You are on page 1of 84

Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202

Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC


Lớp: 5
MÔN: HƯỚNG DẪN HỌC
Tiết 19 - Tuần 19
Bài: Nuôi dưỡng gà
I. Yêu cầu cần đạt:
1.Năng lực đặc thù:
- Nêu được mục đích , ý nghĩa của việc nuôi dưỡng gà.
- Biết cách cho gà ăn uống.
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: Máy chiếu, tranh ảnh sưu tầm.
- Phiếu đánh giá KQ học tập.
2. Học sinh: SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - GV nêu câu hỏi: - 2 HS lên bảng Máy
mở đầu: + Kể tên các loại thức ăn chiếu
nuôi gà ?
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Hoạt động
2’ hình thành
kiến thức
mới: - Giới thiệu bài và ghi tên - Ghi vở
1. Giới thiệu bài lên bảng
bài
30’ 2. Các hoạt - Yêu cầu HS đọc ND1 - HS đọc ND và TLCH Tranh
động (SGK) và TLCH: ảnh
* HĐ 1: Tìm + Công việc cho gà ăn
hiểu mục đích, uống được gọi chung là
ý nghĩa của gì?
việc nuôi gà + Nêu mục đích, ý nghĩa
của việc nuôi dưỡng gà ?
+ Nuôi dưỡng gà hợp lý
sẽ mang lại KQ như thế
nào?
 GV chốt, ghi bảng + - HS ghi vở
* HĐ 2: Tìm Muốn nuôi gà đạt năng - Cho gà ăn uống đủ
hiểu cách cho suất cao, ta phải cho gà chất, đủ lượng và hợp
gà ăn và cho ăn, uống như thế nào? vệ sinh.
gà uống
a) Cách cho gà - Yêu cầu HS: - HS đọc mục 2a và
ăn + Nêu cách cho gà ăn ở TLCH.
từng thời kỳ sinh trưởng? - Lớp nhận xét, bổ
+ Tại sao phải cho ăn sung.
khác nhau như vậy?
- Gọi HS trả lời
- Chốt cách cho gà ăn.
b) Cách cho gà - GV nêu câu hỏi: - Nhiều HS trình bày
uống +Nêu vai trò của nước
trong đời sống động vật?
+Nêu sự cần thiết phải
thường xuyên cung cấp
đủ nước sạch cho gà?
+Nêu cách cho gà uống
nước?
+Để máng uống luôn sạch
sẽ cần chú ý điều gì?
- GV nhận xét và nêu
Động vật khác nhau có
nhu cầu về nước khác
nhau  sự cần thiết phải
thường xuyên cung cấp
nước cho gà.
- Chốt cách cho gà uống
* HĐ3: Đánh - Yêu cầu HS nêu mục - 2 HS trả lời
giá kết quả đích, ý nghĩa của việc cho
gà ăn, uống.
1’ III. Hoạt động + Vì sao cần phải cho gà - 2 HS trả lời
vận dụng và ăn, uống đầy đủ đảm bảo
trải nghiệm: chất lượng và hợp vệ
sinh?
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: Chăm
sóc gà

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KĨ THUẬT
Tiết 20 - Tuần 20
Bài: Chăm sóc gà
I. Yêu cầu cần đạt
1.Năng lực đặc thù.
- Nêu được mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà.
- Biết cách chăm sóc gà.
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: Ảnh trong SGK, máy chiếu.
2. Học sinh: SGK, vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - GV nêu câu hỏi: - 2 HS lên bảng Máy
mở đầu: + Em hãy nêu mục đích, chiếu
tác dụng của việc nuôi gà
?
- GV nhận xét, đánh giá
II. Hoạt động
2’ hình thành - Giới thiệu bài và ghi tên - Ghi vở
kiến thức bài lên bảng
mới.
1. Giới thiệu
bài
30’ 2. Các hoạt
động - GV y/c HSTL:
* HĐ 1: Tìm + Nêu tên các công việc - HSTL
hiểu mục đích, chăm sóc gà?
tác dụng của - GVKL: Cho gà ăn,
việc chăm sóc uống, sưởi ấm, che nắng,
gà chắn gió …gọi là chăm
sóc gà - Nhiều HS trả lời
- Yêu cầu HS nêu mục - Lớp nhận xét, bổ sung
đích của việc chăm sóc gà
- GV kết luận: - Lớp ghi vở
Chăm sóc gà đầy đủ giúp
gà khoẻ mạnh, mau lớn,
có sức chống bệnh tốt,
nâng cao năng suất  ghi
bảng
* HĐ 2: Tìm
hiểu cách - Yêu cầu HS nêu tên các - HS đọc mục 2 SGK
chăm sóc gà công việc chăm sóc gà và TLCH
a) Sưởi ấm cho - GV nêu:
gà Động vật còn nhỏ có khả
năng chịu rét, chịu nóng
kém hơn động vật lớn
- Yêu cầu HS nêu sự cần
thiết phải sưởi ấm cho gà
con, nhất là gà không có
mẹ - 2,3 HS trả lời
- Yêu cầu HS trả lời + Lớp n/x, bổ sung
+ Nêu vai trò của nhiệt
đối với đời sống động
vật?
+Nêu sự cần thiết phải
sưởi ấm cho gà con?
+Nêu một số cách sưởi
ấm cho gà con mới nở?
- GV nhận xét, kết luận

b) Chống - Yêu cầu HS nêu: - HS đọc mục 2b SGK


nóng, rét và + Nêu cách chống nóng, và TLCH
phòng ẩm cho rét , phòng ấm cho gà? + Lớp bổ sung
gà + Nêu cách chống rét,
nóng, cho gà ở địa
phương em?
- Nhận xét, kết luận
c) Phòng ngộ - Yêu cầu HS nêu: - HS đọc mục 2c SGK
độc thức ăn + Nêu tên những thức ăn và TLCH
không được cho gà ăn + Lớp bổ sung
+ Nêu cách phòng ngộ
độc thức ăn cho gà?
- Nhận xét và chốt cách
chăm sóc gà  ghi bảng
* HĐ 3: Đánh - Yêu cầu HS nêu các - Lớp tham gia chơi
giá KQ học tập cách chăm sóc gà bằng - 1 HS nêu lại cách
cách bày tỏ ý kiến qua thẻ chăm sóc gà
đúng – sai
1’ III. Hoạt động +Tại sao phải sưởi ấm,
vận dụng và chống nóng, chống rét
trải nghiệm cho gà?
- Nhận xét tinh thần thái
độ học tập của HS
- Chuẩn bị bài: Vệ sinh
phòng bệnh cho gà

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KĨ THUẬT
Tiết 21 - Tuần 21
Bài: Vê ̣ sinh phòng bênh
̣ cho gà
I. Yêu cầu cần đạt
1 . Năng lực đặc thù
- Nêu được mục đích, tác dụng và một số cách vệ sinh phòng bệnh cho gà.
- Biết liên hệ thực tế để nêu một số vệ sinh phòng bệnh cho gà ở gia đình hoặc địa phương
(nếu có).
2. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên :- Máy chiếu
- Phiếu đánh giá kết quả học tập.
2. Học sinh :SGK, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - GV nêu câu hỏi: - HSTL Máy
mở đầu + Nêu 1 số cách chăm sóc chiếu
gà ?
- GV nhận xét, đánh giá.
II. Hoạt động
2’ hình thành - Ghi vở
kiến thức
mới.
1. Giới thiệu - Giới thiệu bài và ghi tên
bài bài lên bảng

30’ 2. Các hoạt


động + Kể tên các công việc vệ - HS đọc ND mục 1
* HĐ1: Tìm sinh phòng bệnh cho gà
hiểu mục đích, (giữ vệ sinh dụng cụ ăn
tác dụng của uống, chuồng trại, tiêm nhỏ
việc vệ sinh thuốc …) - HS trả lời
phòng bệnh + Nêu mục đích, tác dụng
của vệ sinh phòng bệnh khi
nuôi gà ?

* HĐ 2: - GV y/c HSTL các câu hỏi - HS đọc ND mục 2a


a) Tìm hiểu sau:
cách vệ sinh + Kể tên các dụng cụ cho - HSTL: Hàng ngày
phòng bệnh gà ăn uống + Nêu cách vệ thay nước uống; Cọ rửa
cho gà sinh dụng cụ ăn uống cho máng; Không để thức
gà ? ăn lâu ngày
+Vệ sinh dụng cụ cho gà
ăn uống có tác dụng gì ?
- GV n/x, KL
b) Vệ sinh +Nêu tác dụng của chuồng - Nhắc lại tác dụng của
chuồng nuôi nuôi ? chuồng nuôi gà (bài 1)
- Nhớ và nêu lại tác
dụng của không khí
+Nếu không vệ sinh (Khoa học 4)
chuồng nuôi thường xuyên
thì không khí trong chuồng
nuôi sẽ như thế nào ?
+ Nêu cách vệ sinh chuồng
nuôi?
+ Nêu tác dụng của việc vệ
sinh chuồng nuôi ?
- GV n/x, KL
c) Tiêm thuốc, +Phòng dịch là gì ? - HSTL
nhỏ thuốc -GVKL: Dịch bệnh là
phòng dịch những bệnh do vi sinh vật
bệnh gây ra và có khả năng lây
lan rất nhanh
-Y/c HS đọc mục 2 trả lời - HS đọc ND mục 2c
câu hỏi. và TLCH
+Nêu tác dụng của việc
tiêm thuốc , nhỏ thuốc
phòng dịch bệnh cho gà ?
+Tiêm thuốc và nhỏ thuốc
cho gà ở vị trí nào ?
- GV KL
* HĐ3: Đánh -Dùng câu hỏi cuối bài để - HS đối chiếu
giá KQ học tập đánh giá kết quả học tập - HS báo cáo KQ
của HS.
- GV nêu đáp án
- GV nhận xét, đánh giá
1’ III. Hoạt động +Nêu tác dụng của việc vệ
vận dụng và sinh phòng bệnh cho gà?
trải nghiệm + Ở gia đình và địa phương
em đã thực hiện những
công việc phòng bệnh cho
gà như thế nào?
- Nhận xét tinh thần thái độ
học tập của HS
-Chuẩn bị bài sau: Lắp xe
cần cẩu

