You are on page 1of 3

Trắc nghiệm Tin 11

Câu 2: Trong NNLT Pascal, để in ra mảng vừa tạo về mặt cú pháp câu lệnh nào là đúng:
A. for i = 1 to n do write(‘A[i]:5’);
B. for i := 1 to n do write(A[i]:5);
C. for i := 1 to n do write(‘A[i]:5’);
D. for i = 1 to n do write(A[i]:5);
Câu 3: Thủ tục insert(‘123’,’abc’,2) sẽ cho xâu kết quả nào sau đây?
A. ab123 B. 1abc23 C. 12abc D. a123bc
Câu 5: Trong NNLTPascal, thủ tục Insert(S1, S2, n) thực hiện công việc gì?
A. Chèn xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu từ vị trí n của xâu S1
B. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của xâu S1
C. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của xâu S2
D. Đáp án khác
Câu 6: Trong NNLTPascal, đoạn chtr sau thực hiện việc nào trong các việc sau ( A là mảng số có n p tử)
S:=0; for i:= 1 to n do s:= s + A[i];
A. Đếm số phần tử của mảng
B. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên
C. In ra màn hình mảng A
D. Tính tổng các phần tử của mảng A
Câu 7: Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?
A. var diachi : string(100); B. var hoten : string[27];
C. var ten= string[30]; D. var ho = string(20);
Câu 8: Trong NNLTPascal,…….là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
A. Bản ghi B. Xâu kí tự C. Mảng một chiều D. Mảng hai chiều
Câu 10:Trong Pascal, thủ tục Insert(S1, S2, n) thực hiện công việc gì?
A. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của xâu S1
B. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của xâu S2
C. Chèn xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu từ vị trí n của xâu S1
D. Đáp án khác
Câu 12: Trong Pascal, cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng?
A. Var S: String; B. Var S: String[257];
C. Var S: File of String; D. Var S: String
Câu 13: Trong NNLTPascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc:
Readln(s); k:= length(S); for i:= k downto 1 do write(S[i]);
A. in ra màn hình xâu S đảo ngược B. in ra màn hình xâu S
C. đưa ra màn hình xâu S D. in ra màn hình độ dài xâu S
Câu 14: Cho s=’500 ki tu’, hàm length(s) cho giá trị bằng:
A. ‘5’ B. 500 C. ‘500’ D. 9
Câu 15: Thủ tục insert(‘123’,’abc’,2) sẽ cho xâu kết quả nào sau đây?
A. 1abc23 B. a123bc C. 12abc D. ab123
Câu 16: Cách viết nào sau đây là khai báo kiểu xâu?
A. Var Hoten: Array[1..30] of Char;
B. Var Hoten: String[100];
C. Var Hoten: Char[30];
D. Var Hoten: record;
Câu 17: Trong Pascal, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là?
A. 1 B. Do người lập trình khai báo
C. 0 D. Không có chỉ số
Câu 18: Trong Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
d:=0;
For i:= 1 to Length(S) do
If (S[i]>=’0’) And (S[i]<=’9’) then d:=d+1;
A. Đếm xem có bao nhiêu loại kí tự số trong xâu S
B. Xóa đi các chữ số có trong S
C. Đếm số kí tự là kí tự số trong xâu S
D. Xóa đi chữ số đầu tiên trong S
Câu 20: Trong NNLT Pascal, để in ra mảng vừa tạo về mặt cú pháp câu lệnh nào là đúng:
Trang 1/3
A. for i := 1 to n do write(A[i]:5); B. for i := 1 to n do write(‘A[i]:5’);
C. for i = 1 to n do write(‘A[i]:5’); D. for i = 1 to n do write(A[i]:5);
Câu 21: Trong Pascal, để xoá đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết
A. Detele(S, i, 1);{i là biến có giá trị bất kì}
B. Detele(S, 1, 1);
C. Detele(S, 1, i);{i là biến có giá trị bất kì}
D. Detele(S, length(S), 1);
Câu 22: Cho A=’abc’; B=’ABC’; khi đó A+B cho kết quả nào?
A. ‘AaBbCc’ B. ‘aAbBcC’ C. ‘ABCabc’ D. ‘abcABC’
Câu 23: Trong NNLTPascal, hàm Upcase(ch) cho kết quả là
A. Xâu ch gồm toàn chữ thường
B. Xâu ch gồm toàn chữ hoa
C. Biến ch thành chữ thường
D. Chữ cái in hoa tương ứng với ch
Câu 24: Cho s=’123456789’ hàm copy(s,2,3) cho giá trị bằng:
A. 34 B. ‘34’ C. ‘234’ D. 234
Câu 25: Cho xâu s=’123456789’ sau khi t. hiện thủ tục delete(s,3,4) thì:
A. s=’12789’ B. s=’1256789’ C. s=” D. s=’123789’
Câu 27: Trong NNLTPascal, xâu kí tự là?
A. Mảng các kí tự
B. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh
C. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh
D. Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII
Câu 29: Để khai báo biến kiểu xâu ta sử dụng cú pháp nào?
A. var <tên biến>:<tên kiểu>;
B. var <tên biến>= string[Max của xâu];
C. var <tên biến>: string[độ dài lớn nhất của xâu];
