You are on page 1of 27

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG

Câu 1 : Trong Excel, biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu?
=AVERAGE(4,6,10,8)
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 2 : Trong Word lệnh (Format painter) dùng để:
Sao chép định
A. Sao chép văn bản B. Xóa văn bản C. Chia cột văn bản D.
dạng
Câu 3 : Trong Excel địa chỉ ô $A$7 là:
A. Địa chỉ tuyệt đối B. Địa chỉ viết sai
C. Địa chỉ hỗn hợp D. Địa chỉ tương đối
Câu 4 : Tên file trong Word thường có phần mở rộng (đuôi) là:
A. .Doc B. .Xls C. .Exl D. .Els
Câu 5 : Trong Word để tạo bảng biểu ta thực hiện lệnh:
A. Insert-> Table B. Format->Borders and Shading
C. View -> Insert Table D. Table->Insert->Table
Câu 6 : Trong Excel, công thức =Max(5,3,-9)-Min(5,1) cho kết quả là :
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 7 : Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện:
A. Window - Save B. File - Save C. Tools - Save D. Edit - Save
Câu 8 : Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A. B$1 B. B1:D10 C. $B$1:$D$10 D. $D10
Câu 9 : Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô A2
là:
A. 30 B. 65 C. 5 D. 110
Câu 10 : Trong Excel biểu thức =SUM(9,1,MIN(3,5,7)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 15 B. 13 C. 17 D. 19
Câu 11 : Trong Excel, phép toán: =5^2 cho kết quả là:
A. 25 B. 10 C. 7 D. 52
Câu 12 : Trong Word, để tạo một tài liệu mới ta dùng lệnh ?
A. Dùng lệnh File\ Open B. Dùng lệnh File\ Save
C. Dùng lệnh File\New Documents D. Kích chuột vào nút New Blank Document
Câu 13 : Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
A. Dữ liệu B. ô C. Trường D. Công thức
1
Câu 14 : Trong Word, để lưu một tài liệu ta dùng lệnh ?
A. Dùng lệnh File\ Open B. Nhấn tổ hợp phím Alt + N
C. Kích chuột vào nút New Blank Document D. Kích chuột vào nút Save
Câu 15 : Trong Excel, lệnh Data -> Filter -> Autofilter dùng để:
A. Lọc dữ liệu tự động B. Định dạng dữ liệu
C. Xóa dữ liệu D. Tô màu cho văn bản
Câu 16 : Tên file trong Word thường có phần mở rộng (đuôi) là:
A. .Els B. .Exl C. .Xls D. .Doc
Câu 17 : Trong Word, lệnh Table -> Select -> Table để:
A. Chọn ô B. Chọn 1 cột C. Chọn dòng D. Chọn toàn bộ bảng
Câu 18 : Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận
được kết quả:
A. 0 B. 25 C. 5 D. 15
Câu 19 : Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
B. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
C. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
D. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
Câu 20 : Trong Excel mở bảng tính đã lưu trên đĩa cần thực hiện ?
A. File -> Open (Ctrl+O) B. File -> Save(Ctrl+S)
C. Edit -> Open D. File -> New (Ctrl+N)
Câu 21 : Trong Excel,cho ô A5 và B5 lần lượt chứa dữ liệu từ "Tin" và "học" để có kết quả là "Tinhọc" ta
nhập:
A. =A5&B5 B. =A5+B5 C. =A5-B5 D. =A5*B5
Câu 22 : Trong Word, muốn xem trang văn bản trước khi in ta dùng lệnh:
A. Page Setup\ View B. File\ View Print C. File\ Print D. File\ Print Preview
Câu 23 : Trong word để tạo tiêu đề đầu, cuối trang ta thực hiện lệnh:
A. Edit -> Header B. Insert -> Header
C. View->Header and Footer D. File -> Footer
Câu 24 : Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số -25; Tại ô B2 gõ vào công thức =ABS(A2) thì nhận
được kết quả:
A. 5 B. 0 C. 25 D. -25
Câu 25 : Trong Word, để tạo chữ nghệ thuật, ta vào:
A. Insert\ Picture\ Clip,… B. Format\ Picture\ Character,…
C. Format\ Pictures, … D. Insert\ Picture\ WordArt,…
2
Câu 26 : Khi sử dụng máy tính, giữ khoảng cách từ mắt đến màn hình khoảng bao nhiêu là đúng:
A. 10-50cm B. 25-70cm C. 30-60cm D. 50-80cm
Câu 27 : Trong Excel, có thể biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ dạng nào:
Bằng nhiều dạng Dạng đường gấp
A. B. Dạng cột C. Dạng hình tròn D.
khác nhau khúc
Câu 28 : Trong Word, thực hiện lệnh Format -> Borders and Shading -> chọn lệnh Borders để?
A. Tô nền B. Thay đổi font chữ C. Tạo bảng D. Kẻ đường biên
Câu 29 : Trong Excel biểu thức =24*2+5*2+(20-10)/2 sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 48 B. 63 C. 47 D. 46
Câu 30 : Trong Excel, cho dữ liệu tại ba ô A1, A2, A3 là kiểu số, để tính trung bình cộng 3 ô đó ta nhập:
=AVERAGE(A1:
A. B. =A1+A2+A3/3 C. =SUM(A1:A3) D. =A1+A2+A3
A3)
Câu 31 : Chức năng chính của Excel là:
A. Lập bảng và tính toán B. Soạn thảo văn bản
C. Chạy các chương trình D. Tạo các tệp đồ họa
Câu 32 : Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tương đối?
A. B$1 B. $B$1:$D$10 C. B1:D10 D. $D10
Câu 33 : Trong Excel, để thêm trang bảng tính (sheet) cần thực hiện?
A. Insert ->Worksheet B. Insert -> sheet
C. Edit -> Worksheet D. Format -> Worksheet
Câu 34 : Trong Excel biểu thức =SUM(9,1,MAX(3,5,7)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 13 B. 17 C. 19 D. 15
Câu 35 : Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6?
=If(DTB>=5, Dau, Truot)
A. Truot B. Dau C. 6 D. #Name?
Câu 36 :
Trong Word, nút lệnh có chức năng gì ?
A. Tìm kiếm văn bản B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Tìm kiếm virus D. Xem văn bản trước khi in
Câu 37 : Trong Excel, công thức =SUM(500,300,400)/300 cho kết quả là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 38 : Trong Word, để chèn các kí hiệu đặc biệt ta thực hiện lệnh:
A. Insert -> Page Number B. Insert -> Picture
C. Insert -> Symbol D. Insert - > Undo
Câu 39 : Trong Excel lệnh Insert Function (fx) dùng để:
3
A. Chèn hàm B. Chèn hình ảnh
C. Nhập dữ liệu thông thường D. Chèn kí tự đặc biệt
Câu 40 : Trong Word để di chuyển con trỏ đến cuối văn bản :
A. Ctrl + Home B. Shift + Home C. Ctrl + End D. Ctrl + ?
Câu 41 : Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:
A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
Câu 42 : Chức năng chính của phần mềm Microsoft Word là:
Tạo bảng và tính
A. B. Tính toán C. Soạn thảo văn bản D. Diệt virus
toán
Câu 43 : Trong Word, Muốn áp dụng kiểu để định dạng thì trên thanh công cụ Formatting ta chọn lệnh nào
sau đây:
Styles And
A. Font B. Fill Color C. D. Font Color
Formatting…
Câu 44 : Trong Word để in văn bản cần thực hiện:
A. Edit -> Print B. Bấm Ctrl+S C. File -> Print D. Bấm Shift +P
Câu 45 : Trong hàm IF, khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. @ B. <> C. >< D. &
Câu 46 : Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
A. Dấu chấm hỏi (?) B. Dấu bằng (=) C. Dấu hai chấm (:) D. Dấu đô la ($)
Câu 47 : Để thoát khỏi Microsoft Word cần thực hiện:
A. Format -> Close B. Format->Exit
C. File -> Exit (Alt+F4) D. Window -> Close
Câu 48 : Trong Word, thanh công cụ Drawing được sử dụng để :
A. Chèn bảng biểu, hình ảnh, chữ nghệ thuật B. Định dạng văn bản
C. Quản lý tập tin, in ấn, thiết lập trang văn bản D. Vẽ hình, chèn hình ảnh, chữ nghệ thuật…
Câu 49 : Trong Word để thực hiện việc đánh số thứ tự cho các trang:
A. Edit -> Numbers B. File -> Page Setup
C. Insert->Page Numbers D. Format->Page Numbers
Câu 50 : Trong Excel, kiểu dữ liệu số hiển thị mặc định ở vị trí nào trong ô ?
A. Bên trái B. Bên phải C. Ở giữa D. Một vị trí tùy ý

