Professional Documents
Culture Documents
Tài liệu 1 1
Tài liệu 1 1
1. Mở một tài liệu đã có trong Word, sau đó xoá 1 đoạn văn bản, để giữ nguyên nội dung văn bản
ban đầu, thực hiện thao tác:
C. Nhấp chuột vào biểu tượng Open (nếu có) trên thanh Quick Access Toolbar
5. Để lưu tập tin (lần đầu tiên khi soạn thảo văn bản hiện thời) với tên mới trong word, thực hiện
thao tác:
6. Trong Word, nhấp đôi chuột vào một từ trong văn bản có chức năng gì?
C. Tô đen từ đó
7. Trong Word, đè phím Ctrl và nhấp chuột vào một từ trong văn bản có chức năng gì?
C. Tô đen từ đó
8. Trong Word, để chọn (tô đen) các đoạn văn bản không liền kề, thực hiện thao tác:
C. Nhấn giữ phím Ctrl rồi thực hiện tô đen lần lượt các đoạn
D. Nhấn giữ phím Shift rồi thực hiện tô đen lần lượt các đoạn
9. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực hiện thao tác:
10. Trong Word, để mở hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace), thực hiện thao tác (chọn
phát biểu KHÔNG ĐÚNG):
11. Trong Word, thẻ Goto của hộp thoại tìm kiếm và thay thế (Find and Replace) có chức năng gì?
12. Trong Word, để mở hộp thoại Font, thực hiện thao tác:
14. Trong Word, để kích hoạt bảng điều hướng Navigation Pane, thực hiện thao tác:
15. Trong Word, mở hộp thoại Word Options, điều chỉnh các tùy chọn trong mục Quick Access
Toolbar, có chức năng gì?
A. Điều chỉnh việc hiển thị các chức năng trên thanh truy cập nhanh
B. Điều chỉnh việc hiển thị các chức năng trên Ribbon
16. Trong Word, mở hộp thoại Word Options, điều chỉnh các tùy chọn trong mục Customize Ribbon,
có chức năng gì?
17. Trong Word, mở hộp thoại Word Options / mục Display / nhấp chọn Hidden Text, có chức năng
gì?
D. Hiển thị đoạn văn bản được làm ẩn trong chức năng của hộp thoại Font
18. Trong Word, để thay đổi đơn vị tính ở thanh Ruler, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Word Options / mục Advanced / chọn đơn vị tính trong Show measurements in
units of
B. Mở hộp thoại Word Options / mục Display / chọn đơn vị tính trong Show measurements in units
of
C. Mở hộp thoại Word Options / mục Proofing / chọn đơn vị tính trong Show measurements in units
of
D. Chọn thẻ Home / nhóm Editing / chọn đơn vị tính trong Show measurements in units of
19. Trong Word, để hiển thị thanh trượt ngang và thanh trượt dọc, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show Horizontal Scroll
Bar
B. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show Horizontal Scroll
Bar
C. Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show Horizontal Scroll
Bar
D. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing / nhấp chọn Show Vertical Scroll Bar và Show Horizontal
Scroll Bar
20. Trong Word, để hiển thị cây thước dọc, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / trong nhóm Editing / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout view
B. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout view
C. Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout view
D. Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Vertical rule in Print Layout view
21. Trong Word, để hiển thị đường biên lề, hiện lệnh thao tác:
A. Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp chọn Show Text Boundaries
B. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Text ScreenTips
C. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp chọn Show Text Boundaries
D. Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp chọn Show Text Boundaries
22. Trong Word, mở hộp thoại Word Options / mục Display / nhấp chọn Paragraph Marks, có chức
năng gì?
