You are on page 1of 13

Bài giảng Kiến trúc máy tính 24 January 2011

NKK-HUT NKK-HUT

Kiến trúc máy tính Nội dung học phần

„ Chương 1. Giới thiệu chung


„ Chương
g 2. Cơ bản về logic
g số
Chương 3
Ch „ Chương 3. Hệ thống máy tính
TỔNG QUAN VỀ „ Chương 4. Kiến trúc tập lệnh
Chương 5. Số học máy tính
HỆ THỐNG MÁY TÍNH „

„ Chương 6. Bộ xử lý
„ Chương 7. Bộ nhớ
Nguyễn Kim Khánh „ Chương 8. Vào-ra
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
„ Chương 9. Kiến trúc máy tính tiên tiến

24 January 2011 IT3030 1 24 January 2011 IT3030 2

NKK-HUT NKK-HUT

Nội dung của chương 3 3.1. Các thành phần cơ bản của máy tính

3.1.
3 1 Các thành phần cơ bản của máy tính „ Bộ
ộ xử lýý trung
g tâm ((CPU))
„ Bộ nhớ (Memory)
3.2. Hoạt động cơ bản của máy tính
„ Vào ra (Input/Output )
3.3. Bus liên kết hệ thống
„ Bus liên kết hệ thống (System Interconnection Bus)

24 January 2011 IT3030 3 24 January 2011 IT3030 4

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 1


Bài giảng Kiến trúc máy tính 24 January 2011

NKK-HUT NKK-HUT

1. Bộ xử lý trung tâm (CPU) Cấu trúc cơ bản của CPU

„ Chức năng:
„ điều
ề khiển
ể hoạt động của máy tính
„ xử lý dữ liệu
„ Nguyên tắc hoạt động cơ bản:
CPU hoạt động theo chương trình nằm trong
bộ nhớ chính
chính.

24 January 2011 IT3030 5 24 January 2011 IT3030 6

NKK-HUT NKK-HUT

Các thành phần cơ bản của CPU 2. Bộ nhớ máy tính


„ Đơn vị điều khiển (Control Unit - CU): điều
khiển hoạt động của máy tính theo chương trình „ Chức năng: lưu trữ chương trình và dữ
đã định sẵn. liệu.
liệu
„ Đơn vị số học và logic (Arithmetic and Logic
„ Các thao tác cơ bản với bộ nhớ:
Unit - ALU): thực hiện các phép toán số học và
phép toán logic. „ Thao tác ghi (Write)
„ Tập thanh ghi (Register File - RF): lưu giữ các „ Thao tác đọc (Read)
thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động của „ Các thành phần chính:
CPU. „ Bộ nhớ trong (Internal Memory)
„ Đơn vị nối ghép bus (Bus Interface Unit - BIU) „ Bộ nhớ ngoài (External Memory)
kết nối và trao đổi thông tin giữa bus bên trong
(internal bus) và bus bên ngoài (external bus).
24 January 2011 IT3030 7 24 January 2011 IT3030 8

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 2


Bài giảng Kiến trúc máy tính 24 January 2011

NKK-HUT NKK-HUT

Các thành phần của bộ nhớ máy tính Bộ nhớ trong

„ Chức năng và đặc điểm:


„ Chứa các thông tin mà CPU có thể trao đổi
trực tiếp
„ Tốc độ rất nhanh
„ Dung lượng không lớn
„ Sử dụng bộ nhớ bán dẫn: ROM và RAM
„ Các loại bộ nhớ trong:
trong
„ Bộ nhớ chính
„ Bộ nhớ cache (bộ nhớ đệm)

24 January 2011 IT3030 9 24 January 2011 IT3030 10

NKK-HUT NKK-HUT

Bộ nhớ chính (Main Memory) Bộ nhớ cache


„ Bộ nhớ có tốc độ nhanh được đặt đệm giữa
„ Chứa các chương trình và dữ CPU và bộ nhớ chính nhằm tăng tốc độ
liệu đang được CPU sử dụng
dụng. CPU truy cập bộ nhớ
„ Tổ chức thành các ngăn nhớ
„ Dung lượng nhỏ hơn bộ nhớ chính
được đánh địa chỉ.
„ Ngăn nhớ thường được tổ „ Tốc độ nhanh hơn
chức theo byte. „ Cache thường được chia thành một số
„ Nội dung của ngăn nhớ có thể mức
thay đổi, song địa chỉ vật lý „ Cache có thể được tích hợp trên cùng chip
của ngăn nhớ luôn cố định.
bộ xử lý.
„ Cache có thể có hoặc không
24 January 2011 IT3030 11 24 January 2011 IT3030 12