Câu 51. Để biết dung lượng một tệp tin, thực hiện như thế nào?
A. Nháy chuột phải vào tệp tin chọn Send To Desktop
4
B. Nháy chuột phải vào một tệp tin chọn Sharing and Security
C. Nháy chuột phải vào một tệp tin chọn Create Shortcut
D. Nháy chuột phải vào tệp tin chọn Properties
Câu 52. Những chữ gạch chân trên các thực đơn kết hợp với phím nào?
A. Kết hợp với phím Ctrl
B. Kết hợp với phím Shift
C. Kết hợp với phím ALT
D. Kết hợp với phím Ctrl +ALT + DEL
Câu 53. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. mục có thể chứa thư mục con và tệp tin
B. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục, không quản lý tệp tinThư
C. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục gốc C:, D:
D. Hệ điều hành không quản lý các thư mục con của C:
Câu 54. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Có thể xoá một thư mục trên đĩa CD
B. Có thể tạo biểu tượng lối tắt cho thư mục
C. Lối tắt (Shortcut) cũng là tệp tin
D. Tệp tin Shortcut không chứa nội dung tệp tin
Câu 55. Trong Hệ điều hành Windows 7, tên thư mục nào sau đây đặt không hợp lệ?
A. GAMES
B. VANBAN
C. DOCUMENTS
D. BAI\TAP
Câu 56. Cách tổ chức thư mục và tệp tin theo hệ điều hành Windows không cho phép
A. Trong một thư mục có cả tệp tin và thư mục con
B. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ logic
C. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con
D. Thư mục cha và thư mục con có tên trùng nhau
Câu 57. Các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete:
A. Không thể khôi phục lại
B. Có thể được khôi phục khi mở My Computer
C. Có thể được khôi phục khi mở Recycle Bin
D. Chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể khôi phục
Câu 58. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là Menu bar
B. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là Menu pad
C. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là Menu options
D. Cả ba phát biểu trên đều sai
Câu 59. Hộp điều khiển dùng để phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là :
A. Dialog box
B. Control box
5
C. List box
D. Text box
Câu 60. Phát biểu nào sau đây đúng nhất để chạy một ứng dụng trong Windows 7, thực hiện?
A. Chọn biểu tượng chương trình ứng dụng rồi nhấn Enter
B. Nhấp đúp vào biểu tượng Shortcut trên màn hình nền (Desktop)
C. Nhấp đúp vào biểu tượng chương trình
D. Cả ba thao tác trên đều đúng
Câu 61. Chương trình cho phép thiết lập cấu hình hệ thống môi trường làm việc của Window 7 là:
A.Control Panel
B. Sreen Saver
C. Display
D. Help and Support
Câu 62. Khi lưu file vào đĩa có thể:
A. Lưu trong nhiều ổ đĩa khác nhau và bắt buộc phải có cùng tên file
B. Lưu ở nhiều folder khác nhau và không bắt buộc phải cùng tên file
C. Lưu trong nhiều folder và có cùng tên file
D. Lưu tại một nơi duy nhất
Câu 63. Để máy tính có thể hoạt động được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. Ram
B. Bộ nhớ ngoài
C. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng
D. Rom
Câu 64. Khi đang làm việc với Windows 7, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, có thể
mở:
A. My Computer hoặc Windows Explorer
B. My Computer hoặc Recycle Bin
C. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
D. My Network Places hoặc Recycle Bin
Câu 65. Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
A. Microsoft Office
B. Accessories
C. Control Panel
D. Windows Explorer
Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Hệ điều hành là phần mềm ứng dụng
B. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống
C. Hệ điều hành là phần mềm tiện ích
D. Cả ba phát biểu trên đều đúng
Câu 67. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu?
A. CPU
B. RAM

6
C. ROM
D. Bộ nhớ ngoài
Câu 68. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong Windows, từ Shortcut có nghĩa là tạo đường tắt để truy cập nhanh
B. Trong Windows, từ Shortcut có nghĩa là xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
C. Trong Windows, từ Shortcut có nghĩa là đóng các cửa sổ đang mở
D. Cả ba phương án trên đều sai
Câu 69. Khi đang sử dụng Windows 7, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard, sử dụng
phím nào?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + Ins
C. Print Screen
D. ESC
Câu 70. Trong Windows 7, phím tắt nào giúp truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown máy?
A. Alt + Esc
B. Ctrl + Esc
C. Ctrl + Alt + Esc
D. Ctrl + Alt
Câu 71. Trong Windows 7, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, câu trả lời nào sau đây là
đúng?
A. Không thể kiểm tra được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
B. Nháy đúp Computer\Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra\Chọn Properties
C. Start\Control Panel\System
D. Start\Control Panel\Display
Câu 72. Trong Windows Explore, tiêu chí nào sau đây không dùng để sắp xếp các tệp và thư mục?
A. Tên tệp
B. Tần suất sử dụng tệp
C. Kích thước tệp
D. Kiểu tệp
Câu 73. Để làm tươi (Refresh) lại hệ thống, thao tác nào sau đây là đúng?
A. Nháy chuột vào Start\Control Panel\Display
B. Nháy chuột vào Start\Shutdown\Restart
C. Nháy chuột phải trên màn hình nền (Desktop)\Refresh
D. Cả ba thao tác trên đều đúng
Câu 74. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Trên màn hình nền (Desktop) cho phép sắp xếp các biểu tượng theo tên
B. Trên màn hình nền (Desktop) cho phép sắp xếp các biểu tượng theo kích cỡ
C. Trên màn hình nền (Desktop) cho phép sắp xếp các biểu tượng theo thời gian tạo lập
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 75 Mạng Internet là?


