You are on page 1of 25

Hình học ⓬

Chương 1 Bài ➀ MẶT NÓN TRÒN XOAY

Ⓐ ▣ Tóm tắt lý thuyết cơ bản:

◈-Ghi nhớ ➊
 Mặt nón tròn xoay

• Trong mặt phẳng . Cho hai đường thẳng Δ là cắt nhau tại
O và tạo thành góc với . Khi quay mặt phẳng
xung quanh Δ thì đường thẳng sinh ra một mặt tròn
xoay đỉnh O gọi là mặt nón tròn xoay (hay đơn giản là mặt nón).
Khi đó:
 Đường thẳng Δ gọi là trục của mặt nón.
 Đường thẳng được gọi là đường sinh của mặt nón.
 Góc gọi là góc ở đỉnh của mặt nón.
Nhận xét: Nếu M là một điểm tùy ý của mặt nón khác với điểm
O thì đường thẳng OM là đường sinh của mặt nón đó.

◈-Ghi nhớ ➋

 Hình nón tròn xoay

• Cho vuông tại I quay quanh cạnh góc


vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành
một hình, gọi là hình nón tròn xoay (gọi tắt là
hình nón).
• Khi đó:
 Đường thẳng OI gọi là trục, O là đỉnh, OI
gọi là đường cao và OM gọi là đường
sinh của hình nón.
 Hình tròn tâm I, bán kính là đáy
của hình nón.

 Chú ý: Nếu cắt mặt nón bởi hai mặt phẳng song song và với qua O và vuông góc với
thì phần mặt nón giới hạn bởi hai mặt phẳng và và hình tròn giao tuyến của và mặt
nón là hình nón.
◈-Ghi nhớ ❸

 Khối nón tròn xoay


➢ Hình nón có chiều cao là h, bán kính đáy r và
độ dài đường sinh là thì có:
• Diện tích xung quanh: .
• Diện tích đáy (hình tròn): .
• Diện tích toàn phần: .

• Thể tích khối nón: .

Ⓑ ▣ Phân dạng toán cơ bản:

① ▣ Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy, đường cao

①. Các thông số:

• là bán kính.
• là chiều cao.

• là đường sinh

• Góc giữa và

• Góc giữa và

②. Công thức tính toán:


. Diện tích đáy:

. Chu vi đáy:

. Diện tích xung quanh:

. Diện tích toàn phần:

. Thể tích khối nón:

_Bài tập minh họa:


Câu 1: Cho hình nón có bán kính đáy và đường cao lần lượt là r = 3cm, h = 4cm. Tính diện tích xung
quanh của hình nón.
Lời giải PP nhanh
Ta có  Sử dụng công thức

l = h 2 + r 2 = 42 + 32 = 5 ( cm ) l 2 = h2 + r 2
S xq =  rl .
 S xq = πrl = π.3.5 = 15π cm2 ( )
Câu 2: Cho hình nón có bán kính đáy và đường cao lần lượt là r = 6cm, h = 8cm. Tính diện tích toàn
phần của hình nón.
Lời giải PP nhanh
Ta có  Sử dụng các công thức

l = h 2 + r 2 = 62 + 82 = 10 ( cm ) l 2 = h2 + r 2

Stp =  rl +  r 2 .
 Stp = πrl + πr 2 = π.6.10 + π.62 = 96π cm2 ( )
Câu 3: Cho khối nón có bán kính đáy và đường sinh lần lượt là r = 3cm, l = 5cm. Tính thể tích khối
nón.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Ta có  Sử dụng công thức tính thể tích khối nón

h = l 2 − r 2 = 52 − 32 = 4 ( cm ) 1
V =  r 2 h.
3
1
3
1
 V = πr 2 h = π.32.4 = 12π cm3
3
( )
Câu 4: Cho hình nón có đường cao bằng 2a và đường sinh bằng a 5 . Tính diện tích toàn phần của
hình nón.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Ta có  Sử dụng công thức tính thể tích khối nón

( ) − ( 2a ) = a
r 2 = l 2 − h2
2 2
r = l 2 − h2 = a 5
Stp =  rl +  r 2 .
 STP = πrl + πr 2 = π.a.a 5 + π.a 2 = πa 2 ( )
5 +1

Câu 5: Hình nón có bán kính đáy là 4 a , chiều cao là 3a. có diện tích xung quanh bằng:
Ⓐ. 20 a 2 . Ⓑ. 40 a 2 . Ⓒ. 24 a 2 . Ⓓ. 12 a 2 .

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn A  Sử dụng công thức tính
Ta có
( 4a ) + ( 3a )  S xq = πrl = πr r 2 + h 2
2 2
l = r 2 + h2 = = 5a

 S xq = πrl = π.4a.5a = 20πa 2

_Bài tập rèn luyện:

Câu 1:Cho khối nón có thể tích bằng 2 a3 và bán kính đáy bằng a . Độ Lời giải
dài đường sinh của khối nón đã cho bằng
Ⓐ. a 5 . Ⓑ. a 37 . Ⓒ. a 7 Ⓓ. 6a .

Câu 2:Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3a và Lời giải
AC = 4a . Độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay ABC
xung quanh trục AC bằng
Ⓐ. l = 2a . Ⓑ. l = 3a . Ⓒ. l = 5a . Ⓓ. l = a .

Câu 3:Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O , bán kính R . Lời giải
Biết SO = h . Độ dài đường sinh của hình nón bằng
Ⓐ. 2 h 2 − R 2 . Ⓑ. 2 h 2 + R 2 .
Ⓒ. h2 − R 2 . Ⓓ. h2 + R 2 .

