Professional Documents
Culture Documents
Làm Lại Giáo Án Kĩ Thuật Lớp 5
Làm Lại Giáo Án Kĩ Thuật Lớp 5
MÔN KĨ THUẬT
Tiết 22 - Tuần 22
Bài: Lắ p xe cầ n cẩ u (tiế t 1)
I. Yêu cầu cần đạt
1.Năng lực đặc thù
HS cần phải:
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe cần cẩu.
- Biết cách lắp và lắp được xe cần cẩu theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn và có thể
chuyển động được.
2. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên: - Mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn, máy chiếu.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
2.Học sinh: Vở, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - GV nêu câu hỏi: - HSTL Máy
mở đầu + Nêu 1 số cách vệ sinh chiếu
phòng bệnh cho gà?
- GV n/x, đánh giá
II. Hoạt
2’ động hình - Giới thiệu bài và ghi tên - Ghi vở
thành kiến bài lên bảng
thức mới.
1. Giới thiệu
bài
30’ 2. Các hoạt
động
* HĐ 1: +Tác dụng của xe cần cẩu - Xe cần cẩu dùng để Mẫu
Quan sát và trong thực tế? cẩu hàng và bốc vác ở xe
nhận xét các cảng.
+ Để lắp được xe cần cẩu - HS quan sát mẫu xe
cần mấy bộ phận ? Kể tên đã lắp sẵn
các bộ phận đó ?
(5 bộ phận: giá đỡ cẩu, cần
cẩu, ròng rọc, dây tời, trục
bánh xe)
* HĐ 2: HD
thao tác kỹ
thuật
a) HD chọn - GV cùng HS - Chọn đúng, đủ các Bộ lắp
các chi tiết chi tiết và xếp gọn ghép
mô
hình kĩ
thuật.
b) Lắp từng * Lắp giá đỡ cẩu (hình 2) - HS quan sát hình 2
bộ phận + Để lắp giá đỡ cẩu cần - Lên bảng chọn chi
chọn những chi tiết nào ? tiết.
- GV hướng dẫn lắp thanh - HS quan sát GV lắp
5 lỗ và thanh 7 lỗ thanh 4 lỗ, 7 lỗ và tấm
nhỏ.
- Dùng vít dài lắp vài thanh - Lắp thanh chữ V dài
chữ U ngắn sau đó lắp tiếp vào thanh thẳng 7 lỗ.
vào bánh đai - HS lắp hình 3a
* Lắp cần cẩu - HS lắp hình 3b
- GV nhận xét, bổ sung
- HD lắp hình 3c - Quan sát hình 4
* Lắp các bộ phận khác - Lắp hình a, 4b, 4c
- Lớp quan sát
II. Hoạt
2’ động hình
thành kiến
thức mới.
1. Giới thiệu - Giới thiệu bài và ghi tên - Ghi vở
bài bài lên bảng
MÔN KĨ THUẬT
Tiết 28 - Tuần 28
Bài: Lắ p máy bay trư ̣c thăng (tiế t 2)
I. Yêu cầu cần đạt
1.Năng lực đặc thù
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.
- Lắp từng bộ phận và ráp máy bay trực thăng đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
2. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học
1.Giáo viên: Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn.
2.Học sinh: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - GV nêu câu hỏi: - 2 HS lên bảng
mở đầu +) Để lắp máy bay trực
thăng cần lắp những BP
nào
- GV nhận xét
II. Hoạt
2’ động hình
thành kiến
thức mới.