A) Mạng của các máy tính toàn cầu kết nối lại với nhau theo giao thức TCP/IP
7
B) Mạng máy tính toàn cầu
C) Mạng máy tính tạo ra từ nhiều quốc gia, cơ quan, công ty trên toàn thế giới
D) Mạng của các mạng con kết nối lại với nhau
Câu 76 Việt Nam có kết nối internet từ năm nào?
A) Có các công ty cung cấp là VDC, NetNam, VNPT, SaigonNet, FPT
B) 1998; Có các công ty cung cấp là VDC, NetNam, VNPT, SaigonNet, FPT
C) 1986; Có các công ty cung cấp là VDC, NetNam, FPT
D) 1997; Có các công ty cung cấp là VDC, NetNam, SaigonNet, FPT1993;
Câu 77 Theo mặc định: Thư trong thùng rác sẽ được xóa vĩnh viễn sau ...
A) Mỗi 30 ngày
B) Mỗi 15 ngày
C) Không bị xóa
Câu 78 Phát biểu đúng nhất về World Wide Web?
A) WWW là tài nguyên miễn phí được tạo nên từ khối lượng rất lớn các máy
chủ dịch vụ web cung cấp nội dung trên khắp thế giới thông qua internet
B) WWW Là mạng máy tính cung cấp dịch vụ web thế giới
C) WWW Là tài nguyên từ nhiều máy tính khác nhau được cung cấp miễn phí
D) WWW được sử dụng ngày càng rộng rãi và biết đến như là nguồn tri thức
khổng lồ của toàn thế giới
Câu 79 Để gửi email tới nhiều người cùng một lúc ta thực hiện:
A) Nhập nhiều địa chỉ mail người nhận phân cách nhau bởi dấu ; vào trường
CC
B) Nhập nhiều địa chỉ mail người nhận phân cách nhau bởi dấu, vào trường CC
C) Nhập nhiều địa chỉ mail người nhận phân cách nhau bởi dấu “+” vào trường
TO
D) Nhập nhiều địa chỉ mail người nhận phân cách nhau bởi dấu , vào trường
TO
Câu 80 Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộc về?
A) Lĩnh vực chính phủ
B) Lĩnh vực giáo dục
C) Lĩnh vực cung cấp thông tin
D) Thuộc về các tổ chức khác
Câu 81 Trang Yahoo.com hoặc gmail.com cho phép người sử dụng thực hiện
A) Nhận thư
B) Gửi thư
C) Tạo hộp thư
D) Cả 3 lựa chọn trên đúng
Câu 82 Hai người chat với nhau qua mạng Facebook trong cùng một phòng nét?
A) Dữ liệu truyền từ máy đang chat lên máy chủ phòng nét và quay về máy chat bên
kia.
B) Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat.
C) Dữ liệu truyền về máy chủ Facebook và quay về máy bên kia.
D) Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat
Câu 83 Trong PowerPoint 2010, khi sửa lại các Slide ở kiểu trình bày màn hình là
Normal View, muốn trình diễn trang hiện tại trở đi chọn:
A) View/ Slide Show
B) Nhấn đồng thời 2 phím Shift F5
C) Nhấn phím F5
8
D) Nhấn đồng thời 2 phím Ctrl F5
Câu 84 Trong MS PowerPoint 2010, để thêm một Slide mới cho tệp tin hiện tại ta
nhấn tổ hợp phím
A) Ctrl N
B) Ctrl M
C) Alt N
D) Alt M
Câu 85 Phát biểu đúng nhất về World Wide Web?
A) WWW là tài nguyên miễn phí được tạo nên từ khối lượng rất lớn các máy
chủ dịch vụ web cung cấp nội dung trên khắp thế giới thông qua internet
B) WWW Là mạng máy tính cung cấp dịch vụ web thế giới
C) WWW Là tài nguyên từ nhiều máy tính khác nhau được cung cấp miễn phí
D) WWW được sử dụng ngày càng rộng rãi và biết đến như là nguồn tri thức
khổng lồ của toàn thế giới
Câu 86 Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là ?
A) Một Document
B) Một Slide
C) Một file
D) Một bảng tính
Câu 87 Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộc về?
A) Lĩnh vực chính phủ
B) Lĩnh vực giáo dục
C) Lĩnh vực cung cấp thông tin
D) Thuộc về các tổ chức khác
Câu 88 Trang Yahoo.com hoặc gmail.com cho phép người sử dụng thực hiện
A) Nhận thư
B) Gửi thư
C) Tạo hộp thư
D) Cả 3 lựa chọn trên đúng
Câu 89 Hai người chat với nhau qua mạng Facebook trong cùng một phòng nét?
A) Dữ liệu truyền từ máy đang chat lên máy chủ phòng nét và quay về máy chat bên
kia.
B) Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat.
C) Dữ liệu truyền về máy chủ Facebook và quay về máy bên kia.
D) Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat
Câu 90 Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB?
A) Internet Explorer
B) Mozilla Firefox
C) Google Chrome
D) Unikey