Câu 4:Khối nón có bán kính đáy bằng 2 , chiều cao bằng 2 3 thì có Lời giải
đường sinh bằng:
Ⓐ. 4 Ⓑ. 3 Ⓒ. 16 Ⓓ. 2

Câu 5:Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R , chiều cao Lời giải
bằng h , độ dài đường sinh bằng l . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ⓐ. R = l 2 + h 2 . Ⓑ. l = R 2 + h2 .
Ⓒ. l = R 2 − h2 . Ⓓ. h = R 2 − l 2 .

Câu 6:Một hình nón có đường sinh bằng l và bằng đường kính đáy. Lời giải
Bán kính hình cầu nội tiếp hình nón bằng:
3 2 3 1
Ⓐ. l. Ⓑ. l. Ⓒ. l. Ⓓ. l.
6 6 4 3

Câu 7:Một hình nón có bán kính đáy là 5a , độ dài đường sinh là 13a Lời giải
thì đường cao h của hình nón là
Ⓐ. 7a 6 . Ⓑ. 8a . Ⓒ. 17a . Ⓓ. 12a .

Câu 8:Một khối nón có diện tích xung quanh bằng 2 ( cm2 ) và bán Lời giải
1
kính đáy ( cm ) . Khi đó độ dài đường sinh là
2
Ⓐ. 2 ( cm ) . Ⓑ. 3 ( cm ) . Ⓒ. 1 ( cm ) . Ⓓ. 4 ( cm ) .

Câu 9:Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện Lời giải
tích đáy của hình nón bằng  . Chiều cao của hình nón bằng
Ⓐ. 2. Ⓑ. 5. Ⓒ. 1 . Ⓓ. 3.

Câu 10:Cho hình nón có đường sinh bằng 3a, chiều cao là a . Tính Lời giải
bán kính đáy của hình nón đó theo a.
a
Ⓐ. 2 2. a . Ⓑ. 2a. . Ⓒ. a 2 . Ⓓ. .
2

Câu 11:Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích Lời giải
đáy của hình nón bằng 9 . Tính đường cao h của hình nón.
3 3
Ⓐ. h = . Ⓑ. h = . Ⓒ. h = 3 3. Ⓓ. h = 3.
2 3

Câu 12:Cho hình nón có đường sinh bằng 4 a , diện tích xung quanh Lời giải
bằng 8 a 2 . Tính chiều cao của hình nón đó theo a.
2a 3
Ⓐ. 2a 3. Ⓑ. 2a. Ⓒ. . Ⓓ. a 3.
3

Câu 13:Cho hình nón có diện tích xung quanh là S xq và bán kính đáy là Lời giải
r . Công thức nào dưới đây dùng để tính đường sinh l của hình nón đã
cho.
S 2S S xq
Ⓐ. l = xq . Ⓑ. l = xq . Ⓒ. l = 2πSxq r . Ⓓ. l = .
2πr πr πr

Câu 14:Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích Lời giải
đáy của hình nón bằng 9 . Tính đường cao h của hình nón.
3 3
Ⓐ. h = 3 3 . Ⓑ. h = . Ⓒ. h = . Ⓓ. h = 3 .
3 2

Câu 15:Gọi l , h , R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính Lời giải
đáy của một hình nón. Đẳng thức nào sau đây đúng?
1 1 1
Ⓐ. l 2 = h.R . Ⓑ. 2 = 2 + 2 .
l h R
Ⓒ. R = h + l .
2 2 2
Ⓓ. l = h + R 2 .
2 2

Câu 16:Một hình nón có đường kính của đường tròn đáy bằng 10 (cm) Lời giải
và chiều dài của đường sinh bằng 15 (cm) . Thể tích của khối nón bằng.
250 2
Ⓐ. (cm3 ) . Ⓑ. 250 2(cm3 ) .
3
500 5
Ⓒ. 500 5(cm3 ) Ⓓ. (cm 3 )
3

Câu 17:Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều Lời giải
cao h và đường sinh l .
Kết luận nào sau đây sai?
1
Ⓐ. V =  r 2 h . Ⓑ. Stp =  rl +  r 2 .
3
Ⓒ. h = r 2 + l 2 .
2
Ⓓ. S xq =  rl .

Câu 18:Một khối nón có thể tích là 8 cm3 , bán kính đáy là 2cm , đường Lời giải
cao khối nón đó là:
Ⓐ. 4cm . Ⓑ. 6cm . Ⓒ. 3cm . Ⓓ. 5cm .

Câu 19:Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và Lời giải
BA = BC = a . Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là:
a 6 a 2
Ⓐ. a 6 . Ⓑ. . Ⓒ. 3a . Ⓓ. .
2 2

Câu 20:Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 và thiết diện Lời giải
qua trục của hình trụ này là một hình vuông. Thể tích V
Ⓐ. 24 . Ⓑ. 32 2 . Ⓒ. 18 . Ⓓ. 16 .

Câu 21:Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3a và Lời giải
AC = 4a . Độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam
giác ABC xung quanh trục AC bằng:
Ⓐ. l = 2a . Ⓑ. l = 3a . Ⓒ. l = 5a . Ⓓ. l = a .

