You are on page 1of 28

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 0

Phần 1. Trắc nghiệm (8 câu – 4 điểm)

(
Câu 1. Đạo hàm của hàm số f ( x ) = ln x + x 2 + 1 là: )
x 1 1 x
A. B. − C. D. 1 +
x2 +1 x2 +1 x2 +1 x2 +1
Câu 2. Có các dự án sau:
Dự án 1: Vốn đầu tư là 5 tỷ và thu được 7,5 tỷ sau 3 năm
Dự án 2: Vốn đầu tư là 4 tỷ và thu được 5 tỷ sau 2 năm
Biết lãi suất ngân hàng là 10%/năm, nên lựa chọn đầu tư dự án nào để lãi cao hơn?
A. Dự án 1 B. Dự án 2 C. Cả 2 dự án D. Không chọn dự án nào
Câu 3. Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng: Q = 100 − p12 − 2p22 . Hệ số co giãn
riêng của Q tại (p1, p2) = (2,3) là:
A. Qp1 ( 2,3) = −0,1025 và Qp2 ( 2,3) = −0, 4615

B. Qp1 ( 2,3) = −0,1026 và Qp2 ( 2,3) = −0, 4615

C. Qp1 ( 2,3) = −0,1026 và Qp2 ( 2,3) = −0, 4616

D. Qp1 ( 2,3) = −0,1027 và Qp2 ( 2,3) = −0, 4614


1 2
Câu 4. Cho hàm sản xuất Cobb-Douglas Q = 6K 3 L3 ( K  0; L  0 ) . Đạo hàm riêng của Q
theo K và L tại (K,L) = (8,27) là:
8 3 8 8
A. 4,5 và B. 4,5 và C. và 4,5 D. và 5,4
3 8 3 3

Câu 5. Tính tích phân  tanxdx


−1
A. ln cos x + C B. − ln cos x + C C. ln sin x +C D. − ln sin x + C

1 dx
Câu 6. Giá trị của tính tích phân −2
8 + 2x − x 2
là:

 
A. B.  C. − D. −
2 2

1|OTHK.VN
 8 −3 5 
Câu 7. Ma trận nghịch đảo của ma trận  −1 7 −4 là:
 
 3 1 2 

 0, 2813 0,1719 − 0,3594   0, 2813 0,1719 − 0,3594 


A.  −0,1563 0,0156 0, 4220  B.  −0,1563 0,0156 0, 4219 
 
 −0,3438 − 0, 2656 0,8281   −0,3438 − 0, 2656 0,8281 

 −0, 2813 0,1719 − 0,3594   0, 2813 0,1719 − 0,3594 


C.  −0,1563 0,0156 0, 4219  D.  −0,1563 0,0155 0, 4219 
 
 −0,3438 − 0, 2656 0,8281   −0,3438 − 0, 2656 0,8281 

 2x1 − 5x 2 + 2x 3 = 21

Câu 8. Nghiệm ( x1 , x 2 , x 3 ) của hệ phương trình  x1 + 2x 2 + 3x 3 = −1 là:
 −5x + x + 4x = −9
 1 2 3

A. (2,-3,-1) B. (2,3,-1) C. (2,-3,1) D. (-2,3,1)


Phần 2. Tự luận (4 câu – 6 điểm)
Câu 9 (2đ). Cho hàm doanh thu và chi phí của một loại sản phẩm là TR = 4350Q − 13Q 2
và TC = Q3 − 5,5Q 2 + 150Q + 675 . Tìm hàm doanh thu cận biên, chi phí cận biên và xác
định mức sản lượng Q để lợi nhuận đạt tối đa.
Câu 10 (1đ). Tìm chi phí, biết chi phí cố định cho việc sản xuất là 100 và hàm chi phí cận
biên là: 3Q 2 − 20Q + 30

Y = C + I + G

Câu 11 (2đ). Cho mô hình thu nhập quốc dân C = 100 + 0,8Y
I = 200 + 0,1Y

Trong đó Y – Thu nhập, C – Tiêu dùng, I – Đầu tư, G – Chi tiêu chính phủ
a, Tìm thu nhập quốc dân cân bằng
b, Tính hệ số co giãn của thu nhập quốc dân cân bằng theo G tại G = 120 và giải thích ý
nghĩa của kết quả nhận được
1
Câu 12 (1đ). Tính giới hạn: lim ( cos3x ) sin 2 3x
x →0

2|OTHK.VN
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
Phần 1. Trắc nghiệm (8 câu – 4 điểm)
Câu 1. Một nhà sản xuất tiêu thụ sản phẩm trên thị trường với mức giá 20 USD. Cho hàm
sản xuất Q = 12 3 L2 và giá thuê lao động pL = 40 USD. Tìm mức sử dụng lao động để
doanh nghiệp thu đc lợi nhuận tối đa
A. 64 B. 72 C. 53 D. 100
Câu 2. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm sản xuất Q = 2K 0,3L0,5 . Giá sử giá
thuê 1 đơn vị tư bản là wK = 6, giá thuê 1 đơn vị lao động là wL = 2. Doanh nghiệp tiến
hành sản xuất trong điều kiện ngân sách cố định là 4800. Hãy cho biết doanh nghiệp đó
sử dụng bao nhiêu đơn vị vốn và lao động thì sản lượng tối đa
A. Sử dụng 300 đơn vị vốn và 1500 đơn vị lao động thì sản lượng tối đa
B. Sử dụng 400 đơn vị vốn và 1200 đơn vị lao động thì sản lượng tối đa
C. Sử dụng 500 đơn vị vốn và 900 đơn vị lao động thì sản lượng tối đa
D. Sử dụng 600 đơn vị vốn và 600 đơn vị lao động thì sản lượng tối đa
Câu 3. Một nhà độc quyền có hàm doanh thu cận biên MR = 1800 − 1,8Q 2 . Trong đó p
là giá, Q là sản lượng. Nếu tại mức sản lượng Q = 10 mà doanh nghiệp giảm giá 2% thì
mức cầu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng 14,5% B. Giảm 14,5% C. Tăng 29% D. Giảm 29%
Câu 4. Cho các ma trận sau: A3x3 ; B4x3 ; C3x 4 ; D4x 2 ; E 2x 4 . Khi thực hiện phép nhân hai
ma trận với nhau thì số phép nhân hai ma trận có thể thực hiện được là:
A. 9 B. 6 C. 7 D. 8
50 20
Câu 5. Cho hàm số z = xy + + ( x  0; y  0 ) . Giả sử hàm số có điểm dừng là
x y
Mi(xi,yi). Tính z ''xx ( Mi )

