You are on page 1of 6

Bài số 1:

Suppliers( sid: integer, sname: string, address: string) (nhà cung cấp)

Parts(pid: integer, pname:string, color: string) (sản phẩm)

Catalog(sid: integer, pid: integer, cost: real) (Bảng giá)

1. Tìm tên của các nhà cung cấp có sản phẩm màu đỏ
Q 1← π sid ,sname ( Suppliers)
Q 2← π pid ( σ ¿¿ ( Parts ) )∗Catalog
Q 3← π sid , pid (Q 2)
Q ← π sid (Q 1∗Q 3)

2. Tìm mã của các nhà cung cấp cung cấp sản phẩm đỏ hoặc xanh
Q 1← π sid (Suppliers )
Q 2← π pid ( σ ¿¿ ( Parts ) )∗Catalog
Q 3← π pid ( σ ¿ xanh ( Parts ) )∗Catalog
Q 4 ← Q 2∪ Q 3
Q ← π sid (Q 1∗Q 4 )

3. Tìm mã của nhà cung cấp có sản phẩm màu đỏ hoặc ở Hà Nội
Q 1← π sid (σ c olor ¿ Hà Nộ i (Suppliers))
' '

Q 2← π pid ( σ ¿¿ ( Parts ) )∗Catalog


Q 4 ← π sid (Q 2)
Q ←Q 1∪ Q 4

4. Tìm mã nhà cung cấp có cả sản phẩm xanh và đỏ


Q 1← π sid (Suppliers )
Q 2← π pid ( σ ¿¿ ( Parts ) )∗Catalog
Q 3← π pid ( σ ¿ xanh ( Parts ) )∗Catalog
Q 4 ← Q 2∗Q 3
Q ← π sid (Q 1∪ Q 4 )
5. Tìm mã nhà cung cấp có tất cả các sản phẩm
Q 1← π pid ( Parts)
Q 2← π sid , pid (Catalog)
Q ←Q 1:Q 2

6. Tìm mã nhà cung cấp cung cấp mọi sản phẩm đỏ


Q 1← π pid ( σ ¿¿ ( Parts ) )
Q 2← π pid ,sid ( Catalog )

Q ←Q 1:Q 2

7. Tìm mã nhà cung cấp cung cấp mọi sản phẩm xanh hoặc đỏ
Q 1← π sid (Suppliers )
Q 2← π pid ( σ ¿¿ ( Parts ) )∗Catalog
Q 3← π pid ( σ ¿ xanh ( Parts ) )∗Catalog
Q 4 ← Q 2∪ Q 3
Q ←Q 1:Q 2

8. Tìm mã những nhà cung cấp mà mọi sản phẩm hoặc chỉ toàn đỏ hoặc toàn
xanh
Q 2← π pid ( σ ¿¿ ( Parts ) )∗Catalog
Q 3← π pid ( σ ¿ xanh ( Parts ) )∗Catalog
K Q1 ←Q 2−Q3
KQ 2 ←Q 3−Q 4
K Q← KQ 1 ∩ KQ 2

9. Tìm các cặp mã nhà cung cấp mà số sản phẩm của nhà cung cấp thứ nhất
nhiều hơn số sản phẩm của nhà cung cấp thứ 2
10. Tìm mã sản phẩm được cung cấp từ ít nhất 2 sản phẩm
11. Tìm mã sản phẩm đắt nhất của nhà cung cáp Ban Mai Xanh
Q 1← π sid (σ sname¿ Ban Mai Xan h ( Suppliers))∗Catalog
' '

- Chọn ra sản phẩm không phải là đắt nhất


Q 2← σ past .cost <Q 1.cost ( Parts∗Q 1)

- Tìm được những sản phẩm không phải là đắt nhất


Q 3← π pid ,cost (Q 2)

- Sản phẩm đắt nhất = Tất cả các sản phẩm của Ban Mai Xanh – những sản
phẩm không phải là đắt nhất
Q 3← Q 1−Q 2

12. Tìm các mã sản phẩm có giá nhỏ hơn $200, nêu tên nhà cung cấp của sản
phẩm đó
Q 1← π sid , pid (σ cost<200 (Catalog))
Q 2← π pid (Q1)
Q 3← π sid , sname ( Suppliers)

