Professional Documents
Culture Documents
2K7 CHK3 OnTap dichVH
2K7 CHK3 OnTap dichVH
Môn : Hán cổ
(Từ âm Hán Việt viết chữ Hán và dịch nghĩa)
-1-
6. Thời cao thời đê, thời viễn thời cận. Kỳ thanh
bất nhất.
時高時低,時遠時近。其聲不一。Lúc cao lúc thấp,
lúc xa lúc gần. Tiếng của nó không giống nhau.
7. La hán hữu tam nghĩa: nhất, phá tam độc tặc.
羅漢有三義:一、破三毒賊。La hán có ba nghĩa : 1-
Phá giặc tam độc (tham, sân và si).
8. Nhị, ứng nhân thiên cúng; tam, lai thế bất sanh.
二、應人天供;三、來世不生。2- Đáng thọ sự cúng
dường của người và trời; 3- Đời sau không còn sanh tử
(luân hồi) nữa.
9. Bồ tát thị Ấn Độ ngữ, Trung Quốc dịch vi giác
hữu tình.
菩薩是印度語,中國譯為覺有情。Bồ tát là tiếng Ấn
Độ, Trung Quốc dịch là “Giác hữu tình”.
10. Giác tức giác ngộ, hữu tình tức chúng sanh.
覺即覺悟,有情即眾生。Giác, tức là giác ngộ; Hữu
tình là chúng sanh.
11. Ngôn kỳ dĩ Phật Pháp giáo nhân, năng linh
chúng sanh khai ngộ.
言其以佛法教人,能令眾生開悟。Nghĩa là Bồ tát
đem Phật pháp dạy người và có năng lực/ có thể khiến
cho chúng sanh được khai ngộ.
-2-
12. Tu hành giả, tu cải hành vi, xả ác thủ thiện.
修行者,修改行為,捨惡取善。Tu hành là sửa đổi
hành vi, bỏ dữ làm lành.
13. Tu hành giả, tu cải hành vi, ly tục tùng đạo dã.
修行者,修改行為,離俗從道也。Tu hành là sửa đổi
hành vi, lìa bỏ thế tục mà theo đạo.
14. Ý bất tham, sân, si; thân bất sát, đạo, dâm.
意不貪瞋癡;身不殺盜淫。Ý không tham lam, sân
hận, ngu si thân không sát sanh, trộm cắp và dâm ô.
15. Khẩu bất lưỡng thiệt, bất ác khẩu, bất vọng
ngữ.
口不兩舌,不惡口,不妄語。Miệng không nói hai
lời, không nói lời hung dữ, không nói dối trá.
-3-