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5

MÔN KĨ THUẬT
Tiết 22 - Tuần 22
Bài: Lắ p xe cầ n cẩ u (tiế t 1)
I. Yêu cầu cần đạt
1.Năng lực đặc thù
HS cần phải:
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe cần cẩu.
- Biết cách lắp và lắp được xe cần cẩu theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn và có thể
chuyển động được.
2. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên: - Mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn, máy chiếu.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
2.Học sinh: Vở, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - GV nêu câu hỏi: - HSTL Máy
mở đầu + Nêu 1 số cách vệ sinh chiếu
phòng bệnh cho gà?
- GV n/x, đánh giá
II. Hoạt
2’ động hình - Giới thiệu bài và ghi tên - Ghi vở
thành kiến bài lên bảng
thức mới.
1. Giới thiệu
bài
30’ 2. Các hoạt
động
* HĐ 1: +Tác dụng của xe cần cẩu - Xe cần cẩu dùng để Mẫu
Quan sát và trong thực tế? cẩu hàng và bốc vác ở xe
nhận xét các cảng.
+ Để lắp được xe cần cẩu - HS quan sát mẫu xe
cần mấy bộ phận ? Kể tên đã lắp sẵn
các bộ phận đó ?
(5 bộ phận: giá đỡ cẩu, cần
cẩu, ròng rọc, dây tời, trục
bánh xe)
* HĐ 2: HD
thao tác kỹ
thuật
a) HD chọn - GV cùng HS - Chọn đúng, đủ các Bộ lắp
các chi tiết chi tiết và xếp gọn ghép

hình kĩ
thuật.
b) Lắp từng * Lắp giá đỡ cẩu (hình 2) - HS quan sát hình 2
bộ phận + Để lắp giá đỡ cẩu cần - Lên bảng chọn chi
chọn những chi tiết nào ? tiết.
- GV hướng dẫn lắp thanh - HS quan sát GV lắp
5 lỗ và thanh 7 lỗ thanh 4 lỗ, 7 lỗ và tấm
nhỏ.
- Dùng vít dài lắp vài thanh - Lắp thanh chữ V dài
chữ U ngắn sau đó lắp tiếp vào thanh thẳng 7 lỗ.
vào bánh đai - HS lắp hình 3a
* Lắp cần cẩu - HS lắp hình 3b
- GV nhận xét, bổ sung
- HD lắp hình 3c - Quan sát hình 4
* Lắp các bộ phận khác - Lắp hình a, 4b, 4c
- Lớp quan sát

c) Lắp ráp xe - Theo các bước SGK

d) Tháo rời - HD tháo, xếp gọn - HS thực hành

1’ III. Hoạt + Nêu các thao tác kĩ thuật


động vận lắp xe cần cẩu?
dụng và trải - Nhận xét tinh thần thái độ
nghiệm học tập của HS
- Chuẩn bị: Lắp xe cần cẩu
( tiết 2)

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KĨ THUẬT
Tiết 23 - Tuần 23
Bài: Lắ p xe cầ n cẩ u (tiế t 2)
I. Yêu cầu cần đạt
1.Năng lực đặc thù
-Chọn đúng các chi tiết để lắp được xe cần cẩu.
- Biết cách lắp ráp theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn và có thể chuyển động được.
*Với HS khéo tay: Lắp được xe cẩu theo mẫu, xe lắp chắc chắn, chuyển động dể dàng;
tay quay, dây tời quấy vào và nhả ra được.
2. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên: Mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn, máy chiếu.
2,Học sinh : Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - GV nêu câu hỏi: - 1 HS nêu Máy
mở đầu + Nêu quy trình lắp xe cần chiếu
cẩu.
- GV n/x, đánh giá
II. Hoạt động
2’ hình thành
kiến thức mới. - Giới thiệu bài và ghi tên - Ghi vở
1. Giới thiệu bài lên bảng
bài
30’ 2. Các hoạt
động
* HĐ 1: HS
thực hành lắp - Yêu cầu HS chọn đúng và - HS chọn chi tiết xếp Bộ lắp
xe cần cẩu đủ các chi tiết theo SGK và vào lắp hộp ghép
a) Chọn các chi xếp vào lắp hộp. mô
tiết hình kĩ
thuật.
b) Lắp xe cần - Y/c HS nêu quy trình lắp - 2 HS nêu
cẩu xe cần cẩu.
- Y/c HS quan sát kĩ các - HS quan sát
hình trong SGK và nội
dung của từng bước lắp để
lắp từng bộ phận của xe
cần cẩu.
- GV lưu ý: - HS lắng nghe
+ Vị trí trong ngoài của các
chi tiết
+ Phân biệt mặt phải và trái
để sử dụng vít - HS thực hành
- Y/c HS thực hành
- GV nhắc HS khi lắp xong
cần phải KT sự chuyển
động của cần cẩu.

* HĐ 2: Đánh - GV y/c HS trưng bày sản - HS trưng bày theo tổ


giá sản phẩm phẩm theo tổ
.- GV treo BP viết tiêu - HS đọc tiêu chí
chuẩn đánh giá:
+ Xe lắp chắc chắn, không
xộc xệch.
+ Xe chuyển động được.
+ Khi quay tay quay dây
tời được quấn vào và nhả ra
dễ dàng.
- GV y/c HS đánh giá theo - HS nhận xét đánh giá
tiêu chí
- GV nhận xét đánh giá
* Tháo rời - HD tháo, xếp gọn - HS tháo và xếo vào
hộp
1’ III. Hoạt động - Nêu các thao tác kĩ thuật
vận dụng và lắp xe ben?
trải nghiệm - Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài : Lắp xe ben

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
ÔN KĨ THUẬT
Tiết 24 - Tuần 24
Bài: Lắ p xe ben (tiế t 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
1.Năng lực đặc thù HS cần phải:
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe ben.
- Lắp được xe ben đúng mẫu, chắc chắn và có thể chuyển động được.
2. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên: Mẫu xe ben đã lắp sẵn.
2.Học sinh: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - GV nêu câu hỏi: - 2 HS lên bảng
mở đầu + Nêu các bước lắp xe cần
cẩu ?
- GV nhận xét.
II. Hoạt động
2’ hình thành
kiến thức
mới.
1. Giới thiệu - Giới thiệu bài và ghi tên - Ghi vở
bài bài lên bảng
30’ 2. Các hoạt
động + Nêu tác dụng của xe ben - HS: Dùng để vận Mẫu
* HĐ 1: Quan trong thực tế? chuyển vật liệu xây xe
sát và nhận dựng, tiện lợi không
xét cần tháo xuống.
- HD quan sát kỹ từng bộ - HS quan sát mẫu xe
phận và TLCH: đã lắp sẵn.
+ Để lắp được xe ben cần - HS: Cần 5 bộ phận :
mấy bộ phận? Kể tên các Khung sàn xe và các
bộ phận đó ? giá đỡ ; Sàn và ca bin ;
- GV n/x, KL Hệ thống giá đỡ và trục
bánh xe sau ; trục bánh
xe trước; ca bin.
* HĐ 2: HD
thao tác kỹ
thuật
a) HD chọn - Gọi 1 HS lên bảng và - Chọn đúng, đủ các Bộ lắp
các chi tiết chọn các chi tiết theo SGK. chi tiết và xếp gọn ghép
- GV nhận xét, bổ sung
b) Lắp từng - Lắp ráp khung sàn xe và - HS quan sát hình 2
bộ phận các giá đỡ hình 2
+ Để lắp ráp khung sàn xe - Chi tiết gồm : 2 thanh
và các giá đỡ cần phải chọn thẳng 11 lỗ, 2 thanh
các chi tiết nào ? thẳng 6 lỗ, 2 thanh
-Gọi 1 HS lên chọn các chi thẳng 3 lỗ, 2 thanh chữ
tiết, thực hành lắp dưới sự L dài, 1 thanh chữ U
hướng dẫn của GV. dài.
* Lắp sàn ca bin và thanh -1HS thực hiện.
đỡ ( H3- SGK) - Quan sát H3 và trả lời
* Lắp hệ thống giá đỡ trục câu hỏi
bánh xe -1 HS lên chọn các chi
+Yêu cầu 1HS lên chọn các tiết và lắp
chi tiết để lắp 1 trục trong
hệ thống. -1 HS lên chọn các chi
+ GV nhận xét và hướng tiết
dẫn lắp tiếp hệ thống giá đỡ
trục bánh xe sau. Lưu ý HS - 1HS lên lắp
biết vị trí,số lượng vòng
hãm ở mỗi trục bánh xe.
+ Gọi 1 HS lên lắp trục - 1 HS lên lắp
còn lại.
+ GV nhận xét, bổ sung để -1 HS lên thực hành lắp
hoàn thiện trước lớp. ghép ca bin.
* Lắp trục xe trước:
-Gọi 1 HS lên thực hành
lắp ghép.
* Lắp ca bin :
- Gọi 1 HS lên thực hành.
c) Lắp ráp xe - Bước lắp ca bin
- Các bước lắp khác - HS trảlời
- Kiểm tra SP - 1, 2 HS lên lắp
- Mức nâng lên, hạ xuống
của thùng xe
* HD tháo rời các chi tiết - Tháo rời chi tiết
và xếp gọn vào hộp.
1’ III. Hoạt - Nêu quy trình lắp ghép xe
động vận ben?
dụng và trải - Nhận xét tiết học.
nghiệm - Chuẩn bị bài : Lắp xe
ben (tiết 2)

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp:
MÔN KĨ THUẬT
Tiết 25 - Tuần 25
Bài: Lắ p xe ben (tiế t 2)
I. Yêu cầu cần đạt
1.Năng lực đặc thù HS cần phải:
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe ben.
- Lắp được xe ben đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
2. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học
1.Giáo viên:- Mẫu xe ben đã lắp sẵn.
2.Học sinh : - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật, SGK, vở.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - GV nêu câu hỏi: - 2 HS lên bảng
mở đầu +) Nêu quy trình lắp xe ben

II. Hoạt
2’ động hình
thành kiến
thức mới.
1. Giới thiệu - Giới thiệu bài và ghi tên - Ghi vở
bài bài lên bảng

30’ 2. Các hoạt Bộ lắp


động a) HD chọn các chi tiết - HS chọn đúng, đủ các ghép
* HĐ 3: Thực - GV kiểm tra chi tiết mô
hành lắp xe b) Lắp từng bộ phận - Xếp từng loại vào hộp hình kĩ
ben - Khi lắp khung sàn xe và - HS đọc ghi nhớ để thuật
các giá đỡ hình 2 cần chú ý nắm vững quy trình
vị trí trên dưới của các - Quan sát hình, đọc
thanh thẳng 3 lỗ, thanh ND từng bước lắp
thẳng 11 lỗ và thanh chữ V - HS thực hành
dài
- Khi lắp hình 3 (SGK) cần
chú ý thứ tự lắp các chi tiết
như đã hướng dẫn ở tiết1 - HS lắp theo nhóm
- Khi lắp hệ thống trục
bánh xe sau, cần lắp đủ số
vòng hãm cho mỗi trục - HS lắp theo các bước
- GV uốn nắn kịp thời
c) Lắp ráp xe
- Chú ý lắp cabin theo đúng - Sau khi lắp xong cần
các bước kiểm tra sự nâng lên hạ
xuống của thùng xe.
1’ III. Hoạt - Nhận xét tinh thần thái độ
động vận học tập của HS
dụng và trải
nghiệm