1. Giới thiệu - Giới thiệu bài và ghi tên - Ghi vở
bài bài lên bảng
30’ 2. Hoạt động Mẫu
hình thành a) HD chọn các chi tiết - HS chọn đúng, đủ các máy
kiến thức mới - GV kiểm tra chi tiết bay, bộ
* HĐ 3: Thực b) Lắp từng bộ phận lắp ghép
hành lắp máy - Lắp thân và đuôi theo - HS đọc ghi nhớ để mô hình
bay trực những chú ý tiết 1 nắm vững quy trình kĩ thuật.
thăng - Lắp cánh quạt phải lắp đủ
số vòng hãm - HS thực hành
- Lắp càng máy bay chú ý
vị trí trên dưới của thanh
mặt phải, trái
- Uốn nắn kịp thời những - HS lắp theo nhóm
HS còn lúng túng
c) Lắp ráp xe
- Lắp thân máy bay vào sàn - HS lắp theo các bước
cabin và giá đỡ phải đúng
vị trí
- Lắp giá đỡ cabin càng
máy bay phải lắp chặt
MÔN KĨ THUẬT
Tiết 30 - Tuần 30
Bài: Lắ p rô-bố t (tiế t 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù
- Giúp HS chọn đúng và đủ chi tiết để lắp Rô -bốt.
- Lắp đúng quy trình, đúng kỹ thuật.
2. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu rô-bốt đã lắp sẵn
- Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - KT sự chuẩn bị của HS - HS báo cáo
mở đầu
II. Hoạt
2’ động hình
thành kiến
thức mới
1. Giới thiệu - Nêu t/dụng của rô-bốt - Ghi vở
bài trong thực tế
30’ 2. Hoạt động
hình thành - Để lắp được rôbốt cần - HS quan sát mẫu Mẫu rô-
kiến thức mới mấy bộ phận ? rôbốt đã lắp sẵn bốt
* HĐ 1: (6 bộ phận: chân, thân đầu,
Quan sát và tay, ăng ten, trục, bánh xe)
nhận xét
* HĐ 2: HD
thao tác kỹ
thuật - 1, 2 HS lên bảng chọn Bộ lắp
a) HD chọn - GV nhận xét, bổ sung đúng, đủ chi tiết ghép mô
các chi tiết hình kỹ
thuật
b) Lắp từng - Lắp chân hình 2 - Lớp quan sát, bổ
bộ phận - Lắp thân hình 3 sung.
- Lắp đầu hình 4
- Lắp các bộ phận khác
- Lắp tay hình 5B
- Lắp ăng ten hình 5b
- Lắp trục bánh xe hình 5c
c) Lắp ráp - Khi lắp thân vào giá đỡ - HS lắp rôbốt theo các
rôbốt cần chú ý lắp cùng với tấm bước trong SGK
tam giác vào giá đỡ.
- Lắp ăng ten vào thân phải
dựa vào hình 1b.
- Kiểm tra sự nâng lên, hạ
xuống của 2 tay rô bốt.
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu rôbốt đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - KT sự chuẩn bị của HS - HS báo cáo
mở đầu:
II. Hoạt động
2’ hình thành
kiến thức
mới:
1. Giới thiệu - Giới thiệu bài và ghi tên - Ghi vở
bài bài lên bảng
30’ 2. Hoạt động
hình thành a) HD chọn các chi tiết - HS chọn đúng, đủ các Bộ lắp
kiến thức mới - GV kiểm tra chi tiết ghép mô
* HĐ 3: Thực b) Lắp từng bộ phận - Xếp từng loại vào hộp hình kỹ
hành lắp - Lắp chân khó vì vậy phải - HS đọc ghi nhớ để thuật
rôbốt chú ý vị trí trên dưới của nắm vững quy trình
thanh chữ V dài - Quan sát hình, đọc
- Lắp tay phải chú ý hình ND từng bước lắp
5B, lắp 2 tay đối nhau - HS thực hành
- Lắp đầu rôbốt cần chú ý
vị trí thanh chữ U ngắn và
thanh thẳng 5 lỗ phải
vuông góc với nhau - HS lắp theo nhóm
- Theo dõi uốn nắn HS còn
lúng túng
- Lắp đầu rô bốt cần chú ý - HS lắp theo các bước
vị trí thanh chữ U ngắn và
thanh thẳng 5 lỗ phải
vuông góc với nhau
- Theo dõi uốn nắn HS còn
lúng túng
c) Lắp ráp rôbốt
- Chú ý khi lắp thân vào giá - Sau khi lắp xong cần
đỡ cần chú ý lắp cùng với kiểm tra sự nâng lên hạ
tấm tam giác vào giá đỡ. xuống của tay rô bốt.
