You are on page 1of 6

Youtube.

com/thayhieulicbh

GIẢN ĐỒ CÁC QUÁ TRÌNH CÂN BẰNG CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG


Câu 1. Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị. Đồ thị trên được vẽ sang hệ trục p–V là hình nào trong các
hình sau đây?

A. B.

C. D.
Câu 2. Một khối khí ban đầu có ( p0 ,V0 ,T ) biến đổi đẳng áp đến 2V0 sau đó nén đẳng nhiệt về thể tích ban
đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên?

A. B.

C. D.
Youtube.com/thayhieulicbh

Câu 3. Một khối khí lí tưởng thực hiện hai quá trình như trên hình vẽ. Các thông số được cho trên đồ thị. Biết
áp suất của chất khí khi bắt đầu quá trình là 12 atm. Áp suất của khối khí khi kết thúc quá trình là

A. 2,67 atm.
B. 13,33 atm.
C. 5 atm.
D. 1,88 atm.
Câu 4. Trên hình vẽ biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p,V). Cho
biết t1 = 27 C . Nhiệt độ cuối
o
T3 của lượng khí đó là

A. 600 K. B. 372 K. C. 237o C . D. 427o C .


Câu 5. Có 1 mol khí Heli chứa trong xi lanh đậy kín bởi pittong, khí biến đổi trạng thái từ 1 đến 2 theo đồ thị.
Nhiệt độ cao nhất mà khí đạt trong quá trình biến đổi là

A. 312,5 K. B. 200 K. C. 300 K. D. 275,5 K.


Câu 6. Một mol khí lí tưởng thực hiện chu trình 1-2-3-4-1 cho trên đồ thị. Biết p1 = 1 atm , T1 = 300 K ,
T2 = 600 K , T3 = 1200 K . Xác định thể tích trong mỗi quá trình.

A. V1 = 24,6 , V2 = 49,2 , V3 = 49,2 , V4 = 24,6 . B. V1 = 24,6 ,


V2 = 12,3 , V3 = 12,3 , V4 = 24,6 .
C. V1 = 24,6 , V2 = 12,3 , V3 = 12,3 , V4 = 24,6 . D. V1 = 24,6 ,
V2 = 24,6 , V3 = 12,3 , V4 = 12,3 .
Câu 7. Một gam khí Heli ở nhiệt độ 127o C và có thể tích 4 lít biến đổi qua hai giai đoạn, đẳng nhiệt, thể tích
tăng gấp hai lần, sau đó đẳng áp, thể tích trở về giá trị ban đầu. Nhiệt độ và áp suất thấp nhất trong quá trình
biến đổi l
Youtube.com/thayhieulicbh

A. 1,05 atm; −73o C . B. 2,1 atm; 200o C . C. 1,05 atm; 200o C . D. 2,1 atm; −73o C .
Câu 8. Một lượng khí biến đổi theo chu trình biểu diễn bởi đồ thị. Cho biết p1 = p2 , V1 = 1 m , V2 = 4 m ,
3 3

T1 = 100 K , T4 = 300 K . Giá trị V3 là

3 3 3 3
A. 2,2m . B. 2 m . C. 1,6 m . D. 2,5m .
Câu 9. Có 20 g khí Heli chứa trong xi lanh đậy kín bởi pittong, khí biến đổi trạng thái từ 1 đến 2 theo đồ thị
như hình vẽ. Nhiệt độ cao nhất mà khí đạt trong quá trình biến đổi là

A. 440,5 K. B. 275,5 K. C. 220 K. D. 167,5 K.


Câu 10. Cho chất khí có biến đổi trạng thái như hình vẽ. Khối khí có sự biến đổi trạng thái 1→2→3→1 như
sau

A. đẳng tích  đẳng nhiệt  đẳng áp. B. đẳng tích  đẳng áp  đẳng nhiệt.
C. đẳng áp  đẳng tích  đẳng nhiệt. D. đẳng nhiệt  đẳng áp  đẳng tích.
Câu 11. Cho chất khí có biến đổi trạng thái như hình vẽ. Khối khí có sự biến đổi trạng thái 1→2→3→1 như
sau