Câu 22:Một hình nón tròn xoay có đường sinh bằng đường kính đáy. Lời giải
Diện tích đáy hình nón bằng 9 . Khi đó đường cao hình nón bằng
3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 3 3 .
3 2

Câu 23:Cho khối hộp chữ nhật ABCDABCD có AABB là hình Lời giải
vuông, biết AB = 3BC = 3 . Tính thể tích V của khối trụ ( H ) có hai đáy
là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD và ABCD
45 15 35 7
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 2 2 2

3a Lời giải
Câu 24:Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại B có AB =
2
và BAC = 60 . Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam
giác ABC quanh cạnh AB .
9 3 a 3 9 3 a 3
Ⓐ. V = . Ⓑ. V = .
4 8
27 a 3 27 a 3
Ⓒ. V = . Ⓓ. V = .
8 4

Câu 25:Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 6cm , góc ở đỉnh bằng Lời giải
60 . Thể tích khối nón là:
Ⓐ. 9 3 cm3 . Ⓑ. 27cm 3 . Ⓒ. 27 cm3 . Ⓓ. 9 cm 3 .

4 Lời giải
Câu 26:Một hình nón có bán kính đáy r = 1 , chiều cao h = . Kí hiệu
3
góc ở đỉnh của hình nón là 2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
3 3 3 3
Ⓐ. sin  = . Ⓑ. cot  = . Ⓒ. tan  = . Ⓓ. cos  = .
5 5 5 5

Câu 27:Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và diện tích Lời giải
xung quanh bằng 6 3 . Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng:
Ⓐ. 900 Ⓑ. 1200 Ⓒ. 600 Ⓓ. 1500

Câu 28:Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy 8 a và đường sinh Lời giải
có chiều dài bằng 3a . Thể tích của khối trụ bằng
Ⓐ. 12 a 3 . Ⓑ. 32 a 3 . Ⓒ. 48 a 3 . Ⓓ. 16 a 3 .

Câu 29:Một khối nón có diện tích xung quanh bằng 2 ( cm2 ) và bán Lời giải
1
kính đáy ( cm ) . Khi đó độ dài đường sinh là
2
Ⓐ. 1( cm ) . Ⓑ. 4 ( cm ) . Ⓒ. 2 ( cm ) . Ⓓ. 3 ( cm ) .

Câu 30:Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính Lời giải
đáy của hình nón. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng:
1 1 1
Ⓐ. 2 = 2 + 2 . Ⓑ. l 2 = h 2 + R 2 .
l h R
Ⓒ. l 2 = hR . Ⓓ. R 2 = h 2 + l 2 .

Câu 31:Cho mặt cầu S có bán kính R a không đổi. Hình nón N Lời giải
thay đổi có đường cao lớn hơn R , có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt
cầu S . Thể tích khối nón N là V1 và thể tích phần còn lại của khối
V2 19
cầu là V2 . Khi thì bán kính của hình nón N bằng:
V1 8
a 2 2a a 2a 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 3 3 3

Câu 32:Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO , A và B là hai điểm Lời giải
a 3
thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ O đến ( SAB ) bằng
3
và SAO = 30, SAB = 60 . Độ dài đường sinh của hình nón theo a bằng
Ⓐ. a 2 Ⓑ. a 3 Ⓒ. 2a 3 Ⓓ. a 5
Câu 33:Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm . Lời giải
Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước
trong phễu là 10 cm. Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược lên.

Khi đó chiều cao cột nước trong phễu bằng giá trị nào sau đây?
Ⓐ. 1 cm. (
Ⓑ. 20 − 10 3 7 cm.)
( )
Ⓒ. 20. 3 7 − 10 cm. Ⓓ. 3
7 cm.

Câu 34:Người ta đặt vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần Lời giải
lượt là R1 = a; R2 = 2a sao cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung
quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc ngoài với nhau và khối cầu
lớn tiếp xúc với đáy hình nón. Tính bán kính đáy của hình nón.
Ⓐ. 8a 2 . Ⓑ. 2a . Ⓒ. 4a 3 . Ⓓ. 2 2a .

Câu 35:Cho tam giác đều ABC có đường tròn nội tiếp ( O; r ) , cắt bỏ Lời giải
phần hình tròn và cho phần hình phẳng thu được quay xung quanh OA .
Tính thể tích khối tròn xoay thu được theo r
5 4
Ⓐ. r 3 Ⓑ. r 3 Ⓒ. r 3 Ⓓ. r 3 3
3 3

Câu 36: Lời giải


Một vật N1 có dạng hình nón có chiều cao bằng 40cm . Người ta cắt vật
N1 bằng một mặt cắt song song với mặt đáy của nó để được một hình
1
nón nhỏ N 2 có thể tích bằng
8

thể tích N1 .Tính chiều cao h của hình nón N 2 ?


Ⓐ. 10cm Ⓑ. 20cm Ⓒ. 40cm Ⓓ. 5cm
② ▣ Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần

❑_Công thức tính toán:


. Diện tích đáy:

. Chu vi đáy:

. Diện tích xung quanh:

. Diện tích toàn phần:

. Thể tích khối nón:

_Bài tập minh họa:

Câu 1: Cho hình nón có bán kính đáy là r = 3 và độ dài đường sinh l = 4 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho là
Ⓐ. S = 16 3 . Ⓑ. S = 4 3 . Ⓒ. S = 24 . Ⓓ. S = 8 3 .
Lời giải
Chọn B

Diện tích xung quanh của hình nón S xq =  rl = 4 3 .

Câu 2: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a , chiều cao là 3a . Diện tích xung quanh hình nón bằng
Ⓐ. 20 a . Ⓑ. 40 a . Ⓒ. 12 a . Ⓓ. 24 a .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
S xq =  rl; l 2 = (3a)2 + (4a)2 = (5a)2  l = 5a  S xq = 20 a 2 .