Câu 91. Để xóa bỏ tệp tin trên thẻ USB, có thể sử dụng cách nào?
A. Nhấp chọn Internet Explore
B. Mở cửa sổ tìm kiếm Search
C. Mở cửa sổ Computer
D. Mở cửa sổ Files Manager
9
Câu 92. Trong cửa sổ hiển thị kết quả tìm kiếm, người sử dụng có thể thực hiện:
A. Truy cập đến ngay được thư mục chứa tệp tin tìm thấy
B. Sửa đổi lại tên cho một tệp tin bất kỳ
C. Xóa toàn bộ các tệp tin đã tìm thấy
D. Cả ba phương án trên
Câu 93. Hệ điều hành Windows 7 đưa ra thông báo lỗi khi:
A. Tên thư mục dài hơn 8 ký tự
B. Tên thư mục có khoảng trống
C. Tên thư mục mới có chứa dấu chấm (ví dụ: BAITAP.2012)
D. Trên màn hình nền tạo một thư mục con mới trùng với tên của một thư mục con đã có
Câu 94. Người sử dụng có thể hiển thị các tệp tin và thư mục chứa trên đĩa CD bằng cách mở:
A. Document
B. Computer
C. Network
D. Recycle Bin
Câu 95. Để thiết lập lại ngày, tháng theo kiểu Việt Nam trong Windows 7, thực hiện thao tác nào?
A. Start\Control Panel\Region and Language\Administrative
B. Start\Control Panel\Region and Language\Location
C. Start\Control Panel\Region and Language\Keyboards and Languages
D. Start\Control Panel\Region and Language\Fomats
Câu 96. Khi sử dụng bàn phím, tốc độ hiển thị trên màn hình chậm, hệ điều hành Windows 7 cho
phép đặt lại chế độ làm việc, hãy nêu quy trình thực hiện?
A. Start\Control Panel\System
B. Start\Control Panel\Display
C. Start\Control Panel\Keyboard
D. Start\Control Panel\Device Manager
Câu 97. Trong Windows 7, để thay đổi hình dạng con trỏ chuột, thao tác như thế nào?
A. Start\Control Panel\Mouse\Pointer
B. Start\Control Panel\Mouse\Buttons
C. Start\Control Panel\Mouse\Pointer Options
D. Start\Control Panel\Mouse\Hardware
Câu 98. Khi đang soạn thảo bằng Microsoft Word 2007, tệp tin BaocaoT1.docx đang mở, muốn sao
sang tệp tin BaocaoT2.docx, thực hiện như thế nào?
A. Vào Office Button \Save As
B. Vào Office Button\Save
C. Bấm chuột vào biểu tượng save (đĩa) trên thanh công cụ
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl +S
Câu 99. Khi soạn thảo bằng Microsoft Word 2007, dùng tổ hợp phím nào để căn đoạn văn bản vào giữa
dòng?
A. Ctrl +Shift + L
B. Ctrl + E
C. Ctrl +Alt + J
10
D. Ctrl + L
Câu 100. Dùng tổ hợp phím nào để chèn thời gian hiện tại vào văn bản trong Microsoft Word 2007?
A. Ctrl +Shift + T
B. Alt +Shift +D
C. Alt +Shift +T
D. Ctrl + Alt +G
Câu 101. Dùng tổ hợp phím nào để mở hộp thoại Font chữ trong Microsoft Word 2007?
A. Ctrl +Shift + H
B. Ctrl + R
C. Ctrl +L
D. Ctrl + D
Câu 102. Khi soạn thảo bằng Microsoft Word 2007, dùng tổ hợp phím nào để đánh chỉ số trên (m2)?
A. Ctrl + Shift + =
B. Shift + =
C. Ctrl + Alt + =
D. Ctrl +Shift + F
Câu 103. Trong Microsoft Word 2007, để chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản, thực hiện như thế nào?
A. Home\Font
B. Insert\Symbol
C. Insert\Object
D. View\Macros
Câu 104. Để sao chép định dạng văn bản trong Microsoft Word 2007, thực hiện như thế nào?
A. Bấm vào biểu tượng Copy trên thanh công cụ
B. Bấm vào biểu tượng Format Painter trên thanh công cụ Home
C. Vào Edit\Copy
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C
Câu 105. Trong Microsoft Word 2007, dùng phím nào để ghép hai đoạn văn bản ?
A. Tab
B. Page Down
C. Delete
D. Page Up
Câu 106. Mục Header and Footer của Microsoft Word 2007 cho phép?
A. Chèn dòng chữ, ngày tháng, đường dẫn đến địa chỉ lưu giữ tệp tin
B. Chèn số trang tự động cho văn bản
C. Chèn tiêu đề trên, dưới, trang chẵn, trang lẻ khác nhau
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 107. Dùng tổ hợp phím nào để di chuyển nhanh đến một trang văn bản trong Microsoft Word
2007?
A. Ctrl + Home
B. Home
C. Ctrl + G
D. Ctrl + N
11
Câu 108. Khi soạn thảo bằng Microsoft Word 2007, dùng tổ hợp phím nào để đưa nhanh con trỏ về cuối văn
bản?
A. Shift + End
B. Alt + End
C. Ctrl + End
D. End
Câu 109. Trong Microsoft Word 2007, để thực hiện giãn khoảng cách 1/thành 1.5 dòng, thực hiện như thế
nào?
A. Vào Home\Paragraph\Line spacing\1.5lines
B. Bấm Ctrl + 5
C. Vào Home\Paragraph\Line spacing\Multiple\at 1.5
D. Cả ba cách trên đều đúng
Câu 110. Khi soạn thảo bằng Microsoft Word 2007, cho biết cách định dạng khoảng cách gáy văn bản?
A. Page Layout\Page Setup\Margins\Guiter Position
B. Page Layout\Page Setup\Margins\Guiter
C. Page Layout\Paragraph\Margins\Guiter
D. Cả A và B đều đúng
Câu 111. Để đánh số trang tự động vào văn bản trong Microsoft Word 2007, thực hiện như thế nào?
A. Insert\ Page Break
B. Insert\Index and Tables
C. Insert\Page Numbers
D. File\Page Setup
Câu 112. Trong Microsoft Word 2007, để kiểm tra nhanh trước khi in, thực hiện như thế nào?
A. View\Print Layout
B. View\Zoom
C. Home\Preview
D. Office Button\Print\ Print Preview
Câu 113. Muốn in trang văn bản ở vị trí con trỏ đang đứng bằng Microsoft Word 2007, thực hiện như
thế nào?
A. Office Button\Print, chọn All\OK
B. Office Button\Print\Print, chọn Current Page\OK
C. Office Button\Print\ Print, chọn Page\OK
D. Office Button\Print\ Print, chọn Selection\OK
Câu 114. Tệp tin nào dưới đây được tạo ra từ Microsoft Word 2007?
A. Quyetdinh.doc
B. Quyetdinh.docx
C. Quyetdinh.XLS
D. Cả A và B đều đúng
Câu 115 Mạng Internet là?
A) Mạng của các máy tính toàn cầu kết nối lại với nhau theo giao thức TCP/IP
B) Mạng máy tính toàn cầu
C) Mạng máy tính tạo ra từ nhiều quốc gia, cơ quan, công ty trên toàn thế giới
D) Mạng của các mạng con kết nối lại với nhau
12
Câu 116 Việt Nam có kết nối internet từ năm nào?
A) Có các công ty cung cấp là VDC, NetNam, VNPT, SaigonNet, FPT
B) 1998; Có các công ty cung cấp là VDC, NetNam, VNPT, SaigonNet, FPT
C) 1986; Có các công ty cung cấp là VDC, NetNam, FPT
D) 1997; Có các công ty cung cấp là VDC, NetNam, SaigonNet, FPT1993;
Câu 117 Theo mặc định: Thư trong thùng rác sẽ được xóa vĩnh viễn sau ...
A) Mỗi 30 ngày
B) Mỗi 15 ngày
C) Không bị xóa
Câu 118 Phát biểu đúng nhất về World Wide Web?
A) WWW là tài nguyên miễn phí được tạo nên từ khối lượng rất lớn các máy
chủ dịch vụ web cung cấp nội dung trên khắp thế giới thông qua internet
B) WWW Là mạng máy tính cung cấp dịch vụ web thế giới
C) WWW Là tài nguyên từ nhiều máy tính khác nhau được cung cấp miễn phí
D) WWW được sử dụng ngày càng rộng rãi và biết đến như là nguồn tri thức
khổng lồ của toàn thế giới
Câu 119 Để gửi email tới nhiều người cùng một lúc ta thực hiện:
A) Nhập nhiều địa chỉ mail người nhận phân cách nhau bởi dấu ; vào trường
CC
B) Nhập nhiều địa chỉ mail người nhận phân cách nhau bởi dấu, vào trường CC
C) Nhập nhiều địa chỉ mail người nhận phân cách nhau bởi dấu “+” vào trường
TO
D) Nhập nhiều địa chỉ mail người nhận phân cách nhau bởi dấu , vào trường
TO
Câu 120 Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộc về?
A) Lĩnh vực chính phủ
B) Lĩnh vực giáo dục
C) Lĩnh vực cung cấp thông tin
D) Thuộc về các tổ chức khác
Câu 121 Trang Yahoo.com hoặc gmail.com cho phép người sử dụng thực hiện
A) Nhận thư
B) Gửi thư
C) Tạo hộp thư
D) Cả 3 lựa chọn trên đúng
Câu 122 Hai người chat với nhau qua mạng Facebook trong cùng một phòng nét?
A) Dữ liệu truyền từ máy đang chat lên máy chủ phòng nét và quay về máy chat bên
kia.
B) Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat.
C) Dữ liệu truyền về máy chủ Facebook và quay về máy bên kia.
D) Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat
Câu 123 Trong PowerPoint 2010, khi sửa lại các Slide ở kiểu trình bày màn hình là
Normal View, muốn trình diễn trang hiện tại trở đi chọn:
A) View/ Slide Show
B) Nhấn đồng thời 2 phím Shift F5
C) Nhấn phím F5
D) Nhấn đồng thời 2 phím Ctrl F5
Câu 124 Trong MS PowerPoint 2010, để thêm một Slide mới cho tệp tin hiện tại ta
nhấn tổ hợp phím
13
A) Ctrl N
B) Ctrl M
C) Alt N
D) Alt M
Câu 125 Phát biểu đúng nhất về World Wide Web?
A) WWW là tài nguyên miễn phí được tạo nên từ khối lượng rất lớn các máy
chủ dịch vụ web cung cấp nội dung trên khắp thế giới thông qua internet
B) WWW Là mạng máy tính cung cấp dịch vụ web thế giới
C) WWW Là tài nguyên từ nhiều máy tính khác nhau được cung cấp miễn phí
D) WWW được sử dụng ngày càng rộng rãi và biết đến như là nguồn tri thức
khổng lồ của toàn thế giới
Câu 126 Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là ?
A) Một Document
B) Một Slide
C) Một file
D) Một bảng tính
Câu 127 Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộc về?
A) Lĩnh vực chính phủ
B) Lĩnh vực giáo dục
C) Lĩnh vực cung cấp thông tin
D) Thuộc về các tổ chức khác
Câu 128 Trang Yahoo.com hoặc gmail.com cho phép người sử dụng thực hiện
A) Nhận thư
B) Gửi thư
C) Tạo hộp thư
D) Cả 3 lựa chọn trên đúng
Câu 129 Hai người chat với nhau qua mạng Facebook trong cùng một phòng nét?
A) Dữ liệu truyền từ máy đang chat lên máy chủ phòng nét và quay về máy chat bên
kia.
B) Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat.
C) Dữ liệu truyền về máy chủ Facebook và quay về máy bên kia.
D) Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat
Câu 130 Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB?
A) Internet Explorer
B) Mozilla Firefox
C) Google Chrome
D) Unikey