A. 1 B. 5 C. 4/5 D. 3
ln ( x + 1)
Câu 6. Tính  x +1
dx

A. 2 x + 1.ln ( x + 1) + 4 x + 1 + C B. 2 x + 1.ln ( x + 1) − 4 x + 1 + C

C. − x + 1.ln ( x + 1) − 4 x + 1 + C D. x + 1.ln ( x + 1) − 4 x + 1 + C

3|OTHK.VN
Câu 7. Cho bảng I/O dạng giá trị năm t
Giá trị nhu cầu cuối
cùng
Giá trị Giá trị nhu cầu trung gian
C I E

Sử 200 20 20 10 75 50 25
dụng
200 20 30 20 c 40 30
trung
gian 100 a 20 20 15 10 5

N.Khẩu 10 20 0
Giá
L.Động 20 15 20
trị
K.Hao 10 15 10 Năm t
tăng
Thuế 10 b 10
thêm
L.Nhuận 80 70 10
GO 200 200 100 150 100 60
Đặt A= a+b+c. Giá trị của A là:
A. 90 B. 100 C. 80 D. 60
Câu 8. Biểu diễn tuyến tính vecto X = (3,−5,−10, 15 ) qua các vecto X1 = (3,−2,4,5),
X2 = (1 ,1,7,−3), X3 = (0,2,3,−4)
A. X = 2X1 + 3X 2 − 2X3 B. X = 3X1 − 2X 2 + X3

C. X = 2X1 − 3X 2 + X3 D. X = 3X1 − X 2 + 2X3

Phần 2. Tự luận (4 câu – 6 điểm)


Câu 9. Một dự án bán trả góp căn hộ chung cư. Giá trị hiện tại của căn hộ là 2,5 tỷ. Hình
thức trả góp là: Sau 1 tháng kể từ khi nhận nhà, bạn phải trả hàng tháng 150 triệu trong
24 tháng. Với lãi gộp ngân hàng là 8%/năm thì có nên mua nhà theo hình thức trả góp
hay không?

4|OTHK.VN
Câu 10. Bảng I/O dạng hiện vật năm t của 3 ngành như sau:
Sản lượng Sản phẩm trao đổi trung gian Sản phẩm cuối cùng
100 30 20 30 20
80 20 24 15 21
60 10 16 12 22
Lao động 20 10 15 t
Với giả thiết (t) = (t + 1) . Tính tổng cầu năm t+1 biết qT (t+1) = (30, 40, 25).

Câu 11. Biết tiêu dùng C bằng thu nhập Y khi Y = 100 USD và khuynh hướng tiêu dùng
cận biên là MPC(Y) = C '(Y) = 0, 2 + 0,1Y −0,5 .

a, Tìm hàm tiêu dùng.


b, Tại mức thu nhập Y = 25USD, nếu giảm thu nhập 2 % thì tiêu dùng sẽ thay đổi như
thế nào?
1
 log (1 + 4x ) .ln 3  x
Câu 12. Tính giới hạn: lim  3 
x →0  4x 

5|OTHK.VN
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2
Phần 1. Trắc nghiệm (8 câu – 4 điểm)

 3 −2 
 −1 5 −3
Câu 1. Cho các ma trận B =  4 0  ; C =   . Tính ma trận 4B − CT
 1 6  −2 1 2 
 

13 −6 
 13 11 73
A.  11 −1 B.  
 7  −6 −1 22 
 22 
1 6
C.  1 1 D. Không thực hiện được phép trừ
7 2 

Câu 2. Cho hàm sản xuất Q = 3K 0,5L0,5 . Khi quy mô tăng, hiệu quả sản xuất thay đổi như
thế nào?
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không đáp án nào đúng
Câu 3. Cho hàm tổng chi phí TC = 6Qe 0,5Q
− 12e 0,5Q
+ 30 . Tại mức sản lượng Q = 2, nếu
doanh nghiệp tăng mức sản lượng lên 2 % thì tổng chi phí sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng xấp xỉ 2,18% B. Giảm xấp xỉ 2,18%
C. Tăng 32,6% D. Giảm 32,6%

1 1 2 1 −2 5 
Câu 4. Cho 2 ma trận: A =  −1 7 5  ; B =  −1 2 7  . Tìm nhận xét đúng?
   
 −2 4 3   −2 4 9 

 −4 8 30 
A. A.B=B.A B. B.A =  −18 36 89 

 −12 24 45
 −7 7 7  3 1 23
C. A.B =  −17 41 29 D. A.B − B.A =  −1 −5 60 
  
 −24 62 43 12 −38 2 

1|OTHK.VN
dx
Câu 5. Tính  1 + ex

A. x + 2ln ( 1+ e +1 + C
x
) B. ln
1 + ex + 1
1 + ex − 1
+C

1
1 + ex −
(
C. x − 2ln 1 + e x + 1 + C ) D. ln
1+ e +
x
2 +C
1
2
Câu 6. Một nhà sản xuất độc quyền bán sản phẩm trên thị trường có hàm cầu ngược
p =1400 − 7,5Q. Xác định mức sản lượng cho lợi nhuận tối đa, cho biết hàm chi phí cận
biên MC = 3Q 2 − 12Q + 140

A. 21 B. 12 C. 20 D. 30
+ dx
Câu 7. Cho tích phân: I =  . Tìm nhận xét đúng
0 x + 4x + 5
2

A. Tích phân I phân kỳ



B. I = − arctan 2 nên tích phân I hội tụ
2
 1
C. I = − arctan nên tích phân I hội tụ
2 2
D. Không đáp án nào đúng
Câu 8. Một doanh nghiệp sản xuất có hàm sản xuất Q = L0,5K 0,5 và hàm tổng chi phí: TC
= L + 4K. Giả sử doanh nghiệp lập kế hoạch sản xuất một lượng sản phẩm cố định Q0 =
144. Với yêu cầu bài toán tìm số đơn vị vốn và lao động mà doanh nghiệp sử dụng để tối
thiểu hóa chi phí thì hàm Lagrange là:

A. L ( K,L,  ) = L0,5K 0,5 +  ( 4K + L − 144 )

B. L ( K,L,  ) = L0,5K 0,5 +  ( −4K − L + 144 )

C. L ( K, L,  ) = 4K + L +  ( L0,5K 0,5 − 144 )

D. L ( K, L,  ) = 4K + L +  (144 − L0,5K 0,5 )

2|OTHK.VN
Phần 2. Tự luận (4 câu – 6 điểm)
Câu 9. Một nhà độc quyền có hàm cầu và hàm tổng chi phí như sau:
560 2
Q= − p và TC = Q3 − 6Q2 + 140Q + 750
3 15
a, Xác định mức sản lượng để lợi nhuận tối ưu
b, Tại mức sản lượng tối đa đó, khi sản lượng tăng 1 đơn vị thì tổng chi phí thay đổi như
thế nào? Khi sản lượng giảm 2% thì tổng chi phí thay đổi như thế nào?

 S = 0,7p − 120
Câu 10. cho mô hình thị trường của hàng hóa A: 
D = 0,3M d − 0, 4p + 100
Trong đó S, D là hàm cung, hàm cầu hàng hóa A, p là giá hàng hóa A, Md là thu nhập khả
dụng, M là thu nhập. Giả sử nhà nước đánh thuế thu nhập với thuế suất t (0<t<1). Phân tích
tác động của thuế suất tới giá cân bằng.
Câu 11. Cho các hàm MR = 2Q 2 − 2Q + 30 và MC = 3Q 2 − 4Q + 3 . Biết tại mức sản lượng
là 3 thì tổng chi phí bằng 25. Tìm lợi nhuận khi DN sản xuất 6 sản phẩm
+ dx
Câu 12. Tính tích phân  (x
− 2
)(
+1 x2 + 4 )

3|OTHK.VN
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3
Phần 1. Trắc nghiệm (8 câu – 4 điểm)

Câu 1. Một doanh nghiệp độc quyền có đường cầu đối với hàng hóa A là QD = 20 − ep .
Xác định doanh thu cận biên của hãng khi hãng sản xuất 4 đơn vị sản phẩm
1 1 1 1
A. 4 ln 2 − B. 4 ln 2 − C. ln16 + D. ln16 −
5 4 4 5

a11 a12
Câu 2. Xét hàm số hai biến số w=f(x,y) . Ký hiệu: D = = a11.a22 − a12.a21 với
a 21 a 22
a11, a12, a21, a22 lần lượt là giá trị của các đạo hàm riêng cấp 2 w′′xx,w′′xy,w′′yx,w′′yy tính tại
điểm dừng M0 (x0,y0). Khi đó nếu D < 0 thì theo điều kiện đủ của cực trị, điểm M0(x0,y0):
A. là điểm cực đại của hàm số.
B. là điểm cực tiểu của hàm số.
C. không là điểm cực trị của hàm số.
D. là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số tùy theo dấu của a11
Câu 3. Khi giải bài toán tìm cực trị của hàm số w = x 2 + y 2 với điều kiện ràng buộc là
phương trình 3x + 2y = 26 , hàm Lagrange có điểm dừng là M0 ( x 0 , y0 ,0 )
với y0 = 0 = 4 thì x0 có giá trị là:

A. 4 B. 2 C. 3/2 D. 6

Câu 4. Cho hàm tổng chi phí của một công ty là: TC = Q3 + 2Q2 − 5Q + 6 . Khi công ty
sản xuất 5 đơn vị sản phẩm thì chi phí của công ty là:
A. 156 B. 165 C. 103 D. 130

( )
Câu 5. Xác định a, b, c để hàm số F ( x ) = ax 2 + bx + c e − x là một nguyên hàm của

( )
f ( x ) = x 2 − 3x + 2 e − x

A. a = -1; b = -5; c = -7 B. a = -1; b = 1; c = -1


C. a = 1; b = -3; c = 2 D. a = -1; b = -1; c = 3

4|OTHK.VN
 3 4 −5 7 
 2 −3 3 −2 
Câu 6. Cho ma trận A =  . Tìm nhận xét đúng về ma trận A
 4 11 −13 16 
 
 7 −2 1 3

A. r (A) = 3 B. Tồn tại ma trận A-1


C. r(A) = 2 D. det (A) = 520

Câu 7. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 3x + 4 , biết F ( 0 ) = 8

1 38 2 16
A. F ( x ) = 3x + 4 + B. F ( x ) = ( 3x + 4 ) 3x + 4 +
3 3 3 3
2 56 2 8
C. F ( x ) = ( 3x + 4 ) 3x + 4 + D. F ( x ) = ( 3x + 4 ) 3x + 4 +
9 9 3 3

 3 4 −5 7 
 2 −3 3 −2 
Câu 8. Cho ma trận A =  . Đường chéo chính là đường thẳng đi qua
 4 11 −13 16 
 
 7 −2 1 3
các phần tử:
A. 7, 11, 3, 7 B. 2, -3,3 -2
C. 4, 11, -13, 16 D. 3, -3, -13, 3
Phần 2. Tự luận (4 câu – 6 điểm)
1 1
Câu 9. Một doanh nghiệp có hàm sản xuất Q = K 3 L3 . Biết pK=1/50; pL=1 và giá của sản
phẩm là p=3.
a, Hàm sản xuất trên tuân theo quy luật năng suất cận biên giảm dần không?
b, Khi K tăng 1%, L giảm 2% thì Q thay đổi như thế nào?
c, Tìm phương án sử dụng vốn và lao động để lợi nhuận tối đa?

 x1 + 2x 3 + x 4 = 3

4x1 + 3x 2 + 2x 3 + 4x 4 = 5
Câu 10. Cho hệ phương trình 
− x1 − 3x 2 + 4x 3 + mx 4 = 4
2x1 + 3x 2 + x 3 + 3x 4 = 0