II. Hoạt
2’ động hình
thành kiến
thức mới - Nêu mục đích, yêu cầu - Ghi vở
1. Giới thiệu tiết học
bài
30’ 2. Hoạt
động hình - GV tổ chức trưng bày SP - HS trưng bày theo
thành kiến +) Nêu lại những tiêu nhóm
thức mới chuẩn đánh giá sản phẩm - 3, 4 HS dựa vào tiêu Bộ lắp
* HĐ 4: theo mục III – SGK chuẩn đã nêu để đánh ghép mô
Đánh giá SP - GV nhận xét, đánh giá giá SP của bạn hình kỹ
KQ học tập của HS thuật.
- HS tháo rời các chi
tiết và xếp đúng vào
các ngăn trong hộp.
1’ III. Hoạt - Nhận xét tinh thần thái độ
động vận học tập của HS.
dụng và trải - Kỹ năng lắp ghép máy
nghiệm bay.
15’ - Hoạt động 3: - Gọi HS lên thực hành - 1 HS thực hành Hộp đồ
Thực hành đính trước lớp và HS lên nhận - 2, 3 HS nhận xét dùng
khuy 2 lỗ xét - Nghe Máy
MT: bước đấu - GV nhận xét, nhắc nhở chiếu
biết đính khuy HS thực hành - HS thực hành
2 lỗ trên vải - Yêu cầu HS thực hành,
GV quan sát, hướng dẫn - 2, 3 HS mang bài
HS yếu chấm
- Gọi HS khá mang bài
chấm mẫu
Nhận xét chung
2. Các hoạt
động dạy học:
20’ * HĐ 4: HS - Yêu cầu HS tự kiểm tra - 2 HS đổi chéo bài KT Bài của
tiếp tục thực bài thực hành tiết trước - 2, 3 HS nêu HS
hành hoàn - Gọi HS nêu nhận xét - 2 HS nêu
thành SP - GV nhận xét Máy
MT: HS thực - Chiếu và yêu cầu HS - Lớp nghe chiếu
hành đính khuy nêu lại quy trình và yêu cầu
2 lỗ trên vải kỹ thuật
- GV chốt, nhắc nhở lại yêu
cầu khi thực hành - Lớp thực hành
- Yêu cầu HS thực hành HT
sản phẩm
- GV quan sát, hướng dẫn
giúp đỡ HS yếu
12’ - HĐ 5: Trưng - GV treo bảng tiêu chuẩn - Quan sát, đọc thầm
bày và đánh giá đánh giá SP
sản phẩm - Gọi HS đọc bảng tiêu - 2 HS đọc to Máy
MT: HS trưng chuẩn đánh giá sản phẩm chiếu
bày và đánh giá - Tổ chức cho HS trưng - Mỗi tổ 1 HS
sản phẩm của bày, đánh giá sản phẩm
mình, của bạn +) Cử HS tham gia đánh - Lớp trưng bày SP
giá cùng giáo viên
+) Đánh giá SP theo 2 mức
Hoàn thành: A
Hoàn thành SP đúng
thời gian, quy trình kỹ
thuật
Hoàn thành B:
Hoàn thành SP đúng
thời gian, quy trình nhưng
còn sai sót nhỏ về kỹ thuật - 4, 5 HS
- Tuyên dương bài làm tốt
MÔN KỸ THUẬT
Tiết 4 - Tuần 4
Bài: Thêu dấu nhân (tiết 2)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Biết cách thêu dấu nhân.
- HS thực hành thêu được các mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật , quy trình.
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II.Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: - Mẫu thêu dấu nhân .
- Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi dấu nhân .
