You are on page 1of 16

TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC

MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

COLLOCATIONS
1. He was late so I decided to _____ time by window shopping.
A. kill B. miss C. spend D. waste
2. John felt a sharp _____ in his back.
A. injury B. wound C. pain D. ache
3. The tomatoes we ate at their house were home _____.
A. made B. produced C. done D. grown
4. Turn up to page 24 to find out at a _____ which courses are available to you.
A. look B. stare C. glance D. glimpse
5. The boys have gone on a fishing _____ with their father.
A. trip B. journey C. trek D. hike
6. I like that photo very much. Could you make an _____ for me?
A. increase B. expansion C. extension D. enlargement
7. Why don’t you save the money you _____ from your Saturday job?
A. pay B. earn C. win D. gain
8. I think you need a jacket, there’s a _____ breeze blowing outside.
A. chilly B.frosty C. frigid D. glacial
9. There is a strong movement supporting the abolition of the death _____.
A. condemnation B. punishment C. penalty D. discipline
10. I am hoping that if I get enough experience in the sales team, for my next job. I’ll
be able to apply for a post as a sales_______.
A. manager B. organizer C. controller D. conductor
11. Wolves were _____ mournfully in the nearby forest.
A. barking B. howling C. growling D. roaring
12. He hates mobiles, but Lorna is really addicted _____ hers. She wont go anywhere
without it.
A. at B. with C. to D. on
13. Famous actors are always in the public _____.
A. light B. eye C. service D. interest
14. She’s a real trend _____, she always wears something new and different.
A. beginner B. starter C. setter D. follower
15. Her son a bit spoilt, he always wants to be the centre of _____.
A. focus B. piece C. trend D. attention

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

16. He likes nearly everything on TV, but his favorite programs are chat _____.
A. series B. videos C. shows D. broadcasts
17. With the weekend free, we decided to take a two-day _____ to the near-est island.
A. travel B. flight C. journey D. trip
18. Geographically, Poland is in the very centre of Europe - we could say that it is in
the _____ of Europe.
A. body B. mind C. soul D. heart
19. The city was under _____ for six months before it finally fell.
A. blockade B. cordon C. siege D. closure
20. They couldn’t wait to go for a swim in the crystal _____ water or the small bay.
A. pure B. clean C. fresh D. clear
21. Emphasis is placed _____ practical training.
A. over B. with C. by D. on
22. People who want to succeed in their chosen careers will have to plan care fully in
order to _____ the changes in the world of work.
A. survive B. exist C. live D. pursue
23. Excuse me, I wonder if you could help me? Do you _____ Business English courses
at your school.
A. arrange B. give C. study D. run
24. The police tried in vain to persuade the journalist to _____ the source of her
information.
A. divulge B. release C. expose D. admit
25. The dog _____ its tail furiously when it saw the children.
A. shook B. rubbed C. moved D. wagged
26. She reached the lifeboat. She was exhausted and she _____ to its side, waiting for
someone to pull her in.
A. clung B. grasped C. clutched D. gripped
27. The use of unleaded petrol has _____ in recent years.
A. grow up B. enlarged C. increased D. extended
28. As you will see from my CV, I have _____ experience in this area.
A. masses of B. great C. loads of D. a considerabl amount of
29. The police _____ their attention to the events that led up to the accident.
A. completed _ B. confirmed C.confined D. contained
30. The garden was surrounded by _____ wire.
A. spiked B. pricked C. barbed D. scratched

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

31. The police promised him _____ from prosecution if he co-operated with them fully.
A. immunity B. protection C. safety D. absolution
32. This court deals only with _____ crime.
A. petty B. trivial C. small D. insignificant
33. In this quiz, you have the chance to _____ your wits against the most intelligent
people in England.
A. set B. sharpen C. try D. pit
34. I can’t believe it! My wife is _____ an affair with our neighbour. I caught them
kissing last night.
A. doing B. making C. having D. talking
35. The ceiling-high bookcase swayed for a few seconds, then crashed to the floor with
a _____ noise.
A. deafening B. raucous C. boisterous D. vociferous
36. I enjoy taking a _____ bath as soon as I get home from work.
A. restful B. soothing C. gentle D. mild
37. The fastest runner took the _____ just five meters before the finishing line.
A. lead B. head C. advance D. place
38. The drunken couple did nothing to keep the flat clean and tidy and lived in the
utmost _____.
A. contamination B. decay C. squalor D. pollution
39. What kind of _____ is your dog?
A. mark B. race C. breed D. family
40. There’s a _____ of blackbirds at the bottom of the garden.
A. house B. home C. cage D. nest