5|OTHK.VN
a, Biện luận số nghiệm của hệ phương trình theo m
b, Giải hệ phương trình khi m = -1

ln ( Q + 1)
Câu 11. Cho hàm chi phí cận biên MC = . Khi sản lượng tăng từ 1 đơn vị lên 2
Q2
đơn vị thì chi phí thay đổi như thế nào?
4

(
Câu 12. Tính giới hạn: lim 1 − tan 2 2x
x →0
) x.sin 2x

6|OTHK.VN
7|OTHK.VN
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4
Phần 1. Trắc nghiệm (8 câu – 4 điểm)
Câu 1. A gửi ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất mỗi năm r =10%, lãi được tính là lãi
kép liên tục, thì sau 3 năm A nhận được tổng số tiền là:
A. 589,1234 B. 625,2356 C. 59,5675 D. 674,9294
 1 1

Câu 2. Tính giới hạn sau: lim x  e − e +1 
x 2x
x →  
 
A. 0 B. 1/4 C. 1 D. 2/5
Câu 3. Hàm số 2 biến số w=f(x,y) có đạo hàm riêng theo biến x là w 'x = 3x − 2y + 1 .
Biết rằng hàm số w có điểm dừng là M0(x0,y0) với x0=2 , khi đó giá trị y0 là:
A. 7 B. 7/2 C. 2 D. 3
 x − 2y − z = −6

Câu 4. Xét hệ phương trình: 2x − y + z = 3 . Tìm nhận định đúng
x +z=4

A. Hệ có nghiệm duy nhất ( x1 , x 2 , x 3 ) = ( 0,1, 4 )

B. Hệ có nghiệm ( x1 , x 2 , x 3 ) = ( −5t / 2, −2t, t ) với t  R

C. Hệ có nghiệm ( x1 , x 2 , x 3 ) = ( 4 − t,5 − t, t ) với t  R

D. Hệ phương trình vô nghiệm


1 1
Câu 5. Tính tích phân f ( x ) = −
( ln x ) 2
ln x

1 1 1 1
A.  f ( x ) dx = 3
+ 2 +C B.  f ( x ) dx = 3
− 2 +C
ln x ln x ln x ln x
x −x
C.  f ( x ) dx = +C D.  f ( x ) dx = +C
ln x ln x


Câu 6. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) =
4
biết F   = 3
9
2
cos 3x

4 3
A. F ( x ) = tan 3x − B. F ( x ) = 4 tan 3x − 3 3
3 3

WEBSITE: OTHK.VN
4 3 4 3
C. F ( x ) = tan 3x + D. F ( x ) = − tan 3x −
3 3 3 3
Câu 7. Tìm hệ cơ sở của hệ vecto trong R4:
X1 = ( 5,2, −3,1) ; X2 = ( 4,1, −2,3) ; X3 = (1,1, −1, −2 ); X4 = (3,4, −1,2 )

A. (X1, X2) B. (X2, X3) C. (X1, X2, X4) D. (X1, X3, X4)
Câu 8. Xét hàm số 2 biến số w=f(x,y) có các đạo hàm riêng: w′x=3x2−2y−1;w′y=−2x+2.
Biết rằng điểm M0(−1/3,−1/3) là điểm dừng của hàm số, khi đó điểm dừng M0 :
A. là điểm cực đại của hàm số.
B. là điểm cực tiểu của hàm số.
C. không là điểm cực trị của hàm số.
D. Có thể là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số tùy vào dấu của w ''x 2 ( M 0 )

Phần 2. Tự luận (4 câu – 6 điểm)


Câu 9 (2đ). Một hãng sản xuất đã bán được 2000 chiếc tai nghe trong một tuần với giá
150 USD mỗi chiếc. Phòng nghiên cứu thị trường của hãng cho biết nếu giảm giá 20
USD mỗi chiếc thì bán thêm được 400 chiếc mỗi tuần.
a, Hãy biểu diễn lượng tai nghe bán được hàng tuần như một hàm của giá bán ra mỗi
chiếc tai nghe, giả sử đó là hàm bậc nhất.
b, Với giá bán nào thì doanh thu bán hàng lớn nhất?
Y +1
Câu 10 (1đ). Mức tiêu dùng cận biên theo thu nhập của một hộ gia đình là MPC = .
2 Y
Giả sử khi thu nhập là 81 triệu thì tiêu dùng chiếm 50%. Giả sử hàm tiêu dùng có dạng:
C = F(Y) + C0. Tìm hàm tiêu dùng?
 5 3 1
 3 5 −3
Câu 11 (2đ). Cho các ma trận A =   ; B =  2 0 6
 −2 1 4  −1 2 8

a, Chứng minh ma trận B khả nghịch


b, Tính A.B−1
1/4 dx
Câu 12 (1đ). Tính tích phân −1/2
x 2x + 1

WEBSITE: OTHK.VN
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5
Phần 1. Trắc nghiệm (8 câu – 4 điểm)
Câu 1. Một nhà độc quyền có hàm doanh thu cận biên MR = 1800 − 1,8Q 2 . Trong đó p là
giá, Q là sản lượng. Tìm hàm cầu ngược của doanh nghiệp độc quyền
A. p = 1800 – 0,6.Q3 B. p = 1800 – 0,6.Q2
C. p = 1800 – 1,8Q2 D. p = 1800 – 1,8Q3
 5 3 1
 3 5 −3
Câu 2. Cho các ma trận A =   ; B =  2 0 6 . Tính B.AT

