
• PCIe/PCI bridge: Allows older PCI devices to be connected to PCIe-based
Please Recycle 332787-001US
systems.
As with QPI, PCIe interactions are defined using a protocol architecture. The
PCIe protocol architecture encompasses the following layers (Figure 3.25):
Hết chương 2