Câu 131. Trong Microsoft Word’2007, để lưu tệp tin vanban1.docx đang mở thành vanban2.docx,
thực hiện như thế nào?
a. Vào Office Button \Save
b. Vào Office Button\Save As
c. Bấm chuột vào biểu tượng save (đĩa) trên thanh công cụ
d. Bấm tổ hợp phím Ctrl +S
Câu 132. Trong Microsoft Word’ 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để căn đoạn văn bản vào giữa
dòng?
a. Ctrl +Shift + L
b. Ctrl + R
c. Ctrl +Alt + J
14
d. Ctrl + E
Câu 133. Trong Microsoft Word’ 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để chèn thời gian hiện tại vào văn
bản?
a. Ctrl +Shift + T
b. Alt +Shift +T
c. Ctrl +Shift +D
d. Ctrl + Alt +G
Câu 134. Trong Microsoft Word’ 2007, khi nào cần phải mở thẻ PAGE LAYOUT?
a. Khi cần ghi tệp văn bản
b. Khi cần định dạng trang in
c. Khi muốn đổi kiểu chữ
d. Khi cần thay đổi cấu hình máy in
Câu 135. Trong Microsoft Word’ 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để mở hộp thoại Font chữ ?
a. Ctrl +Shift + F
b. Ctrl + R
c. Ctrl +D
d. Ctrl + E
Câu 136. Trong Microsoft Word’ 2007, dùng tổ hợp phím nào để đánh chỉ số trên (m2)?
a. Ctrl + Shift + =
b. Shift + =
c. Ctrl + Alt + =
d. Ctrl +Shift + F
Câu 137. Dùng tổ hợp phím nào để gạch chân đơn một khối văn bản đã chọn trong Microsoft Word’
2007?
a. Ctrl + B
b. Ctrl + A
c. Ctrl + U
d. Ctrl + G
Câu 138. Trong Microsoft Word’ 2007, dùng phím nào để ghép hai đoạn văn bản ?
a. Tab
b. Page Down
c. Delete
d. Page Up
Câu 139. Trong Microsoft Word’ 2007, Header and Footer sử dụng để làm gì?
a. Chèn dòng chữ, ngày tháng, đường dẫn đến địa chỉ lưu giữ tệp tin
b. Chèn số trang tự động cho văn bản
c. Chèn tiêu đề trên, dưới, trang chẵn, trang lẻ khác nhau
d. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 140. Sử dụng tổ hợp phím nào để di chuyển nhanh đến một trang văn bản trong Microsoft
Word’ 2007?
a. Ctrl + Home
b. Home
c. Ctrl + G
d. Ctrl + N
Câu 141. Trong Microsoft Word’2007, sử dụng tổ hợp phím nào để đưa nhanh con trỏ về cuối văn
bản?
a. Shift + End
b. Alt + End
c. Ctrl + End
15
d. End
Câu 142. Trong Microsoft Word’2007, để thực hiện giãn khoảng cách Single thành 1.5 lines, thực
hiện như thế nào?
a. Vào Home\Paragraph\Line spacing\1.5lines
b. Bấm Ctrl + 5
c. Vào Home\Paragraph\Line spacing\Multiple\at 1.5
d. Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 143. Để định dạng văn bản bằng Microsoft Word’2007, trang 1 in đứng, trang 2 in ngang, thực
hiện như thế nào?
a. Tách trang 1 và trang 2 thành hai tệp khác nhau
b. In trang đứng trước, sau đó xoay trang 2 nằm ngang và in tiếp
c. Đặt con trỏ vào đầu trang 2, vào Page Layout\Page setup\Margins\ Landscape\Apply\This
Section\OK
d. Chọn a và b
Câu 144. Trong Microsoft Word 2007, để xóa hàng trong bảng thực hiện như thế nào?
a. Table\Delete Rows
b. Insert\Delete Rows
c. Layout\Delete\Delete Rows
d. Home\Delete Rows
Câu 145. Trong Microsoft Word 2007, để chèn thêm cột vào phía bên trái vị trí con trỏ trong bảng,
thực hiện như thế nào?
a. Layout\Insert Left
b. Layout\Insert Right
c. Table\Insert Column Left
d. Table\Insert Column Right
Câu 146. Tệp tin nào dưới đây được tạo ra từ Microsoft Word 2007?
a. Quyetdinh.doc
b. Quyetdinh.docx
c. Quyetdinh.xls
d. Cả a và b đúng
Câu 147. Trong Microsoft Word’ 2007, dùng tổ hợp phím nào để căn đoạn văn bản thẳng lề trái?
a. Ctrl + L
b. Ctrl + R
c. Ctrl +Alt + J
d. Ctrl + E
Câu 148. Trong Microsoft Word’ 2007, dùng tổ hợp phím nào để căn đoạn văn bản thẳng đều hai
bên lề?
a. Ctrl +Shift + L
b. Ctrl + R
c. Ctrl + J
d. Ctrl + E
Câu 149. Trong Microsoft Word’2007, để nén chữ sát vào nhau, thực hiện như thế nào?
a. Home\ Font\Character Spacing\Spacing\Normal
b. Home\Font\Character Spacing\Spacing \Expanded
c. Home\Font\Character Spacing\Spacing\Condensed
d. Page Layout\Page Setup\Size

Câu 150 Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong windows, ta nhấn tổ hợp
phím
16
A) Alt + Tab
B) Ctrl + Tab
C) Shift + Tab
D) Space + Tab
Câu 151 Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm rời
rạc nhau trong một danh sách
A) Giữ phím Ctrl đồng thời nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong d.sách
B) Giữ phím Alt đồng thời nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong d.sách
C) Nháy chuột ở mục đầu, giữ Shift đồng thời nháy chuột ở mục cuối d.sách
D) Giữ phím Tab đồng thời nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong d.sách
Câu 152 Để xoá sạch tất cả File hoặc Folder trong Recycle Bin thì ta thực hiện
A) Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin/ Properties
B) Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin/ Empty Recycle bin
C) Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin / Explore
D) -Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 153 Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề
nhau trong một danh sách
A) Giữ phím Ctrl đồng thời nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong d.sách
B) Giữ phím Alt đồng thời nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong d.sách
C) Nháy chuột ở mục đầu, giữ Shift đồng thời nháy chuột ở mục cuối d.sách
D) Giữ phím Tab đồng thời nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong d.sách
Câu 154 Gỡ bỏ các chương trình ứng dụng?
A) Từ cửa sổ Control Panel chọn biểu tượng Add/Remove Programs
B) Từ cửa sổ Control Panel chọn biểu tượng Add/Remover Hardware
C) Từ cửa sổ Control Panel chọn biểu tượng Regional Option
D) Từ cửa sổ Control Panel chọn biểu tượng Display
Câu 155 Lấy đối tượng từ bộ nhớ đệm?
A) Mở menu Edit/Paste
B) Kích chuột phải trên vùng bất kỳ chọn Paste
C) Gõ tổ phím Ctrl +V
D) Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 156 Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử
dụng các phím nào?
A) Ctrl+C
B) Ctrl+Ins
C) Print Screen
D) ESC
Câu 157 Hãy nêu cách đặt tên thư mục, chọn đáp án chính xác nhất?
A) Tên thư mục dài tối đa là 255 ký tự, có thể có các ký tự đặc biệt như: (:), (\), (?),(/),
(“),(<),(>),(*).
B) Tên thư mục dài tối đa là 255 ký tự, không có các ký tự đặc biệt như: (:), (\), (?),(/),(“),
(<),(>),(*).
C) Tên thư mục dài tối đa là 255 ký tự, có thể có các ký tự đặc biệt như: (:), (\), (?),(/),
(“),(<),(>),(*). Ngoài ra có thêm phần mở rộng gồm 3 ký tự, ngăn cách với tên bằng
dấu (.).
D) Tên thư mục dài tối đa là 255 ký tự, không có các ký tự đặc biệt như: (:), (\), (?),(/),
(“),(<),(>),(*). Ngoài ra có thêm phần mở rộng gồm 3 ký tự, ngăn cách với tên bằng
dấu (.).