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết .
2. Học sinh: Vở, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
Nội dung Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS ĐD
gian
3’ I. Hoạt động - Yêu cầu HS:
mở đầu: + Nêu quy trình, cách thêu - 2 HS nêu
dấu X
+ KT sự chuẩn bị đồ dùng - Tổ trưởng báo cáo
- Nhận xét, đánh giá
II. Hình thành
kiến thức mới:
2’ 1. Giới thiệu - Giới thiệu và ghi tên bài - Ghi tên bài vào vở
bài lên bảng
MÔN KỸ THUẬT
Tiết 5- Tuần 5
Bài: Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống
trong gia đình
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường
trong gia đình .
- Biết vận dụng các kiến thức học vào trong cuộc sống thực tiễn.
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II.Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
-Một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống thường dùng trong gia đình ( nếu có )
- Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường (SGK)
- Máy chiếu
2. Học sinh: Vở, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động của giáo
Nội dung Hoạt động của HS ĐD
gian viên
1 I . Hình thành
phút kiến thức - Giới thiệu bài và nêu mục - Học sinh lắng nghe,
mới: đích bài học .ghi vở.
1.Giới thiệu
bài
32 2. Các hoạt - Hãy kể tên các dụng cụ -Học sinh trả lời.
phút động nấu ăn và ăn uống thông
Hoạt động 1: thường trong gia đình?
Mục tiêu: Học - GV ghi tên các dụng cụ -2-3 học sinh nêu lại
sinh xác định đun nấu lên bảng theo tên các dụng cụ nấu ăn
các dụng cụ nhóm. và ăn uống thông
đun nấu, ăn thường trong gia đình
uống thông
Thời Hoạt động của giáo
Nội dung Hoạt động của HS ĐD
gian viên
thường trong
gia đình
Hoạt động 2: - Cho học sinh thảo luận -Học sinh thảo luận Máy
Mục tiêu: Học nhóm về đặc điểm, cách sử dựa vào nội dung SGK chiếu
sinh tìm hiểu dụng, bảo quản một số và thực tế gia đình và
đặc điểm, cách dụng cụ nấu ăn và ăn uống viết vào bảng nhóm.
sử dụng, bảo thông thường trong gia
quản một số đình theo từng loại dụng
dụng nấu ăn và cụ: bếp đun, dụng cụ nấu,
ăn uống thông dụng cụ bày thức ăn dụng
thường trong cụ cắt, thái; các dụng cụ
gia đình khác.
- Chia mỗi nhóm học sinh
một nhiệm vụ để thảo luận.
- GV cho đại diện các -Học sinh trình bày kết Tranh,
nhóm lên trình bày kết quả hợp tranh ảnh sưu tầm. dụng cụ
thảo luận. -Học sinh khác nhận nấu ăn
xét, bổ sung.
- GV chốt kiến thức kết
hợp sử dụng tranh minh
họa.
Hoạt động 3: - GV dùng bài tập trắc -Học sinh làm bài tập
Mục tiêu: Học nghiệm (Sách Câu hỏi trắc theo sự hướng dẫn của
sinh đánh giá nghiệm) để kiểm tra phần GV và đánh giá.
kết quả học nắm kiến thức của học
tập. sinh- hướng dẫn học sinh
tự đánh giá kết quả học tập
theo đáp án của GV.
- Cho học sinh báo cáo kết
quả tự đánh giá
- GV nhận xét, đánh giá -Học sinh lắng nghe, có
chung. thể nêu ý kiến
2 II. Củng cố- - Giáo viên nhận xét sự
phút dặn dò chuẩn bị, tinh thần, thái độ
học tập của học sinh
- Dặn dò học sinh tiết sau
học bài “Chuẩn bị nấu ăn”
MÔN KỸ THUẬT
Tiết 6 - Tuần 6
Bài: Chuẩn bị nấu ăn
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn .
- Nêu được những công việc chuẩn bị nấu ăn .
