You are on page 1of 10

ÔN TẬP TOÁN

I. Điền vào chỗ trống


1. Diện tích hình tam giác = ……….. x cao………..
2. Chiều cao hình tam giác = …………………………….x 2
3. Diện tích hình thang = (…………………)……………… : 2
4. Bán kính hình tròn= đường kính…………….
5. Chu vi hình tròn = …………………………………..=………………………………
6. Diện tích hình tròn= bk……………………………………………
7. Diện tích xung quanh HHCN = (………………..)…………………….
8. Diện tích toàn phần (2 đáy) HHCN= …………………..+…………………………..
9. Diện tích toàn phần (không nắp) HHCN = ………………………+………………………….
10. Diện tích xung quanh HLP= cạnh……………………………..
11. Diện tích toàn phần (không nắp) HLP= ……………………………………………
12. Diện tích toàn phần (2 đáy) HLP= …………………………………………..
13. Thể tích HHCN= Dài………………………………….
14. Thể tích HLP = Cạnh…………………………………
15. Diện tích hình thoi= Chéo………………………………………..
16. Diện tích hình bình hành= ……………………………………

II/ Các dạng bài tập


Dạng 1: Các bài toán về các hình học phẳng
1. Phương pháp giải
Các bài toán về các hình học phẳng được chia ra làm 2 dạng nhỏ:
- Các bài toán không có nội dung thực tế: là các bài toán đề bài cho một hình vẽ, cho số liệu và yêu cầu
tính diện tích, chu vi hoặc một cạnh nào đó...
- Các bài toán có chứa nội dung thực tế: Trong đề bài toán có những dữ liệu liên quan đến đời sống
thực tế.
- Đối với dạng toán này chúng ta cần nhớ và áp dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình học phẳng
đã học: hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn, hình thang, hình bình hành..
2. Bài tập minh họa
Bài 1: Tính diện tích hình ngũ giác ABCDE có kích thước như hình vẽ.
Hướng dẫn: Diện tích hình ngũ giác ABCDE bằng tổng diện tích hình thang ABCE và diện tích hình tam
giác ECD.
Diện tích hình thang ABCE là: (8 + 10) x 5 : 2 = 45 (m2 )
Diện tích hình tam giác ECD là: 6 x 8 : 2 = 24 (m2 )
Diện tích hình ngũ giác ABCDE là: 45 + 24 = 69 (m2 )
Đáp số: 69m2

Bài 2: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng 2323 đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều
cao 5m. Trung bình cứ 100m2 thì thu hoạch được 72kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa
ruộng đó.
Hướng dẫn:
+Áp dụng cách tính tìm phân số của một số để tìm đáy bé.
+Tìm chiều cao dựa vào độ dài đáy bé.
+Tính diện tích thửa ruộng hình thang.
+Tính số thóc thu hoạch được
Đáy bé dài số ki-lô-mét là: 120×23=80120×23=80 (m)
Chiều cao là: 80 – 5 = 75 (m)
Diện tích thửa ruộng là:
(120 + 80) x 75 : 2 = 7500 (m2 )
Thửa ruộng đó thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là:
7500 : 100 x 72 = 5400 (kg)
Đáp số: 5400 kg thóc

Dạng 2: Các bài toán về các hình khối


1. Phương pháp giải
- Dạng toán này bao gồm những bài tập liên quan đến hình lập phương, hình hộp chữ nhật
- Để giải được các dạng toán này, các em cần nắm rõ cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn
phần và thể tích của các hình.
2. Bài tập minh họa
Bài 1: Tính thể tích khối gỗ như hình vẽ:

Hướng dẫn: Để tính thể tích của khối gỗ, chúng ta chia hình thành 2 hình hộp chữ nhật nhỏ. Tính thể
tích của 2 hình hộp chữ nhật. Thể tích của khối gỗ bằng tổng thể tích của 2 hình nhỏ.
Thể tích của hình hộp chữ nhật nhỏ là:
8 x 5 x 6 = 240 (cm3 )
Thể tích của hình hộp chữ nhật lớn là:
(8 + 8 + 8) x 5 x 6 = 720 (cm3 )
Thể tích của khối gỗ là: 240 + 720 = 960 (cm3 )
Đáp số: 960cm3
Bài 2: Một thùng đựng hàng có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,8m và
chiều cao 2m. Người thợ cần bao nhiêu ki-lô-gam sơn để đủ sơn mặt ngoài của thùng? Biết rằng mỗi ki-
lô-gam sơn sơn được 5m2 mặt thùng.
Hướng dẫn: Đầu tiên ta cần tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của thùng đựng hàng. Sau
đó tính khối lượng số sơn cần dùng.
Diện tích xung quanh thùng đựng hàng là:
(2,5 + 1,8) x 2 x 2 = 17,2 (m2 )
Diện tích 2 đáy của thùng đựng hàng là:
2,5 x 1,8 x 2 = 9 (m2 )
Diện tích toàn phần của thùng đựng hàng là:
17,2 + 9 = 26,2 (m2 )
Khối lượng ki-lô-gam sơn cần dùng là:
26,2 : 5 = 5,24 (kg)
Đáp số: 5,24kg
Bài tập vận dụng
Bài 1: Một tấm bìa hình thang có chiều cao 10cm. Tổng độ dài đáy lớn và đáy bé là 14cm, biết đáy lớn
dài hơn đáy bé 4cm. Tính diện tích tấm bìa đó.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Bài 2: Một hình vuông có diện tích bằng 4/9 diện tích của một hình bình hành có đáy 25cm và chiều cao
9cm. Tính cạnh của hình vuông.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Bài 3: Diện tích hình H đã cho là tổng diện tích hình chữ nhật và hai nửa hình tròn. Tìm diện tích hình H
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
........................................................................... ...........................................................................
........................................................................... ...........................................................................
...........................................................................