17
Câu 158 Phần mở rộng của tệp tin ngăn cách nhau bởi dấu?
A) ?
B) ;
C) .
D) @
Câu 159 Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng chi tiết (xem ngày tháng, kích
thước ...), kích chuột phải vào vùng trống, sau đó ta chọn?
A) Menu View/ chọn List
B) Menu View/ chọn Contents
C) Menu View/ chọn Details
D) Menu View/ chọn Tiles
Câu 160 Để khôi phục lại thư mục đã bị xoá, ta thao tác như thế nào?
A) Mở Recycle Bin/ chuột phải lên thư mục/ Restore.
B) Mở Recycle Bin/ chuột phải lên thư mục/ Delete.
C) Mở Recycle Bin/ chuột phải lên thư mục/ Properties.
D) Mở Recycle Bin/ chuột phải lên thư mục/ Cut
Câu 161 Recycle Bin trong Windows là:
A) Một chương trình tiện ích để quản lý File và Folder.
B) Một chương trình dùng để sắp xếp, chỉnh sửa đĩa.
C) Nơi lưu trữ tạm thời 1 hay nhiều file bị xoá, có thể phục hồi lại nếu cần
D) Một chương trình soạn thảo đơn giản, không cần thiết phải định dạng
Câu 162 Khái niệm điện thoại di động?
A) Điện thoại di động, hay còn gọi là điện thoại cầm tay, là thiết bị viễn thôngliên lạc
có thể sử dụng trong không gian rộng, phụ thuộc vào nơi phủ sóng của nhà cung
cấp dịch vụ. Chất lượng sóng phụ thuộc vào thiết bị mạng và phần nào địa hình nơi
sử dụng máy, ít khi bị giới hạn không gian
B) Là loại điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di độngvới nhiều tính năng hỗ
trợ tiên tiến về điện toán và kết nối dựa trên nền tảng cơ bản của điện thoại di động
thông thường
C) Là loại thiết bị kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân thuộc loại cầm tay vốn được thiết kế như
một cuốn sổ tay cá nhân và ngày càng tích hợp thêm nhiều chức năng. Cơ bản
thường có đồng hồ, sổ lịch, sổ địa chỉ, danh sách việc cần làm, sổ ghi nhớ và máy
tính bỏ túi.
D) Là loại thiết bị kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân thuộc loại cầm tay vốn được thiết kế như
một cuốn sổ tay cá nhân
Câu 163 Khối xử lý trung tâm (CPU - Central Processing Unit) là:
A) Khối xử lý trung tâm, hay còn gọi là bộ vi xử lý hoặc con chíp, là bộ não của máy tính.
Công việc chính của khối xử lý trung tâm là tính toán và điều khiển mọi hoạt động
trong máy tính.
B) Các thiết bị vào cho phép thông tin hay dữ liệu được nhập vào máy tính, ví dụ như
bàn phím, chuột, máy quét...
C) Là thiết bị cung cấp điện năng cho bo mạch chủ, ổ cứng và các thiết bị khác, đáp
ứng năng lượng cho tất cả các thiết bị phần cứng của máy tính hoạt động.
D) Các thiết bị ra cho phép thông tin có thể được xuất ra từ máy tính, ví dụ như máy in, màn
hình, loa...
Câu 164 Phần mềm hệ thống?
A) Là phần mềm giúp đỡ hệ thống máy tính hoạt động. Nhiệm vụ chính của phần mềm
hệ thống là tích hợp, điều khiển và quản lý các phần cứng riêng biệt của hệ thống
máy tính. Ví dụ: Hệ điều hành dành cho máy tính cá nhân như Microsoft Windows
18
XP, Microsoft Windows Vista, Microsoft Windows 7
B) Là một tập hợp những câu lệnh được viết bằng một hoặc nhiềungôn ngữ lập trình
theo một trật tự xác định nhằm tự động thực hiện một số nhiệm vụ, chức năng hoặc
giải quyết một vấn đề cụ thể nào đó.
C) Là chương trình giúp cho máy tính thực hiện trực tiếp một công việc nào đó mà
người dùng muốn thực hiện. Trên thị trường có 2 loại phần mềm: Phần mềm đóng
gói và phần mềm phát triển theo yêu cầu riêng.
D) Là chương trình giúp cho máy tính thực hiện trực tiếp một công việc nào đó mà
người dùng muốn thực hiện.
Câu 165 Mạng máy tính?
A) Là một tập hợp các máy tính được nối với nhau bởi đường truyền theo một cấu trúc
nào đó và thông qua đó các máy tính trao đổi thông tin qua lại cho nhau
B) Là một tập hợp các máy tính không được nối với nhau bởi đường truyền theo một
cấu trúc nào đó và thông qua đó các máy tính độc lập với nhau
C) Là các máy tính riêng biệt, không tương tác qua lại với nhau
D) Là một tập hợp các máy tính giống nhau
Câu 166 Tường lửa (FireWall) là gì
A) Là rào chắn mà một số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước lập ra
nhằm ngăn chặn người dùng mạng Internet truy cập các thông tin không mong
muốn hoặc/và ngăn chặn người dùng từ bên ngoài truy nhập các thông tin bảo mật
nằm trongmạng nội bộ
B) Là thiết bị kết nối mạng
C) Là thiết bị khóa màn hình
D) Không có tác dụng đảm bảo an toàn cho người dùng
Câu 167 CPU là viết tắt của cụm từ nào?
A) Case Processing Unit
B) Central Processing Unit
C) Control Processing Unit
D) Common Processing Unit
Câu 168 Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện
A) Màn hình -> CPU -> Đĩa cứng
B) Đĩa cứng -> Màn hình -. CPU
C) Nhập thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
D) Màn hình -> Máy in -> CPU
Câu 169 Chọn câu trả lời đúng nhất: Đĩa cứng là:
A) Thiết bị lưu trữ trong
B) Thiết bị lưu trữ ngoài
C) Thiết bị lưu trữ nhanh
D) Thiết bị nhập/xuất dữ liệu
Câu 170 Số nào sau đây là số nhị phân tương ứng với số 10 trong hệ thập phân (hệ cơ số 10)
A) 1111
B) 1101
C) 1011
D) 1010