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

ĐÁP ÁN
1. He was late so I decided to _____ time by window shopping.
A. kill B. miss C. spend D. waste
Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: kill the time: giết thời gian
Đáp án còn lại:
miss (v): nhớ, nhỡ
spend time/money + (on) V_ing: dành thời gian/tiển bạc làm gì
spend time/money (in) doing st
waste time/money + (on) V_ing: tốn thời gian/ tiền bạc làm gì
waste time/money on st
Dịch nghĩa: Anh ấy đến muộn nên tôi quyết định mua sắm để giết thời gian.

2. John felt a sharp _____ in his back.


A. injury B. wound C. pain D. ache
Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: a sharp pain (n): đau, cơn đau nhói
Đáp án còn lại:
injury (n): tổn thương, thương tích (vụ tai nạn, ngã xe...)
wound (n): vết thương (do đánh nhau, chiến đấu, ...)
ache (n): đau (đầu,...)
Dịch nghĩa: John cảm thấy nhói đau ở lưng.

3. The tomatoes we ate at their house were home-_____


A. made B. produced C. done D. grown
Đáp án D
Giải thích: home-grown (v): nhà trồng (cây cối, hoa quả)
Đáp án còn lại:
home-made (adj): do nhà làm ra, tự tạo ra ở nhà
produce (v): sản xuất (hàng hóa)
do (v): làm (những gì đã có sẵn)
Dịch nghĩa: Cà chua mà chúng tôi đã ăn ở nhà họ là do nhà trồng.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

4. Turn up to page 24 to find out at a _____ which courses are available to you.
A. look B. stare C. glance D. glimpse
Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: at a glance: chỉ thoáng nhìn một cái, nhìn lướt qua
Đáp án còn lại:
look (n): cái nhìn
stare (n): nhìn chằm chằm
glimpse of sth (n): nhìn lướt qua cái gì
Dịch nghĩa: Hãy mở trang 24 đọc lướt để tìm khóa học thích hợp với bạn.

5. The boys have gone on a fishing _____ with their father.


A. trip B. journey C. trek D. hike
Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: go on a trip: đi chơi, có chuyến đi
Đáp án còn lại:
journey (n): cuộc hành trình
trek (n): chuyến di cư, chuyến đi vất vả
hike (n): cuộc đi bộ đường dài
Dịch nghĩa: Những cậu bé đã đi câu cá với bố của chúng.

6. I like that photo very much. Could you make an _____ for me?
A. increase B. expansion C. extension D enlargement
Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: make an enlargement (n): phóng to
Đáp án còn lại:
increase (n): sự tăng lên (giá cả, tỉ lệ, ...)
xpansion (n): sự mở rộng (khu vực, đất đai, quy mô,...)
extension (n): sự gia hạn
Dịch nghĩa: Tôi rất thích bức ảnh đó. Bạn có thể phóng to cho tôi xem được không?

7. Why don’t you save the money you _____ from your Saturday job?
A. pay B. earn C. win D.gain
Đáp án B
Giải thích: Cụm từ: earn money (v): kiếm tiền

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Đáp án còn lại:


pay (v): chi trả
win (v): chiến thắng
gain (v): kiếm, lấy được, đạt được
Dịch nghĩa: Tại sao bạn không tiết kiệm số tiền bạn kiếm được từ công việc làm vào
ngày thứ 7?