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 3


Bài giảng Kiến trúc máy tính 24 January 2011

NKK-HUT NKK-HUT

Bộ nhớ ngoài (External Memory) 3. Vào-ra (Input-Output)


„ Chức năng và đặc điểm
„ Lưu giữ tài nguyên phần mềm của máy tính „ Chức năng: Trao đổi thông tin giữa máy
„ Được kết ế nối
ố với hệ thống
ố dưới dạng các tính với thế giới bên ngoài
ngoài.
thiết bị vào-ra „ Các thao tác cơ bản:
„ Dung lượng lớn „ Vào dữ liệu (Input)
„ Tốc độ chậm „ Ra dữ liệu (Output)
„ Các thành phần chính:
„ Cá lloạii bộ nhớ
Các hớ ngoài
ài
„ Các thiết bị ngoại vi (Peripheral Devices)
„ Bộ nhớ từ: đĩa cứng, đĩa mềm
„ Các mô-đun vào-ra (IO Modules)
„ Bộ nhớ quang: đĩa CD, DVD
„ Bộ nhớ bán dẫn: Flash disk, memory card
24 January 2011 IT3030 13 24 January 2011 IT3030 14

NKK-HUT NKK-HUT

Cấu trúc cơ bản của vào-ra Các thiết bị ngoại vi

„ Chức năng: chuyển đổi dữ liệu giữa


bên trong và bên ngoài máy tính
„ Các loại thiết bị ngoại vi cơ bản
„ Thiết bị vào: bàn phím, chuột, máy quét ...
„ Thiết bị ra: màn hình, máy in ...
„ Thiết bị nhớ: các ổ đĩa ...
„ Thiết bị truyền thông: MODEM ...

24 January 2011 IT3030 15 24 January 2011 IT3030 16

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 4


Bài giảng Kiến trúc máy tính 24 January 2011

NKK-HUT NKK-HUT

Mô-đun vào-ra 3.2. Hoạt động cơ bản của máy tính


1. Thực hiện chương trình
„ Chức năng: nối ghép các thiết bị ngoại vi
„ Là hoạt động cơ bản của máy tính
với máyy tính
„ Máy tính lặp đi lặp lại hai bước:
„ Mỗi mô-đun vào-ra có một hoặc một vài „ Nhận lệnh
cổng vào-ra (I/O Port). „ Thực hiện lệnh
„ Mỗi cổng vào-ra được đánh một địa chỉ „ Thực hiện chương trình bị dừng nếu
xác định. thực hiện lệnh bị lỗi hoặc gặp lệnh dừng.

„ Các thiết bị ngoại vi được kết nối và trao


đổi dữ liệu với máy tính thông qua các
cổng vào-ra.
24 January 2011 IT3030 17 24 January 2011 IT3030 18

NKK-HUT NKK-HUT

Nhận lệnh Minh họa quá trình nhận lệnh

„ Bắt đầu mỗi chu trình lệnh, CPU nhận lệnh từ


bộ nhớ chính.
„ Bộ đếm
ế chương trình PC (Program Counter)
của CPU giữ địa chỉ của lệnh sẽ được nhận.
„ CPU nhận lệnh từ ngăn nhớ được trỏ bởi PC.
„ Lệnh được nạp vào thanh ghi lệnh IR
((Instruction Register).
g )
„ Sau khi lệnh được nhận vào, nội dung PC tự
động tăng để trỏ sang lệnh kế tiếp.

24 January 2011 IT3030 19 24 January 2011 IT3030 20

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 5


Bài giảng Kiến trúc máy tính 24 January 2011

NKK-HUT NKK-HUT

Thực hiện lệnh 2. Ngắt (Interrupt)