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KĨ THUẬT
Tiết 26 - Tuần 26
Bài: Lắ p xe ben (tiế t 3)
I. Yêu cầu cần đạt
1.Năng lực đặc thù
HS cần phải:
-Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe ben.
- Hoàn thành SP.
-Lắp được xe ben đúng kĩ thuật, đúng quy trình, đẹp.
2. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học
1.Giáo viên: Mẫu xe ben đã lắp sẵn.
2.Học sinh : Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - GV nêu câu hỏi: - 2 HS lên bảng
mở đầu + Để lắp xe ben cần lắp
những BP nào ?
- GV nhận xét
II. Hoạt động
2’ hình thành
kiến thức
mới.
1. Giới thiệu - Giới thiệu bài và ghi tên - Ghi vở
bài bài lên bảng
30’ 2. Các hoạt
động - GV tổ chức trưng bày SP - HS trưng bày theo Bộ lắp
* HĐ 4: Đánh + Nêu lại những tiêu chuẩn nhóm ghép
giá SP đánh giá sản phẩm theo - 3, 4 HS dựa vào tiêu mô
mục III – SGK chuẩn đã nêu để đánh hình kĩ
- GV nhận xét, đánh giá giá SP của bạn thuật.
KQ học tập của HS - HS tháo rời các chi
tiết và xếp đúng vào
các ngăn trong hộp
1’ III. Hoạt động - N/ x thái độ học tập của
vận dụng và HS
trải nghiệm -Chuẩn bị :Lắp máy bay
trực thăng.
Điều chỉnh sau bài dạy:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KĨ THUẬT
Tiết 27- Tuần 27
Bài: Lắ p máy bay trư ̣c thăng (tiế t 1)
I. Yêu cầu cần đạt
1. Năng lực đặc thù
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.
- Biết cách lắp và lắp được máy bay trực thăng theo mẫu. Máy bay lắp được tương đối
chắc chắn.
- Lắp được máy bay trực thăng đúng quy trình, đúng kỹ thuật, máy bay lắp chắc chắn.
2. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học
1.Giáo viên :Mẫu máy bay. Bộ lắp ghép mô hình KT5.
2. Học sinh : Bộ đồ dùng lắp ghép kĩ thuật
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - KT sự chuẩn bị của HS - HS báo cáo
mở đầu
II. Hoạt
2’ động hình
thành kiến
thức mới.
1. Giới thiệu - Giới thiệu bài và ghi bảng - Ghi vở
bài
30’ 2. Hoạt động Mẫu
hình thành - HD quan sát kỹ từng bộ - HS quan sát mẫu máy máy
kiến thức mới phận bay trực thăng đã lắp bay
* HĐ 1: Quan - Để lắp được máy bay trực sẵn
sát và nhận thăng cần mấy bộ phận ?
xét Kể tên các bộ phận đó?
(5 bộ phận: thân và đuôi
máy bay, sàn cabin và giá
đỡ, cabin cánh quạt, càng
máy bay)
* HĐ 2: HD - Gọi HS lên bảng chọn - 1, 2 HS lên bảng chọn Bộ đồ
thao tác kỹ đúng và đủ từng loại chi chi tiết dùng
thuật tiết theo bảng trong SGK. lắp
a) HD chọn - GV nhận xét, bổ sung ghép kĩ
các chi tiết thuật
b) Lắp từng - Lắp đuôi và thân hình 2 - HS quan sát và lắp
bộ phận * GV yêu cầu HS quan sát -HS quan sát hình 2
hình 2 (SGK) và trả lời câu SGK và trả lời.
hỏi:
+Để lắp thân và đuôi máy +Chọn 4 tấm tam giác;
bay cần chọn những chi tiết 2 thanh thẳng 11 lỗ; 2
nào và số lượng bao nhiêu? thanh thẳng 5 lỗ; 1
- GV hướng dẫn lắp thân và thanh thẳng 3 lỗ; 1
đuôi máy bay trực thăng. thanh chữ U ngắn.
Phân biệt mặt trái mặt phải - HS cả lớp theo dõi.
của thân và đuôi máy bay. +Chọn tấm nhỏ, tấm L,
* Lắp sàn cabin và giá đỡ thanh chữ U dài.
hình 3 - 1 HS lên thực hiện.
+ Để lắp được sàn ca bin và
giá đỡ, em cần chọn những - 1HS lên bảng lắp, cả
chi tiết nào? lớp quan sát theo dõi,
- Gọi 1 HS lên bảng thực nhận xét
hiện lắp.
* Lắp cabin hình 4 - 4 vòng hãm.
- Gọi 1 HS lên bảng lắp ca
bin - HS theo dõi.
- GV nhận xét
* Lắp cánh quạt hình 5 - HS quan sát và trả lời:
+Phải dựng mấy vòng hãm
ở bộ phận này? + Lắp 2 càng máy bay.
* Lắp càng máy bay hình 6 + Phải nối 2 càng máy
- GV hướng dẫn HS lắp 1 bay bằng 2 thanh 6 lỗ.
càng máy bay. (GV thực - 1 HS lên bảng thực
hiện thao tác chậm, cho HS hiện. HS cả lớp theo
theo dõi). dõi bổ sung.
- GV yêu cầu HS quan sát
hình và trả lời câu hỏi:
+ Em phải lắp mấy càng
máy bay?
+ Để lắp được như hình 6,
em phải lắp thế nào?
- Gọi 1 HS lên lắp càng thứ
2 của máy bay.

c) Lắp ráp Chú ý:


máy bay - Bước lắp thân máy bay - HS thực hiện các
vào cabin và giá đỡ: thao bước lắp
tác chậm
- Bước lắp cánh quạt vào
trần cabin - HS biết vị trí, lỗ, mối
- GV lắp tấm sau cửa cabin ghép
- Bước lắp giá đỡ sàn cabin
vào càng máy bay
d) HD tháo - GV hướng dẫn HS tháo - Tháo rời chi tiết
rời từng chi tiết
1’ III. Hoạt động -Gọi HS nêu lại các bước
vận dụng và lắp ráp máy bay trực thăng.
trải nghiệm -GV nhận xét đánh giá tiết
học.
-Chuẩn bị tiết sau:“Lắp
máy bay trực thăng (Tiết
2)”
- Nhận xét tinh thần thái độ
học tập của HS

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5

MÔN KĨ THUẬT
Tiết 28 - Tuần 28
Bài: Lắ p máy bay trư ̣c thăng (tiế t 2)
I. Yêu cầu cần đạt
1.Năng lực đặc thù
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.
- Lắp từng bộ phận và ráp máy bay trực thăng đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
2. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học
1.Giáo viên: Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn.
2.Học sinh: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - GV nêu câu hỏi: - 2 HS lên bảng
mở đầu +) Để lắp máy bay trực
thăng cần lắp những BP
nào
- GV nhận xét
II. Hoạt
2’ động hình
thành kiến
thức mới.
1. Giới thiệu - Giới thiệu bài và ghi tên - Ghi vở
bài bài lên bảng
30’ 2. Hoạt động Mẫu
hình thành a) HD chọn các chi tiết - HS chọn đúng, đủ các máy
kiến thức mới - GV kiểm tra chi tiết bay, bộ
* HĐ 3: Thực b) Lắp từng bộ phận lắp ghép
hành lắp máy - Lắp thân và đuôi theo - HS đọc ghi nhớ để mô hình
bay trực những chú ý tiết 1 nắm vững quy trình kĩ thuật.
thăng - Lắp cánh quạt phải lắp đủ
số vòng hãm - HS thực hành
- Lắp càng máy bay chú ý
vị trí trên dưới của thanh
mặt phải, trái
- Uốn nắn kịp thời những - HS lắp theo nhóm
HS còn lúng túng
c) Lắp ráp xe
- Lắp thân máy bay vào sàn - HS lắp theo các bước
cabin và giá đỡ phải đúng
vị trí
- Lắp giá đỡ cabin càng
máy bay phải lắp chặt

* HĐ4: HD - GV tổ chức - HS trưng bày SP theo


thao tác kỹ +) Nêu tiêu chuẩn đánh giá nhóm
thuật theo mục III – SGK - Cử 1 nhóm đánh giá
- GV nhận xét, đánh giá SP của bạn

- GV HD học sinh tháo rời - HS tháo dời các chi


các chi tiết tiết, xếp ngăn nắp vào
hộp

1’ III. Hoạt * Nêu lại quy trình lắp - 1 HS nêu


động vận máy bay?
dụng và trải - Nhận xét tinh thần thái độ
nghiệm học tập của HS

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KĨ THUẬT
Tiết 29 - Tuần 29
Bài: Lắ p máy bay trư ̣c thăng (tiế t 3)
I. Yêu cầu cần đạt
1.Năng lực đặc thù
HS cần phải:
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.
- Lắp từng bộ phận và ráp máy bay trực thăng đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
2. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học
1.Giáo viên: Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn.
2.Học sinh: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - KT sự chuẩn bị của HS - HS báo cáo
mở đầu
II. Hoạt
2’ động hình
thành kiến
thức mới.
1. Giới thiệu - Giới thiệu bài và ghi tên - Ghi vở
bài bài lên bảng
30’ 2. Hoạt động
hình thành - GV tổ chức trưng bày SP - HS trưng bày theo Mẫu
kiến thức mới +) Nêu lại những tiêu nhóm máy bay
* HĐ 5: chuẩn đánh giá sản phẩm - 3, 4 HS dựa vào tiêu trực
Trưng bày SP theo mục III – SGK chuẩn đã nêu để đánh thăng
- GV nhận xét, đánh giá giá SP của bạn
KQ học tập của HS - HS tháo
- GV y/c HS tháo rời các
chi tiết và xếp đúng vào
các ngăn trong hộp

1’ III. Hoạt - Nhận xét tinh thần thái độ


động vận học tập của HS
dụng và trải - Nhận xét kỹ năng lắp máy
nghiệm bay của HS

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5

MÔN KĨ THUẬT
Tiết 30 - Tuần 30
Bài: Lắ p rô-bố t (tiế t 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù
- Giúp HS chọn đúng và đủ chi tiết để lắp Rô -bốt.
- Lắp đúng quy trình, đúng kỹ thuật.
2. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu rô-bốt đã lắp sẵn
- Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - KT sự chuẩn bị của HS - HS báo cáo
mở đầu

II. Hoạt
2’ động hình
thành kiến
thức mới
1. Giới thiệu - Nêu t/dụng của rô-bốt - Ghi vở
bài trong thực tế
30’ 2. Hoạt động
hình thành - Để lắp được rôbốt cần - HS quan sát mẫu Mẫu rô-
kiến thức mới mấy bộ phận ? rôbốt đã lắp sẵn bốt
* HĐ 1: (6 bộ phận: chân, thân đầu,
Quan sát và tay, ăng ten, trục, bánh xe)
nhận xét
* HĐ 2: HD
thao tác kỹ
thuật - 1, 2 HS lên bảng chọn Bộ lắp
a) HD chọn - GV nhận xét, bổ sung đúng, đủ chi tiết ghép mô
các chi tiết hình kỹ
thuật
b) Lắp từng - Lắp chân hình 2 - Lớp quan sát, bổ
bộ phận - Lắp thân hình 3 sung.
- Lắp đầu hình 4
- Lắp các bộ phận khác
- Lắp tay hình 5B
- Lắp ăng ten hình 5b
- Lắp trục bánh xe hình 5c
c) Lắp ráp - Khi lắp thân vào giá đỡ - HS lắp rôbốt theo các
rôbốt cần chú ý lắp cùng với tấm bước trong SGK
tam giác vào giá đỡ.
- Lắp ăng ten vào thân phải
dựa vào hình 1b.
- Kiểm tra sự nâng lên, hạ
xuống của 2 tay rô bốt.

d) HD tháo - Mang túi để cất giữ các - HS thực hiện


rời BP sẽ lắp

1’ III.Hoạt - Nhận xét tinh thần thái độ


động vận học tập của HS
dụng và trải
nghiệm

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KĨ THUẬT
Tiết 31 - Tuần 31
Bài: Lắ p rô-bố t (tiế t 2)
I. Yêu cầu cần đạt
1. Năng lực đặc thù
- Giúp HS: Biết lắp rôbốt.
- Lắp đúng quy trình, đúng kỹ thuật.
2. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu rôbốt đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - KT sự chuẩn bị của HS - HS báo cáo
mở đầu:
II. Hoạt động
2’ hình thành
kiến thức
mới:
1. Giới thiệu - Giới thiệu bài và ghi tên - Ghi vở
bài bài lên bảng
30’ 2. Hoạt động
hình thành a) HD chọn các chi tiết - HS chọn đúng, đủ các Bộ lắp
kiến thức mới - GV kiểm tra chi tiết ghép mô
* HĐ 3: Thực b) Lắp từng bộ phận - Xếp từng loại vào hộp hình kỹ
hành lắp - Lắp chân khó vì vậy phải - HS đọc ghi nhớ để thuật
rôbốt chú ý vị trí trên dưới của nắm vững quy trình
thanh chữ V dài - Quan sát hình, đọc
- Lắp tay phải chú ý hình ND từng bước lắp
5B, lắp 2 tay đối nhau - HS thực hành
- Lắp đầu rôbốt cần chú ý
vị trí thanh chữ U ngắn và
thanh thẳng 5 lỗ phải
vuông góc với nhau - HS lắp theo nhóm
- Theo dõi uốn nắn HS còn
lúng túng
- Lắp đầu rô bốt cần chú ý - HS lắp theo các bước
vị trí thanh chữ U ngắn và
thanh thẳng 5 lỗ phải
vuông góc với nhau
- Theo dõi uốn nắn HS còn
lúng túng
c) Lắp ráp rôbốt
- Chú ý khi lắp thân vào giá - Sau khi lắp xong cần
đỡ cần chú ý lắp cùng với kiểm tra sự nâng lên hạ
tấm tam giác vào giá đỡ. xuống của tay rô bốt.