A. đẳng tích  đẳng nhiệt  đẳng áp. B. đẳng tích  đẳng áp  đẳng nhiệt.
C. đẳng áp  đẳng tích  đẳng nhiệt. D. đẳng nhiệt  đẳng áp  đẳng tích.
Câu 12. Cho chất khí có biến đổi trạng thái như hình vẽ. Khối khí có sự biến đổi trạng thái 1→2→3→4→1
như sau
Youtube.com/thayhieulicbh

A. đẳng tích  đẳng nhiệt  đẳng áp  đẳng tích.


B. đẳng tích  đẳng áp  đẳng tích  đẳng áp.
C. đẳng áp  đẳng tích  đẳng nhiệt  đẳng áp.
D. đẳng nhiệt  đẳng áp  đẳng tích  đẳng nhiệt.
Câu 13. Sự biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng được mô tả như hình vẽ, V1 = 3 lít , V3 = 6 lít . Tính
p 2 , T1 , V2 .

A. p 2 = 2 atm , T1 = 300 K , V2 = 3 lít. B. p 2 = 2 atm , T1 = 600 K , V2 = 1 lít.


C. p 2 = 1 atm , T1 = 300 K , V2 = 3 lít. D. p2 = 1 atm , T1 = 600 K , V2 = 1 lít.
Câu 14. Một khối khí thực hiện một chu trình như hình vẽ. Cho T2 = 900 K , tính V2 và T3 .

A. V2 = 2 lít , T3 = 900 K . B. V2 = 6 lít , T3 = 300 K .


C. V2 = 2 lít , T3 = 300 K . D. V2 = 6 lít , T3 = 900 K .
Câu 15. Một khí lí tưởng ban đầu ở trạng thái 1 có thể tích 20 lít, áp suất 1 atm, nhiệt độ 300 K biến đổi trạng
trạng thái qua hai quá trình liên tiếp được biểu diễn bằng đồ thị trong hệ trục (p, V) như hình vẽ bên. Tính
nhiệt độ của khối khí ở cuối quá trình (2) và (3).

A. T2 = 450 K , T3 = 900 K. B. T2 = 300 K , T3 = 900 K.


C. T2 = 450 K , T3 = 450 K. D. T2 = 300 K , T3 = 450 K.
Câu 16. Sự biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng được mô tả như hình vẽ. Cho V1 = 4 lít , T1 = 200 K
, p1 = 1 atm , p2 =2 atm . Tính T2 , V3 .
Youtube.com/thayhieulicbh

A. T2 = 400 K , V3 = 8 lít. B. T2 = 600 K , V3 = 2 lít.


C. T2 = 300 K , V3 = 4 lít. D. T2 = 200 K , V3 = 1 lít.
Câu 17. Một mol khí lí tưởng thực hiện chu trình 1-2-3-4-1 cho trên đồ thị. Biết p1 = 1 atm , T2 = 600 K ,
T3 = 1200 K . Áp suất tại trạng thái 3 là

A. 1 atm. B. 2 atm. C. 3 atm. D. 4 atm.


Câu 18. Có 20g khí Heli chứa trong xilanh đậy kín bởi pittong biến đổi chậm từ (1) đến (2) theo đồ thị như
hình vẽ. Nhiệt độ cao nhất mà khí đạt được trong quá trình trên là
p (atm)

(2)
15

(1)

5
10 30 V (lít)
A. 250 K. B. 275,5 K. C. 375 K. D. 487,8 K.
Câu 19. Một xilanh chứa khí bị hở nên khí có thể ra hoặc vào chậm. Khi áp suất p không đổi, thể tích V biến
thiên theo nhiệt độ tuyệt đối T như đồ thị. Lượng khí trong xilanh khi đó
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. chưa thể xác định.
Câu 20. Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình như trên hình vẽ. Các thông số được cho trên đồ thị, nhiệt
độ của khối khí khi bắt đầu quá trình là 27o C . Nhiệt độ khi kết thúc quá trình bằng

A. 750o C . B. 120o C . C. 477o C . D. 67,5o C .


Youtube.com/thayhieulicbh

BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1.A 2.C 3.B 4.A 5.A 6.A 7.A 8.A 9.A 10.B
11.C 12.B 13.A 14.B 15.A 16.A 17.B 18.D 19.B 20.C

You might also like