 −2 1 4  −1 2 8

 27 −3   27 −3 
A.  −12 10  B.  −12 20 
 −18 16   −17 36 
  
 −12 20 
C.  −3 27  D. Không có đáp án đúng
 −17 36 

Câu 3. Cho hàm số z = x3 − 3xy − 3x + ( y + 1) . Chọn đáp án đúng?
3

A. Giá trị lớn nhất của hàm số là -1


B. Hàm số có 2 điểm cực trị là M1(0,-1) và M2(1,0)
C. Hàm số đạt cực tiểu tại M2(1,0)
D. Hàm số đạt cực đại tại M1(0,-1)

1 2 3 − 2  −5 0 
Câu 4. Cho các ma trận: A = 5 −3 ; B = 4
  0  ; C =  1 2 
 
  
 −1 0  1 6   3 2

Tính ma trận A − 2B + 4C

 −13 −2  −25 6


A.  17 5  B.  1 5 
 
 13 20  9 − 4
 −19 − 6  −20 15 
C.  − 2 14  D.  10 20 
 
 15 14   19 − 14 

WEBSITE: OTHK.VN
Câu 5. Một dự án bán trả góp căn hộ chung cư. Giá trị hiện tại của căn hộ là 2 tỷ. Hình
thức trả góp là: Sau 1 tháng kể từ khi nhận nhà, bạn phải trả hàng tháng 95 triệu trong 24
tháng. Với lãi gộp ngân hàng là 8%/năm thì giá trị hiện tại của toàn bộ khoản tiền phải trả
trong 24 tháng là:
A. PV = 2058,7312 (triệu) B. PV = 2100,5016 (triệu)
C. PV = 1995,0093 (triệu) D. PV = 2000,0458 (triệu)
dx
Câu 6. Tính 
(
( x + 1) x 2 + x − 6 )
1 1 1
A. ln x + 1 − ln x + 3 − ln x − 2 + C
6 10 15
1 1 1
B. − ln x − 2 + ln x + 3 + ln x + 1 + C
6 10 15
1 1 1
C. ln x + 1 − ln x + 3 + ln x − 2 + C
10 6 15
1 1 1
D. − ln x + 1 + ln x + 3 + ln x − 2 + C
6 10 15
1
4
dx
Câu 7. Tính tích phân: x 1 2x + 1

2

  
A. B. C. − D. Tích phân phân kỳ
2 4 2
Câu 8. Đầu tư 1000 USD với lãi gộp 8%/năm theo quý trong t năm ta thu được số tiền là
A(t). Tìm tốc độ thay đổi của A tại t = 3(năm)
A. 10,05 B. 100,46 C. 775,2 D. 21,01
Phần 2. Tự luận (4 câu – 6 điểm)
Câu 9. Một hộ gia đình có hàm lợi ích tiêu dùng là U ( x, y ) = 5x 0,4 y0,4 với x,y lần lượt là
số lượng sản phẩm thứ nhất và thứ hai. Giá bán một đơn vị tương ứng với hai sản phẩm
trên là p1= 3USD; p2 = 5USD.
a, Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange tìm lượng sản phẩm tiêu dùng mỗi loại sao cho
lợi ích tiêu dùng lớn nhất với ngân sách chi tiêu bằng 300 USD.
b, Tại lượng sản phẩm tiêu dùng mỗi loại sao cho lợi ích tiêu dùng lớn nhất, khi ngân sách
chi tiêu tăng 2% thì lợi ích tối đa thay đổi như thế nào?

WEBSITE: OTHK.VN
Y = C + I0 + G 0

Câu 10. Cho mô hình C = C0 + MPC. ( Y − T )
T = T + tY
 0

Cho C0 = 80; I0 = 90; G0 = 81; T0 = 20; MPC = 0,8; t = 0,2


Với Y là thu nhập; C là tiêu dùng; I0 là đầu tư; G0 là chi tiêu chính phủ; T là thuế
a, Xác định trạng thái cân bằng của nền kinh tế
b, Khi C0 giảm 3% thì thu nhập cân bằng của nền kinh tế thay đổi như thế nào?
Câu 11. Cho doanh thu cận biên MR = 84 − 4Q − Q2 . Tìm hàm doanh thu và hàm cầu
ngược
1
 1 + tan x  sin3 x
Câu 12. Tính giới hạn lim  
x →0 1 + sin x
 

WEBSITE: OTHK.VN
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 6
Phần 1. Trắc nghiệm (8 câu – 4 điểm)
3
ex − x 3 − 1
Câu 1. Tính lim
x →0 sin 6 x
A. 0 B. 1 C. 1/2 D. 2
Câu 2. Một người có ba khoản vốn đầu tư được lập thành cấp số nhân tiến, được đem đi
đầu tư với hình thức lãi đơn với lãi suất 8%/năm. Khoản thứ nhất đầu tư trong 12 tháng,
khoản 2 đầu tư trong 10 tháng và khoản 3 đầu tư trong 6 tháng. Biết tổng lãi thu được là
43,52 triệu và khoản thứ nhất với khoản thứ 3 chênh lệch nhau 88 triệu. Tìm số tiền đầu tư
của khoản đầu tư thứ hai?
A. 200 B. 240 C. 288 D. 300
2x1 + 5x 2 + 4x 3 + 3x 4 = 2

Câu 3. Giải hệ phương trình  x 2 − x 3 − 4x 4 = 5
 9x 3 + 17x 4 = −20

 −3 25 19a −20 17a 


A. ( x1; x 2 ; x 3 ; x 4 ) =  − 3a; − ; − ;a  ;a  R
 2 9 9 9 9 
 −3 25 19a −20 17a 
B. ( x1; x 2 ; x 3 ; x 4 ) =  − 3a; + ; + ;a  ;a  R
 2 9 9 9 9 
 −3 25 19a −20 17a 
C. ( x1; x 2 ; x 3 ; x 4 ) =  − 3a; + ; − ;a  ;a  R
 2 9 9 9 9 
 −3 25 19a 20 17a 
D. ( x1; x 2 ; x 3 ; x 4 ) =  − 3a; + ; − ;a  ;a  R
 2 9 9 9 9 

Câu 4. Thu nhập quốc dân của một quốc gia có dạng: Y = 2K0,3L0,4 NX0,05 . Có ý kiến cho
rằng khi K tăng 1%, L giảm 2%, NX tăng 10% thì Y không đổi. Nhận xét về ý kiến đó?
A. Sai vì Y tăng 1% B. Sai vì Y giảm 2%
C. Đúng D. Không đáp án nào đúng
 5 3 1
Câu 5. Cho ma trận A =  2 0 6  . Tính A-1
 
 −1 2 8

 6 / 61 11/ 61 −9 / 61  6 / 61 11/ 61 −9 / 61


A.  11/ 61 41/ 122 14 / 61 B.  11/ 61 −41/ 122 14 / 61
   
 −2 / 61 13 / 122 3 / 61  −2 / 61 13 / 122 3 / 61

WEBSITE: OTHK.VN
 6 / 61 11/ 61 −9 / 61  6 / 61 11/ 61 −19 / 61
  D. 11/ 61 −41/ 122 14 / 61

 11/ 61 −41/ 122 14 / 61
C.
 
