You are on page 1of 8

ĐỀ 2

Câu 1. Cho hệ chữ kí RSA với p = 41; q = 29; d = 103 (thỏa mãn gcd(d, (n)) =
1), thông điệp cần kí m = 142. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Khóa công khai, khóa riêng của người kí lần lượt là (1189; 87) và 103
B. Người nhận xác minh chữ kí bằng cách tính 51387 mod 1113 và so sánh với m nhận
được
C. Chữ kí số ứng với bản rõ đã cho là 14287 mod 1189
D. Người kí cần giữ bí mật cả p,q và n=p.q

Câu 2. Chọn số lớn nhất trong các số sau:


A. Gcd(48, 96)
B. Gcd(483, 105)
C. Gcd(113,97)
D. Gcd(1231,1120)

Câu 3. Lựa chọn các bit ABCD trong đầu ra P(C) của thuật toán DES

A. 1010
B. 1000
C. 1100
D. 0110

Câu 4. Trong thuật toán DES, cho B2 = 1001002 và các hộp thế sau, hãy tìm đầu ra
của B2 khi chuỗi được cho qua hộp thế. Đáp án là chuỗi bit được viết liền, không
có dấu cách. Ví dụ: 1010

1
{0111}

Câu 5. Trong thuật toán DES, cho C7D7= 1110 1011 1000 1001 1111 0011 1000
1001 1110 1010 0011 1001 1100 1011. Hãy cho biết kết quả của C9D9
A. 0101 1100 0100 1111 1001 1100 0111 1111 0101 0001 1100 1110 0101 1100
B. 1010 1110 0010 0111 1100 1110 0011 0111 1010 1000 1110 0111 0010 1110
C. 1011 1000 1001 1111 0011 1000 1110 1110 1010 0011 1001 1100 1011 1001
D. 0100 1100 0100 1111 1001 1100 0111 1111 0101 0001 1100 1110 0101 1100

Câu 6. Alice mã hóa bản rõ sử dụng hệ mật AES với bảng Sbox dưới đây. Tại
bước Subbyte, hãy chọn đáp án cho (s11 , s32 , s23 ).

A. (0A, 17, BB)


B. (3A, 17, BB)
C. (49, 88, BB)
2
D. (0A, 85, BB)

Câu 7. Chọn đáp án đúng cho xtime(81)


A. (19)
B. (02)
C. (18)
D. (20)

Câu 8. A và B thống nhất trao đổi thông tin bí mật bằng hệ mật RSA, biết
p A =19 , q A =31 , e A =37 và pB =29 , q B=17 , e B =93. B cần mã hóa bản rõ m=117 . Hãy chọn đáp
án đúng cho bản mã của B
A. 3
B. 349
C. 5
D. 218

Câu 9. Cho đường cong Elliptic: y 2 = x3 + x + 6 mod 11 và hai điểm nằm trên
đường cong P = (5,2). Chọn đáp án của 5P.
A. (8,8)
B. (8,3)
C. (2,7)
D. (7,2)

Câu 10. A gửi thông tin bí mật cho B sử dụng hệ mật Rabin với p = 41 và q = 53.
Tính bản mã của thông điệp m=114
{2131}
¿
Câu 11. Trong hệ mật ElGamal, trên Z113 , với phần tử sinh =17, khoá bí mật là
kd=62, khoá công khai của hệ mật là :
A. (113,17,22)
B. (113,17,19)
C. (113,17,44)
D. (113,17,54)

Câu 12. Sử dụng hệ mật ElGamal với số nguyên tố p = 211, phần tử sinh  = 39
¿
của Z 211. Giả sử người dùng A chọn khóa riêng a = 37, chọn số ngẫu nhiên k = 43,
bản tin x = 20. Bản mã thu được khi mã x là y = (y1, y2). Hãy cho biết giá trị y1
A. 35
B. 30
C. 54
D. 103

Câu 13. X có giá trị bao nhiêu để dãy số sau là dãy siêu tăng?
298 303 605 X 2417 4833