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II.Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên : Tranh, ảnh một số loại thực phẩm thông thường, bao gồm một số loại rau
xanh, củ, quả, thịt, trứng, cá … Một số loại rau, quả, củ còn tươi . Dao thái, dao gọt .
-Phiếu đánh giá kết quả học tập . Máy chiếu
2. Học sinh : SGK, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS ĐD
4’ I. Hoạt động - GV nêu câu hỏi: - 2 HS trả lời
mở đầu: * Kể yên một số dụng cụ - HS nhận xét
nấu ăn và ăn uống trong gia
đình?
* Nêu đặc điểm và tác
dụng của một số dụng cụ
nấu ăn?
- GV nhận xét, đánh giá
34’ II. Hình thành
kiến thức
mới:
1. Giới thiệu - GV giới thiệu ghi bảng - HS ghi bài
bài tên bài
2. Các hoạt
động
- HĐ1: - GV yêu cầu HS đọc nội - HS đọc SGK
MT: HS xác dung SGK và TLCH:
định một số * Nêu tên các công việc - 4,5 HS kể
công việc cần thực hiện khi chuẩn bị
chuẩn bị nấu nấu thức ăn?
ăn - GV nhận xét, tóm tắt nội - HS nghe
dung chính – SGV
- HĐ2: - Yêu cầu HS đọc nội dung - HS đọc SGK và quan
a. Tìm hiểu mục 1, quan sát tranh SGK sát tranh Tranh
cách chọn thực ảnh
phẩm - Yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận nhóm
MT: nắm được nhóm nội dung:(Mỗi nhóm TLCH
tiêu chuẩn nhận 1 nhiệm vụ)
chọn thực
phẩm
* Mục đích, yêu cầu của
việc chọn thực phẩm là gì?
* Nêu tên các chất dinh
dưỡng cần cho cơ thể.
* Cách chọn thực phẩm
nhằm đủ lượng, đủ chất
dinh dưỡng?
- Gọi đại diện nhóm lên - đại diện trình bày
trình bày - Nxét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt kiến - HS nghe
thức
b. Tìm hiểu - Yêu cầu HS đọc nội dung - Cả lớp đọc thầm
cách sơ chế mục 2 SGK
thực phẩm * Nêu các công việc cần - HS trả lời
làm trước khi chế biến
MT: nắm được thực phẩm?
cách sơ chế TP * Tại sao cần sơ chế thực - HS trả lời
phẩm?
- GV nhận xét, chốt - HS nghe
- HĐ3: - GV tổ chức cho HS làm - HS làm bài tập Phiếu
MT: HS đánh bài tập theo hình thức trắc
giá kết quả học nghiệm trên phiếu bài tập ( Máy
tập Nội dung phiếu như SGV) chiếu
- Gọi HS báo cáo kết quả - HS báo cáo
- GV nhận xét, đánh giá - HS nghe
chung
2’ III. Hoạt động * Khi tham gia giúp gia - Nhiều HS trả lời
vận dụng, trải đình chuẩn bị nấu ăn, em
nghiệm: đã làm những công việc gì
và làm ntn ?
- GV nx tiết học
Điều chỉnh sau bài dạy:
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KỸ THUẬT
Tiết 7 - Tuần 7
Bài: Nấu cơm (tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Biết cách nấu cơm bằng bếp đun , bằng nồi cơm điện và biết liên hệ với việc nấu cơm ở
gia đình.
- Vận dụng kiến thức đã học vào trong thực tiễn, cuộc sống.
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II.Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên: Gạo tẻ .
- Dụng cụ : Nồi nấu cơm , bếp, dụng cụ đong gạo, rá, chậu …
- Phiếu học tập. Máy c hiếu
2. Học sinh: Vở , SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS ĐD
3’ I. Hoạt động - GV nêu câu hỏi: - - HS trả lời
mở đầu: * Em hãy nêu một số việc
cần thực hiện khi chuẩn bị
nấu ăn?