23. Trong Word, phát biểu nào không đúng cho bảng điều hướng Navigation Pane?
B. Có chức năng: hiển thị và quản lý các đề mục của tài liệu
C. Có chức năng: tìm kiếm và thay thế nội dung trong tài liệu
D. Có chức năng: hiển thị và quản lý tất cả các trang trong tài liệu
24. Trong Word, để đưa chỉ số lên trên (x2), thực hiện thao tác:
B. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / chọn hộp kiểm Double Strikethrough
26. Trong Word, để định dạng gạch dưới từng từ, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn None trong Underline Style
B. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn – – – – trong Underline Style
C. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn Words Only trong Underline Style
D. Nhấp chọn biểu tượng Underline trong nhóm Font của thẻ Home
27. Trong Word, để định dạng gạch dưới từng từ, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhóm Font / nhấp chọn biểu tượng Words Only
B. Chọn thẻ Home / nhóm Font / nhấp chọn biểu tượng Underline
C. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn – – – – trong Underline Style
D. Mở hộp thoại Font / thẻ Font / nhấp chọn Words Only trong Underline Style
28. Trong Word, trong thẻ Font của hộp thoại Font, nhấp chọn Hidden có chức năng gì?
C. Chuyển sang chữ in hoa dạng nhỏ cho đoạn văn bản đã chọn
D. Chuyển sang chữ in hoa dạng lớn cho đoạn văn bản đã chọn
29. Trong Word, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong Scale, có chức năng gì?
31. Trong Word, thẻ Advanced của hộp thoại Font, điều chỉnh trong Position, có chức năng gì?
32. Trong Word, để điều chỉnh độ thụt dòng của văn bản, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung General
B. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung Indentation
C. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung Spacing
D. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh các mục trong khung View
33. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + Shift + C có chức năng gì?
34. Trong Word, để sao chép định dạng nhiều lần trong tài liệu, thực hiện thao tác:
B. Chọn thẻ Insert / nhấp chuột vào biểu tượng Format Painter
C. Chọn thẻ Insert / nhấp đôi chuột vào biểu tượng Format Painter
35. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + Shift + D có chức năng gì?
A. Tô đậm đoạn văn bản đã chọn
36. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + “>”, có chức năng gì?
37. Trong Word, tổ hợp phím tắt Ctrl + “<”, có chức năng gì?
38. Trong Word, để kẽ khung cho đoạn văn bản, thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Shading
B. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Page Border
39. Trong Word, các tùy chọn trong khung Alignment của hộp thoại Tabs có ý nghĩa gì?
40. Trong Word, để mở hộp thoại Tabs, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhấn biểu tượng Tabs trong nhóm Paragraph
B. Mở hộp thoại Paragraph / nhấn nút Tabs trong hộp thoại Paragraph
D. Chọn thẻ Layout / nhấn biểu tượng Tabs trong nhóm Paragraph
41. Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong đoạn, thực hiện thao tác:
D. Mở hộp thoại Paragraph / điều chỉnh thiết lập trong Line Spacing
42. Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các đoạn, thực hiện thao tác:
43. Trong Word, để mở hộp thoại Table Properties, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Properties
B. Chọn thẻ Design trong nhóm thẻ ngữ cảnh Table Tools / Properties
44. Trong Word, để định dạng bảng biểu canh giữa văn bản, thực hiện thao tác:
A. Chọn thẻ Home / nhấp vào biểu tượng Center trong nhóm Paragraph
B. Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Cell
C. Mở hộp thoại Table Properties / nhấp chọn Center trong thẻ Table
45. Trong Word, để canh giữa dữ liệu theo chiều dọc trong một ô của Table. Đưa con trỏ vào ô đó rồi
thực hiện thao tác:
46. Trong Word, để tô màu nền cho một ô trong bảng biểu (sau khi đưa con trỏ vào ô cần tô), thực
hiện thao tác:
47. Trong Word, để tô màu nền cho một cụm từ (sau khi tô đen cụm từ đó), thực hiện thao tác:
A. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders
48. Trong Word, để tô màu nền cho đoạn văn bản (sau khi tô đen cả đoạn văn bản), thực hiện thao
tác:
A. Mở hộp thoại Borders and Shading / tùy chọn trong thẻ Borders