Professional Documents
Culture Documents
đề giữa kì ATTT
đề giữa kì ATTT
Câu 1:
a) Hãy liệt kê ra 3 hệ mật cổ điển mà anh/chị cho là có độ mật cao nhất.Giải thích tại sao
Để phá mã hệ mật thay thế thì người ta thường dùng phương pháp nào?
Câu 2: Giả sử Alice thực hiện hệ mật RSA với p 59 , q 83 và số mũ hóa e 1907
a) Hãy tính d e1 mod n ,khi n pq ,trình bày đầy đủ các bước tính toán
b) Hãy mã hóa bản tin x 2512 và giải mã bản mã thu được, trình bày đầy đủ các bước tính
toán
Câu 3:
a) Cho p 1907 ,hãy tìm 5 phần tử nguyên thủy của Z p *
b) Sử dụng phần tử nguyên thủy lớn nhất trong 5 phần tử nguyên thủy nhận được ở phần a) để
xây dựng hệ mật ElGamal với số mũ bí mật a 1225 ,chỉ ra khóa công khai của nó.
Sau đó, ký trên bản tin x VN với khóa tạm k 1543 và xác thực chữ ký nhận được
a, Nếu họ dùng hệ mật ElGamal với p 2579 ,phần tử nguyên thủy 2 .Alice chọn khóa
a 2152 , Bob chọn b 1252 .Hãy xác định khóa chung của họ
b, Chuyển khóa chung của họ sang chữ cái tiếng Anh để làm khóa của hệ mật Vigener.
Hãy sử dụng khóa đó để mã hóa bản tin x GIANGSINHANLANH và giải mã bản mã nhận
được.
Câu 5:
a) Hãy xác định số khóa của hệ mật Affine trên Zm với m 35,106,1228
b) Hãy giải mã bản mã C NOCJUT được mã hóa bởi hệ mật Affine có hàm mã hóa
E x 21x 1 mod 26
a) Hãy chỉ ra các bước Alice phải làm để giải bản mã y nhận được với bộ số p, q và e đã
cho.Hãy giải mã bản mã y 775 ,trình bày đầy đủ các bước tính toán
b) Hãy mã hóa bản tin x 24 ,trình bày đầy đủ các bước tính toán
a) Nếu họ dùng hệ mật ElGamal với p 53 ,phần tử nguyên thủy 5 .Alice chọn khóa a 10
,Bob chọn b 25 .Hãy xác định khóa chung của họ.
b) Hãy sử dụng khóa chung của họ ở phần a) để mã hóa bản tin x 22 với k 35 và giải mã
bản mã nhận được.
Bonus
Câu 8:
a) Cho đường cong Elliptic E : y 2 x 3 2 mod 7 ,hãy tìm tất cả các điểm của E .
b) Trình bày Sơ đồ hệ mât EC-ElGamal .Thiết lập hệ mật EC-ELGamal trên đường cong E
được cho ở phân a) ,sau đó mã hóa x P 1,2 ,với khóa mật s 3 ,khóa tạm k 3
Câu 9:Chữ ký số
a) Hãy trình bày sơ đồ chữ ký số trên đường con Elliptic.
8P 13,7 9 P 7,6 10P 7,11 11P 13,10 12 P 0,11 13P 16,4 14 P 9,1