Professional Documents
Culture Documents
HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ngày ... tháng ...... năm .... Ngày ... tháng ...... năm ....
Cán bộ hướng dẫn Sinh viên chủ nhiệm đề tài
(Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký)
THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
6. Hiệu quả, phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và khả năng áp dụng:
7. Hình ảnh, sơ đồ minh họa chính
5. Tên sản phẩm:
6. Hiệu quả, phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và khả năng áp
dụng:
Thiết kế dựa trên ngôn ngữ RTL được đóng gói thành một Custom IP với
các ngõ vào và ngõ ra tương ứng, phù hợp để triển khai các hệ thống sử dụng bộ
giải mã H.264 được thiết kế dựa trên Zynq7000 FPGA. IP có thể được thêm vào
dự án qua tính năng IP Integrator được tích hợp sẵn trên công cụ Vivado. Điều
này góp phần tiết kiệm thời gian cũng như chi phí thiết kế cho các hệ thống thị
giác có ứng dụng chuẩn nén hình ảnh H.264.
7. Hình ảnh, sơ đồ minh họa chính :
Hình 3: sơ đồ khối thiết kế IP H.264
6. Hiệu quả, phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và khả năng áp dụng:
7. Hình ảnh, sơ đồ minh họa chính
5. Tên sản phẩm:
6. Hiệu quả, phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và khả năng áp
dụng:
Thiết kế dựa trên ngôn ngữ RTL được đóng gói thành một Custom IP với
các ngõ vào và ngõ ra tương ứng, phù hợp để triển khai các hệ thống sử dụng bộ
giải mã H.264 được thiết kế dựa trên Zynq7000 FPGA. IP có thể được thêm vào
dự án qua tính năng IP Integrator được tích hợp sẵn trên công cụ Vivado. Điều
này góp phần tiết kiệm thời gian cũng như chi phí thiết kế cho các hệ thống thị
giác có ứng dụng chuẩn nén hình ảnh H.264.
7. Hình ảnh, sơ đồ minh họa chính :
Hình 3: sơ đồ khối thiết kế IP H.264
THUYẾT MINH
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP SINH VIÊN
2021
- Tên tiếng Việt (IN HOA): NGHIÊN CỨU TÍCH HỢP THUẬT TOÁN
MÃ HÓA VIDEO DỰA TRÊN CHUẨN H.264 TRÊN HỆ THỐNG
SMART CAMERA
- Tên tiếng Anh (IN HOA): ADVANCED VIDEO CODING BASED ON
H.264 COMPRESSION STANDARD INTEGRATED ON SMART
CAMERA SYSTEM.
-
A2. Thời gian thực hiện
..06.. tháng (kể từ khi được duyệt).
o Tìm hiểu cơ sở lý thuyết về lập trình socket, P2P, xây dựng local server.
o Tìm hiểu cơ sở lý thuyết về lập trình socket, P2P protocol, local server.
o Tham khảo các công trình nghiên cứu khác về streaming video bằng
Ultra96v2.
o Thiết kế, thử nghiệm và điều chỉnh quá trình streaming và thuật toán liên
quan của mô hình.
o Cải thiện tốc độ streaming của hệ thống tiệm cận thời gian thực nhằm thu
được dữ liệu cần thiết.
o Cải tiến được thuật toán streaming video trên smart camera .
o Chạy thử nghiệm giải quyết nhiệm vụ về cải thiện hiệu suất và tốc độ trên
luồng streaming.
Nội dung 3: Thiết kế tích hợp H.264 thông qua GStreamer vào FPGA
o Kết quả mô phỏng đạt được các mục tiêu đã đặt ra.
o Xây dựng hệ thống nhúng FPGA và nạp môi trường nhiệm vụ để kiểm
chứng mô hình.
o Đạt được kết quả ứng với mục tiêu đã đặt ra.
- Thiết kế hệ thống ứng dụng tích hợp H.264 lên FPGA và đạt được các yêu cầu sau:
o Thiết kế mô hình với kiến trúc pipeline.
o Tần số hoạt động trên 200MHz.
o Tốc độ truyền tải khung hình >= 10FPS
- Hoàn thành bản báo cáo nghiên cứu khoa học.
B4. Tài liệu tham khảo
1. T. Kryjak, M. Komorkiewicz, M. Gorgon. “Real-time hardware–software
embedded vision system for ITS smart camera implemented in Zynq SoC”,
pringerlink.com, 2016.
3. Bailey, D.G. “Design for Embedded Image Processing on FPGAs”. Wiley (Asia)
Pte Ltd, Singapore, 2011
4. P. Bui, H. Le, “Design on FPGA Ultra96-v2 for smart camera”, TPHCM, 2021
5. T. Han, G.W. Liu,H. Cai, B. Wang “The face detection and location system based
on Zynq”. 11th International Conference, 2014