Câu 3: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng 3a . Tính diện tích toàn phần Stp của khối trụ.
3 a 2 27 a 2 13a 2
Ⓐ. Stp = a  3 .
2
Ⓑ. Stp = . Ⓒ. Stp = . Ⓓ. S tp = .
2 2 6
Lời giải
Chọn C

3a  3a  27 a
2
3a
Ta có: r = , h = 3a  Stp = 2 r ( r + h ) = 2 .  + 3a  = .
2 2  2  2
_Bài tập rèn luyện:
Câu 1:Một hình nón có chiều cao bằng a 3 và bán kính đáy bằng a . Tính Lời giải
diện tích xung quanh S xq của hình nón.
Ⓐ. S xq = 2a 2 . Ⓑ. S xq = 2 a 2 .

Ⓒ. S xq = 3 a 2 . Ⓓ. S xq =  a 2 .

Câu 2:Hình nón ( N ) có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3. Lời giải

Diện tích xung quanh hình nón ( N ) là


Ⓐ. S xq = 2 a 2 . Ⓑ. S xq = 2 3 a 2 .
Ⓒ. S xq = 3 a 2 . Ⓓ. S xq = 4 a 2 .

Câu 3:Gọi l , h , R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính Lời giải
của hình nón. Diện tích toàn phần Stp của hình nón là
Ⓐ. Stp =  Rl + 2 R 2 . Ⓑ. Stp = 2 Rl + 2 R 2 .
Ⓒ. Stp = 2 Rl +  R 2 . Ⓓ. Stp =  Rl +  R 2 .

Câu 4:Nếu một hình nón có đường kính đường tròn đáy bằng a và độ dài Lời giải
đường sinh bằng l thì có diện tích xung quanh bằng
1 1
Ⓐ.  al . Ⓑ.  al . Ⓒ.  al . Ⓓ. 2 al .
3 2

Câu 5:Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt Lời giải
đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S xq của hình nón là:
1 2
Ⓐ. S xq = 2 rl . Ⓑ. S xq =  r h .
3
Ⓒ. S xq =  rl . Ⓓ. S xq =  rh .

Câu 6:Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH Lời giải
tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
1 3
Ⓐ.  a 2 . Ⓑ.  a 2 . Ⓒ.  a 2 . Ⓓ. 2 a 2 .
2 4

Câu 7:Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 . Tính Lời giải
diện tích xung quanh của hình nón.
Ⓐ. 30 . Ⓑ. 15 . Ⓒ. 12 . Ⓓ. 9 .

Câu 8:Cho hình nón có chiều cao a 3 và bán kính đáy a . Tính diện tích Lời giải
xung quanh S xq của hình nón.
Ⓐ. S xq =  a 2 . Ⓑ. S xq =  a 2 .
 a2
Ⓒ. S xq = 2 a 2 . Ⓓ. S xq = .
2

Câu 9:Cho tam giác ABO vuông tại O có góc BAO = 30 , AB = a .Quay Lời giải
tam giác ABO quanh trục AO ta được một hình nón có diện tích xung
quanh bằng.
 a2  a2
Ⓐ. 2 a 2 . Ⓑ. . Ⓒ.  a 2 . Ⓓ. .
2 4

Câu 10:Hình nón có đường sinh l = 2a và hợp với đáy góc  = 600. Diện Lời giải
tích toàn phần của hình nón bằng
Ⓐ.  a 2 . Ⓑ. 4 a 2 . Ⓒ. 3 a 2 . Ⓓ. 2 a 2 .

Câu 11:Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3a , AC = 4a . Gọi M là Lời giải
trung điểm của AC . Khi qua quanh AB , các đường gấp khúc AMB , ACB
sinh ra các hình nón có diện tích xung quanh lần lượt là S1 , S 2 . Tính tỉ số
S1
.
S2
S1 13 S1 1
Ⓐ. = . Ⓑ. = .
S2 10 S2 4
S1 2 S1 1
Ⓒ. = . Ⓓ. = .
S2 5 S2 2

Câu 12:Cho hình nón ( N ) có bán kính đường tròn đáy R = 2 và độ dài Lời giải
đường sinh l = 4. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón ( N ).
Ⓐ. S xq = 8 . Ⓑ. S xq = 16 . Ⓒ. Sxq = 8 . Ⓓ. Sxq = 4 .

Câu 13:Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng 1 . Tính diện Lời giải
tích xung quanh của hình tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc ACA khi
quay quanh trục AA .
Ⓐ.  3 . Ⓑ.  2 . Ⓒ.  5 . Ⓓ.  6 .

Câu 14:Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a , AC = 2a . Quay tam Lời giải
giác ABC quanh BC , ta thu được khối tròn xoay. Tính diện tích bề mặt
của khối tròn xoay đó.
6 a 2 3 a 2
Ⓐ. 4 a . 2
Ⓑ. 2 a . 2
Ⓒ. . Ⓓ. .
5 5

Câu 15:Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , bán kính đáy bằng a . Diện Lời giải
tích xung quanh của hình nón bằng
Ⓐ. 4 a 2 . Ⓑ.  a 2 . Ⓒ.  a 2 3 . Ⓓ. 2 a 2 .

Câu 16:Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên Lời giải
hợp với đáy một góc 60 . Hinh nón có đỉnh là S , đáy là đường tròn nội
tiếp tứ giác ABCD có diện tích xung quanh là:

Ⓐ. S =
 a2 ( 7 +1) Ⓑ. S =
 a2 7
4 4
3
Ⓒ. S =  a 2 Ⓓ. S =  a 2
2

Câu 17:Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a, AC = b, AB = c, b  c. Lời giải


Khi quay tam giác vuông ABC một vòng quanh cạnh BC , quanh cạnh
AC , quanh cạnh AB , ta được các hình có diện tích toàn phần theo thứ tự
bằng S a , S b , S c . Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. Sa  Sc  Sb . Ⓑ. Sb  Sa  Sc .
Ⓒ. Sc  Sa  Sb . Ⓓ. Sb  Sc  Sa .