1’ III.Hoạt động - Nhận xét tinh thần thái độ


vận dụng và học tập của HS
trải nghiệm

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KĨ THUẬT
Tiết 32 - Tuần 32
Bài: Lắ p rô-bố t (tiế t 3)
I. Yêu cầu cần đạt
1. Năng lực đặc thù
- Giúp HS trưng bày SP rô bốt.
- Lắp đẹp, đúng kỹ thuật.
2. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động +) Để lắp rôbốt cần lắp - 2 HS lên bảng
mở đầu: những BP nào ?

II. Hoạt
2’ động hình
thành kiến
thức mới - Nêu mục đích, yêu cầu - Ghi vở
1. Giới thiệu tiết học
bài

30’ 2. Hoạt
động hình - GV tổ chức trưng bày SP - HS trưng bày theo
thành kiến +) Nêu lại những tiêu nhóm
thức mới chuẩn đánh giá sản phẩm - 3, 4 HS dựa vào tiêu Bộ lắp
* HĐ 4: theo mục III – SGK chuẩn đã nêu để đánh ghép mô
Đánh giá SP - GV nhận xét, đánh giá giá SP của bạn hình kỹ
KQ học tập của HS thuật.
- HS tháo rời các chi
tiết và xếp đúng vào
các ngăn trong hộp.
1’ III. Hoạt - Nhận xét tinh thần thái độ
động vận học tập của HS.
dụng và trải - Kỹ năng lắp ghép máy
nghiệm bay.

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KĨ THUẬT
Tiết 33 - Tuần 33
̀ h tư ̣ cho ̣n (tiế t 1)
Bài: Lắ p ghép mô hin
I. Yêu cầu cần đạt
1. Năng lực đặc thù
- Giúp HS: Lắp được mô hình đã chọn.
- Lắp đúng quy trình, đúng kỹ thuật.
2. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học :
- 1, 2 mô hình đã lắp.
- Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - Để lắp rôbốt cần lắp - 2 HS lên bảng
mở đầu những BP nào?
II. Hoạt động
2’ hình thành
kiến thức mới - Giới thiệu bài và ghi tên - Ghi vở
1. Giới thiệu bài lên bảng
bài
30’ 2. Hoạt động 1, 2 mô
hình thành - GV tổ chức cho HS tự - HS tự chọn mẫu hình đã
kiến thức mới chọn mô hình lắp ghép theo lắp
* HĐ 1: HS gợi ý SGK hoặc sưu tầm - HS quan sát và
chọn mô hình nghiên cứu kỹ mô hình
lắp ghép vẽ trong SGK hoặc
hình vẽ tự sưu tầm

1’ III.Hoạt động - Nhận xét tinh thần thái độ


vận dụng và học tập của HS
trải nghiệm

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KĨ THUẬT
Tiết 34 - Tuần 34
̀ h tư ̣ cho ̣n (tiế t 2)
Bài: Lắ p ghép mô hin
I. Yêu cầu cần đạt
1. Năng lực đặc thù
- Giúp HS: Lắp được mô hình đã chọn.
- Lắp đúng quy trình, đúng kỹ thuật.
2. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học :
- 1, 2 mô hình đã lắp.
- Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - KT sự chuẩn bị của HS - HS báo cáo
mở đầu
II. Hoạt động
2’ hình thành kiến
thức mới
1. Giới thiệu - Giới thiệu bài và ghi tên - Ghi vở
bài bài lên bảng
30’ 2. Hoạt động Bộ lắp
hình thành kiến a) HD chọn các chi tiết - HS tự làm ghép mô
thức mới b) Lắp từng bộ phận - HS thực hiện hình kỹ
* HĐ 2: Thực c) Lắp ráp mô hình hoàn - HS thực hành thuật.
hành lắp mô chỉnh
hình đã chọn

1’ III.Hoạt động - Nhận xét tinh thần thái độ


vận dụng và học tập của HS
trải nghiệm
Điều chỉnh sau bài dạy:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KĨ THUẬT
Tiết 35 - Tuần 35
̀ h tư ̣ cho ̣n (tiế t 3)
Bài: Lắ p ghép mô hin
I. Yêu cầu cần đạt
1. Năng lực đặc thù
- Giúp HS: Hoàn thành SP.
- Lắp đẹp, đúng kỹ thuật.
2. Năng lực chung:
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - KT sự chuẩn bị của HS - HS báo cáo
mở đầu
II. Hoạt động
2’ hình thành
kiến thức mới - Giới thiệu bài và ghi tên - Ghi vở
1. Giới thiệu bài lên bảng
bài
30’ 2. Hoạt động
hình thành +) Nêu lại những tiêu - HS tự đánh giá SP
kiến thức mới chuẩn đánh giá sản phẩm của mình
* HĐ 3: Đánh theo mục III – SGK
giá SP

* HĐ4: Trưng - GV tổ chức trưng bày SP - HS trưng bày Bộ lắp


bày SP - GV nhận xét, đánh giá ghép mô
KQ học tập của HS theo 2 - 2, 3 HS đánh giá SP hình kỹ
mức: của bạn thuật
+) Hoàn thành: (A)
+) Chưa hoàn thành: (B)
+) Hoàn thành tốt: (A+)
- HS tháo rời các chi
tiết
1’ III.Hoạt động - Nhận xét tinh thần thái độ
vận dụng và học tập của HS
trải nghiệm

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KỸ THUẬT
Tiết 1 - Tuần 1
Bài: Đính khuy 2 lỗ (tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Biết cách đính khuy hai lỗ .
- Đính được khuy hai lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật .
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II.Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:Mẫu đính khuy hai lỗ. Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai lỗ
Vật dụng : khuy , vải , chỉ khâu, len hoặc sợi, kim khâu , phấn vạch, thước , kéo .
2. Học sinh: khuy , vải , chỉ khâu, len hoặc sợi, kim khâu , phấn vạch, thước , kéo .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - Nhắc nhở, y/c và phương - Nghe
mở đầu: pháp học tập bộ môn
- KT đồ dùng học tập - Tổ trưởng báo cáo
II. Hình thành
kiến thức mới:
2’ 1. Giới thiệu - GT, ghi tên bài lên bảng - Ghi tên bài vào vở
bài
2. Các hoạt
động dạy học:
7’ - Hoạt động 1: - GT hình 1 - SGK - Lớp quan sát Mẫu
Quan sát và - Yêu cầu HS quan sát và - HS trao đổi N2
nhận xét mẫu thảo luận N2 về: Đặc điểm,
hình dạng, kích thước,
đường khâu trên khuy 2 lỗ.
- Gọi HS trình bày, nhậnxét - Nhiều HS trình bày,
- GV nhận xét, tóm tắt và nhận xét
chốt kiến thức
10’ - Hoạt động 2: - Yêu cầu HS đọc thầm - Lớp đọc thầm Đồ dùng
Hướng dẫn thao mục 2 - SGK Máy
tác kỹ thuật - Gọi HS trình bày, nxét - 2, 3 HS trình bày chiếu
MT: HS nắm - GV chốt: cách làm, ý
được cách đính nghĩa, tác dụng và yêu cầu
khuy áo kỹ thuật của từng bước
- GV hướng dẫn cách đính - Lớp nghe, quan sát
khuy vào điểm dấu (chú ý GV làm mẫu
điểm lên, xuống kim) cách
quấn chỉ quanh chân khuy
và cách thắt nút chỉ - 1 HS nêu
- Gọi HS nêu lại quy trình
và các bước thực hiện - Gọi 2 HS nêu lại quy
 GV nhận xét, chốt và trình 2 bước
ghi bảng 2 bước thực hiện
+) B1: Vạch dấu vào điểm
đính khuy
+) B2: Đính khuy vào điểm
vạch dấu

15’ - Hoạt động 3: - Gọi HS lên thực hành - 1 HS thực hành Hộp đồ
Thực hành đính trước lớp và HS lên nhận - 2, 3 HS nhận xét dùng
khuy 2 lỗ xét - Nghe Máy
MT: bước đấu - GV nhận xét, nhắc nhở chiếu
biết đính khuy HS thực hành - HS thực hành
2 lỗ trên vải - Yêu cầu HS thực hành,
GV quan sát, hướng dẫn - 2, 3 HS mang bài
HS yếu chấm
- Gọi HS khá mang bài
chấm mẫu
 Nhận xét chung

3’ III. Hoạt động - Gọi HS nêu lại cách đính


vận dụng, trải khuy 2 lỗ và yêu cầu kỹ
nghiệm: thuật
- Chuẩn bị: Tiết 2

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KỸ THUẬT
Tiết 2 - Tuần 2
Bài: Đính khuy 2 lỗ (tiết 2)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Biết cách đính khuy hai lỗ.
- Thực hành, hoàn thành sản phẩm: Đính khuy 2 lỗ.
- Đính được khuy hai lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật.
- Biết trưng bày, đánh giá sản phẩm.
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II.Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên: Mẫu đính khuy hai lỗ. Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai lỗ .
Máy chiếu
2.Học sinh: khuy , vải , chỉ khâu, kim khâu , phấn vạch, thước , kéo .
Giúp HS:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động Hoạt động
Nội dung ĐD
gian của Giáo viên của Học sinh
3’ I. Hoạt động - KT sự chuẩn bị ĐDHT - Tổ trưởng báo cáo
mở đầu: - Gọi HS nêu quy trình - 1 HS nêu
thực hiện đính khuy 2 lỗ
II. Hình thành
kiến thức mới:
2’ 1. Giới thiệu - Giới thiệu và ghi tên bài - Ghi tên bài vào vở
bài lên bảng

2. Các hoạt
động dạy học:
20’ * HĐ 4: HS - Yêu cầu HS tự kiểm tra - 2 HS đổi chéo bài KT Bài của
tiếp tục thực bài thực hành tiết trước - 2, 3 HS nêu HS
hành hoàn - Gọi HS nêu nhận xét - 2 HS nêu
thành SP - GV nhận xét Máy
MT: HS thực - Chiếu và yêu cầu HS - Lớp nghe chiếu
hành đính khuy nêu lại quy trình và yêu cầu
2 lỗ trên vải kỹ thuật
- GV chốt, nhắc nhở lại yêu
cầu khi thực hành - Lớp thực hành
- Yêu cầu HS thực hành HT
sản phẩm
- GV quan sát, hướng dẫn
giúp đỡ HS yếu

12’ - HĐ 5: Trưng - GV treo bảng tiêu chuẩn - Quan sát, đọc thầm
bày và đánh giá đánh giá SP
sản phẩm - Gọi HS đọc bảng tiêu - 2 HS đọc to Máy
MT: HS trưng chuẩn đánh giá sản phẩm chiếu
bày và đánh giá - Tổ chức cho HS trưng - Mỗi tổ 1 HS
sản phẩm của bày, đánh giá sản phẩm
mình, của bạn +) Cử HS tham gia đánh - Lớp trưng bày SP
giá cùng giáo viên
+) Đánh giá SP theo 2 mức
Hoàn thành: A
 Hoàn thành SP đúng
thời gian, quy trình kỹ
thuật
Hoàn thành B:
 Hoàn thành SP đúng
thời gian, quy trình nhưng
còn sai sót nhỏ về kỹ thuật - 4, 5 HS
- Tuyên dương bài làm tốt

3’ III. Hoạt động - Yêu cầu HS nêu ý nghĩa, - 2 HS nêu


vận dụng, trải tác dụng của việc làm (ứng
nghiệm: dụng)
- Chuẩn bị : Thêu dấu
nhân.