 −21/ 122 13 / 122 3 / 61  −2 / 61 13 / 122 3 / 61
+ 1
Câu 6. Tính  arctan dx
1 x
3 1 5
A. Tích phân phân kỳ B. − C. −1 D. 4
2 2 2
Câu 7. Cho hàm số z = x + 2ey − e x − e 2y . Tìm đáp án đúng?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số là 1 B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là -1 D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1
Câu 8. Tính  e2x .cos 2 3xdx

1 2x 1 2x 3
A. e + e .cos 6x − e 2x .sin 6x + C
2 40 40
1 1 3
B. e 2x + e 2x .cos 6x + e 2x .sin 6x + C
4 40 40
1 1 5
C. e 2x − e 2x .cos 6x + e 2x .sin 6x + C
4 40 40
1 1 3
D. e 2x − e 2x .cos 6x − e 2x .sin 6x + C
4 40 40
Phần 2. Tự luận (4 câu – 6 điểm)
Câu 9. Một doanh nghiệp có hàm sản xuất: Q = 0, 4K 0,5 + 0,6L0,5 với Q là sản lượng, K là
vốn, L là lao động. Cho giá vốn bằng 3, giá lao động bằng 2.
a, Xác định mức sử dụng vốn và lao động để tối thiểu hóa chi phí khi sản xuất ở mức sản
lượng Q = 1 đơn vị
b, Tại mức sử dụng vốn và lao động để tối thiểu hóa chi phí, khi sản lượng giảm 2 đơn vị
thì chi phí tối thiểu thay đổi như thế nào?
S = 0,3p 0,6
Câu 10. cho mô hình thị trường của hàng hóa A:  −3
D = 0,1p M q
0,4 2

Trong đó S, D là hàm cung, hàm cầu hàng hóa A, p là giá hàng hóa A, M là thu nhập khả
dụng, q là giá hàng hóa B.
a,Giải thích ý nghĩa kinh tế của 0,4.
b,Hai hàng hóa A và B có quan hệ bổ sung hay thay thế?
c, Phân tích tác động của q tới giá cân bằng

WEBSITE: OTHK.VN
Câu 11. Một doanh nghiệp có hàm giá trị cận biên của doanh thu theo sản lượng là
MR = 1 + e−Q
a, Tìm doanh thu khi doanh nghiệp bán được 100 sản phẩm
b, Doanh thu tăng thêm bao nhiêu khi doanh nghiệp đó bán từ sản phẩm thứ 100 đến 300?
+ dx
Câu 12. Tính I = 
1
x x10 + x 5 + 1

WEBSITE: OTHK.VN
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 7
Phần 1. Trắc nghiệm (8 câu – 4 điểm)
Câu 1. Cho hàm sản xuất Q = 3K 0,5L0,5 . Hàm số tuân theo quy luật năng suất cận biên
giảm dần không?
A. Không tuân theo quy luật năng suất cận biên giảm dần vì Q'K  0; Q'L  0
B. Không tuân theo quy luật năng suất cận biên giảm dần vì Q''K  0; Q''L  0
C. Tuân theo quy luật năng suất cận biên giảm dần vì Q''K  0; Q''L  0
D. Tuân theo quy luật năng suất cận biên giảm dần vì Q'K  0; Q'L  0

Câu 2. Cho hàm cầu có phương trình là Q =


60
p
( )
+ ln 65 − p3 . Tại P = 4 USD, nếu giá

giảm 2% thì doanh thu sẽ thay đổi bao nhiêu phần trăm?
A. Giảm 12,8% B. Tăng 12,8% C. Tăng 25,6% D. Tăng 27,6%
 5 3 1  1 0 1
Câu 3. Cho A = 2 0 6 ; B =  3 1 7  . Tính ( A − 4B)
  −1
   
 −1 2 8  −2 2 9

 10 / 739 −51/ 739 3 / 61  10 / 793 −51/ 793 3 / 61


A.  217 / 739 7 / 1586 −2 / 61 B.  217 / 793 7 / 1586 −2 / 61
 
 −44 / 739 −27 / 1586 −1/ 61  −44 / 793 −27 / 1586 −1/ 61
 10 / 739 −51/ 793 3 / 61  10 / 793 −51/ 739 3 / 61

C. 217 / 793 7 / 1586 −2 / 61  D.  217 / 793 7 / 1586 −2 / 61
 
 −44 / 793 −27 / 1586 −1/ 61  −44 / 793 −27 / 1586 −1/ 61
Câu 4. Cho hàm số z = x 4 + y4 − ( x + y ) . Chọn đáp án đúng?
2

A. Hàm số đạt cực đại tại M1(1,1) B. Hàm số đạt cực tiểu tại M1(1,1) và M2(-1,-1)
C. Hàm số có 3 điểm cực trị D. Không đáp án nào đúng
Y = C + I0 + G 0 + EX 0 − IM
 C = 0,8Y
 d
Câu 5. Cho mô hình 
 IM = 0, 2Yd
 Yd = (1 − t)Y

Trong đó Yd – Thu nhập khả dụng, Y – Thu nhập, C – Tiêu dùng, IM – Nhập khẩu, I0 –
Đầu tư, G0- Chi tiêu chính phủ,EX0 – xuất khẩu, t – thuế suất. Cho I0 = 300, EX0 = 200; G0
= 1600, t = 0,5. Tổng tiền thuế thu được là?