„ Bộ xử lý giải mã lệnh đã được nhận và „ Khái niệm chung về ngắt: Ngắt là cơ chế cho
phát tín hiệu điều khiển thực hiện thao phép CPU tạm dừng chương trình đang thực
tác mà lệnh yêu cầu
cầu. hiện để chuyển sang thực hiện một chương trình
khác, gọi là chương trình con phục vụ ngắt.
„ Các kiểu thao tác của lệnh: „ Các loại ngắt:
„ Trao đổi dữ liệu giữa CPU và bộ nhớ chính „ Ngắt do lỗi khi thực hiện chương trình, ví dụ: tràn số,
chia cho 0.
„ Trao đổi dữ liệu giữa CPU và mô-đun vào-ra
„ Ngắt
g do lỗi phần cứng, g ví dụ lỗi bộ nhớ RAM.
„ Xử lý dữ liệu:
liệ thực
th hiện
hiệ các
á phép
hé ttoán
á số ố „ Ngắt do mô-đun vào-ra phát tín hiệu ngắt đến CPU
học hoặc phép toán logic với các dữ liệu. yêu cầu trao đổi dữ liệu.
„ Điều khiển rẽ nhánh „ Ngắt do bộ định thời trong chế độ đa chương trình
„ Kết hợp các thao tác trên.
24 January 2011 IT3030 21 24 January 2011 IT3030 22

NKK-HUT NKK-HUT

Hoạt động ngắt Hoạt động ngắt (tiếp)


„ Sau khi hoàn thành mỗi một lệnh, bộ xử lý kiểm
tra tín hiệu ngắt
„ Nế không
Nếu khô có ó ngắt
ắt Æ bộ xử
ử lý nhận
hậ lệ
lệnh
h tiế
tiếp
theo của chương trình hiện tại
„ Nếu có tín hiệu ngắt:
„ Tạm dừng chương trình đang thực hiện
„ Cất ngữ cảnh (các thông tin liên quan đến chương trình
bị ngắt)
„ Thiết lập PC trỏ đến chương trình con phục vụ ngắt
„ Chuyển sang thực hiện chương trình con phục vụ ngắt
„ Cuối chương trình con phục vụ ngắt, khôi phục ngữ
cảnh và tiếp tục chương trình đang bị tạm dừng
24 January 2011 IT3030 23 24 January 2011 IT3030 24

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 6


Bài giảng Kiến trúc máy tính 24 January 2011

NKK-HUT NKK-HUT

Chu trình lệnh với ngắt Xử lý với nhiều tín hiệu yêu cầu ngắt
„ Xử lý ngắt tuần tự
„ Khi một ngắt đang
được thực hiện, các
ngắt
ắt khác
khá sẽẽ bị cấm.

„ Bộ xử lý sẽ bỏ qua
các ngắt tiếp theo
trong khi đang xử lý
một ngắt
„ Các yêu cầu ngắt vẫn
đangg đợi
ợ và được

kiểm tra sau khi ngắt
đầu tiên được xử lý
xong
„ Các ngắt được thực
hiện tuần tự
24 January 2011 IT3030 25 24 January 2011 IT3030 26

NKK-HUT NKK-HUT

Xử lý với nhiều tín hiệu yêu cầu ngắt… 3. Hoạt động vào-ra

„ Xử lý ngắt ưu tiên „ Hoạt động vào-ra: là hoạt động trao đổi


„ Các ngắt được định ệ g
dữ liệu giữa mô-đun vào-ra với bên trongg
nghĩa mức ưu tiên máy tính.
khác nhau
„ Ngắt có mức ưu „ Các kiểu hoạt động vào-ra:
tiên thấp hơn có thể
bị ngắt bởi ngắt ưu „ CPU trao đổi dữ liệu với mô-đun vào-ra
tiên cao hơn „ Mô-đun vào-ra trao đổi dữ liệu trực tiếp với
„ Xẩy
ẩ ra ngắt
ắ lồng
ồ bộ nhớ chính (DMA- Direct Memory Access).
nhau

24 January 2011 IT3030 27 24 January 2011 IT3030 28

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 7


Bài giảng Kiến trúc máy tính 24 January 2011

NKK-HUT NKK-HUT

3.3. Bus liên kết hệ thống Kết nối mô-đun nhớ


1. Luồng thông tin trong máy tính

„ Cá mô-đun
Các ô đ trong máy
á tính:
í h
„ CPU
„ Mô-đun nhớ
„ Mô-đun vào-ra
Î cần được kết nối với nhau

24 January 2011 IT3030 29 24 January 2011 IT3030 30

NKK-HUT NKK-HUT

Kết nối mô-đun nhớ (tiếp) Kết nối mô-đun vào-ra

„ Địa chỉ đưa đến để xác định ngăn nhớ


„ Dữ liệu được đưa đến khi ghi
„ Dữ liệu hoặc lệnh được đưa ra khi đọc
(lưu ý: bộ nhớ không phân biệt lệnh và
dữ liệu)
„ Nhận
ậ các tín hiệu
ệ điều khiển:
„ Điều khiển đọc (Read)
„ Điều khiển ghi (Write)