Câu 18:Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O , bán kính R Lời giải

có BAC = 75, ACB = 60. Kẻ BH ⊥ AC. Quay ABC quanh AC thì


BHC tạo thành hình nón xoay ( N ) . Tính diện tích xung quanh của hình
nón tròn xoay ( N ) theo R. .

Ⓐ.
3+ 2 2
 R2 . Ⓑ.
3 ( 2 +1 )R 2
.
2 4

Ⓒ.
3+ 2 3
 R2 . Ⓓ.
3 ( 3 +1 )R . 2

2 4

Câu 19:Một hình nón đỉnh S , đáy hình tròn tâm O và SO = h . Một mặt Lời giải
phẳng ( P ) qua đỉnh S cắt đường tròn ( O ) theo dây cung AB sao cho góc
h
AOB = 90 , biết khoảng cách từ O đến ( P ) bằng . Khi đó diện tích
2
xung quanh hình nón bằng.
 h 2 10 2 h 2 10  h 2 10  h 2 10
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 3 3 6 3
Câu 20:Hình nón N có đỉnh S, tâm đường tròn đáy là O, góc ở đỉnh Lời giải

bằng 120 . Một mặt phẳng qua S cắt hình nón N theo thiết diện là tam
giác vuông SAB. Biết khoảng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
SO bằng 3. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón N .
Ⓐ. S xq 9 3 . Ⓑ. S xq 36 3 .

Ⓒ. S xq 27 3 . Ⓓ. S xq 18 3 .

Câu 21:Một hình nó có chiều cao 20 ( cm ) , bán kính đáy 25 ( cm ) . Một Lời giải

mặt phẳng ( P ) qua đỉnh của hình nón và có khoảng cách đến tâm của hình
tròn đáy là 12 ( cm ) . Diện tích thiết diện tạo bởi ( P ) và hình nón bằng
Ⓐ. 500 ( cm2 ) . Ⓑ. 600 ( cm2 ) .

Ⓒ. 550 ( cm2 ) . Ⓓ. 450 ( cm2 ) .

③ ▣ Tính thể tích khối nón, khối liên quan nón.

❑_Công thức tính toán:


. Diện tích đáy:

. Chu vi đáy:

. Diện tích xung quanh:

. Diện tích toàn phần:

. Thể tích khối nón:

_Bài tập minh họa:

Câu 1: Cho khối nón có bán kính r = 5 và chiều cao h = 3 . Tính thể tích V của khối nón.
Ⓐ. V = 5 . Ⓑ. V = 3 5 . Ⓒ. V =  5 . Ⓓ. V = 9 5 .
Lời giải
Chọn A
1 1
Thể tích V của khối nón là: V =  r 2 h =  5.3 = 5 .
3 3
Câu 2: Cho khối nón có thể tích V = 4 và bán kính đáy r = 2 . Tính chiều cao h của khối nón đã cho.
Ⓐ. h = 6 . Ⓑ. h = 6 . Ⓒ. h = 3 . Ⓓ. h = 1 .

Lời giải

Chọn C
1 3V 3.4
Ta có công thức thể tích khối nón V = . .r 2 .h  h = = = 3.
3  .r 2
 .4
Câu 3: Nếu tăng bán kính đáy của một hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đó đi 8 lần, thì
thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần?
Ⓐ. tăng 2 lần. Ⓑ. tăng 16 lần. Ⓒ. giảm 16 lần. Ⓓ. giảm 2 lần.
Lời giải
Chọn A
1
Thể tích ban đầu của hình nón là V1 =  R 2 h .
3

Do đó, khi tăng bán kính đáy của hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đó đi 8 lần
1 2 h 1
thì thể tích của nó là V2 =  ( 4 R ) =  .2.R 2 h = 2V1 .
3 8 3

Vậy thể tích của hình nón đó tăng 2 lần.


Câu 4: Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Biết rằng AB = BC = 10a ,
AC = 12a , góc tạo bởi hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABC ) bằng 45 . Tính thể tích V của khối nón
đã cho.
S

B
C

I
D

Ⓐ. V = 12 a .3
Ⓑ. V = 3 a . 3
Ⓒ. V = 9 a 3 . Ⓓ. V = 27 a 3 .
Lời giải
Chọn C
S

B
C

I
D

Hạ ID ⊥ AB , khi đó góc tạo bởi hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABC ) chính là SDI = 45 nên
ID = SI = r = h .
SABC
Lại có SABC = p.r  r = .
p
Tính được p = 16a , SABC = p ( p − a )( p − b )( p − c ) = 48a 2 .
1 1
Suy ra r = 3a . Vậy V =  r 2 h =  ( 3a ) = 9 a 3 .
3

3 3
_Bài tập rèn luyện:
Câu 1:Cho khối nón có bán kính đáy là r , chiều cao h . Thể tích V của Lời giải
khối nón đó là
Ⓐ. V =  r 2 h . Ⓑ. V = r 2 h .
1 1
Ⓒ. V =  r 2 h . Ⓓ. V = r 2 h .
3 3

Câu 2:Cho V là thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy r và chiều Lời giải
cao h . V được cho bởi công thức nào sau đây:
4
Ⓐ. V =  r 2 h . Ⓑ. V =  r 2 h .
3
1 4
Ⓒ. V =  r 2 h . Ⓓ. V =  2 r 2 h .
3 3

Câu 3:Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao Lời giải
bằng 6
Ⓐ. V = 36 . Ⓑ. V = 18 . Ⓒ. V = 108 . Ⓓ. V = 54 .