WEBSITE: OTHK.VN
A. 3000 B. 1500
C. 1200 D. 1600
Câu 6. Tính  sin 2 x.cos5 xdx

1 7 2 1
A. sin x − sin 5 x + sin 3 x + C
7 5 3
1 2 1
B. sin 7 x + sin 5 x + sin 3 x + C
7 5 3
1 2 1
C. sin 7 x + sin 5 x − sin 3 x + C
7 5 3
1 2 1
D. sin 7 x − sin 5 x − sin 3 x + C
7 5 3
Câu 7. Một nhà đầu tư đang phân vân giữa 3 dự án:
Dự án 1: Chi phí hiện tại là 2000 USD và đem lại 3000 USD sau 4 năm
Dự án 2: Chi phí hiện tại là 2000 USD và đem lại 4000 USD sau 6 năm
Dự án 3: Chi phí hiện tại là 3000 USD và đem lại 4800 USD sau 5 năm
Với lãi suất ngân hàng là 10%/ năm thì nhà đầu tư nên chọn dự án nào?
A. Dự án 1
B. Dự án 2
C. Dự án 3
D. Dự án 1 hoặc 2
+

 x .e
−x
Câu 8. Tính I = 2
dx
0

A. I = -2
B. I = 2
C. I = 1
D. Tích phân phân kỳ
Phần 2. Tự luận (4 câu – 6 điểm)
Câu 9. Giả sử hàm cầu về một hàng hóa A có dạng D = 200 – 50p (p là giá, đơn vị triệu
đồng). Một doanh nghiệp có 50 cơ sở giống hệt nhau cùng sản xuất mặt hàng A với hàng
chi phí mỗi cơ sở là TC = Q2 (với Q là sản lượng, đơn vị tấn). Hãy xác định lượng cung tối
ưu của mỗi cơ sở và giá cân bằng của thị trường.
Câu 10. Bảng I/O dạng hiện vật năm t của 3 ngành như sau:

WEBSITE: OTHK.VN
Sản lượng Sản phẩm trao đổi trung gian Sản phẩm cuối cùng
100 30 20 30 20
80 20 24 15 21
60 10 16 12 22
Lao động 20 10 15 t
a. Hãy xác định ma trận hệ số kỹ thuật. Giải thích ý nghĩa kinh tế của 12 .

b. Hãy xác định vecto hệ số sử dụng lao động. Giải thích ý nghĩa của hệ số 01 .

c. Xác định tổng cầu (tổng sản lượng) mới của các ngành biết nhu cầu cuối cùng của ngành
1 tăng 5, ngành 2 giảm 1 và ngành 3 tăng 8

Câu 11. Giả sử lượng đầu tư được cho bởi phương trình I ( t ) = t + 1.ln ( t + 1) và quỹ vốn
khởi đầu tại t = 0 là 100. Hãy xác định quỹ vốn K(t) và tổng lượng vốn tích lũy được trong
khoảng thời gian [0;3]
cot 2 4x
 cos3x 
Câu 12. Tính giới hạn: lim  
x →0  cos 2x 

WEBSITE: OTHK.VN
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 8
Phần 1. Trắc nghiệm (8 câu – 4 điểm)
Câu 1. Một dự án đòi hỏi đầu tư ban đầu 1 tỷ đồng và sau 1 năm sẽ đem lại 250 triệu liên
tiếp trong 5 năm. Trong điều kiện lãi suất ngân hàng là 10%/năm thì giá trị hiện tại của
toàn bộ khoản tiền thu về sau 5 năm là:
A. PV = 947,6967 B. PV = 1023,2513
C. PV = 1053,2561 D. PV = 968,2317
Câu 2. Một doanh nghiệp sản xuất có hàm sản xuất Q = L0,5K 0,5 và hàm tổng chi phí: TC
= L + 4K. Giả sử doanh nghiệp lập kế hoạch sản xuất một lượng sản phẩm cố định Q0 =
144. Với yêu cầu bài toán tìm số đơn vị vốn và lao động mà doanh nghiệp sử dụng để tối
thiểu hóa chi phí thì điểm dừng của hàm Lagrange là:

 1
A. M ( K, L,  ) =  72, 288,  B. M ( K,L,  ) = ( 72,288,4)
 4

 1
C. M ( K,L,  ) = ( 288,72,4) D. M ( K, L,  ) =  288,72, 
 4

Câu 3. Cho mô hình thị trường của hàng hóa A


 S = 0,3p ( 0    1)


D = 0,1p M q (   0;0    1;   0 )
  

Trong đó S, D là hàm cung, hàm cầu hàng hóa A, p là giá hàng hóa A, M là thu nhập khả
dụng, q là giá hàng hóa B. Giải thích ý nghĩa kinh tế của 
A. Khi p tăng 1đơn vị thì D giảm  đơn vị
B. Khi p tăng 1% thì D giảm  %
C. Khi p tăng 1đơn vị thì D tăng  đơn vị
D. Khi p tăng 1% thì D tăng  %

Câu 4. Xét sự độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính của hệ vecto:
a1 = ( 0, −2,3) ; a 2 = ( 4,1,0) ; a 3 = ( −4, −5,6 )

A. Hệ vecto độc lập tuyến tính


B. Hệ vecto phụ thuộc tuyến tính
C. Chưa có đủ cơ sở để xét sự độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính của hệ vecto
D. Các đáp án đều sai
1
Câu 5. Tính 0
x.ln 2 xdx

A. 0 B. 0,5 C. 1 D. Tích phân phân kỳ

WEBSITE: OTHK.VN
+3y
.sin ( 2x + 3y ) . Tính z'x ( 2,1)
2
Câu 6. Cho hàm số z = ex

A. e8 ( 4sin8 − 2cos8) B. e8 ( 4sin 7 − 2cos8)

C. e7 ( 4sin 7 − 2cos7 ) D. e7 ( 4sin 7 + 2cos7 )

3x1 + x 2 − 2x 3 = m − 1

Câu 7. Tìm m để hệ sau vô nghiệm: 2x1 + 4x 2 − x 3 = −2
4x − 2x − 3x = 1
 1 2 3

1 1
A. m = 1 B. m  1 C. m = D. m 
2 2
dx
Câu 8. Tính  1 + ex
A. x − 2ln ( )
1 + ex + 1 + C B. x + 2ln ( )
1 + ex + 1 + C

1 + ex + 1
C. ln +C D. Không có đáp án nào đúng
1 + ex − 1
Phần 2. Tự luận (4 câu – 6 điểm)
Câu 9. Một doanh nghiệp độc quyền có hàm cầu ngược p = 490 − 2Q và hàm tổng chi phí
TC = 0,5Q 2 .AD0,5 trong đó Q là sản lượng, AD là chi phí quảng cáo.
a, Với AD = 9, xác định mức sản lượng và giá bán tối ưu
b, Tại AD, sản lượng và giá bán tối ưu như câu a. Phân tích tác động của chi phí quảng cáo
tới mức sản lượng và giá bán tối ưu.
Y = C + I0 + G + NX 0
C = 50 + 0,8Y
 d
Câu 10. Cho mô hình 
G = 200 + 0, 2Y
Yd = (1 − t)Y
a, Tìm trạng thái cân bằng của thị trường biết I0 =300; NX0 = 100 và t = 8%
b, Tìm t để cân đối ngân sách biết I0 =300; NX0 = 100
Câu 11. Cho hàm lợi nhuận biên theo sản lượng của một hãng sản xuất là:  ' = −5Q + 450
. Biết rằng nếu bán được 50 sản phẩm thì hãng sẽ bị lỗ 13000 đơn vị tiền. Tìm hàm lợi
nhuận của hãng.