24 January 2011 IT3030 31 24 January 2011 IT3030 32

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 8


Bài giảng Kiến trúc máy tính 24 January 2011

NKK-HUT NKK-HUT

Kết nối mô-đun vào-ra (tiếp) Kết nối CPU

„ Địa chỉ đưa đến để xác định cổng vào-ra


„ Ra dữ liệu (Output)
„ Nhận dữ liệu từ CPU hoặc bộ nhớ chính
„ Đưa dữ liệu ra thiết bị ngoại vi
„ Vào dữ liệu (Input)
„ Nhận dữ liệu từ thiết bị ngoại vi
„ Đưa dữ liệu vào CPU hoặc bộ nhớ chính
„ Nhận các tín hiệu điều khiển từ CPU
„ Phát các tín hiệu điều khiển đến thiết bị ngoại vi
„ Phát các tín hiệu ngắt đến CPU

24 January 2011 IT3030 33 24 January 2011 IT3030 34

NKK-HUT NKK-HUT

Kết nối CPU (tiếp) 2. Cấu trúc bus cơ bản


„ Bus: tập hợp các đường kết nối dùng để
„ Phát địa chỉ đến các mô-đun nhớ hay vận chuyển thông tin giữa các mô-đun của
các mô-đun vào-ra máy tính với nhau
nhau.
„ Đọc lệnh và dữ liệu „ Các bus chức năng:
„ Đưa dữ liệu ra (sau khi xử lý) „ Bus địa chỉ
„ Phát tín hiệu điều khiển đến các mô-đun „ Bus dữ liệu
nhớ và các mô
mô-đun
đun vào
vào-ra
ra „ Bus điều khiển
„ Nhận các tín hiệu ngắt „ Độ rộng bus: là số đường dây của bus có
thể truyền các bit thông tin đồng thời (chỉ
dùng cho bus địa chỉ và bus dữ liệu)
24 January 2011 IT3030 35 24 January 2011 IT3030 36

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 9


Bài giảng Kiến trúc máy tính 24 January 2011

NKK-HUT NKK-HUT

Sơ đồ cấu trúc bus cơ bản Bus địa chỉ


„ Chức năng: vận chuyển địa chỉ để xác
định ngăn nhớ hay cổng vào-ra
„ Độ rộng
ộ bus
b địa đị chỉ:
hỉ cho
h biết số
ố lượng
l
ngăn nhớ tối đa được đánh địa chỉ.
„ N bit: AN-1, AN-2, ... A2, A1, A0
Î có thể đánh địa chỉ tối đa cho 2N ngăn nhớ
(không gian địa chỉ bộ nhớ)
„ Ví dụ:
„ Bộ xử lý Pentium có bus địa chỉ 32 bit
Î có khả năng đánh địa chỉ cho 232 bytes nhớ
(4GBytes) (ngăn nhớ tổ chức theo byte)
24 January 2011 IT3030 37 24 January 2011 IT3030 38

NKK-HUT NKK-HUT

Bus dữ liệu Bus điều khiển


„ Chức năng:
„ vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến CPU „ Chức năng: vận chuyển các tín hiệu
„ vận chuyển
ể dữ liệu giữa CPU, mô đun nhớ, điều
ề khiển

mô đun vào-ra với nhau
„ Các loại tín hiệu điều khiển:
„ Độ rộng bus dữ liệu: Xác định số bit
dữ liệu có thể được trao đổi đồng thời. „ Các tín hiệu điều khiển đọc/ghi
M bit: DM Các tín hiệu điều khiển ngắt
1, DM 2, ... D2, D1, D0
„
„ M-1 M-2
„ M thường là 8, 16, 32, 64,128 bit. „ Các tín hiệu điều khiển bus
„ Ví dụ: Các bộ xử lý Pentium có bus dữ
liệu 64 bit
24 January 2011 IT3030 39 24 January 2011 IT3030 40