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KỸ THUẬT
Tiết 3 - Tuần 3
Bài: Thêu dấu nhân (tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- HS biết cách thêu dấu nhân .
- Nắm được đặc điểm của mẫu và các thao tác kỹ thuật.
- Thêu được các mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật, đúng quy trình .
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II.Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên:Mẫu thêu dấu nhân.Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi thêu
dấu nhân.
Máy chiếu
2.Học sinh: Vật liệu và dụng cụ : Vải trắng, kim, chỉ thêu, chỉ len, kéo, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
Nội dung Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS ĐD
gian
3’ I. Hoạt động - KT sự chuẩn bị ĐDHT - Tổ trưởng báo cáo
mở đầu: (vật liệu dụng cụ ) của HS
- Nhận xét - Nhận xét

II. Hình thành


kiến thức mới:
2’ 1. Giới thiệu - Giới thiệu và ghi tên bài - Ghi tên bài vào vở
bài lên bảng

28’ 2. Hoạt động


dạy học
* HĐ 1: Quan - GT mẫu thêu dấu nhân - Quan sát mẫu Mẫu
sát và nhận xét - Yêu cầu HS quan sát, - HS nêu đặc điểm của thêu dấu
mẫu nhận xét về đặc điểm của mẫu thêu dấu nhân (x) nhân
MT: HS nắm mẫu thêu dấu nhân (mũi - 3 HS
được đặc điểm thêu giống như dấu nhân
của mẫu thêu nối tiếp giữa 2 đường thẳng
dấu nhân song song ở mặt phải - trái
tạo thành 2 đường thẳng
song song)
+ Gọi HS nêu đặc điểm
+ HS khác nhận xét - Từng HS nêu  HS Máy
+ GV chốt đặc điểm khác nhận xét chiếu
- GV chiếu 2 mẫu thêu và
yêu cầu HS so sánh đặc - Quan sát SP
điểm của mũi thêu dấu - 2 HS nêu ứng dụng
nhân với mũi thêu chữ V ?
- GT một số SP thêu trang
trí bằng mũi thêu dấu nhân
 Yêu cầu HS nêu ứng
dụng của thêu dấu nhân

* HĐ 2: Hướng - Yêu cầu HS đọc thầm - Lớp đọc thầm Máy


dẫn thao tác kỹ mục II - SGK và quan sát - 3 HS nêu các bước chiếu
thuật tranh quy trình nêu các thêu
MT: HS nắm bước thêu dấu nhân theo
được các thao nhóm 4 - 2 HS nhắc lại
tác +) Gọi các nhóm trình bày
+) GV chốt quy trình thực - HS quan sát và nêu
hiện như SGK  gọi vài các bước thực hiện
HS nhắc lại - 2 HS lên bảng
- GV làm mẫu, HS quan sát
và nêu các bước làm
- Gọi HS lên bảng thực
hiện thao tác kỹ thuật (vạch - Nhận xét và nêu yêu
dấu đường thêu, bắt đầu cầu từng bước
thêu, thêu mũi T1
…T3…và kết thúc đường - Nghe
thêu)
- Yêu cầu HS quan sát,
nhận xét và nêu cách làm
từng bước
- GV chốt quy trình, cách
thêu và 1 số điểm lưu ý khi
thêu dấu nhân

3’ III. Hoạt động - Gọi HS nêu cách thêu dấu - 2 HS nêu


vận dụng, trải nhân
nghiệm: - GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Tiết 2

Điều chỉnh sau bài dạy:


Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5

MÔN KỸ THUẬT
Tiết 4 - Tuần 4
Bài: Thêu dấu nhân (tiết 2)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Biết cách thêu dấu nhân.
- HS thực hành thêu được các mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật , quy trình.
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II.Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: - Mẫu thêu dấu nhân .
- Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi dấu nhân .
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết .
2. Học sinh: Vở, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
Nội dung Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS ĐD
gian
3’ I. Hoạt động - Yêu cầu HS:
mở đầu: + Nêu quy trình, cách thêu - 2 HS nêu
dấu X
+ KT sự chuẩn bị đồ dùng - Tổ trưởng báo cáo
- Nhận xét, đánh giá
II. Hình thành
kiến thức mới:
2’ 1. Giới thiệu - Giới thiệu và ghi tên bài - Ghi tên bài vào vở
bài lên bảng

30’ 2. Hướng dẫn


học sinh luyện
tập - Gọi HS nêu lại cách thêu - 1 HS nêu
* HĐ 3: HS dấu nhân - 1 HS nhắc lại
thực hành thêu - GV chiếu bảng tóm tắt Máy
dấu nhân quy trình thêu dấu X - 1 HS lên bảng thực chiếu
MT: HS thực - Yêu cầu HS thực hành hành
hiện đúng các thêu 2 mũi thêu, lớp quan - HS nghe
thao tác sát và nhận xét
- GV nhận xét, chốt quy
trình và cách thêu, 1 số
điểm chú ý khi thêu dấu X
+ Mũi thêu đều
+ Khoảng cách đều
+ Thực tế thêu trên SP 
mũi thêu nhỏ
+ Yêu cầu SP: như tiết 1 - HS thực hành thêu Đồ dùng
- Gọi HS nêu yêu cầu SP thêu
- KT bài làm tiết 1
- Yêu cầu HS thực hành
thêu dấu X
- GV quan sát, sửa - hướng
dẫn HS (HS nào xong
trước, GV kiểm tra 
tuyên dương, đánh giá SP)

- HĐ4: Đánh - Chiếu tiêu chuẩn đánh giá - 1 HS đọc to Máy


giá sản phẩm - Gọi HS nêu tiêu chuẩn - Lớp đọc thầm chiếu
MT: HS trưng đánh giá
bày, tham gia - Chọn 2 HS cùng đánh giá - 2 HS
đánh giá sản - Tổ chức đánh giá SP - Trưng bày trước mặt
phẩm của bản - Công bố KQ - Nghe - rút kinh ngiệm
thân, của bạn

2’ III. Hoạt động


* Nêu quy trình thêu dấu nhân?
vận dụng, trải - GV nhận xét giờ học.
nghiệm: - Chuẩn bị:: Một số dụng
cụ nấu ăn và ăn uống trong
gia đình

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5

MÔN KỸ THUẬT
Tiết 5- Tuần 5
Bài: Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống
trong gia đình
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường
trong gia đình .
- Biết vận dụng các kiến thức học vào trong cuộc sống thực tiễn.
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II.Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
-Một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống thường dùng trong gia đình ( nếu có )
- Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường (SGK)
- Máy chiếu
2. Học sinh: Vở, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời Hoạt động của giáo
Nội dung Hoạt động của HS ĐD
gian viên
1 I . Hình thành
phút kiến thức - Giới thiệu bài và nêu mục - Học sinh lắng nghe,
mới: đích bài học .ghi vở.
1.Giới thiệu
bài
32 2. Các hoạt - Hãy kể tên các dụng cụ -Học sinh trả lời.
phút động nấu ăn và ăn uống thông
Hoạt động 1: thường trong gia đình?
Mục tiêu: Học - GV ghi tên các dụng cụ -2-3 học sinh nêu lại
sinh xác định đun nấu lên bảng theo tên các dụng cụ nấu ăn
các dụng cụ nhóm. và ăn uống thông
đun nấu, ăn thường trong gia đình
uống thông
Thời Hoạt động của giáo
Nội dung Hoạt động của HS ĐD
gian viên
thường trong
gia đình
Hoạt động 2: - Cho học sinh thảo luận -Học sinh thảo luận Máy
Mục tiêu: Học nhóm về đặc điểm, cách sử dựa vào nội dung SGK chiếu
sinh tìm hiểu dụng, bảo quản một số và thực tế gia đình và
đặc điểm, cách dụng cụ nấu ăn và ăn uống viết vào bảng nhóm.
sử dụng, bảo thông thường trong gia
quản một số đình theo từng loại dụng
dụng nấu ăn và cụ: bếp đun, dụng cụ nấu,
ăn uống thông dụng cụ bày thức ăn dụng
thường trong cụ cắt, thái; các dụng cụ
gia đình khác.
- Chia mỗi nhóm học sinh
một nhiệm vụ để thảo luận.
- GV cho đại diện các -Học sinh trình bày kết Tranh,
nhóm lên trình bày kết quả hợp tranh ảnh sưu tầm. dụng cụ
thảo luận. -Học sinh khác nhận nấu ăn
xét, bổ sung.
- GV chốt kiến thức kết
hợp sử dụng tranh minh
họa.
Hoạt động 3: - GV dùng bài tập trắc -Học sinh làm bài tập
Mục tiêu: Học nghiệm (Sách Câu hỏi trắc theo sự hướng dẫn của
sinh đánh giá nghiệm) để kiểm tra phần GV và đánh giá.
kết quả học nắm kiến thức của học
tập. sinh- hướng dẫn học sinh
tự đánh giá kết quả học tập
theo đáp án của GV.
- Cho học sinh báo cáo kết
quả tự đánh giá
- GV nhận xét, đánh giá -Học sinh lắng nghe, có
chung. thể nêu ý kiến
2 II. Củng cố- - Giáo viên nhận xét sự
phút dặn dò chuẩn bị, tinh thần, thái độ
học tập của học sinh
- Dặn dò học sinh tiết sau
học bài “Chuẩn bị nấu ăn”