A. 1209
3
B. 1206
C. 1220
D. 1221

Câu 14. Trong Merkle – Hellman sử dụng phép hoán vị  = (9, 2, 4, 8, 5, 1, 7, 3,


6). Giả sử dãy siêu tăng được chọn là (135,143, 285, 569,1137, 2273, 4545, 9089,
18177), giá trị ngẫu nhiên W = 103, modulo M = 36357, bản mã c = 106752 (cho
biết 103-1 mod 36357= 18355). Lựa chọn đáp án cho thông điệp m ban đầu
A. 0 1 1 0 1 1 1 0 1
B. 1 1 1 0 1 1 1 0 1
C. 0 0 1 0 1 1 1 0 1
D. 0 1 0 0 1 1 1 0 1

Câu 15. A và B sử dụng mã dịch vòng với khóa k=15 để trao đổi thông tin bí mật.
A muốn mã hóa bản rõ BEAUTIFULGIRL. Hãy chọn đáp án đúng cho các kí tự
mã * dưới đây
* * * *

A. TJJX
B. TIIX
C. TJJY
D. TIIZ

Câu 16. A và B sử dụng mã affine với khóa k=(7,2) để trao đổi thông tin bí mật. A
nhận được bản mã YPWAICP. Hãy chọn đáp án đúng cho các kí tự rõ * mà A giải
được
* * * *

A. NWMN
B. MWNM
C. NYMN
D. NWLN

Câu 17. A và B sử dụng mã Vigenere với khóa k= BUY để trao đổi thông tin bí
mật. A nhận được bản mã CFYDEDSCBBS. Hãy chọn đáp án đúng cho các kí tự
rõ * mà A giải được
* * * *

A. ACAY
B. ABDY
C. HAND
D. WEEK

4
Trong thuật toán tạo khóa KSA của RC4, tại vòng lặp i= 1, với T[0] = 108,
T[1] = 222; Sau dòng lệnh 7, hãy chọn đáp án cho giá trị tại vị trí S[i], S[j]
trong bảng S.

E. (74,1)
F. (108,222)
G. (222,108)
H. (74,108)

Câu 18. Chọn đáp án đúng cho phép tính 354 25 mod 9781
A. 3919
B. 3918
C. 3917
D. 3920

Câu 19. Kết quả 103¿−1 mod 1013 là


A. 954
B. -58
C. -62
D. -13
¿
Câu 20. Số phần tử sinh của nhóm Z n là
A. φ (φ ( n ) )
B. n-1
C. φ ( n )
D. φ ( n )−1

Câu 21. Chọn đáp án đúng nhất


A. Chữ kí số cho phép người nhận dữ liệu xác thực nguồn gốc và tính toàn vẹn của
dữ liệu
B. Chữ kí số có thể được sử dụng như một hệ chữ kí và hệ thống mật mã
C. Tác dụng của chữ kí số là để mã hóa dữ liệu
D. Chữ kí số chỉ được dùng để xác thực nguồn gốc dữ liệu.

Câu 22. Đâu là phát biểu ĐÚNG?


A. Để thám mã vét cạn khóa mã hóa của DES, kẻ tấn công cần 256 lần thử
B. Để thám mã vét cạn khóa mã hóa của DES, kẻ tấn công cần 264 lần thử
C. Để thám mã vét cạn khóa mã hóa của DES, kẻ tấn công cần 248 lần thử

5
D. Để thám mã vét cạn khóa mã hóa của DES, kẻ tấn công cần 232 lần thử

Câu 23. Chọn đáp án ĐÚNG


A. DES là hệ mật khóa đối xứng
B. Khóa của DES có độ dài 128 bit
C. AES là hệ mật mã dòng
D. AES là hệ mật bất đối xứng

Câu 24. Chọn đáp án SAI


A. DES sử dụng hộp thế để thay thế mỗi byte thành một byte khác
B. DES có 8 hộp thế
C. AES có 1 hộp thế cho quá trình mã hóa
D. DES và AES đều là hệ mật đối xứng