Câu 4:Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao Lời giải
bằng 6 .
Ⓐ. V = 54 . Ⓑ. V = 36 . Ⓒ. V = 18 . Ⓓ. V = 108 .

Câu 5:Hình nón có bán kính đáy r = 8 cm , đường sinh l = 10 cm . Thể Lời giải
tích khối nón là:
 ( cm3 ) . Ⓑ. V = 192 ( cm3 ) .
128
Ⓐ. V =
3

 ( cm3 ) . Ⓓ. V = 128 ( cm3 ) .


192
Ⓒ. V =
3

Câu 6:Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 40cm , độ dài Lời giải
đường sinh bằng 44cm . Thể tích khối nón này có giá trị gần đúng là:
Ⓐ. 30712cm3 . Ⓑ. 92138cm3 .
Ⓒ. 73722cm3 . 3
Ⓓ. 30713cm .

Câu 7:Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay tam Lời giải
giác ABC quanh trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là
2 2 4 2 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 3 3 3

Câu 8:Cho hình nón có chiều cao bằng 3 , góc giữa trục và đường sinh Lời giải
bằng 60o . Thể tích khối nón bằng
Ⓐ. V = 54 ( cm3 ) Ⓑ. V = 18 ( cm3 )
Ⓒ. V = 27 ( cm3 ) Ⓓ. V = 9 ( cm3 )

Câu 9:Cho khối nón ( N ) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung Lời giải

quanh bằng 15 . Tính thể tích V của khối nón ( N ) .


Ⓐ. V = 36 . Ⓑ. V = 60 . Ⓒ. V = 12 . Ⓓ. V = 20 .

Câu 10:Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy Lời giải
bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng
 a3 3 a 3 2 a 3 3 a 3
Ⓐ. Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 2 3 3

Câu 11:Tính thể tích V của khối nón tròn xoay có chiều cao h và đáy là Lời giải
hình tròn bán kính r .
1
Ⓐ. V =  r 2 h . Ⓑ. V =  r 2 h .
3
2
Ⓒ. V =  rh . Ⓓ. V =  rh .
3

Câu 12:Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng a 5 và chiều cao bằng Lời giải
a. Thể tích của khối nón đã cho bằng
4 a 3 2 a 3 4 5 a 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 2 a . Ⓓ. .
3

3 3 3

Câu 13:Cho khối nón có đường cao h = 5 , khoảng cách từ tâm đáy đến Lời giải
đường sinh bằng 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng
16 80 2000 2000
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 3 9 27

Câu 14:Khi quay một tam giác đều cạnh bằng a quanh một cạnh của nó Lời giải
ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó theo
a.
 a3  3a 3 3 a 3  3a 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 8 4 24

Câu 15:Thể tích V của mặt cầu ngoại tiếp hình nón, biết rằng hình nón Lời giải
5
có bán kính đáy bằng và thiết diện qua trục hình nón là tam giác

vuông cân là:
175 500 5 125
Ⓐ. V = . Ⓑ. V = 2 . Ⓒ. V = 2 . Ⓓ. V = 2 .
3 2
3  
Câu 16:Cho khối nón có bán kính đáy R , độ dài đường sinh l . Thể tích Lời giải
khối nón là:
1 2
Ⓐ.  R 2 l 2 − R 2 . Ⓑ. R l .
3
1
Ⓒ.  R 2l . Ⓓ.  R 2 l 2 − R 2 .
3

Câu 17:Cho tam giác ABC vuông tại A , góc ABC = 600 . Tính thể tích V Lời giải
của khối tròn xoay tạo thành khi quay ABC quanh trục AB , biết
BC = 2a .
 3a 3
Ⓐ. V = 3a 3 . Ⓑ. V =  a 3 . Ⓒ. V = a 3 . Ⓓ. V = .
3

Câu 18:Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện Lời giải
tích đáy của hình nón bằng  . Thể tích của khối nón đã cho bằng
2 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .
3 3

Câu 19:Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có Lời giải


AB = a, AD = 2a, AA = 3a . Thể tích của khối nón có đỉnh trùng với tâm
của hình chữ nhật ABCD , đường tròn đáy ngoại tiếp hình chữ nhật
ABCD là
15 a 3 5 a 3
Ⓐ. 15 a 3 . Ⓑ. 5 a 3 . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 4

Câu 20:Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm . Lời giải
Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước
trong phễu là 10 cm. Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược lên.

Khi đó chiều cao cột nước trong phễu bằng giá trị nào sau đây?
( )
Ⓐ. 20 − 10 3 7 cm. Ⓑ. 3
7 cm.

Ⓒ. 1 cm. ( )
Ⓓ. 20. 3 7 − 10 cm.

Câu 21:Một mảnh giấy hình quạt như hình vẽ. Người ta dán mép AB và Lời giải
AC lại với nhau để được một hình nón đỉnh A. Tính thể tích V của khối
nón thu đượⒸ.
4 21 20
Ⓐ. . Ⓑ. 20 . Ⓒ. 4 21 . Ⓓ. .
3 3

Câu 22:Thể tích của khối nón tròn xoay biết khoảng cách từ tâm của đáy Lời giải
đến đường sinh bằng 3 và thiết diện qua trục là một tam giác đều là.
4 3  3 2 3 8 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 3 3 3

Câu 23:Cho tam giác ABC có AB = 3 cm , AC = 4 cm , BC = 5 cm . Thể Lời giải


tích khối tròn xoay có được khi quay tam giác ABC quanh trục BC là:
48 35 45 36
Ⓐ. cm3 . Ⓑ. cm3 . Ⓒ. cm3 . Ⓓ. cm3 .
5 12 12 5
④ ▣ Bài toán liên quan đến thiết diện.