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5

MÔN KỸ THUẬT
Tiết 6 - Tuần 6
Bài: Chuẩn bị nấu ăn
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn .
- Nêu được những công việc chuẩn bị nấu ăn .
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II.Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên : Tranh, ảnh một số loại thực phẩm thông thường, bao gồm một số loại rau
xanh, củ, quả, thịt, trứng, cá … Một số loại rau, quả, củ còn tươi . Dao thái, dao gọt .
-Phiếu đánh giá kết quả học tập . Máy chiếu
2. Học sinh : SGK, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS ĐD
4’ I. Hoạt động - GV nêu câu hỏi: - 2 HS trả lời
mở đầu: * Kể yên một số dụng cụ - HS nhận xét
nấu ăn và ăn uống trong gia
đình?
* Nêu đặc điểm và tác
dụng của một số dụng cụ
nấu ăn?
- GV nhận xét, đánh giá
34’ II. Hình thành
kiến thức
mới:
1. Giới thiệu - GV giới thiệu  ghi bảng - HS ghi bài
bài tên bài
2. Các hoạt
động
- HĐ1: - GV yêu cầu HS đọc nội - HS đọc SGK
MT: HS xác dung SGK và TLCH:
định một số * Nêu tên các công việc - 4,5 HS kể
công việc cần thực hiện khi chuẩn bị
chuẩn bị nấu nấu thức ăn?
ăn - GV nhận xét, tóm tắt nội - HS nghe
dung chính – SGV
- HĐ2: - Yêu cầu HS đọc nội dung - HS đọc SGK và quan
a. Tìm hiểu mục 1, quan sát tranh SGK sát tranh Tranh
cách chọn thực ảnh
phẩm - Yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận nhóm
MT: nắm được nhóm nội dung:(Mỗi nhóm TLCH
tiêu chuẩn nhận 1 nhiệm vụ)
chọn thực
phẩm
* Mục đích, yêu cầu của
việc chọn thực phẩm là gì?
* Nêu tên các chất dinh
dưỡng cần cho cơ thể.
* Cách chọn thực phẩm
nhằm đủ lượng, đủ chất
dinh dưỡng?
- Gọi đại diện nhóm lên - đại diện trình bày
trình bày - Nxét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt kiến - HS nghe
thức
b. Tìm hiểu - Yêu cầu HS đọc nội dung - Cả lớp đọc thầm
cách sơ chế mục 2 SGK
thực phẩm * Nêu các công việc cần - HS trả lời
làm trước khi chế biến
MT: nắm được thực phẩm?
cách sơ chế TP * Tại sao cần sơ chế thực - HS trả lời
phẩm?
- GV nhận xét, chốt - HS nghe
- HĐ3: - GV tổ chức cho HS làm - HS làm bài tập Phiếu
MT: HS đánh bài tập theo hình thức trắc
giá kết quả học nghiệm trên phiếu bài tập ( Máy
tập Nội dung phiếu như SGV) chiếu
- Gọi HS báo cáo kết quả - HS báo cáo
- GV nhận xét, đánh giá - HS nghe
chung
2’ III. Hoạt động * Khi tham gia giúp gia - Nhiều HS trả lời
vận dụng, trải đình chuẩn bị nấu ăn, em
nghiệm: đã làm những công việc gì
và làm ntn ?
- GV nx tiết học
Điều chỉnh sau bài dạy:
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KỸ THUẬT
Tiết 7 - Tuần 7
Bài: Nấu cơm (tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Biết cách nấu cơm bằng bếp đun , bằng nồi cơm điện và biết liên hệ với việc nấu cơm ở
gia đình.
- Vận dụng kiến thức đã học vào trong thực tiễn, cuộc sống.
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II.Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên: Gạo tẻ .
- Dụng cụ : Nồi nấu cơm , bếp, dụng cụ đong gạo, rá, chậu …
- Phiếu học tập. Máy c hiếu
2. Học sinh: Vở , SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS ĐD
3’ I. Hoạt động - GV nêu câu hỏi: - - HS trả lời
mở đầu: * Em hãy nêu một số việc
cần thực hiện khi chuẩn bị
nấu ăn?
- GV nhận xét, đánh giá
35’ II. Hình thành
kiến thức
mới:
1. Giới thiệu - GV giới thiệu  ghi bảng - HS ghi bài
bài tên bài
2. Các hoạt
động
* HĐ1: - GV nêu câu hỏi:
MT: Tìm hiểu * Trong lớp ta, đã có bạn - 4,5 HS trả lời Dụng cụ
cách nấu cơm nào biết nấu cơm giúp đỡ
ở gia đình bố mẹ?
* Hãy nêu cách nấu cơm ở - HS nêu
gia đình mình?
- GV nhận xét, liên hệ

* HĐ2: - GV tổ chức cho HS thảo - HS đọc SGK, thảo Phiếu


a. Tìm hiểu luận nhóm 4 theo nội dung luận làm nhóm nhóm
nấu cơm bằng phiếu
bếp đun, bằng Phiếu bài tập
nồi cơm điện 1. Kể tên các dụng cụ,
nguyên liệu cần chuẩn bị
để nấu cơm?
2. Nêu các công việc chuẩn
bị nấu cơm?
3. Trình bày cách nấu cơm
bằng bếp đun, bằng nồi
cơm điện?
4. Theo em, muốn nấu cơm
đạt yêu cầu chín đều, dẻo
cần chú ý nhất khâu nào?
5. Nêu ưu, nhược điểm của
cách nấu cơm bằng bếp
đun, của nồi cơm điện?
- Gọi HS trình bày ý kiến - đại diện trình bày Máy
- nhóm khác nx, bs chiếu
- GV nhận xét, KL - HS nghe
b. Hướng dẫn - GV hướng dẫn HS cách - HS theo dõi
cách nấu cơm nấu cơm bằng bếp đun: vo
MT: biết thực gạo, đo lượng nước,...
hiện các bước
để nấu cơm
- GV hướng dẫn HS cách
nấu cơm bằng nồi cơm
điện: vo gạo, đo nước,...
- Yêu cầu HS theo dõi và
cho biết:
* Ưu điểm, nhược điểm và - HS nêu
những điểm giống nhau và
khác nhau giữa nấu cơm
bằng bếp đun và bếp điện?
2’ III. Hoạt động * Nêu lại 2 cách nấu cơm . - 2 HS nêu
vận dụng, trải - GV nhận xét tiết học
nghiệm:

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KỸ THUẬT
Tiết 8 - Tuần 8
Bài: Nấu cơm (tiết 2)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Nắm được cách nấu cơm bằng nồi cơm điện
- Biết cách nấu cơm bằng nồi cơm điện.
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II.Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: Phiếu học tập
2. Học sinh: - Gạo tẻ .
- Nồi nấu cơm , bếp, dụng cụ đong gạo, rá, chậu để vo gạo, xô …
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS ĐD
gian
3’ I. Hoạt động - Yêu cầu HS báo cáo kết - HS báo cáo
mở đầu: quả chuẩn bị đồ dùng
35’ II. Hình thành
kiến thức
mới:
1. Giới thiệu - GV giới thiệu  ghi bảng - HS ghi bài
bài tên bài
2. Các hoạt
động
* HĐ1: Chuẩn - Yêu cầu HS nêu lại cách - 1 HS trả lời
bị nấu cơm nấu cơm
MT: HS biết * So sánh những nguyên - HS trả lời Máy
các bước để liệu và dụng cụ cần chuẩn chiếu
chuẩn bị nấu bị để nấu cơm bằng nồi
cơm cơm điện và nấu bằng bếp
thường?
* Hãy nêu cách nấu cơm - HS trả lời
bằng bếp đun, cách nấu
cơm bằng nồi cơm điện?
* Nếu được lựa chọn 1 - HS nêu cách lựa chọn
trong 2 cách nấu cơm, em
sẽ chọn cách nấu cơm nào
khi giúp đỡ gia đình? Vì
sao?
- GV nhận xét, KL - HS nghe

* HĐ2: Thực - Gọi HS lên bảng thực - 2 HS lên thực hiện


hành nấu cơm hiện các thao tác chuẩn bị
nấu cơm
MT: HS thực - Yêu cầu HS:
hiện các bước
để nấu cơm
* Nêu cách nấu cơm bằng - 2 HS nêu
bếp đun? Cách nấu cơm
bằng nồi cơm điện?
- GV tổ chức cho HS thực - 2 HS lên thực hành Đồ dùng
hành nấu cơm theo tổ (mỗi
tổ cử 2 HS lên thực hiện)
- Yêu cầu HS dưới lớp theo
dõi và nhận xét
- Sau thời gian 20 phút
- Gọi HS lên nhận xét kết - HS nhận xét
quả thực hành của bạn
- GV nhận xét, khen
* Yêu cầu cần đạt khi nấu - HS trả lời
cơm là gì?
- Gọi HS lên ăn thử cơm - 3,4 HS thử cơm
2’ III. Hoạt động * Nêu lại cách nấu cơm - 2 HS nêu
vận dụng, trải bằng bếp đun, cách nấu
nghiệm: cơm bằng nồi cơm điện?
- GV nx tiết học

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KỸ THUẬT
Tiết 9 - Tuần 9
Bài: Luộc rau
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Nắm được cách luộc rau.
2 . Kĩ năng :
- Biết cách thực hiện các công việc chuẩn bị và các bước luộc rau.
2. Năng lực chung:
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II.Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên :Phiếu đánh giá kết quả học tập. Máy chiếu
2. Học sinh :Vở, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS ĐD
gian
3’ I. Hoạt động - Yêu cầu HS: - 2 HS nêu
mở đầu: * Nêu lại 2 cách nấu cơm?
- GV nhận xét, đánh giá
35’ II. Hình thành
kiến thức
mới:
1. Giới thiệu - GV giới thiệu  ghi bảng - HS ghi bài
bài tên bài
2. Các hoạt
động
* HĐ1: - Yêu cầu HS đọc nội dung - HS đọc SGK
MT: Tìm hiểu mục 1 SGK và TLCH:
cách thực hiện * Kể tên các dụng cụ, - HS kể tên Phiếu
các công việc nguyên liệu cần chuẩn bị
chuẩn bị luộc để luộc rau?
rau * Nêu các công việc chuẩn - HS nêu
bị luộc rau và cách thực
hiện?
- GV nhận xét, KL - HS nghe
- GV hướng dẫn HS cách - HS theo dõi Rau, củ
sơ chế rau: nhặt rau muống, thật
tước đậu, nhặt rau cải, bắp
cải,...rửa rau
- Gọi HS lên bảng thực - 2 HS lên bảng
hiện
- Gọi HS nhận xét cách làm - HS nhận xét
của bạn
- GV chốt: việc chuẩn bị
luộc rau, sơ chế rau
- GV lưu ý: một số rau như: - HS nghe
rau cải, bắp cải, su hào,..
cần rửa sau đó mới cắt
thành đoạn ngắn để giữ
được chất dinh dưỡng của
rau

* HĐ2: Tìm - Yêu cầu HS đọc nội dung - HS đọc SGK và thảo Máy
hiểu cách luộc mục 2 SGK, kết hợp nhớ luận nhóm chiếu
rau lại cách luộc rau ở gia đình,
MT: HS nắm thảo luận nhóm 4 và
được các bước TLCH:
để luộc rau
* Trình bày cách luộc rau?
* Theo em, muốn luộc rau
đạt yêu cầu cần chú ý gì?
- Gọi đại diện nhóm trình - đại diện trình bày
bày - nhóm khác nhận xét,
bổ sung
- GV chốt các ý chính
- GV lưu ý 1 số điểm khi - HS lắng nghe
luộc rau:
+ Cho nhiều nước khi luộc
rau để chính đều và xanh
+ Cho 1 ít muối hoặc bột
canh để rau đậm
+ Nước sôi mới cho rau
+ Lật rau 2,3 lần để rau
chín đều
+ Luộc rau muống sau khi
vớt rau ra mới cho me hoặc
sấu vào hoặc để nguội mới
vắt chanh cho chua
2’ III. Hoạt động * Nêu lại cách luộc rau - 1 HS nêu
vận dụng, trải - DD: Về nhà giúp bố mẹ
nghiệm: nấu ăn
- GV nx tiết học