- GV nhận xét, đánh giá
35’ II. Hình thành
kiến thức
mới:
1. Giới thiệu - GV giới thiệu ghi bảng - HS ghi bài
bài tên bài
2. Các hoạt
động
* HĐ1: - GV nêu câu hỏi:
MT: Tìm hiểu * Trong lớp ta, đã có bạn - 4,5 HS trả lời Dụng cụ
cách nấu cơm nào biết nấu cơm giúp đỡ
ở gia đình bố mẹ?
* Hãy nêu cách nấu cơm ở - HS nêu
gia đình mình?
- GV nhận xét, liên hệ
* HĐ2: Tìm - Yêu cầu HS đọc nội dung - HS đọc SGK và thảo Máy
hiểu cách luộc mục 2 SGK, kết hợp nhớ luận nhóm chiếu
rau lại cách luộc rau ở gia đình,
MT: HS nắm thảo luận nhóm 4 và
được các bước TLCH:
để luộc rau
* Trình bày cách luộc rau?
* Theo em, muốn luộc rau
đạt yêu cầu cần chú ý gì?
- Gọi đại diện nhóm trình - đại diện trình bày
bày - nhóm khác nhận xét,
bổ sung
- GV chốt các ý chính
- GV lưu ý 1 số điểm khi - HS lắng nghe
luộc rau:
+ Cho nhiều nước khi luộc
rau để chính đều và xanh
+ Cho 1 ít muối hoặc bột
canh để rau đậm
+ Nước sôi mới cho rau
+ Lật rau 2,3 lần để rau
chín đều
+ Luộc rau muống sau khi
vớt rau ra mới cho me hoặc
sấu vào hoặc để nguội mới
vắt chanh cho chua
2’ III. Hoạt động * Nêu lại cách luộc rau - 1 HS nêu
vận dụng, trải - DD: Về nhà giúp bố mẹ
nghiệm: nấu ăn
- GV nx tiết học
- HĐ2: Tìm - GV nêu câu hỏi yêu cầu - HS liên hệ trả lời Phiếu
hiểu cách thu HS trả lời:
dọn sau bữa ăn * Ở nhà, em thường thu
dọn sau bữa ăn ntn?
MT: HS nắm - Yêu cầu HS đọc mục 2 - HS đọc
được tại sao SGK
cần và cách thu
dọn
* So sánh cách thu dọn sau - HS so sánh
bữa ăn được trình bày ở
SGK và trong gia đình em?
- GV nhận xét, chốt - HS nghe
- GV hướng dẫn HS về nhà
giúp đỡ gia đình bày dọn
bữa ăn
2’ III. Hoạt động * Nêu lại cách bày dọn bữa - HS nêu
vận dụng, trải ăn?
nghiệm: - GV nhận xét tiết học
2’ III. Hoạt động * Vì sao phải rửa bát ngay - 2 HS trả lời
vận dụng, trải sau khi ăn?
nghiệm: * Nêu lại cách rửa bát.
- GV nhận xét tiết học
35 II. Hình
thành kiến
thức mới:
1. Giới thiệu - GV giới thiệu ghi bảng - HS ghi bài
bài tên bài
2. Các hoạt
động
* HĐ3: HS - GV phân chia vị trí cho
thực hành làm các nhóm thực hành
sản phẩm tự
chọn
MT: HS hoàn - Yêu cầu HS thực hành nội - HS thực hành Đồ dùng
thành các sản dung nhóm chọn
phẩm
- GV quan sát từng nhóm
thực hành và hướng dẫn
nhóm còn lúng túng
- Yêu cầu nhóm nào xong
thì kiểm tra lại kết quả làm
- GV nhận xét
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS ĐD
3’ I. Hoạt động - GV nhận xét về bài thực - HS nghe
mở đầu: hành cắt, khâu, thêu hoặc
nấu ăn tự chọn của HS
- GV nhận xét, đánh giá
35’ II. Hình
thành kiến
thức mới:
1. Giới thiệu - GV giới thiệu ghi bảng - HS ghi bài
bài tên bài
2. Các hoạt
động
* HĐ1: Tìm - Yêu cầu HS quan sát - HS quan sát tranh và Tranh,
hiểu lợi ích tranh ảnh SGK, thảo luận thảo luận ảnh
của việc nuôi nhóm 2 và TLCH
gà
MT: nắm * Nội dung tranh cho biết
được lợi ích gì?