Câu171: Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong windows, ta nhấn
tổ hợp phím
A) Alt + Tab
B) Ctrl + Tab
19
C) Shift + Tab
D) Space + Tab
Câu 172 Để xoá sạch tất cả File hoặc Folder trong Recycle Bin thì ta thực hiện
A) Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin/ Properties
B) Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin/ Empty Recycle bin
C) Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin / Explore
D) -Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 173 Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm
liền kề nhau trong một danh sách
A) Giữ phím Ctrl đồng thời nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong d.sách
B) Giữ phím Alt đồng thời nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong d.sách
C) Nháy chuột ở mục đầu, giữ Shift đồng thời nháy chuột ở mục cuối d.sách
D) Giữ phím Tab đồng thời nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong d.sách
Câu 174 Gỡ bỏ các chương trình ứng dụng?
A) Từ cửa sổ Control Panel chọn biểu tượng Add/Remove Programs
B) Từ cửa sổ Control Panel chọn biểu tượng Add/Remover Hardware
C) Từ cửa sổ Control Panel chọn biểu tượng Regional Option
D) Từ cửa sổ Control Panel chọn biểu tượng Display
Câu 175 Lấy đối tượng từ bộ nhớ đệm?
A) Mở menu Edit/Paste
B) Kích chuột phải trên vùng bất kỳ chọn Paste
C) Gõ tổ phím Ctrl +V
D) Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 176 Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ
Clipboard ta sử dụng các phím nào?
A) Ctrl+C
B) Ctrl+Ins
C) Print Screen
D) ESC
Câu 177 Hãy nêu cách đặt tên thư mục, chọn đáp án chính xác nhất?
A) Tên thư mục dài tối đa là 255 ký tự, có thể có các ký tự đặc biệt như: (:),
(\), (?),(/),(“),(<),(>),(*).
B) Tên thư mục dài tối đa là 255 ký tự, không có các ký tự đặc biệt như: (:), (\),
(?),(/),(“),(<),(>),(*).
C) Tên thư mục dài tối đa là 255 ký tự, có thể có các ký tự đặc biệt như: (:),
(\), (?),(/),(“),(<),(>),(*). Ngoài ra có thêm phần mở rộng gồm 3 ký tự, ngăn
cách với tên bằng dấu (.).
D) Tên thư mục dài tối đa là 255 ký tự, không có các ký tự đặc biệt như: (:),
(\), (?),(/),(“),(<),(>),(*). Ngoài ra có thêm phần mở rộng gồm 3 ký tự, ngăn
cách với tên bằng dấu (.).
Câu 178 Phần mở rộng của tệp tin ngăn cách nhau bởi dấu?
A) ?
B) ;
C) .
D) @
Câu 179 Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng chi tiết (xem ngày tháng, kích
thước ...), kích chuột phải vào vùng trống, sau đó ta chọn?
A) Menu View/ chọn List
20
B) Menu View/ chọn Contents
C) Menu View/ chọn Details
D) Menu View/ chọn Tiles
Câu 180 Để khôi phục lại thư mục đã bị xoá, ta thao tác như thế nào?
A) Mở Recycle Bin/ chuột phải lên thư mục/ Restore.
B) Mở Recycle Bin/ chuột phải lên thư mục/ Delete.
C) Mở Recycle Bin/ chuột phải lên thư mục/ Properties.
D) Mở Recycle Bin/ chuột phải lên thư mục/ Cut
Câu 181 Recycle Bin trong Windows là:
A) Một chương trình tiện ích để quản lý File và Folder.
B) Một chương trình dùng để sắp xếp, chỉnh sửa đĩa.
C) Nơi lưu trữ tạm thời 1 hay nhiều file bị xoá, có thể phục hồi lại nếu cần
D) Một chương trình soạn thảo đơn giản, không cần thiết phải định dạng
Câu 182 Khái niệm điện thoại di động?
A) Điện thoại di động, hay còn gọi là điện thoại cầm tay, là thiết bị viễn
thôngliên lạc có thể sử dụng trong không gian rộng, phụ thuộc vào nơi phủ
sóng của nhà cung cấp dịch vụ. Chất lượng sóng phụ thuộc vào thiết bị
mạng và phần nào địa hình nơi sử dụng máy, ít khi bị giới hạn không gian
B) Là loại điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di độngvới nhiều tính
năng hỗ trợ tiên tiến về điện toán và kết nối dựa trên nền tảng cơ bản của
điện thoại di động thông thường
C) Là loại thiết bị kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân thuộc loại cầm tay vốn được thiết
kế như một cuốn sổ tay cá nhân và ngày càng tích hợp thêm nhiều chức
năng. Cơ bản thường có đồng hồ, sổ lịch, sổ địa chỉ, danh sách việc cần
làm, sổ ghi nhớ và máy tính bỏ túi.
D) Là loại thiết bị kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân thuộc loại cầm tay vốn được thiết
kế như một cuốn sổ tay cá nhân
Câu 183 Khối xử lý trung tâm (CPU - Central Processing Unit) là:
A) Khối xử lý trung tâm, hay còn gọi là bộ vi xử lý hoặc con chíp, là bộ não của
máy tính. Công việc chính của khối xử lý trung tâm là tính toán và điều khiển
mọi hoạt động trong máy tính.
B) Các thiết bị vào cho phép thông tin hay dữ liệu được nhập vào máy tính, ví
dụ như bàn phím, chuột, máy quét...
C) Là thiết bị cung cấp điện năng cho bo mạch chủ, ổ cứng và các thiết bị
khác, đáp ứng năng lượng cho tất cả các thiết bị phần cứng của máy tính
hoạt động.
D) Các thiết bị ra cho phép thông tin có thể được xuất ra từ máy tính, ví dụ như máy
in, màn hình, loa...
Câu 184 Phần mềm hệ thống?
A) Là phần mềm giúp đỡ hệ thống máy tính hoạt động. Nhiệm vụ chính của
phần mềm hệ thống là tích hợp, điều khiển và quản lý các phần cứng riêng
biệt của hệ thống máy tính. Ví dụ: Hệ điều hành dành cho máy tính cá nhân
như Microsoft Windows XP, Microsoft Windows Vista, Microsoft
Windows 7
B) Là một tập hợp những câu lệnh được viết bằng một hoặc nhiềungôn ngữ lập
trình theo một trật tự xác định nhằm tự động thực hiện một số nhiệm vụ,
chức năng hoặc giải quyết một vấn đề cụ thể nào đó.
C) Là chương trình giúp cho máy tính thực hiện trực tiếp một công việc nào đó
mà người dùng muốn thực hiện. Trên thị trường có 2 loại phần mềm: Phần
21
mềm đóng gói và phần mềm phát triển theo yêu cầu riêng.
D) Là chương trình giúp cho máy tính thực hiện trực tiếp một công việc nào đó
mà người dùng muốn thực hiện.
Câu 185 Mạng máy tính?
A) Là một tập hợp các máy tính được nối với nhau bởi đường truyền theo một
cấu trúc nào đó và thông qua đó các máy tính trao đổi thông tin qua lại cho
nhau
B) Là một tập hợp các máy tính không được nối với nhau bởi đường truyền
theo một cấu trúc nào đó và thông qua đó các máy tính độc lập với nhau
C) Là các máy tính riêng biệt, không tương tác qua lại với nhau
D) Là một tập hợp các máy tính giống nhau
Câu 186 Tường lửa (FireWall) là gì
A) Là rào chắn mà một số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước
lập ra nhằm ngăn chặn người dùng mạng Internet truy cập các thông tin
không mong muốn hoặc/và ngăn chặn người dùng từ bên ngoài truy nhập
các thông tin bảo mật nằm trongmạng nội bộ
B) Là thiết bị kết nối mạng
C) Là thiết bị khóa màn hình
D) Không có tác dụng đảm bảo an toàn cho người dùng
Câu 187 CPU là viết tắt của cụm từ nào?
A) Case Processing Unit
B) Central Processing Unit
C) Control Processing Unit
D) Common Processing Unit
Câu 188 Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện
A) Màn hình -> CPU -> Đĩa cứng
B) Đĩa cứng -> Màn hình -. CPU
C) Nhập thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
D) Màn hình -> Máy in -> CPU
Câu 189 Chọn câu trả lời đúng nhất: Đĩa cứng là:
A) Thiết bị lưu trữ trong
B) Thiết bị lưu trữ ngoài
C) Thiết bị lưu trữ nhanh
D) Thiết bị nhập/xuất dữ liệu
Câu Số nào sau đây là số nhị phân tương ứng với số 10 trong hệ thập phân (hệ
190 cơ số 10)
A) 1111
B) 1101
C) 1011
D) 1011
Câu 191. Trong Microsoft Word’2007, để lưu tệp tin vanban1.docx đang mở thành vanban2.docx,
thực hiện như thế nào?
a. Vào Office Button \Save
b. Vào Office Button\Save As
c. Bấm chuột vào biểu tượng save (đĩa) trên thanh công cụ
d. Bấm tổ hợp phím Ctrl +S
Câu 192. Trong Microsoft Word’ 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để căn đoạn văn bản vào giữa
dòng?
a. Ctrl +Shift + L
22
b. Ctrl + R
c. Ctrl +Alt + J
d. Ctrl + E
Câu 193. Trong Microsoft Word’ 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để chèn thời gian hiện tại vào văn
bản?
a. Ctrl +Shift + T
b. Alt +Shift +T
c. Ctrl +Shift +D
d. Ctrl + Alt +G
Câu 194. Trong Microsoft Word’ 2007, khi nào cần phải mở thẻ PAGE LAYOUT?
a. Khi cần ghi tệp văn bản
b. Khi cần định dạng trang in
c. Khi muốn đổi kiểu chữ
d. Khi cần thay đổi cấu hình máy in
Câu 195. Trong Microsoft Word’ 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để mở hộp thoại Font chữ ?
a. Ctrl +Shift + F
b. Ctrl + R
c. Ctrl +D
d. Ctrl + E
Câu 196. Trong Microsoft Word’ 2007, dùng tổ hợp phím nào để đánh chỉ số trên (m2)?
a. Ctrl + Shift + =
b. Shift + =
c. Ctrl + Alt + =
d. Ctrl +Shift + F
Câu 197. Dùng tổ hợp phím nào để gạch chân đơn một khối văn bản đã chọn trong Microsoft Word’
2007?
a. Ctrl + B
b. Ctrl + A
c. Ctrl + U
d. Ctrl + G
Câu 198. Trong Microsoft Word’ 2007, dùng phím nào để ghép hai đoạn văn bản ?
a. Tab
b. Page Down
c. Delete
d. Page Up
Câu 199. Trong Microsoft Word’ 2007, Header and Footer sử dụng để làm gì?
a. Chèn dòng chữ, ngày tháng, đường dẫn đến địa chỉ lưu giữ tệp tin
b. Chèn số trang tự động cho văn bản
c. Chèn tiêu đề trên, dưới, trang chẵn, trang lẻ khác nhau
d. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 200. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Máy quét, webcam, bàn phím là các thiết bị vào
B. Loa, màn hình, thiết bị trình diễn (Projector), máy in là các thiết bị ra
C. Modem, màn hình cảm ứng là các thiết bị vào/ra
D. ROM, RAM, đĩa cứng là các thiết bị lưu trữ trong
Câu 201. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Cổng COM1, COM2 là cổng nối tiếp
B. Cổng LPT1, LPT2 là cổng song song
23
C. Cổng USB là cổng nối tiếp vạn năng
D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng
Câu 202. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Dữ liệu là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý.
B. Dữ liệu là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
C. Dữ liệu là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng
Câu 203. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Bit là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
B. Bit là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
C. Bit là một đơn vị đo thông tin
D. Tất cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 204. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Máy in thường kết nối qua cổng COM1, COM2
B. Máy in thường kết nối qua cổng LPT1, LPT2
C. Máy in thường kết nối qua cổng USB
D. Máy in thường kết nối qua cổng LPT1, LPT2 và USB
Câu 205. Người và máy tính giao tiếp thông qua
A. Bàn phím và màn hình
B. Hệ điều hành
C. RAM
D. Tất cả đều đúng
Câu 206. Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
A. Khi dịch một cuốn sách
B. Khi chẩn đoán bệnh
C. Khi phân tích tâm lý một con người
D.Khi thực hiện một phép toán phức tạp
Câu 207. Đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHz - 20GB – 256MB , hãy
cho biết con số 256MB chỉ điều gì?
A. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý
B. Chỉ dung lượng của đĩa cứng
C. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM
D. Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
Câu 208. Tại sao dung lượng bộ nhớ ngoài có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều lần?
A. Vì bộ nhớ ngoài chịu sự điều khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra
B. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới hạn bởi không gian địa chỉ của CPU
C. Vì công nghệ chế tạo bộ nhớ ngoài rẻ hơn bộ nhớ trong
D. Vì bộ nhớ ngoài chứa được hệ thống file
Câu 209 Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Thông tin được cho dưới dạng hình ảnh
B. Thông tin được cho dưới dạng âm thanh
C. Thông tin được cho dưới dạng văn bản
24
D. Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 210 Mạng Internet là?


