Professional Documents
Culture Documents
Tính RC[9]
A. 1B
B. 13
C. 1A
D. 81
A. 16*16
B. 16*8
C. 8*16
D. 8*8
A. ECB thường được sử dụng trong mã hóa khóa, hoặc các dữ liệu chỉ bao gồm 1 khối
B. CFB, OFB và CTR là các chế độ làm việc của mã dòng
C. CBC là chế độ thường được sử dụng của mã khối
D. Có thể thực thi quá trình mã hóa song song trong chế độ CFB
A. 10/12/14
B. 10/14/16
C. 12/14/16
D. 10/12/16
A. Sbox là thành phần phi tuyến duy nhất của hệ mật DES có chức năng che dấu mỗi quan hệ giữa
bản mã và bản rõ nhằm tăng tính xáo trộn của thuật toán
B. Trong thuật toán DES có 8 hộp thế S1…S8 trong đó mỗi Si là một bảng 4 * 16 có các hàng là các
số nguyên từ 0 đến 15
C. Trong Sbox của hệ mật DES các bit vào luôn phụ thuộc tuyến tính vào các bit đầu ra
D. Trong Sbox của hệ mật DES, sửa đổi 1 bit đầu vào sẽ làm thay đổi ít nhất là 2 bit đầu ra
Câu 7: so với RSA, điều nào dưới đây đúng với mật mã đường cong Elliptic
A. Đảm bảo độ an toàn tương đương trong khi khóa có độ dài ngắn hơn
B. Chứng minh về mặt toán học là kém an toàn hơn
C. Chứng minh về mặt toán học là an toàn hơn
D. Để đảm bảo độ an toàn tương đương thì khóa phải có độ dài lớn hơn
A. Mật mã giúp đảm bảo tính bí mật, toàn vẹn và xác thực của dữ liệu
B. Mật mã giúp đảm bảo tính bí mật, toàn vẹn, kịp thời của dữ liệu
C. Mật mã giúp đảm bảo tính bí mật, toàn vẹn, xác thực và sẵn sàng của dữ liệu
D. Mật mã giúp đảm bảo bí mật, xác thực và sẵn sàng của dữ liệu
Câu 10: các hộp thế trong DES là ánh xạ biến đổi
A. Chuyển vị
B. Hoán vị
C. Trạng thái
D. Từ
A. Thám mã nghiên cứu các nguyên lí và phương pháp giải mã mà không biết khóa
B. Khóa mật mã là thông tin tham số dùng để mã hóa, chỉ người gửi và người nhận biết. khóa
thường phụ thuộc bản rõ và có độ dài phù hợp với yêu cầu bảo mật
C. Giải mã là quá trình chuyển bản mã thành bản rõ, đây là quá trình ngược lại của mã hóa
D. Mã hóa là quá trình biến đổi bản rõ thành bản mã, thông thường bao gồm việc áp dụng thuật
toán mã hóa và một số quá trình xử lí thông tin kèm theo
Câu 14: hệ mật nào sau đây có cấu trúc mạng Feistel
A. DES, RC6
B. AES, Blowfish
C. Serpent, RC4
D. DES, RC4
Câu 15: kích thước khóa mở rộng của AES-192 là bao nhiêu
A. 32 từ
B. 52 từ
C. 44 từ
D. 60 từ
Câu 16: cho các nhóm nhân Z*n với n = {91,57,45,98} nhóm nào có phần tử sinh
A. Z*22
B. Z*63
C. Z*57
D. Z*51
Câu 17: khẳng định nào sau đây liên quan tới mã dòng là đúng
Câu 18: chế độ làm việc nào sau đây của mã khối không thể xử lí mã hóa song song
A. CBC
B. Cả 3 chế độ
C. ECB
D. CRT
A. G được gọi là nhóm xyclic nếu nó có chứa ít nhất một phần tử sinh
B. Ta có ord(a) = t, với a thuộc Z*n khi đó ta luôn có t(φ(n))
C. Nếu Z*n là xyclic thì số phần tử sinh là φ(φ(n))
D. a thuộc Z*n, nếu ord(a) = φ(φ(n)) thì a được gọi là phần tử sinh của Z*n
câu 22: phát biểu nào sau đây là chính xác nhất về chữ kí số
câu 23: khẳng định nào sau đây về thuật toán DES là đúng
A. thuật toán des sinh 16 khóa con khác nhau để sử dụng mã hóa/giải mã
B. thuật toán des sử dụng 8 khóa, mỗi khóa tách nhau ra thành 2 nửa trái và phải để sử dụng cho
16 vòng mã hóa/giải mã
C. thuật toán des tách kháo thành 2 nửa trái và phải tương tự như với bản rõ/bản mã trong mỗi
vòng mã hóa/giải mã
D. thuật toán des sử dụng 32 khóa, mỗi khóa XOR với nửa trái hoặc phải của bản rõ/bản mã trong
16 vòng mã hóa/giải mã
A. Z*n là nhóm xyclic và n có thể phân tích thành tích của ít nhất hai thành phần thừa số nguyên tố
lẻ
B. Z*n = {a^i mod n | 0<= i <= φ(n) -1}
C. Cấp của a = φ(φ(n))
D. a ^ φ(n)/pi = 1 mod n đối với mỗi phân tích nguyên tố pi của φ(n)
câu 25: điều nào là không đúng đối với hàm f trong thuật toán des
A. hàm f gồm 4 giai đoạn (mở rộng, trộn khóa, thay thế, hoán vị)
B. đầu ra của hàm f là một khối 32 bit
C. đầu vào của hàm f là các khối 32 bit
D. quá trình thay thế các hàm f giúp biến đổi 48 bit đầu vào thành 32 bit đầu ra
câu 26: độ an toàn của hệ mật Elgamal dựa trên bài toán nào sau đây
câu 27: độ an toàn của hệ mật nào dưới đây dựa trên cùng bài toán với hệ mật RSA
A. merkle hellman
B. rabin
C. ecc
D. elgamal
câu 28: lựa chọn nào dưới đây không phải là thuật toán mã hóa
A. des
B. sha-1
C. rc4
D. twofish
câu 29: so với RSA, điều nào dưới đây đúng với mật mã đường cong elliptic
A. để đảm bảo độ an toàn tương đương thì khóa phải có độ dài lớn hơn
B. đảm bảo độ an toàn tương đương trong khi kháo có độ dài ngắn hơn
C. chứng minh về mặt toán học là an toàn hơn
D. chứng minh về mặt toán học là kém an toàn hơn
A. 12
B. 16
C. 14
D. 10
A. Theo Shannon có 2 nguyên lí cơ bản để đảm bảo độ an toàn cho mã khối đó là việc tạo ra tính
xóa trộn và tính khếch tán
B. Tính xáo trộn được tạo bởi phép thế, tính khuếch tán được tạo bởi phép hoán vị
C. Trong hệ mã khối des, sbox có chức năng che mấu mối quan hệ giữa bản mã và bản rõ nhằm
tăng tính xáo trộn của thuật toán
D. Trong thuật toán aes, tầng trộn tuyến tính được thực hiện thông qua hàm subBytes để đảm bảo
tính khuếch tán cao qua các vòng
A. Có thể thực thi quá trình quá mã hóa song song trong chế độ CFB
B. ECB thường được sử dụng trong mã hóa khóa, hoặc các dữ liệu chỉ bao gồm một khối
C. CFB, OFB và CTR là các chế độ làm việc của mã dòng
D. CBC là chế độ thường sử dụng của mã khối