của việc nuôi
gà
- Gọi HS trình bày - Đại diện trình bày
- HS nhận xét
- GV nhận xét chung
- Yêu cầu HS đọc thông tin - Cả lớp đọc thầm
trong SGK, dựa vào tranh thông tin và thảo luận
ảnh, vốn hiểu biết thảo luận nhóm làm bài
nhóm và hoàn thành phiếu
học tập:
* Kể tên các sản phẩm của - thịt, trứng,...
chăn nuôi gà?
* Nuôi gà đem lại những
lợi ích gì?
* Nêu các sản phẩm được
chế biến từ thịt gà và trứng
gà?
- GV đi quan sát, giúp đỡ
các nhóm
- Gọi đại diện nhóm trình - Đại diện trình bày Máy
bày - Nhóm nhận xét, bổ chiếu
sung
- GV nhận xét, bổ sung, - HS nghe Máy
minh hoạ một số lợi ích của chiếu
việc nuôi gà
- GV giới thiệu cho HS về - HS theo dõi
một số loại gà: gà ri, gà
Tam Hoàng
- Yêu cầu HS đọc thông tin - Cả lớp đọc thông tin
SGK và TLCH:
* Nêu điều kiện thuận lợi - Khí hậu ấm áp, nguồn
cho việc nuôi gà ở nước ta? lương thực nhiều
* Ở Việt Nam có những - Nuôi thả, nhốt
cách nuôi gà nào? chuồng, công nghiệp
- GV nhận xét, chốt - HS nghe
* HĐ2: Đánh - GV tổ chức cho HS TL
giá kết quả các câu hỏi bằng cách giơ
học tập thẻ (thẻ đỏ là đúng, thẻ
MT: HS đánh xanh là sai)
giá đúng sản
phẩm của bạn
- GV lần lượt nêu các câu - HS suy nghĩ và giơ Thẻ màu
hỏi (SGV- 53,54) thẻ tương ứng
- GV nhận xét chung
2’ III. Hoạt * Nêu lợi ích của việc nuôi - HS nêu
động vận gà?
dụng, trải - GV nhận xét tiết học
nghiệm:
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS ĐD
3’ I. Hoạt động - Yêu cầu HS:
mở đầu: * Kể tên một số giống gà - HS trả lời
nuôi nhiều ở nước ta?
- GV nhận xét, đánh giá
35’ II. Hình
thành kiến
thức mới:
1. Giới thiệu - GV giới thiệu ghi bảng - HS ghi bài
bài tên bài
2. Các hoạt
động
- HĐ1: Tìm - Yêu cầu HS đọc mục 1 - HS đọc SGK
hiểu tác dụng SGK và TLCH:
của thức ăn * Động vật cần những yếu - Nước, không khí, ánh
nuôi gà tố nào để tồn tại, sinh sáng, các chất d2
MT: nắm trưởng và phát triển?
được tác dụng * Các chất dinh dưỡng - Từ nhiều loại thức ăn
tốt của thức cung cấp cho cơ thể động khác nhau
ăn nuôi gà vật lấy từ đâu?
* Nêu tác dụng của thức ăn - Cung cấp năng lượng
đối với cơ thể gà? để duy trì và phát triển
cơ thể gà
- GV nhận xét, KL: Thức
ăn có tác dụng cung cấp
năng lượng để duy trì và
phát triển cơ thể của gà.
Khi nuôi gà cần cung cấp
đầy đủ các loại thức ăn
thích hợp.