◈-Phương pháp:

❶. Thiết diện qua trục là tam giác vuông cân

①.

②.

③.

④. Diện tích thiết diện bằng

⑤. Thể tích

❷. Thiết diện qua trục là tam giác đều

①.

②.

③.

④. Diện tích thiết diện:

⑤. Thể tích:

❸.Quay tam giác vuông tại quanh trục

• là bán kính.

• là chiều cao.

• là đường sinh
_Bài tập minh họa:

Câu 1: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 2a . Tính diện tích xung quanh
và diện tích toàn phần của hình nón đó.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Ta có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều  l = 2r
cạnh bằng 2a nên l = 2r = 2a  l = 2a; r = a.
 S xq = 2πr 2
 S xq = πrl = 2πa 2 .
 Stp = 3πr 2
 Stp = πrl + πr 2 = 3πa 2

Câu 2: Một khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng a . Tính thể tích của khối nón đó.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Ta có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều l 3 3 a3 3
a V = = .
cạnh bằng a nên l = 2r = a  l = a; r = . 24 24
2

a 3
 h = l2 − r2 =
2
2
1 1  a  a 3 πa3 3
 V = πr 2 h = π.   . =
3 3 2 2 24

Câu 3: Một khối nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân cạnh có cạnh huyền bằng 2a . Tính
diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, diện tích thiết diện và thể tích của khối nón đó.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Ta có thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông h = r
cân có cạnh huyền bằng 2a nên
 S xq = πr 2 2
2r = 2a  r = h = a.
 S xq = πr 2 2 = πa 2 2
 Stp = πr 2 2 + πr 2 = πr 2 ( )
2 +1

 Stp = πr 2 2 + πr 2 = πa 2 ( 2 +1 )  Diện tích thiết diện bằng STD = r 2 = h2

1 1
Diện tích thiết diện bằng STD = r 2 = a2  Thể tích V = πr 3 = πh3
3 3
1 1
Thể tích V = πr 3 = πa 3
3 3

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại C có các cạnh AC 2a; BC a . Tính thể tích của khối nón được tạo
thành khi quay tam giác ABC quanh AC
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Khi quay tam giác ABC quanh AC ta được một hình nón  Quay quanh cái gì thì nó là trục; Cạnh
có: đáy chính là đường kính.
 Trục là AC nên h AC 2a. .
 Bán kính đáy r BC a. .
Suy ra thể tích của khối nón là
1 2 2 a3
V r h
3 3

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại C có các cạnh AC 2a; BC a . Tính thể tích vật thể tròn xoay được
tạo thành khi quay tam giác ABC quanh AB.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB, ta có:  Khi quay một tam giác vuông quanh
cạnh huyền thì
AC.BC 2a 5
CH 1 2
AC 2 BC 2 5 V . đ ­êngcaotam gi¸c .c¹nhhuyÒn
3
AB AC2 BC2 a 5
Khi quay tam giác ABC quanh AC ta được một vật thể
tròn xoay gồm 2 hình nón có:
 Hình nón thứ 1 có trục là AH nên
h1 AH & r1 CH

1 2 1
V1 r1 h1 .CH 2 .AH (1)
3 3
 Hình nón thứ 2 có trục là BH nên
h2 BH & r2 CH

1 2 1
V2 r2 h2 .CH 2 .BH (2)
3 3
Suy ra thể tích của vật thể tròn xoay là
1 1
V V1 V2 .CH 2 .( AH BH ) .CH 2 . AB
3 3
4 a3 5
.
15
_Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân Lời giải
có cạnh huyền là 2 3 . Thể tích khối nón này bằng
Ⓐ. 3 2 . Ⓑ. 3 3 . Ⓒ.  3 . Ⓓ. 3 .

Câu 2: Cho hình nón đỉnh, góc ở đỉnh bằng 120 , đáy là hình tròn Lời giải
( O;3R ) . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua S và tạo với đáy
góc 60 . Diện tích thiết diện là
Ⓐ. 4 2R2 Ⓑ. 6 2R2 Ⓒ. 8 2R2 Ⓓ. 2 2R2

Câu 3: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20 ( cm ) , bán kính đáy Lời giải

r = 25 ( cm ) . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có


khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là
12 ( cm ) . Tính diện tích của thiết diện đó.
Ⓐ. S = 406 ( cm2 ) . Ⓑ. S = 500 ( cm2 ) .
Ⓒ. S = 400 ( cm2 ) . Ⓓ. S = 300 ( cm2 ) .

Câu 4: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân Lời giải
có cạnh huyền là 2 3 . Thể tích của khối nón này bằng
Ⓐ. 3 3 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 3 2 . Ⓓ.  3 .

Câu 5: Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, thiết diện qua trục Lời giải
là tam giác đều cạnh a, thể tích của khối nón là
1 1
Ⓐ.  a 3 3 . Ⓑ.  a 3 3 .
8 6
1 1
Ⓒ.  a3 3 . Ⓓ.  a3 3 .
24 12

Câu 6: Độ dài đường sinh của một hình nón bằng 2a . Thiết diện qua Lời giải
trục của nó là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 120 . Diện
tích toàn phần của hình nón là:
(
Ⓐ.  a 3 + 2 3
2
)Ⓑ. 6 a 2

(
Ⓒ.  3 + 3
2
) (
Ⓓ. 2 a 2 3 + 3 )
Câu 7: Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết Lời giải
diện là:
Ⓐ. một đường elip. Ⓑ. một đường tròn.
Ⓒ. một hình chữ nhật. Ⓓ. một tam giác cân.