8. I think you need a jacket, there’s a _____ blowing outside.


A. chilly B. frosty C. frigid D.glacial
Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: a chilly breeze (adj): cơn gió lạnh, ớn lạnh
Đáp án còn lại:
frosty (adj): băng giá, sương giá
frigid (adj): lạnh lẽo, nhạt nhẽo
glacial (adj): băng giá, lạnh buốt
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ bạn cần mặc áo khoác, bên ngoài gió thổi rất lạnh.

9. There is a strong movement supporting the abolition of the death _____ .


A. condemnation B. punishment C. penalty D. discipline
Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: death penalty (n): án tử hình
Đáp án còn lại:
condemnation (n): sự kết tội
punishment (n): sự trừng phạt
discipline (n): kỉ luật
Dịch nghĩa: Có một cuộc vận động lớn để ủng hộ việc xóa bỏ án tử hình.

10. I am hoping that if I get enough experience in the sales team, for my next job I’ll
be able to apply for a post as a sales _____
A. manager B. organizer C. controller D. conductor
Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: sales manager (n): giám đốc kinh doanh
Đáp án còn lại:
organizer (n): người tổ chức

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

controller (n): người điều khiển


conductor (n): người chỉ huy
Dịch nghĩa: Tôi đang hi vọng nếu tôi có đủ kinh nghiệm trong đội bán hàng, tôi sẽ
ứng tuyển vào vị trí giám đốc kinh doanh cho công việc tiếp theo.

11. Wolves were_____ mournfully in the nearby forest.


A. barking B. howling C. growling D. roaring
Đáp án B
Giải thích: howl (v): hú lên, rít lên; đi với phó từ như: “deep, mournfully”
Đáp án còn lại:
bark (v): sủa (tiếng chó sủa)
growl (v): gầm gừ (thú vật, sấm)
roar (v): gầm, rống (tiếng hổ, sư tử,...)
Dịch nghĩa: Những con sói đang hú lên một cách thê lương ở khu rừng gần đó.

12. He hates mobiles, but Lorna is really addicted _____ hers. She wont go anywhere
without it.
A. at B. with C. to D. on
Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: to be addicted to sth/sb: nghiện cái gì đó
Dịch nghĩa Anh ấy ghét điện thoại di động nhưng Lorna thực sự bị nghiện chiếc di
động của cô ấy. Cô ấy sẽ không đi đâu mà không có nó.

13. Famous actors are always in the public______.


A. light B. eye C. service D. interest
Đáp án B
Giải thích: Cụm từ: in the public eye: trong mắt công chúng.
Đáp án còn lại:
light (n): ánh sáng
service (n): dịch vụ
interest (n): sự hứng thú, hấp dẫn
Dịch nghĩa: Những diễn viên nổi tiếng luôn luôn ở trong mắt công chúng.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

14. She’s a real trend _____ , she always wears something new and different.
A. beginner B. starter C. setter D. follower
Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: a trend setter (n): người tạo ra mốt mới
Đáp án còn lại:
beginner (n): người bắt đầu
starter (n): người bắt đầu
follower (n): người theo dõi
Dịch nghĩa: Cô ấy thực sự là người tạo nên xu hướng, cô ấy luôn luôn mặc thứ gì đó
mới và khác biệt.

15. Her son a bit spoilt, he always wants to be the centre of _____ .
A. focus B. piece C. trend D. attention
Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: be the centre of attention (n): là trung tâm của sự chú ý
Đáp án còn lại:
focus (n): tập trung
piece (n): đơn vị, miếng
trend (n): xu hướng
Dịch nghĩa: Con trai cô ấy khá là hư, cậu bé luôn luôn muốn là trung tâm của sự chú ý.