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 10


Bài giảng Kiến trúc máy tính 24 January 2011

NKK-HUT NKK-HUT

Một số tín hiệu điều khiển điển hình Một số tín hiệu điều khiển điển hình (tiếp)
„ Các tín hiệu (phát ra từ CPU) điều khiển „ Các tín hiệu điều khiển ngắt:
đọc-ghi:
„ Interrupt Request (INTR): Tín hiệu từ bộ điều khiển
„ Memory R
M Readd (MEMR):
(MEMR) điề
điều khiển
khiể đđọc dữ liệ
liệu vào-ra gửi đến
ế yêu cầu
ầ ngắtắ CPU để ể trao đổi
ổ vào-
từ một ngăn nhớ có địa chỉ xác định lên bus dữ ra. Tín hiệu INTR có thể bị che.
liệu.
„ Interrupt Acknowledge (INTA): Tín hiệu phát ra từ
„ Memory Write (MEMW): điều khiển ghi dữ liệu CPU báo cho bộ điều khiển vào-ra biết CPU chấp
có sẵn trên bus dữ liệu đến một ngăn nhớ có địa nhận ngắt để trao đổi vào-ra.
chỉ xác định.
„ Non M
N Maskable
k bl IInterrupt
t t (NMI):
(NMI) tí
tín hiệu
hiệ ngắt
ắt không
khô
„ I/O Read (IOR): điều khiển đọc dữ liệu từ một che được gửi đến ngắt CPU.
cổng vào-ra có địa chỉ xác định lên bus dữ liệu.
„ Reset: Tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU và các
„ I/O Write (IOW): điều khiển ghi dữ liệu có sẵn thành phần khác để khởi động lại máy tính.
trên bus dữ liệu ra một cổng có địa chỉ xác định.
24 January 2011 IT3030 41 24 January 2011 IT3030 42

NKK-HUT NKK-HUT

Một số tín hiệu điều khiển điển hình (tiếp) Đặc điểm của cấu trúc đơn bus

„ Các tín hiệu điều khiển bus: „ Bus hệ thống chỉ phục vụ được một yêu cầu
trao đổi dữ liệu tại một thời điểm
„ Bus Request (BRQ) hay là Hold: Tín hiệu từ
„ Bus hệ thống phải có tốc độ bằng tốc độ bus
mô-đun điều khiển vào-ra gửi đến yêu cầu
của mô-đun nhanh nhất trong hệ thống
CPU chuyển nhượng quyền sử dụng bus.
„ Bus hệ thống phụ thuộc vào cấu trúc bus (các
„ Bus Grant (BGT) hay là Hold Acknowledge
tín hiệu) của bộ xử lý Æ các mô-đun nhớ và
(HLDA): Tín hiệu phát ra từ CPU chấp nhận
các mô-đun vào-ra cũng phụ thuộc vào bộ xử
chuyển nhượng quyền sử dụng busbus.
lý.
„ Lock/ Unlock: Tín hiệu cấm/cho-phép xin „ Khắc phục: phân cấp bus Æ cấu trúc đa bus
chuyển nhượng bus

24 January 2011 IT3030 43 24 January 2011 IT3030 44

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 11


Bài giảng Kiến trúc máy tính 24 January 2011

NKK-HUT NKK-HUT

3. Phân cấp bus trong máy tính Một số bus điển hình trong PC

„ Tổ chức thành nhiều bus trong hệ thống „ Bus của bộ xử lý (Front Side Bus - FSB): có tốc
máy tính độ nhanh nhất
„ Cho các thành phần khác nhau: „ Bus của bộ nhớ chính (nối ghép với các mô-đun
„ Bus của bộ xử lý RAM)
„ Bus của bộ nhớ chính „ PCI bus(Peripheral Component Interconnect):
„ Các bus vào-ra
nối ghép với các thiết bị ngoại vi có tốc độ trao
đổi dữ liệu nhanh.
„ Các bus khác nhau về tốc độ
„ IDE (Integrated Device Electronics): Bus kết nối
„ Bus bộ nhớ chính và các bus vào-ra với ổ đĩa cứng hoặc ổ đĩa CD, DVD
không phụ thuộc vào bộ xử lý cụ thể. „ USB (Universal Serial Bus): Bus nối tiếp đa năng

24 January 2011 IT3030 45 24 January 2011 IT3030 46

NKK-HUT NKK-HUT

Chipset Ví dụ về bo mạch chính

24 January 2011 IT3030 47 24 January 2011 IT3030 48

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 12


Bài giảng Kiến trúc máy tính 24 January 2011

NKK-HUT

Hết chương 3

24 January 2011 IT3030 49

Nguyễn Kim Khánh - ĐHBKHN 13

You might also like