( )
1

Câu 12. Tính giới hạn lim x + x + 1 2 ln x


x →+

WEBSITE: OTHK.VN
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 9
Phần 1. Trắc nghiệm (8 câu – 4 điểm)
Câu 1. Xét bài toán tìm cực trị của hàm số w=3x+2y với điều kiện ràng buộc là phương
trình 3x2+y2 = 7. Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange với hàm Lagrange
L=3x+2y+λ(7 − 3x2 − y2) ta biết hàm số đạt giá trị cực đại tại điểm (x0=1;y0=2) ứng với
λ0=1/2 . Nếu điều kiện ràng buộc được thay bằng phương trình 3x2+y2=8 thì giá trị cực
đại của hàm số sẽ:
A. tăng 1 đơn vị. B. giảm 1 đơn vị.
C. tăng 1/2 đơn vị. D. giảm 1/2 đơn vị.
Câu 2. Giá bán p mỗi đơn vị sản phẩm của một hãng sản xuất phụ thuộc vào sản lượng x
100
cho bởi hàm số p = . Xác định doanh thu cận biên của hãng khi hãng sản xuất 2
0,5x 2 − 8
đơn vị sản phẩm
A. -26 B. - 250/9 C. 20/9 D. 40
Câu 3. Một nhà sản xuất tiêu thụ sản phẩm trên thị trường có hàm cầu là Q = 750 – p.
Cho hàm sản xuất Q = 6 L và giá thuê lao động pL = 14 USD. Tìm mức sử dụng lao
động để doanh nghiệp thu đc lợi nhuận tối đa
A. 25 B. 20 C. 2025 D. 1000
Câu 4. Cho bảng cân đối liên ngành dạng hiện vật:
Sản lượng Sản phẩm trao đổi trung gian Sản phẩm cuối cùng
90 30 15 30 15
90 20 a b 30
85 10 18 25 32
Lao động 20 10 15 t
Giá trị của a và b còn thiếu phù hợp với bài toán là:
A. 16 và 20 B. 15 và 25
C. 25 và 25 D. 30 và 20
Câu 5. Xét bài toán tìm cực trị của hàm số w=2x+3y với điều kiện ràng buộc là phương
trình x2+3y2=28 . Hàm Lagrange L=2x+3y+λ(28−x2−3y2) có các đạo hàm riêng cấp 1:

WEBSITE: OTHK.VN
L′x=2−2λx;L′y=3−6λy. Hàm số L có điểm dừng là M0(x0,y0,λ0) với λ0=−1/4 và y0 có giá
trị là:
A. -4 B. -2 C. -1/4 D. 1/2
arcsin x − arctan x
Câu 6. Tính giới hạn sau: lim
x →0 sin 3 x
A. 0 B. 1/2 C. 1/4 D. 2/5

 2 1 11 2 
 1 0 4 −1
Câu 7. Cho ma trận A =   . Hạng của ma trận đã cho là:
11 4 56 5
 
 2 −1 5 −6 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
+
dx
Câu 8. Tính I1 =  x 2 + 2x + 5
−


A. I1 = nên I1 hội tụ
8
B. I1 = + nên I1 phân kỳ

C. I1 = nên I1 hội tụ
2
D. I1 không xác định nên I1 phân kỳ
Phần 2. Tự luận (4 câu – 6 điểm)
Câu 9. Cho hàm doanh thu trung bình của một doanh nghiệp là: AR= 60-3Q.
a, Tính MR tại Q = 3 và giải thích ý nghĩa.
b, Tại mức sản lượng Q = 5, tính hệ số co giãn của tổng doanh thu theo giá và nêu ý
nghĩa kinh tế giá trị tìm được
c, Với MC = 3Q2 – 5Q – 20. Tìm Q để lợi nhuận doanh nghiệp tối đa

WEBSITE: OTHK.VN
Câu 10. Cho bảng I/O dạng giá trị năm t (đơn vị: Tỷ đồng)

Giá trị nhu cầu cuối cùng


Giá trị Giá trị nhu cầu trung gian
 C I E 
Sử 180 30 25 30 85 40 30 25 95
dụng 150 25 10 10 45 25 25 55 105
trung 120 20 20 10 50 20 15 35 70
gian  75 55 50 180 85 70 115 270
N.Khẩu 25 10 10 45
Giá L.Động 20 20 15 55
trị K.Hao 15 15 5 35 Năm t
tăng Thuế 25 15 10 50
thêm L.Nhuận 20 35 30 55
 105 95 70 270
GO 180 150 120 450 85 70 115
a, Tìm ma trận hệ số kỹ thuật, giải thích ý nghĩa kinh tế của a13.
b, Tìm ma trận hệ số chi phí toàn bộ và giải thích ý nghĩa kinh tế của c23
c, Tìm ma trận hệ số đầu vào các yếu tố sơ cấp, giải thích ý nghĩa kinh tế của b43.
d, Tìm ma trận cơ cấu nhu cầu cuối cùng, giải thích ý nghĩa kinh tế của d21

 1 
Câu 11. Cho hàm doanh thu cận biên MR = Q ln ( Q + 1) + 2  . Doanh thu tăng
 Q + 5
thêm bao nhiêu khi doanh nghiệp đó bán từ sản phẩm thứ 30 đến 50?
+ x2 +1
Câu 12. Tính tích phân sau: I =  dx
1 x4 +1

WEBSITE: OTHK.VN

You might also like