Bài 4: Sân trường em hình chữ nhật có chiều dài 45m và hơn chiều rộng 6,5m. Chính giữa sân có 1 bồn
hoa hình tròn đường kính 3,2m. Tính diện tích sân trường còn lại?
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Bài 5: Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 25 m, chiều cao bằng 80% đáy lớn, đáy bé bằng 90%
chiều cao.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Bài 6: Tính diện tích phần tô đậm hình tròn (xem hình vẽ bên) biết 2 hình tròn có cùng tâm O và có bán
kính lần lượt là 0,8 m và 0,5m.

...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
........................................................................... ...........................................................................
...........................................................................

III/ Dạng 1: Tính thể tích của hình hộp chữ nhật
1. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật: VHHCN = Dài x Rộng x Cao
2. Bài tập minh họa
Bài 1: Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3,5cm, chiều cao 3cm.
Hướng dẫn giải
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 5 x 3,5 x 3 = 52,5 (cm3 )
Đáp số: 52,5 cm3
Bài 2: Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,8m, chiều cao 1m. Mực nước
trong bể cao 40cm. Sau khi thả hòn đá vào thì mực nước trong bể cao 55cm. Tính thể tích hòn đá đó.
Hướng dẫn giải
Thể tích của hòn đá chính bằng thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài và chiều rộng của bể;
chiều cao bằng mức nước dâng lên trong bể so với ban đầu.
Đổi: 1,2m = 120cm; 0,8m = 80cm
Số cm phần nước dâng lên là:
55 – 40 = 15 (cm)
Thể tích của đá là:
120 x 80 x 15 = 144 000 (cm3 ) = 144 dm3
Đáp số: 144 dm3
II.2/ Dạng 2: Tính thể tích hình lập phương
1. Công thức tính thể tích hình lập phương: VHLP = Cạnh x Cạnh x Cạnh
2. Bài tập minh họa
Bài 1: Tính thể tích hình lập phương có cạnh dài 1,5m.
Hướng dẫn giải
Thể tích của hình lập phương là:
1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 (m3 )
Đáp số: 3,375 m3
Bài 2: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 1m. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó có cân nặng là
10kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu tấn?
Hướng dẫn giải
Thể tích của khối kim loại là:
1 x 1 x 1 = 1 (m3 ) = 1000 dm3
Khối kim loại đó có số cân nặng là:
1000 x 10 = 10 000 (kg) = 10 tấn
Đáp số: 10 tấn
III/ Bài tập vận dụng
Bài 1: Tính thể tích hình hộp chữ nhật có ...........................................................................
...........................................................................
a, Chiều dài 6,5m; chiều rộng 4m; chiều cao
...........................................................................
4,5m
...........................................................................
b, Chiều dài 25cm, chiều rộng 2dm, chiều cao ...........................................................................
3dm ...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
Bài 2: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 5cm. Một hình lập phương
có cạnh bằng trung bình cộng của 3 kích thước hình hộp chữ nhật trên. Tính thể tích của hình hộp chữ
nhật và hình lập phương.
(Áp dụng cách tìm trung bình cộng của các số tìm cạnh hình lập phương. Sau đó tính thể tích hình lập
phương và hình hộp chữ nhật)
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Bài 3: Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng 1m, chiều cao 50cm. Người ta
cắt đi một phần khối gỗ có dạng hình lập phương cạnh 30cm. Tính thể tích khối gỗ còn lại.
(Tính thể tích hình hộp chữ nhật và thể tích hình lập phương đã cắt đi. Tính thể tích khối gỗ còn lại lấy
thể tích hình hộp chữ nhật trừ đi thể tích hình lập phương)
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Bài 4: Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 448 cm2, chiều cao 8 cm,
chiều dài hơn chiều rộng 4 cm.
(Dựa vào diện tích xung quanh ta tính được tổng chiều dài và chiều rộng. Áp dụng dạng toán tổng
hiệu ta tính được chiều dài và chiều rộng hình hộp chữ nhật. Cuối cùng ta tính thể tích hình)
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Bài 5: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 294 cm². Hỏi hình lập phương đó có thể tích bao
nhiêu?
(Dựa vào diện tích toàn phần chúng ta tính được diện tích mặt đáy của hình lập phương. Dựa vào diện
tích mặt đáy ta tìm độ dài 1 cạnh. Cuối cùng tính thể tích của hình)
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Bài 6: Một bể cá cảnh hình hộp chữ nhật có chiều 1,2m, chiều rộng 0,4m và chiều cao 0,6m. Mực nước
trong bể cao 35cm. Sau khi thả hòn đá vào trong bể thì mực nước trong bể cao 47cm. Tính thể tích hòn
đá đó.
(Xem lại phần bài tập minh họa)
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Bài 7: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính ( không có nắp) có chiều dài 80cm, chiều rộng
50cm, chiều cao 45cm. Mực nước ban đầu trong bể cao 35cm.
a) Tính diện tích kính dùng để làm bể cá đó.
b) Người ta cho vào bể một hòn đá có thể tích 10dm3. Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu
xăng – ti-mét?
** Phần b: Tính thể tích mực nước ban đầu trong bể (cm3), mực nước trong bể sau khi thả hòn đá =
Thể tích mực nước ban đầu + thể tích hòn đá (phải cùng đơn vị đo nhé)
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
ÔN TẬP PHÂN SỐ
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau (rút gọn kết quả nếu có thể):

....................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

......................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 2: Tìm x biết:

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

.....................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 3: Thực hiện các phép tính sau

.........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

c) ..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

d) ..........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 4: Các số lần lượt được điền vào các ô trống trong phép tính sau là

You might also like