A) Mạng của các máy tính toàn cầu kết nối lại với nhau theo giao thức
TCP/IP
B) Mạng máy tính toàn cầu
C) Mạng máy tính tạo ra từ nhiều quốc gia, cơ quan, công ty trên toàn thế
giới
D) Mạng của các mạng con kết nối lại với nhau
Câu 211 Việt Nam có kết nối internet từ năm nào?
A) Có các công ty cung cấp là VDC, NetNam, VNPT, SaigonNet, FPT
B) 1998; Có các công ty cung cấp là VDC, NetNam, VNPT, SaigonNet, FPT
C) 1986; Có các công ty cung cấp là VDC, NetNam, FPT
D) 1997; Có các công ty cung cấp là VDC, NetNam, SaigonNet,
FPT1993;
Câu 212 Theo mặc định: Thư trong thùng rác sẽ được xóa vĩnh viễn sau ...
A) Mỗi 30 ngày
B) Mỗi 15 ngày
C) Không bị xóa
Câu 213 Phát biểu đúng nhất về World Wide Web?
A) WWW là tài nguyên miễn phí được tạo nên từ khối lượng rất lớn các máy
chủ dịch vụ web cung cấp nội dung trên khắp thế giới thông qua internet
B) WWW Là mạng máy tính cung cấp dịch vụ web thế giới
C) WWW Là tài nguyên từ nhiều máy tính khác nhau được cung cấp miễn
phí
D) WWW được sử dụng ngày càng rộng rãi và biết đến như là nguồn tri thức
khổng lồ của toàn thế giới
Câu 214 Để gửi email tới nhiều người cùng một lúc ta thực hiện:
A) Nhập nhiều địa chỉ mail người nhận phân cách nhau bởi dấu ; vào trường
CC
B) Nhập nhiều địa chỉ mail người nhận phân cách nhau bởi dấu, vào trường
CC
C) Nhập nhiều địa chỉ mail người nhận phân cách nhau bởi dấu “+” vào
trường TO
D) Nhập nhiều địa chỉ mail người nhận phân cách nhau bởi dấu , vào
trường TO
Câu 215 Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộc về?
A) Lĩnh vực chính phủ
B) Lĩnh vực giáo dục
C) Lĩnh vực cung cấp thông tin
D) Thuộc về các tổ chức khác
Câu 216 Trang Yahoo.com hoặc gmail.com cho phép người sử dụng thực hiện
A) Nhận thư
B) Gửi thư
C) Tạo hộp thư
D) Cả 3 lựa chọn trên đúng
Câu 217 Hai người chat với nhau qua mạng Facebook trong cùng một phòng nét?

25
A) Dữ liệu truyền từ máy đang chat lên máy chủ phòng nét và quay về máy chat
bên kia.
B) Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat.
C) Dữ liệu truyền về máy chủ Facebook và quay về máy bên kia.
D) Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat
Câu 218 Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB?
A) Internet Explorer
B) Mozilla Firefox
C) Google Chrome
D) Unikey
Câu 219 Theo mặc định: Thư trong thùng rác sẽ được xóa vĩnh viễn sau ...
A) Mỗi 30 ngày
B) Mỗi 15 ngày
C) Không bị xóa
D) Xóa ngay lập tức
Câu 220 Phát biểu đúng nhất về World Wide Web?
A) WWW là tài nguyên miễn phí được tạo nên từ khối lượng rất lớn các máy
chủ dịch vụ web cung cấp nội dung trên khắp thế giới thông qua internet
B) WWW Là mạng máy tính cung cấp dịch vụ web thế giới
C) WWW Là tài nguyên từ nhiều máy tính khác nhau được cung cấp miễn
phí
D) WWW được sử dụng ngày càng rộng rãi và biết đến như là nguồn tri thức
khổng lồ của toàn thế giới
Câu 221 Để gửi email tới nhiều người cùng một lúc ta thực hiện:
A) Nhập nhiều địa chỉ mail người nhận phân cách nhau bởi dấu ; vào trường
CC
B) Nhập nhiều địa chỉ mail người nhận phân cách nhau bởi dấu, vào trường
CC
C) Nhập nhiều địa chỉ mail người nhận phân cách nhau bởi dấu “+” vào
trường TO
D) Nhập nhiều địa chỉ mail người nhận phân cách nhau bởi dấu , vào trường
TO
Câu 222 Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộc về?
A) Lĩnh vực chính phủ
B) Lĩnh vực giáo dục
C) Lĩnh vực cung cấp thông tin
D) Thuộc về các tổ chức khác
Câu 223 Trang Yahoo.com hoặc gmail.com cho phép người sử dụng thực hiện
A) Nhận thư
B) Gửi thư
C) Tạo hộp thư
D) Cả 3 lựa chọn trên đúng
Câu 224 Hai người chat với nhau qua mạng Facebook trong cùng một phòng nét?
A) Dữ liệu truyền từ máy đang chat lên máy chủ phòng nét và quay về máy chat
bên kia.
B) Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat.
C) Dữ liệu truyền về máy chủ Facebook và quay về máy bên kia.
D) Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat
26
Câu 225 Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB?
A) Internet Explorer
B) Mozilla Firefox
C) Google Chrome
D) Unikey
Câu 226. Để biết dung lượng một tệp tin, thực hiện như thế nào?
a. Nháy chuột phải vào tệp tin chọn Send To Desktop
b. Nháy chuột phải vào tệp tin chọn Properties
c. Nháy chuột phải vào một tệp tin chọn Create Shortcut
d. Nháy chuột phải vào một tệp tin chọn Sharing and Security
Câu 227. Những chữ gạch chân trên các thực đơn kết hợp với phím nào?
a. Kết hợp với phím Ctrl
b. Kết hợp với phím ALT
c. Kết hợp với phím Shift
d. Kết hợp với phím Ctrl +ALT + DEL
Câu 228. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục, không quản lý tệp tin
b. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin
c. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục gốc C:, D:
d. Hệ điều hành không quản lý các thư mục con của C:
Câu 229. Thành phần nào dưới đây không thuộc cửa sổ thư mục?
a. Thanh Trạng thái
b. Thanh Tiêu đề
c. Thanh Thực đơn lệnh
d. Con trỏ chuột
Câu 230. Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ điều hành Windows 7?
a. Phải được cài đặt trước khi cài đặt các chương trình ứng dụng
b. Không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng để soạn thảo văn bản
c. Là phần mềm miễn phí
d. Dùng để soạn thảo văn bản

(Note: 1-2-4-6-7-10-14-15-16-25-27)

27

You might also like