16. He likes nearly everything on TV, but his favorite programs are chat _____.
A. series B. videos C. shows D. broadcasts
Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: chat show: chương trình phỏng vấn những nhân vật nổi tiếng trên
ti vi.
Đáp án còn lại:
series (n): chuỗi, đợt
video (n): đoạn phim
broadcast (n): dự báo thời tiết
Dịch nghĩa: Anh ấy dường như thích mọi thứ trên ti vi, và phỏng vấn những người nổi
tiếng là chương trình yêu thích của anh ấy.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

17. With the weekend free, we decided to take a two-day _____ to the near-est island.
A. travel B. flight C. journey D. trip
Đáp án D
Giải thích: trip (n): chuyến đi
Đáp án còn lại:
Sự khác nhau giữa “trip” - “journey” - “travel” - “flight”
trip: một chuyến đi ngắn đến nơi nào đó rồi quay lại với mục đích là công tác hoặc vui
chơi.
journey: thường nói về cuộc hành trình dài
travel: thường nói về việc đi từ nơi này đến nơi khác nói chung như là du lịch, du hành
flight (n): chuyến bay
Dịch nghĩa: Nếu cuối tuần rảnh, chúng tôi quyết định đi nghỉ tại hòn đảo gần nhất
trong hai ngày.

18. Geographically, Poland is in the very centre of Europe - we could say that it is in
the _____ of Europe.
A. body B. mind C. soul D. heart
Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: in the heart of = in the center of sth: ở giữa, ở trung tâm của cái

Đáp án còn lại:
body (n): cơ thể
mind (n): tâm trí, tâm hồn, trí óc
soul (n): linh hồn, tâm hồn
Dịch nghĩa: Xét về mặt địa lý, Phần Lan nằm giữa của châu Âu - chúng ta có thể nói
quốc gia này nằm ở trung tâm của châu Âu.

19. The city was under _____ for six months before it finally fell.
A. blockade B. cordon C. siege D. closure
Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: under siege (n): chịu sự vây hãm
Đáp án còn lại:
blockade (n): sự phong tỏa, bao vây
cordon (n): hàng rào cảnh sát, hàng rào quân đội
closure (n): sự tắc nghẽn

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Dịch nghĩa: Thành phố chịu sự vây hãm ưong sáu tháng trước khi bị sụp đổ hoàn
toàn.

20. They couldn’t wait to go for a swim in the crystal _____ water or the small bay.
A. pure B. clean C. fresh D. clear
Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: crystal clear (adj): hoàn toàn trong suốt
Đáp án còn lại:
pure (adj): tinh khiết, nguyên chất
clean (adj): sạch sẽ
fresh (adj): tươi, ngọt (nước)
Dịch nghĩa: Họ háo hức đi bơi ở vùng nước trong hoặc trong vịnh nhỏ.

21. Emphasis is placed _____ practical training.


A. over B. with C. by D. on
Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: to place an emphasis on sth: nhấn mạnh vào cái gì
Dịch nghĩa: Huấn luyện thực tế chính là yếu tố được chú trọng.

22. People who want to succeed in their chosen careers will have to plan care¬fully in
order to _____ the changes in the world of work.
A. survive B. exist C. live D. pursue
Đáp án A
Giải thích: survive sth (v): sống sót, qua khỏi; có thể đi sau là tân ngữ
Đáp án còn lại:
exist (nội động từ): tồn tại
live (nội động từ): sống
pursue sth (ngoại động từ): theo đuổi
Dịch nghĩa: Những người muốn thành công trong công việc sẽ phải lập kế hoạch cẩn
thận để ứng phó những thay đổi trong công việc.

23. Excuse me, I wonder if you could help me? Do you _____ Business English courses
at your school.
A. arrange B. give C. study D. run
Đáp án D

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Giải thích: Cụm từ: run a course (v): theo học


Đáp án còn lại:
arrange (v): sắp xếp
give (v): cho
study (v): học
Dịch nghĩa: Xin lỗi, liệu bạn có thể giúp tôi được không? Bạn có theo học lớp Tiếng
Anh Thương mại ở trường bạn không?

24. The police tried in vain to persuade the journalist to _____ the source of her
information.
A. divulge B. release C. expose D. admit
Đáp án A
Giải thích: divulge (v): để lộ ra, tiết lộ
Cấu trúc: try in vain (idm): cố gắng làm gì nhưng không có kết quả
Đáp án còn lại:
release (v): thải ra, thả ra
expose (v): tiếp xúc
admit (v): thừa nhận
Dịch nghĩa: Cảnh sát đã cố gắng thuyết phục nhà báo tiết lộ thông tin nhưng họ đã
không thành công.