Q 4 ← π sname (Q 3∗Q 1)

Bài số 2:

Flights (fino: integer, from: string, to: string, distance: integer, departs: time,
arrives: time) (Lịch trình bay)

Aircraft(aid: integer, aname: string, cruisingrange: integer) (Máy bay)

Certified(eid:integer, aid: integer) (Chứng nhận)


Employees (eid: integer, ename: string, salary: integer) (Phi công)

1. Tìm mã eids của phi công cho máy bay Boeing


Q 1← π aid ( σ aname=' Boeing' ( Aircraft ) )∗Certified
Q 2← π eid ( Employees )∗Q 1
Q ← π eid ( Q2)

2. Tìm tên của phi công cho máy bay Boeing


Q 1← π aid ( σ aname=' Boeing' ( Aircraft ) )∗Certified
Q 2← π eid , ename ( Employess )∗Q 1
Q ← π ename (Q2)

3. Tìm mã máy bay (aid) bay thẳng (không dừng) từ Bonn tới Madras
R ← Flight × Aircraft
Q 1← π aid ( σ ¿¿ boo n ∧¿ ¿' Madra s' ¿( R) )
' '

thiếu điểm không dừng

4. Xác định các máy bay được chứng nhận bởi toàn những phi công có lương
trên $100,000
Q 1← π eid ( σ salary >100000 ( R ) )∗Certified
Q 2← π aid ( Aircraft )∗Q 1
Q ← π aid (Q 2)

5. Tìm những phi công thực hiện các chuyến bay trên 3000 dặm những không
được chứng nhận trên máy bay Boeing
R ← Flight × Aircraft
Q 1← π aid ( σ aname=' Boeing' ( R ) )
Q 2← π aid ( R )
Q 3← Q 2−Q 1
KQ ← π aid ( σ distance >3000 ( R ) )

6. Tìm mã phi công có lương cao nhất


Q 1← π eid (σ salary ( Employess ))
- Chọn ra sản phẩm không phải là đắt nhất
Q 2← σ past . salary< Q 1.salary (Parts∗Q 1)

- Tìm được những sản phẩm không phải là đắt nhất


Q 3← π eid , salary ( Q2)
- Phi công đắt nhất = Tất cả các lương của phi công – những phi công có
lương không phải là đắt nhất
Q 4 ← π eid (Q 1−Q 2)

7. Tìm mã phi công có lương cao thứ 2

Q 1← π eid (σ salary ( Employess ))

- Chọn ra sản phẩm không phải là đắt nhất


Q 2← σ past . salary< Q 1.salary (Parts∗Q 1)

- Tìm được những sản phẩm không phải là đắt nhất


Q 3← π eid , salary ( Q2)
- Phi công đắt nhất = Tất cả các lương của phi công – những phi công có
lương không phải là đắt nhất
Q 4 ← π salary (Q1−Q2)

- Chọn ra phi công có lương không phải là đắt thứ 2


R 1← σ past 1 .salary <Q 1.salary ∧ past 1.salary <Q 4 ( Parts1∗Q1)

- Tìm được những phi công có lương không phải là đắt nhất
R 2← π eid , salary (R 1)

- Phi công đắt thứ 2 = Tất cả các lương của phi công – những phi công có
lương không phải là đắt nhất – phi công đắt nhất
Q 3← Q 1−R 2−Q 4
8. Tìm mã phi công được chứng nhận bay cho nhiều máy bay nhất
9. Tìm mã phi công được chứng nhận bay cho 3 máy bay

10.Tìm tổng lương phải trả cho các phi công


11. Có một chuỗi các lịch trình bay từ Madison đến Timbuku. Mỗi lịch trình bay
trong chuỗi là bắt buộc phải rời khỏi thành phố là điểm đến của chuyến bay
trước; lịch trình bay đàu tiên phải rời khỏi Madison, lịch trình bay cuối cùng
phải đến Timbuktu, và không có hạn chế về số lịch trình bay trung gian. Xác
định một trình tự các lịch trình bay từ Madison đến Timbuktu tồn tại hay
không khi đưa một máy bay đầu vào

You might also like