Câu 25. AES là tên viết tắt của


A. Advanced Encryption Standard
B. An Encryption Standard
C. Advantage Encryption Standard
D. Adward Encryption Standard

Câu 26. Chọn khóa ĐÚNG của hệ mật Affine


A. (17,18)
B. (24,17)
C. 5
(3 6 )
D. 3 24

Câu 27. Chọn đáp án ĐÚNG


A. Khóa của DES là 64 bit
B. Khóa của AES có độ dài là 64 bit và được mở rộng thành 128 bit
C. Khóa của DES dài hơn khóa của AES
D. DES có 10 vòng mã hóa

Câu 28. Chọn đáp án SAI


A. AES sử dụng cùng một hộp thế cho quá trình mã hóa và giải mã
B. DES sử dụng 8 hộp thế cho cả quá trình mã hóa và giải mã
C. Mỗi hộp thế của DES có kích thước là 4x16
D. Mỗi hộp thế của AES có kích thước là 16x16

Câu 29. Đầu vào của các hộp thế của DES có độ dài là
A. 6 bit
B. 4 bit
C. 5 bit
D. 3 bit

Câu 30. DES xử lí các khối dữ liệu có độ dài là


A. 64 bit
6
B. 56 bit
C. 128 bit
D. 192 bit

Câu 31. Hoán vị IP của DES có kích thước là


A. 8x8
B. 4x16
C. 16x4
D. 7x8

Câu 32. Khóa của DES dùng để mã hóa và giải mã có độ dài là


A. 56 bit
B. 64 bit
C. 128 bit
D. 192 bit

Câu 33. DES cần sinh ra số khóa vòng là bao nhiêu


A. 16
B. 10
C. 12
D. 14

Câu 34. Chọn đáp án ĐÚNG


A. Phép cộng trong AES chính là phép XOR bit
B. Phép cộng trong AES chính là phép xtime
C. Phép nhân trong AES chính là phép XOR bit
D. Phép toán của AES được thực hiện trên GF 2 3

Câu 35. Đa thức bất khả quy của AES là


A. x 8 + x 4 + x 3+ x+1
B. x 7 + x 4 + x 3+ x+1
C. x 8 + x 7+ x3 + x +1
D. x 8 + x 5+ x 3 + x +1

Câu 36. Số khóa của hệ mật Affine là


A. 312
B. 26!
C. 26
D. 2m

Câu 37. Chọn đáp án SAI


A. Hệ mật Vigenere có khóa thay đổi bằng cách chèn thêm một phần của bản rõ
vào cho tới khi đạt độ dài bằng độ dài của bản rõ
B. Hệ mật Vigenere là hệ mật đa biểu
C. Hệ mật Vigenere dựa trên hệ mật mã dịch vòng
D. Hệ mật Vigenere có số khóa nhiều hơn hệ mật mã dịch vòng

7
Câu 38. Chọn đáp án ĐÚNG
A. Khóa k của hệ mật Hill cần thỏa mãn điều kiện detk nguyên tố cùng nhau với
Z 26
B. Khóa k của hệ mật Hill cần thỏa mãn điều kiện mỗi thành phần của khóa
nguyên tố cùng nhau với Z 26
C. Khóa k của hệ mật Hill không cần thỏa mãn bất cứ điều kiện gì
D. Khóa k của hệ mật Hill cần thỏa mãn điều kiện không chia hết cho 2

Câu 39. Chọn đáp án ĐÚNG


A. Trong hệ mật hoán vị, tần suất xuất hiện của mỗi kí tự trong bản rõ là giống với
tần suất xuất hiện của kí tự đó trong bản mã
B. Trong hệ mật Affine, tần suất xuất hiện của mỗi kí tự trong bản rõ là giống với
tần suất xuất hiện của kí tự đó trong bản mã
C. Trong hệ mật Vigenere, tần suất xuất hiện của mỗi kí tự trong bản rõ là giống
với tần suất xuất hiện của kí tự đó trong bản mã
D. Trong hệ mật dịch vòng, tần suất xuất hiện của mỗi kí tự trong bản rõ là giống
với tần suất xuất hiện của kí tự đó trong bản mã

Câu 40. Hệ mật DES có cấu trúc là


A. Mạng Feistel
B. Mạng SPN
C. Mạng thay thế hoán vị
D. Mạng không dây

You might also like