D. var <tên biến>=<tên kiểu>;
Câu 31:Trong NNLTPascal, đoạn chtr sau thực hiện việc nào trong các việc sau ( A là mảng số có n p tử)
S:=0;
for i:= 1 to n do s:= s + A[i];
A. In ra màn hình mảng A
B. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên
C. Tính tổng các phần tử của mảng A
D. Đếm số phần tử của mảng
Câu 32: Trong NNLTPascal, cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng?
A. Var S: File of String; B. Var S: String;
C. Var S: String D. Var S: String[257];
Câu 33: Cách viết nào sau đây là khai báo kiểu xâu?
A. Var Hoten: Array[1..30] of Char; B. Var Hoten: record;
C. Var Hoten: Char[30]; D. Var Hoten: String[100];
Câu34: Trong NNLTPascal, hàm Upcase(ch) cho kết quả là
A. Biến ch thành chữ thường B. Xâu ch gồm toàn chữ hoa
C. Xâu ch gồm toàn chữ thường D. Chữ cái in hoa tương ứng với ch
Câu 35: Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?
A. var ten= string[30]; B. var hoten : string[27];
C. var ho = string(20); D. var diachi : string(100);
Câu 36: Cho xâu s=’123456789’ sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì:
A. s=’12789’ B. s=” C. s=’1256789’ D. s=’123789’
Câu 37: Cho s=’500 ki tu’, hàm length(s) cho giá trị bằng:
A. 500 B. ‘500’ C. 9 D. ‘5’
Câu 39: Trong NNLTPascal, hai xâu kí tự được coi là bằng nhau
A. nếu chúng bằng nhau B. nếu hai xâu bằng nhau
C. nếu chúng giống nhau hoàn toàn D. nếu độ dài hai xâu bằng nhau
Câu 40: Trong NNLTPascal, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là?
A. Không có chỉ số B. Do người lập trình khai báo
C. 1 D. 0
Trang 2/3
Câu 41: Với khai báo A: array[1..100] of integer; thì việc truy xuất đến phần tử thứ 5 như sau:
A. A[5] B. A 5 C. A5 D. A(5)
Câu 42: Để khai báo biến kiểu xâu ta sử dụng cú pháp nào?
A. var <tên biến>:<tên kiểu>;
B. var <tên biến>=<tên kiểu>;
C. var <tên biến>= string[Max của xâu];
D. var <tên biến>: string[độ dài lớn nhất của xâu];
Câu 44: Cho s=’123456789’ hàm copy(s,2,3) cho giá trị bằng:
A. ‘234’ B. 34 C. ‘34’ D. 234
Câu 45: Trong NNLTPascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc:
Readln(s); k:= length(S); for i:= k downto 1 do write(S[i]);
A. đưa ra màn hình xâu S
B. in ra màn hình độ dài xâu S
C. in ra màn hình xâu S đảo ngược
D. in ra màn hình xâu S
Câu 46: Trong NNLTPascal, để xoá đi kí tự đầu tiên của xâu kí tự S ta viết
A. Detele(S, length(S), 1);
B. Detele(S, 1, 1);
C. Detele(S, 1, i);{i là biến có giá trị bất kì}
D. Detele(S, i, 1);{i là biến có giá trị bất kì}
Câu 47: Trong NNLTPascal,………….là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
A. Mảng một chiều B. Bản ghi
C. Mảng hai chiều D. Xâu kí tự
Câu 48: Trong NNLTPascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
d:=0;
For i:= 1 to Length(S) do
If (S[i]>=’0’) And (S[i]<=’9’) then d:=d+1;
A. Xóa đi các chữ số có trong S
B. Xóa đi chữ số đầu tiên trong S
C. Đếm số kí tự là kí tự số trong xâu S
D. Đếm xem có bao nhiêu loại kí tự số trong xâu S
Câu 49: Cách viết nào sau đây là đúng khi khai báo mảng một chiều?
A. Var <Kiểu phần tử>: array[kiểu chỉ số] of <tên biến mảng>;
B. Var <tên biến mảng>: array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;
C. Var <Kiểu chỉ số>: array[tên biến mảng] of <kiểu phần tử>;
D. Var <Array> of <kiểu phần tử>;
Câu 52: Trong NNLTPascal, hai xâu kí tự được coi là bằng nhau
A. nếu hai xâu bằng nhau B. nếu chúng bằng nhau
C. nếu chúng giống nhau hoàn toàn D. nếu độ dài hai xâu bằng nhau
Câu 53: Cách viết nào sau đây là đúng khi khai báo mảng một chiều?
A. Var <Kiểu chỉ số>: array[tên biến mảng] of <kiểu phần tử>;
B. Var <Kiểu phần tử>: array[kiểu chỉ số] of <tên biến mảng>;
C. Var <tên biến mảng>: array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;
D. Var <Array> of <kiểu phần tử>;
Câu 54 Với khai báo A: array[1..100] of integer; thì việc truy xuất đến phần tử thứ 5 như sau:
A. A[5] B. A(5) C. A 5 D. A5
Câu 59: Trong NNLTPascal, xâu kí tự là?
A. Mảng các kí tự
B. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh
C. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh
D. Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII
Câu 60: Cho A=’abc’; B=’ABC’; khi đó A+B cho kết quả nào?
A. ‘abcABC’ B. ‘aAbBcC’ C. ‘AaBbCc’ D. ‘ABCabc’

Trang 3/3

You might also like