25. The dog _____ its tail furiously when it saw the children.
A. shook B. rubbed C. moved D. wagged
Đáp án D
Giải thích: wag (v): vẫy, lúc lắc (đuôi)
Đáp án còn lại:
shake - shook - shook (v): bắt, lắc, rung
rub (v): cọ xát, chà xát
move (v): di chuyển
Dịch nghĩa: Chú chó vẫy đuôi mừng rỡ khi nhìn thấy bọn trẻ.

26. She reached the lifeboat. She was exhausted and she_____ to its side, waiting for
someone to pull her in.
A. clung B. grasped C. clutched D. gripped
Đáp án A

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Giải thích: cling - clung - clung (v): bám chặt lấy, bám vào
Đáp án còn lại:
grasp (v): túm lấy, vồ lấy
clutch (v): giật, chộp, bắt lấy
grip (v): nắm chặt, ôm chặt
Dịch nghĩa: Cô ấy tiến đến phao cứu sinh. Cô ấy mệt lả và bám vào một bên phao,
đợi cho ai đó đến kéo cô ấy vào.

27. The use of unleaded petrol has _____ in recent years.


A. grow up B. enlarged C. increased D. extended
Giải thích: increase (v): tăng lên, gia tăng
Đáp án còn lại:
grow up (v): lớn lên, phát triển
enlarge (v): phóng to
extend (v): kéo dài, mở rộng
Dịch nghĩa: Việc sử dụng xăng không chì tăng lên trong những năm gần đây.
28. As you will see from my CV, I have _____ experience in this area.
A. masses of B. great C. loads of D. a considerabl amount of
Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: a + considerable/great/large + amount + of + N (không đếm
được): một lượng (cái) gì.
Đáp án còn lại:
mass of + N (số nhiều): một lượng lớn cái gì
great (adj): lớn, vĩ đại
load + of + N (nhiều): một đống
Dịch nghĩa: Khi đọc qua bản lý lịch của tôi, bạn có thể thấy trong lĩnh vực này tôi có
khá nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

29. The police _____ their attention to the events that led up to the
accident.
A. completed B. confirmed C. confined D contained
Đáp án C
Giải thích: confine sth to sth (v): hạn chế nhất định cái gì đối với cái gìa
Đáp án còn lại:

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

complete (v): hoàn thành


confirm (v): xác định, chứng thực
contain (v): chịu đựng, nén lại
Dịch nghĩa: Cảnh sát chỉ (tập trung) chú ý vào những việc có thể dẫn đến tai nạn này
(mà thôi).

30. The garden was surrounded by _____ wire.


A. spiked B. pricked C. barbed D. scratched
Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: barbed wire (n): dây thép gai
Đáp án còn lại:
spiked (adj): có đinh mấu
pricked (adj): bị châm, bị đâm
scratched (adj): bị cào, bị trầy xước
Dịch nghĩa: Khu vườn này có dây thép gai vây quanh.

31. The police promised him _____ from prosecution if he co-operated with
them fully.
A. immunity B. protection C. safety D. absolution
Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: immunity from sth (n): sự miễn/miễn dịch khỏi cái gì
Đáp án còn lại:
protection (n): sự bảo vệ
safety (n): sự an toàn, tính an toàn
absolution (n): xá tội
Dịch nghĩa: Cảnh sát hứa rằng sẽ miễn khởi tố anh ta nếu anh ta hoàn toàn hợp tác
với họ.

32. This court deals only with _____ crime.


A. petty B. trivial C. small D. insignificant
Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: petty crime: tội lặt vặt, trộm vặt
Đáp án còn lại:
trivial (adj): tầm thường, không đáng kể
small (adj): nhỏ bé

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

insignificant (adj): không đáng kể


Dịch nghĩa: Phiên tòa này chỉ giải quyết những tội ăn trộm vặt.

