Professional Documents
Culture Documents
B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 2: Vòng lặp While <Điều kiện> do <Câu lệnh>; là vòng lặp:
A. Chưa biết trước số lần lặp
Câu 3: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
s:=1;
Câu 5: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là:
A. var <Tên mảng> ; array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
B. var <Tên mảng> : aray [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
C. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
D. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu >;
B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
Câu 8: Trong lệnh lặp for…do của Pascal, trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?
A. +1 B. +1 hoặc -1 C. Một giá trị bất kì D. Một giá trị khác 0
Câu 10: Đâu là công việc phải thực hiện nhiều lần với số lần biết trước?
A. Hàng ngày em đi học.
B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 13: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i;
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
Câu 14: Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước?
a/ For…do; b/While…do; c/ If..then; d/ If…then…else;
C. Cho biết thứ tự của hàng con trỏ đang đứng. D. Đưa con trỏ về cuối dòng
Câu 17: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu
nào?
a. Integer b. Char c. Real d. Integer và Longint
Câu 18: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. Begin -> Program -> End. B. Program -> End -> Begin.
C. End -> Program -> Begin. D. Program -> Begin -> End.
Câu 19: Cho các câu lệnh sau hay chỉ ra câu lệnh đúng:
a. for i:=1 to 10; do x:=x+1 c. for i:=1 to 10 do x:=x+1
writeln(s);
a. s = 72 b. s = 101 c. s = 55 d. s = 120
câu 21: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?
A. 80 B. 70 C. 69 D. 68
Câu 22: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
Câu 23: Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào
sau đây?
Câu 24: Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
Câu 25: Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
Câu 26: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ;
Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
Câu 27: Để tìm hiểu hệ xương ta nháy chuột vào biểu tượng có chữ:
Câu 28: các thao tác trực tiếp trên hình mô phỏng hệ xương là:
A. Dịch chuyển mô hình lên xuống C. Phóng to, thu nhỏ mô hình
B. Xoay mô hình xung quanh trục của mình D. Tất cả các đáp án trên
Câu 29: Để quan sát chi tiết các hệ giải phẫu cơ thể người ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào bộ phận đó. C. Nháy chuột phải vào bộ phận đó.
B. Nháy chuột vào bộ phận đó. D. Tất cả đều sai.
Câu 30: Trên màn hình Learn, để tìm hiểu hệ cơ ta nháy chuột vào dòng chữ:
A. Bám vào xương C. làm cho xương chuyển động
Câu 32: hi đang xem một hệ muốn bổ sung thêm các hệ khác ta nháy vào:
Câu 33: Khi sử dụng phần mềm anatomy sử dụng chức năng mô phỏng này sẽ đưa ra một bộ
phim hoạt hình mô tả chi tiết toàn bộ hoạt động của hệ:
Câu 34: Trên màn hình Learn chọn dòng chữ RESPIRATORY SYSTEM để tìm hiểu hệ:
Câu 35: Trong phần mềm anatomy, khi sử dụng chức năng mô phỏng giống như hệ tuần hoàn
là:
A. Hệ bài tiết B. Hệ tiêu hóa C. Hệ hô hấp D. Tất cả các đáp án trên
Câu 36: Điền X vào các ô sao cho phù hợp và giải thích vì sao?
Câu Đúng Sai Giải thích
a) for i=1 to 10 do writeln('A'); X Sai cú pháp câu lệnh for to do
b) var X: Array[5…10] Of Char; x Sai cú pháp khai báo mảng
c) X:=10; while X=10 do X := X+5; x
d) if x>5 then a:=b; else m := n; x Trước else không có dấu ;
Câu 37: Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ không, vì sao? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng?
c) for i= 1 to 10 do writeln('A');
b) Không hợp lệ vì giá trị đầu và giá trị cuối không là các giá trị nguyên.
d) Không hợp lệ vì sau từ khóa do không được phép có dấu chấm phấy ;
CT mẫu:
Var i, N, Min, Max: Integer;
A: Array[1..50] of Integer;
Uses Crt;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap so nguyen N < 50 :’);
Readln(N);
Writeln(‘Nhap day gom ’, N, ‘so nguyen:’);
For i:=1 to N do
Begin
Write(‘A[’,i,‘]= ’);
Readln(A[i]);
End;
Max:=A[1];
Min:=A[1];
For i:=2 to N do
Begin
If Max < A[i] Then Max := A[i];
If Min > A[i] Then Min := A[i];
End;
Writeln(‘So lon nhat la: ’, Max);
Writeln(‘So nho nhat la: ’, Min);
Readln
End.
----------------------Hết-------------------------