Câu 8: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam Lời giải
giác vuông cân, cạnh huyền bằng a 2 . Thể tích khối nón là:
 2 3  2 3  2 3  2 2
Ⓐ. a . Ⓑ. a . Ⓒ. a . Ⓓ. a .
6 12 4 12

Câu 9: Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều Lời giải
có diện tích bằng a 2 3 . Tính thể tích khối nón đã cho.
 a3 6  a3 3
Ⓐ. V = . Ⓑ. V = .
6 2
 a3 3  a3 3
Ⓒ. V = . Ⓓ. V = .
6 3
Câu 10: Thiết diện chứa trục của hình nón là tam giác đều cạnh a . Tính Lời giải
thể tích khối nón theo a .
a 3
3
 a3 3  a3 3  a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
24 8 12 6

Câu 11: Cho một khối nón có bán kính đáy là 9cm , góc giữa đường sinh Lời giải
và mặt đáy là 30 . Tính diện tích thiết diện của khối nón cắt
bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau.
Ⓐ.
27
2
( cm 2 ) . Ⓑ. 54 ( cm2 ) . Ⓒ. 27 ( cm2 ) .Ⓓ. 162 ( cm2 ) .

Câu 12: Thiết diện qua trục của hình nón ( N ) là tam giác vuông cân có Lời giải
cạnh góc vuông bằng a . Tính diện tích toàn phần của hình
nón ( N ) ?

Ⓐ. Stp =
(
 a2 2 + 2 ). Ⓑ. Stp =
 a2 ( ).
2 +1
2 2
(
 a 1+ 2 2
2
).
Ⓒ. Stp =  a 2 ( )
2 +1 . Ⓓ. Stp =
2

Câu 13: Khi cắt khối nón ( N ) bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta Lời giải
được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng 2 3a . Tính thể tích V của khối nón ( N ) ?
Ⓐ. V = 3 6 a3 . Ⓑ. V = 6 a 3 .
Ⓒ. V = 3 a 3 . Ⓓ. V = 3 3 a3 .

Câu 14: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta Lời giải
được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng a , diện tích xung quanh của hình nón đó là:
 a2 2
Ⓐ.  a2 2 . Ⓑ. S xq = .
2
 a2 2
Ⓒ. S xq =  a 2 . Ⓓ. S xq = .
4

Câu 15: Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác vuông cân có Lời giải
cạnh góc vuông bằng a . Tính thể tích hình nón theo a .
2 a 3 2 a 3 2 2 a 3
Ⓐ. . Ⓑ. 2 a 3 . Ⓒ. . Ⓓ. .
12 3 3

Câu 16: Cho tam giác nhọn ABC , biết rằng khi quay tam giác này Lời giải
quanh các cạnh AB , BC , CA ta lần lượt được các hình tròn
3136 9408
xoay có thể tích là 672 , , .Tính diện tích tam
5 13
giác ABC .
Ⓐ. S = 1979 . Ⓑ. S = 364 . Ⓒ. S = 84 . Ⓓ. S = 96 .
Câu 17: Cắt hình nón N đỉnh S cho trước bởi mặt phẳng qua trục Lời giải

của nó, ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
2a 2. Biết BC là một dây cung đường tròn của đáy hình
nón sao cho mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy của
hình nón một góc 600 . Tính diện tích tam giác SBC .
2a 2 2 4a 2 2 4a 2 2 2a 2 2
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
9 3 9 3
Câu 18: Cho một hình nón có chiều cao h = a 3 và bán kính đáy Lời giải
r = 2a . Mặt phẳng ( P ) đi qua S cắt đường tròn đáy tại A và
B sao cho AB = 2a 2 . Tính khoảng cách d từ tâm của
đường tròn đáy đến ( P ) .
a 6 6a a 5 a 30
Ⓐ. d = . Ⓑ. d = . Ⓒ. d = .Ⓓ. d = .
5 5 30 5
Câu 19: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam Lời giải
giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Gọi BC là dây cung
của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng ( SBC ) tạo
với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính diện tích tam giác SBC .
a2 2 a2 a2 2 a2 3
Ⓐ. S = . Ⓑ. S = . Ⓒ. S = . Ⓓ. S = .
3 3 2 3

Câu 20: Cho hình nón có chiều cao h = 4 ; độ dài đường sinh l = 5 . Một Lời giải
mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt
đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài
bằng 2 5 . Khoảng cách từ tâm của đáy đến
mặt phẳng đó bằng
4 5 4 5
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 2 2 .
5 4 5

Câu 21: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng Lời giải
2a . Mặt phẳng ( P ) đi qua S cắt đường tròn đáy tại A và B
sao cho AB = 2 3a . Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy
đến ( P ) bằng
2a a 2 a
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. a .
5 2 5

Câu 22: Cho hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3 . Cắt Lời giải
hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của
đáy một khoảng bằng 2 , ta được thiết diện có diện tích bằng
16 11 8 11
Ⓐ. 10 . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 20 .
3 3
Câu 23: Cắt một khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng R, đường Lời giải
sinh 2R bởi một mặt phẳng ( ) qua tâm đáy và tạo với mặt
đáy một góc 60 0 tính tỷ số thể tích của hai phần khối nón chia
bởi mặt phẳng ( ) ?

2 3 − 4 2 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 6  2 ( − 1)

You might also like