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KỸ THUẬT
Tiết 10 - Tuần 10
Bài: Bày dọn bữa ăn trong gia đình
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Biết cách bày dọn bữa ăn trong gia đình.
- Áp dụng kiến thức đã học vào thực tiến cuộc sống.
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II.Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: - Tranh ảnh 1 số kiểu bày món ăn trên bàn hoặc mâm.
- Phiếu đánh giá kết quả học tập . Máy chiếu
2. Học sinh: Vở, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS ĐD
gian
3’ I. Hoạt động - Yêu cầu HS: - 1 HS nêu
mở đầu: * Nêu lại cách luộc rau?
- GV nhận xét, đánh giá
35’ II. Hình thành
kiến thức
mới:
1. Giới thiệu - GV giới thiệu  ghi bảng - HS ghi bài
bài tên bài
2. Các hoạt
động
- HĐ1: - Yêu cầu HS quan sát H1, - HS quan sát hình, đọc Tranh,
MT: Tìm hiểu đọc nội dung SGK và nội dung SGK ảnh
cách bày món TLCH:
ăn, dụng cụ ăn * Tại sao cần phải bày món - HS trả lời
uống trước bữa ăn và dụng cụ ăn uống - HS nhận xét
ăn trước bữa ăn?
- GV nhận xét, tóm tắt ý
kiến của HS
- GV giải thích, minh hoạ - HS nghe
mục đích, tác dụng của
việc sắp xếp món ăn và
dụng cụ ăn uống trước khi
ăn
* Trong gia đình em - HS liên hệ trả lời
thường sắp xếp món ăn và
dụng cụ ăn uống trước bữa
ăn ntn?
- GV nêu một số cách bày - HS theo dõi
bàn ăn phổ biến ở nông
thôn, thành phố,... qua
tranh ảnh
* Nêu yêu cầu của việc bày
- Dụng cụ cần khô ráo,
dọn thức ăn trước bữa ăn?vệ sinh, các món ăn sắp
xếp hợp lí thuận tiện
cho mọi người ăn uống
* Để bày món ăn, dụng cụ - HS trả lời
ăn uống trước bữa ăn em - HS nhận xét
cần làm những việc gì?
- GV chốt SGV

- HĐ2: Tìm - GV nêu câu hỏi yêu cầu - HS liên hệ trả lời Phiếu
hiểu cách thu HS trả lời:
dọn sau bữa ăn * Ở nhà, em thường thu
dọn sau bữa ăn ntn?
MT: HS nắm - Yêu cầu HS đọc mục 2 - HS đọc
được tại sao SGK
cần và cách thu
dọn
* So sánh cách thu dọn sau - HS so sánh
bữa ăn được trình bày ở
SGK và trong gia đình em?
- GV nhận xét, chốt - HS nghe
- GV hướng dẫn HS về nhà
giúp đỡ gia đình bày dọn
bữa ăn

2’ III. Hoạt động * Nêu lại cách bày dọn bữa - HS nêu
vận dụng, trải ăn?
nghiệm: - GV nhận xét tiết học

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KỸ THUẬT
Tiết 11 - Tuần 11
Bài: Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- HS cần phải: Nêu được tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia
đình.
- Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn trong gia đình.
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II.Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:- Một số bát đĩa và dụng cụ nước rửa bát .
- Phiếu đánh giá kết quả học tập của HS. Máy chiếu
2. Học sinh: Vở, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS ĐD
gian
3’ I. Hoạt động - Yêu cầu HS: - 2 HS trả lời
mở đầu: * Nhắc lại cách trình bày
món ăn, dụng cụ ăn uống
trước bữa ăn?
* Cách thu dọn sau bữa ăn?
- GV nhận xét, đánh giá - HS nghe
35’ II. Hình thành
kiến thức
mới:
1. Giới thiệu - GV giới thiệu  ghi bảng - HS ghi bài
bài tên bài
2. Các hoạt
động
HĐ1: Tìm hiểu - Yêu cầu HS dựa vào vốn - HS trả lời
mục đích, tác hiểu biết TLCH:
dụng của việc * Kể tên các dụng cụ nấu
rửa dụng cụ ăn và ăn uống thường dùng
nấu ăn và ăn trong gia đình?
uống - Yêu cầu HS đọc mục 1 - HS đọc SGK Máy
SGK và TLCH: chiếu
* Tại sao cần phải rửa bát -HS trả lời
đũa và dụng cụ ăn uống sau
khi ăn?
- GV chốt: Đũa, bát thìa - HS nghe
sau khi sử dụng để ăn
uống nhất thiết phải được
cọ rửa sạch sẽ, không
được để lưu cữu qua bữa
sau hoặc qua đêm
* HĐ2: Tìm - Yêu cầu HS nêu:
hiểu cách rửa * Ở nhà, em thường rửa bát - HS trả lời
sạch dụng cụ đũa ntn?
nấu ăn và ăn - Yêu cầu HS đọc SGK, - HS quan sát hình
uống quan sát hình SGK
MT: HS nắm * So sánh cách rửa bát sau - HS so sánh Vật mẫu
được tại sao bữa ăn được trình bày ở
cần và cách SGK và trong gia đình em?
làm sạch - GV chốt - HS nghe
- GV hướng dẫn HS về nhà
giúp đỡ gia đình rửa bát
sau bữa ăn
- Gọi HS lên thao tác rửa - 2 HS lên thực hành
bát

2’ III. Hoạt động * Vì sao phải rửa bát ngay - 2 HS trả lời
vận dụng, trải sau khi ăn?
nghiệm: * Nêu lại cách rửa bát.
- GV nhận xét tiết học

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KỸ THUẬT
Tiết 12 - Tuần 12
Bài: Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn (tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Củng cố về kiến thức cắt, khâu, thêu.
- Làm được một sản phẩmđúng kĩ thuật và có sự sáng tạo.
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II.Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên : Một số mẫu thêu. Máy chiếu
2. Học sinh :Một miếng vải , kim , chỉ thêu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS ĐD
gian
2’ I. Hoạt động - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ - HS báo cáo
mở đầu: dùng của HS
35’ II. Hình
thành kiến
thức mới:
1. Giới thiệu - GV giới thiệu  ghi bảng - HS ghi bài
bài tên bài
2. Các hoạt
động
* HĐ1: Ôn - Yêu cầu HS TLCH:
tập những nội * Nhắc lại những nội dung - Đính khuy 2 lỗ Máy
dung đã học chính đã học? - Thêu dấu X chiếu
trong chương - Nội dung nấu ăn
1 - GV nhận xét và tóm tắt - HS nghe
MT:ôn tập những nội dung trên
kiến thức đã
học
* HĐ2: HS - GV chia nhóm làm việc - HS nhận nhóm
thảo luận - Yêu cầu HS chọn sản - HS nhận nhiệm vụ
nhóm để chọn phẩm và phân công nhiệm
sản phẩm vụ
thực hành - GV nêu mục đích, yêu
MT: HS vận cầu làm sản phẩm tự chọn
dụng kĩ thuật
đã học để
hoàn thành
sản phẩm tự
chọn
- Củng cố những kiến thức, Đồ dùng
kĩ năng về khâu thêu, nấu
đã học
- Mỗi nhóm sẽ hoàn thành
1 sản phẩm về nấu ăn, sản
phẩm khâu thêu thì tự chọn
- GV ghi tên sản phẩm các
nhóm đã chọn
- Yêu cầu HS làm xong - HS trưng bày sản
trưng bày sản phẩm phẩm
- GV – HS nhận xét
2’ III. Hoạt
động vận - GV nhận xét tiết học
dụng, trải
nghiệm:

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KỸ THUẬT
Tiết 13 - Tuần 13
Bài: Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn (tiết 2)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Củng cố về cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn.
- Làm được một sản phẩm khâu, thêu hoặc nấu ăn.
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II.Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên: Một số sản phẩm khâu , thêu đã học. máy chiếu
2.Học sinh : Vở, SGK, thước kẻ, bút chì, vải; các dụng cụ nấu ăn.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS ĐD
gian
3’ I. Hoạt động - GV kiểm tra sự chuẩn bị - HS báo cáo
mở đầu: nguyên liệu và dụng cụ
thực hành của HS
- GV nhận xét

35 II. Hình
thành kiến
thức mới:
1. Giới thiệu - GV giới thiệu  ghi bảng - HS ghi bài
bài tên bài

2. Các hoạt
động
* HĐ3: HS - GV phân chia vị trí cho
thực hành làm các nhóm thực hành
sản phẩm tự
chọn
MT: HS hoàn - Yêu cầu HS thực hành nội - HS thực hành Đồ dùng
thành các sản dung nhóm chọn
phẩm
- GV quan sát từng nhóm
thực hành và hướng dẫn
nhóm còn lúng túng
- Yêu cầu nhóm nào xong
thì kiểm tra lại kết quả làm
- GV nhận xét

2’ III. Hoạt - GV nhận xét tiết học


động vận
dụng, trải
nghiệm:

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KỸ THUẬT
Tiết 14 - Tuần 14
Bài: Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn (tiết 3)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Củng cố về cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn.
- Trình bày được sản phẩm khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn.
- Làm được một sản phẩm khâu, thêu hoặc nấu ăn.
-Trình bày bài đẹp, khoa học.
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên: Một số sản phẩm khâu , thêu đã học. Máy chiếu
2.Học sinh : Vở, SGK, thước kẻ, bút chì, vải; các dụng cụ nấu ăn.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS ĐD
gian
3’ I. Hoạt động - GV kiểm tra bài làm của - HS báo cáo
mở đầu: HS ở tiết trước
- GV nhận xét
35’ II. Hình
thành kiến
thức mới:
1. Giới thiệu - GV giới thiệu  ghi bảng - HS ghi bài
bài tên bài
2. Các hoạt
động
* HĐ4: Đánh - GV chiếu các tiêu chí - HS đọc Máy
giá kết quả đánh giá - HS trưng bày các sản chiếu
thực hành - HS trưng bày sản phẩm phẩm theo các góc
theo đơn vị tổ riêng
- GV tổ chức cho HS đánh - HS đánh giá sản
giá chéo theo gợi ý trong phẩm của nhóm bạn
SGK
- Yêu cầu HS đi tham quan
và đánh giá các sản phẩm
- Yêu cầu HS báo cáo kết - HS báo cáo
quả đánh giá
- GV nhận xét, đánh giá kết
quả thực hành của các
nhóm, cá nhân

2’ III. Hoạt - GV nhận xét ý thức và kết


động vận quả thực hành của HS
dụng, trải - Tuyên dương những HS
nghiệm: hoàn thành tốt sản phẩm
- GV nhận xét tiết học

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KỸ THUẬT
Tiết 15 - Tuần 15
Bài: Ích lợi của việc nuôi gà
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Biết được lợi ích của việc nuôi gà.
- Nêu được lợi ích của việc nuôi gà.
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II.Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên: Tranh ảnh minh hoạ các lợi ích của việc nuôi gà ( làm thực phẩm, cung cấp
nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm , xuất khẩu, cung cấp phân bón … Máy
chiếu
2.Học sinh : Vở ,SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS ĐD
3’ I. Hoạt động - GV nhận xét về bài thực - HS nghe
mở đầu: hành cắt, khâu, thêu hoặc
nấu ăn tự chọn của HS
- GV nhận xét, đánh giá
35’ II. Hình
thành kiến
thức mới:
1. Giới thiệu - GV giới thiệu  ghi bảng - HS ghi bài
bài tên bài
2. Các hoạt
động
* HĐ1: Tìm - Yêu cầu HS quan sát - HS quan sát tranh và Tranh,
hiểu lợi ích tranh ảnh SGK, thảo luận thảo luận ảnh
của việc nuôi nhóm 2 và TLCH