33. In this quiz, you have the chance _____ to your wits against the most intelligent
people in England.
A. set B. sharpen C. try D. pit
Đáp án D
Giải thích: Cụm từ: to pit one’s wit against sb/sth: đấu trí với ai/cái gì
Đáp án còn lại:
set (v): đặt, để
sharpen (v): vót nhọn
try (v): thử
Dịch nghĩa: Trong cuộc thi này, bạn có cơ hội đấu trí với những người thông minh
nhất nước Anh.

34. I can’t believe it! My wife is _____ an affair with our neighbour. I caught them
kissing last night.
A. doing B. making C. having D. talking
Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: have an affair with sb (idm): ngoại tình với ai
Đáp án còn lại:
do (v): làm (làm những việc chung chung)
make (v): làm (sáng tạo những gì chưa có)
talk (v): nói chuyện
Dịch nghĩa: Tôi không thể tin điều đó. Vợ tôi đang ngoại tình với ông hàng xóm. Tối
qua, tôi đã bắt gặp họ hôn nhau.

35. The ceiling-high bookcase swayed for a few seconds, then crashed to the floor with
a _____ noise.
A. deafening B. raucous C. boisterous D. vociferous
Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: deafening noise: tiếng vang đinh tai nhức óc. “Noise” thường đi
với “deafening, loud”
Đáp án còn lại:
raucous (adj): khàn khàn

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

boisterous (adj): náo nhiệt, huyên náo


vociferous (adj): om sòm, ầm ĩ
Dịch nghĩa: Tủ sách ở trên trần cao đã lắc lư một lúc, sau đó đổ sập xuống sàn nhà
với tiếng vang đinh tai nhức óc.

36. I enjoy taking a _____ bath as soon as I get home from work.
A. restful B. soothing C. gentle D. mild
Đáp án B
Giải thích: Cụm từ: a soothing bath (adj): một bồn tắm êm ái, dịu dàng
Đáp án còn lại:
restful (adj): yên tĩnh, thảnh thơi
gentle (adj): hiền lành, dịu dàng
mild (adj): nhẹ, không gắt
Dịch nghĩa: Tôi thích tắm bồn ngay khi tôi đi làm về.

37. The fastest runner took the _____ just five meters before the finishing line.
A. lead B. head C. advance D. place
Đáp án A
Giải thích: Cụm từ: take the lead: hướng dẫn, dẫn đẩu
Đáp án còn lại:
take one’s head off: trách mắng ai (idm)
advance (v): nâng cấp
take place (phrV): xảy ra
Dịch nghĩa: Người chạy nhanh nhất dẫn đầu đoàn đua khoảng 5m trước vạch đích.

38. The drunken couple did nothing to keep the flat clean and tidy and lived in the
utmost _____
A. contamination B. decay C. squalor D. pollution
Đáp án C
Giải thích: Cụm từ: utmost squalor (n): sự dơ bẩn tột cùng
Đáp án còn lại:
contamination (n): sự ô nhiễm
decay (n): lỗ hổng
pollution (n): sự ô nhiễm

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học
TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Địch nghĩa: Hai kẻ nghiện rượu này không chịu dọn dẹp cho nhà cửa sạch sẽ gọn
gàng, nhà họ lúc nào cũng bẩn.

39. What kind of_____ is your dog?


A. mark B. race C. breed D. family
Đáp án C
Giải thích: breed (n): nòi giống (của động vật)
Đáp án còn lại:
mark (n): nhãn hiệu, điểm
race (n): loài
family (n): gia đình
Dịch nghĩa: Con chó của bạn là giống chó gì?

40. There’s a _____ of blackbirds at the bottom of the garden.


A. house B. home C. cage D. nest
Đáp án D
Giải thích: nest (n): tổ (chim)
Đáp án còn lại:
house (n): nhà (phần khung)
home (n): nhà (phần khung và cả gia đình các thứ bên trong)
cage (n): lồng
Dịch nghĩa: Có một tổ chim két ở cuối khu vườn.

097 686 0302 Thầy Tiểu Đạt English Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên luyện thi Đại học

You might also like