MT: nắm * Nội dung tranh cho biết
được lợi ích gì?
của việc nuôi

- Gọi HS trình bày - Đại diện trình bày
- HS nhận xét
- GV nhận xét chung
- Yêu cầu HS đọc thông tin - Cả lớp đọc thầm
trong SGK, dựa vào tranh thông tin và thảo luận
ảnh, vốn hiểu biết thảo luận nhóm làm bài
nhóm và hoàn thành phiếu
học tập:
* Kể tên các sản phẩm của - thịt, trứng,...
chăn nuôi gà?
* Nuôi gà đem lại những
lợi ích gì?
* Nêu các sản phẩm được
chế biến từ thịt gà và trứng
gà?
- GV đi quan sát, giúp đỡ
các nhóm
- Gọi đại diện nhóm trình - Đại diện trình bày Máy
bày - Nhóm nhận xét, bổ chiếu
sung
- GV nhận xét, bổ sung, - HS nghe Máy
minh hoạ một số lợi ích của chiếu
việc nuôi gà
- GV giới thiệu cho HS về - HS theo dõi
một số loại gà: gà ri, gà
Tam Hoàng
- Yêu cầu HS đọc thông tin - Cả lớp đọc thông tin
SGK và TLCH:
* Nêu điều kiện thuận lợi - Khí hậu ấm áp, nguồn
cho việc nuôi gà ở nước ta? lương thực nhiều
* Ở Việt Nam có những - Nuôi thả, nhốt
cách nuôi gà nào? chuồng, công nghiệp
- GV nhận xét, chốt - HS nghe
* HĐ2: Đánh - GV tổ chức cho HS TL
giá kết quả các câu hỏi bằng cách giơ
học tập thẻ (thẻ đỏ là đúng, thẻ
MT: HS đánh xanh là sai)
giá đúng sản
phẩm của bạn
- GV lần lượt nêu các câu - HS suy nghĩ và giơ Thẻ màu
hỏi (SGV- 53,54) thẻ tương ứng
- GV nhận xét chung
2’ III. Hoạt * Nêu lợi ích của việc nuôi - HS nêu
động vận gà?
dụng, trải - GV nhận xét tiết học
nghiệm:

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KỸ THUẬT
Tiết 16 - Tuần 16
Bài: Một số giống gà được nuôi nhiều
ở nước ta
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Nắm một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta.
- Kể được tên một số giống gà, nêu được đặc điểm chủ yếu của một số giống gà nuôi
nhiều ở nước ta.
-Biết phân biệt được các giống gà ở nước ta.
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên: - Tranh ảnh minh họa đặc điểm hình dạng của một số giống gà tốt.
- Phiếu học tập.
- Phiếu đánh giá kết quả học tập. Máy chiếu
2.Học sinh: Vở, SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS ĐD
gian
3’ I. Hoạt động - Yêu cầu HS: - HS trả lời
mở đầu: * Nêu lợi ích của việc nuôi
gà?
- GV nhận xét, đánh giá
35’ II. Hình
thành kiến
thức mới:
1. Giới thiệu - GV giới thiệu  ghi bảng - HS ghi bài
bài tên bài
2. Các hoạt
động
* HĐ1: Kể - Yêu cầu HS dựa vào SGK - HS tìm thông tin SGK
tên một số cùng vốn hiểu biết và
giống gà TLCH:
được nuôi * Kể tên những giống gà - HS kể tên các giống Tranh,
nhiều ở nước mà em biết? gà ảnh
ta và địa - HS nhận xét, bổ sung
phương - GV nhận xét, KL và ghi - HS theo dõi
MT: biết tên theo 3 nhóm:
một số giống + Gà nội: gà ri, Đông cảo,
gà gà mía, gà ác
+ Gà nhập: Tam hoàng,
lơ go, rốt
+ Gà lai: rốt ri
* HĐ2: Tìm - Yêu cầu HS đọc mục - HS đọc thông tin và Máy
hiểu đặc điểm thông tin SGK, quan sát thảo luận phiếu chiếu
của một số các hình, thảo luận nhóm 4 phiếu
giống gà và làm phiếu nhóm
được nuôi - Nội dung phiếu học tập
nhiều ở nước Hãy đọc thông tin bài học
ta và tìm các thông tin cần
MT: nắm thiết để hoàn thành bảng
được đặc sau:
điểm đặc Đặc
Nhược
trưng của 1 số Tên điểm ưu điểm
điểm
giống gà giống gà hình chủ yếu
chủ yếu
dáng
Gà ri ............. ............. ............
Gà ác ............. ............. ............
Gà Lơ go ............. ............. ............
Gà Tam ............. ............. ............
Hoàng
- GV quan sát, giúp đỡ các
nhóm
- Gọi đại diện các nhóm - đại diện trình bày
trình bày - nhóm khác nx, bs
- GV nhận xét, KL: - HS nêu
+ Có nhiều giống gà
+ Mỗi giống có ưu, nhược
+ Cần căn cứ vào mục
đích nuôi để chọn giống
+ Lựa chọn giống nuôi
cho phù hợp
* HĐ2: Đánh - Yêu cầu HS TLCH:
giá kết quả * Vì sao gà ri được nuôi - HS trả lời
học tập của nhiều ở nước ta?
HS * Hãy kể tên một số giống - HS trả lời
gà được nuôi ở gia đình
hoặc địa phương em?
- GV nhận xét, đánh gái
2’ III. Hoạt - Gọi HS đọc phần ghi nhớ - 2 HS đọc
động vận - GV nhận xét tiết học
dụng, trải
nghiệm:

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KỸ THUẬT
Tiết 17 - Tuần 17
Bài: Thức ăn nuôi gà (tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
-Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số thức ăn thường dùng để nuôi gà.
- Biết cách sử dụng một số thức ăn thường dùng nuôi gà.
- Có nhận thức bước đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi gà
-Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn được sử dụng nuôi
gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu có).
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II.Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên: Một số mẫu thức ăn nuôi gà. Máy chiếu
2.Học sinh: SGK, vở
III. Hoạt động dạy và học:

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS ĐD
3’ I. Hoạt động - Yêu cầu HS:
mở đầu: * Kể tên một số giống gà - HS trả lời
nuôi nhiều ở nước ta?
- GV nhận xét, đánh giá
35’ II. Hình
thành kiến
thức mới:
1. Giới thiệu - GV giới thiệu  ghi bảng - HS ghi bài
bài tên bài
2. Các hoạt
động
- HĐ1: Tìm - Yêu cầu HS đọc mục 1 - HS đọc SGK
hiểu tác dụng SGK và TLCH:
của thức ăn * Động vật cần những yếu - Nước, không khí, ánh
nuôi gà tố nào để tồn tại, sinh sáng, các chất d2
MT: nắm trưởng và phát triển?
được tác dụng * Các chất dinh dưỡng - Từ nhiều loại thức ăn
tốt của thức cung cấp cho cơ thể động khác nhau
ăn nuôi gà vật lấy từ đâu?
* Nêu tác dụng của thức ăn - Cung cấp năng lượng
đối với cơ thể gà? để duy trì và phát triển
cơ thể gà
- GV nhận xét, KL: Thức
ăn có tác dụng cung cấp
năng lượng để duy trì và
phát triển cơ thể của gà.
Khi nuôi gà cần cung cấp
đầy đủ các loại thức ăn
thích hợp.

* HĐ2: Tìm - Yêu cầu HS quan sát H1 - HS quan sát Máy


hiểu các loại SGK chiếu
thức ăn của * Kể tên các loại thức ăn - Thóc, ngô, tấm, gạo,
gà nuôi gà mà em biết? khoai, rau, cào cào,...
MT: biết một - GV nhận xét, KL: Các
số mẫu thức loại thức ăn như:thóc, ngô,
ăn cho gà tấm, ốc,......

* HĐ3: Tìm - Yêu cầu HS đọc nội dung - HS đọc SGK


hiểu tác dụng mục 2 SGK và TLCH:
và sử dụng * Thức ăn của gà được chia- 5 nhóm; cung cấp
từng loại thức làm mấy loại? Hãy kể tên đạm, chất bột đường,
ăn nuôi gà các loại thức ăn? khoáng, vi-ta-min, tổng
MT: Biết tác hợp
dụng và sử - Yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận nhóm 4 Phiếu
dụng một nhóm 4 để tìm hiểu về tác làm phiếu nhóm
cách hợp lí dụng và cách sử dụng của Máy
từng nhóm thức ăn (phiếu chiếu
học tập như SGV)
- Gọi HS lên trình bày tác - 1 nhóm trình bày
dụng và sử dụng thức ăn - nhóm khác nhận xét,
cung cấp chất bột đường bổ sung
- GV nhận xét, kết luận
2’ III. Hoạt - GV nhận xéttiết học
động vận
dụng, trải
nghiệm:

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Tô Hoàng Thứ ngày tháng năm 202
Giáo viên: KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Lớp: 5
MÔN KỸ THUẬT
Tiết 18 - Tuần 18
Bài: Thức ăn nuôi gà (tiết 2)
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Năng lực đặc thù:
- Liệt kê được tên một số thức ăn thường dùng để nuôi gà.
- Biết được tác dụng và cách sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất khoáng, vi-ta-min,
thức ăn tổng hợp
- Nêu được tác dụng và sử dụng một số thức ăn thường dùng để nuôi gà.
2. Năng lực chung:
- Tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo : tham gia trò chơi, vận dụng.
- Giao tiếp và hợp tác : Hoạt động nhóm
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm nhanh và đúng các bài tập.
- Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên: Phiếu đánh giá kết quả. Máy chiếu
2.Học sinh: SGK, vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS ĐD
gian
3’ I. Hoạt động - Yêu cầu HS:
mở đầu: * Hãy nêu tác dụng của - 2 HS trả lời
thức ăn đối với gà?
* Trình bày tác dụng và sử
đụng thức ăn cung cấp chất
đạm ?
- GV nhận xét, đánh giá

35’ II. Hình


thành kiến
thức mới:
1. Giới thiệu - GV giới thiệu  ghi bảng - HS ghi bài
bài tên bài
2. Các hoạt
động
* HĐ4: - GV yêu cầu HS nhắc lại - 1 HS nhắc lại
MT: Trình nội dung đã học ở tiết 1
bày tác dụng * Nêu tác dụng, cách sử - HS nêu
và sử dụng dụng từng loại thức ăn theo
thức ăn cung nội dung SGK?
cấp chất đạm, - Gọi HS trình bày - Đại diện trình bày
chất khoáng, - GV nhận xét, kết luận - Nhóm khác nx, bs
vi-ta-min,
thức ăn tổng * Hãy kể tên những thức ăn
hợp cung cấp chất đạm cho gà?
* Hãy kể tên những thức ăn
cung cấp chất khoáng cho
gà?
* Hãy kể tên những thức ăn
cung cấp vi-ta-min cho gà?
* Thế nào là thức ăn hỗn - Nhiều loại thức ăn có
hợp? đủ dinh dưỡng cần
thiết,..
- GV nhận xét, kết luận - HS nghe
SGV

* HĐ5: Đánh - GV nêu câu hỏi để kiểm Phiếu


giá kết quả tra kết quả học tập của HS Máy
học tập chiếu
* Vì sao phải sử dụng - HS trả lời
nhiều loại thức ăn để nuôi
gà?
* Vì sao khi cho gà ăn thức - HS trả lời
ăn hỗn hợp sẽ giúp gà khoẻ
mạnh, lớn nhanh, đẻ trứng
to và nhiều?
- GV nhận xét, đánh giá

2’ III. Hoạt - GV nhận xét tiết học


động vận
dụng, trải
nghiệm:

Điều chỉnh sau bài dạy:


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

You might also like