Professional Documents
Culture Documents
Huong Dan de 5 VA 6 BS
Huong Dan de 5 VA 6 BS
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D B D A C B A D D C A D B B C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C B C C B B D A A C A A D A B
LI 02 ( 0,1.10 )(10 )
−3 −3 2
L
Bước sóng mạch thu được: U 0 = I 0 . C = 2 = 2
= 10−12 ( F ) .
D1.X.T0 C U0 10
= c.T = c.2 LC = 3.108.2 0,1.10−3.10−12 = 18,85 ( m ) .
Đáp án D
+ 2
( + ) 2 ( + )max = 2
2
Đáp án A
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Y-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 1 = 0,6 m thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề
Câu 029. rộng 9 mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng 1 và 2
thì người ta thấy. từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với
vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8 mm, bước
sóng của bức xạ λ2 có thể là.
A. 0,38 m
B. 0,4 m
C. 0,76 m
D. 0,45 m
Hướng dẫn giải.
Chọn B
10,8
x min = = 3,6 ( mm )
3
Ta có.
i = s = 9 = 1,8 ( mm )
1 n −1 n −1
B1.X.T0 Vị trí gần nhất.
x min 3,6
k1min = = =2
1D 2 D i1 1,8
x min = k1min . = k 2 min .
a a k k . 1,2
= 1min 1 = laø soá nguyeâ n toá vôù i k1min
2 min
2 2
HƯỚNG DẪN ĐỀ 6
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A B C C A D D B B C B D A D A B C B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B B A C C D A D C D A C D D A C A D B B
B4.X.T0
Từ sóng vô tuyến đến tia gamma: tần số tăng dần (bước sóng giảm dần)
Các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần:
Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 013. Ứng dụng nào sau đây không thể sử dụng tia hồng ngoại ?
A. Dùng cho các thiết bị điểu khiển từ xa, báo động.
B. Chữa bệnh còi xương.
C. Quan sát, chụp ảnh ban đêm.
D. Sấy khô, sưởi ấm.
Hướng dẫn giải
B4.X.T0 Tia hồng ngoại không được ứng dụng để chữa bệnh còi xương.
Đáp án B
Câu 014. Đặc điểm của tia tử ngoại là
A. bị nước và thủy tinh hấp thụ.
B. không truyền được trong chân không.
C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.
D. phát ra từ những vật bị nung nóng tới 1000o
Hướng dẫn giải
A4.X.T0 Đặc điểm của tia tử ngoại là bị nước và thủy tinh hấp thụ.
Đáp án A
Câu 015. Tia X được phát ra khi
A. chùm ánh sáng có năng lượng lớn đập vào vật rắn có nguyên tử khối lớn.
B. chùm êlectron có động năng nhỏ đập vào vật rắn có nguyên tử khối lớn.
C. chùm ánh sáng có năng lượng nhỏ đập vào vật rắn có nguyên tử khối lớn.
D. chùm êlectron có động năng lớn đập vào vật rắn có nguyên tử khối lớn.
HƯỚNG DẪN GIẢI
D4.X.T0 Tia X được phát ra chùm êlectron có động năng lớn đập vào vật rắn có nguyên tử khối lớn.
Chọn D
Câu 016. Một vật bị nung nóng không thể phát ra
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia X.
C. Tia tử ngoại.
D. Ánh sáng nhìn thấy.
Hướng dẫn giải
B2.X.T0 Một vật nung nóng có thể phát ra tia hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
Đáp án B
Câu 017. Khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Đều không thể nhìn thấy được bằng mắt thường.
HƯỚNG DẪN GIẢI
B4.X.T0 Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn tia tử ngoại
Chọn B
A. 1,5 MHz
B. 25 Hz
C. 10 Hz
D. 2,5 MHz
Hướng dẫn giải
Đáp án D
D1.X.T0 Tần số dao động của mạch:
1 1 1
f = = = = 2,5.106 H z = 2,5MHz .
2 LC 2 2.10 .2.10−3 −12 4.10−7
Câu 025. Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
D. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
Đáp án B
B4.X.T0 + sóng điện từ khi truyền qua các môi trường thì tần số không đổi, sóng truyền từ không khí
vào bước sóng vận tốc truyền sóng giảm →bước sóng giảm
Trong nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các
Câu 026.
vạch người ta có thể biết
A. các nguyên tố hoá học cấu thành vật đó.
B. nhiệt độ của vật khi phát quang.
C. các hợp chất hoá học tồn tại trong vật đó.
D. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
A4.X.T0 Trong quang phổ vạch, mỗi một nguyên tố cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên
tố đó (vẽ vị trí, số lượng, màu sắc, độ sáng tỉ đối giữa các vạch). Nên dựa vào vị trí vạch ta có
thể xác định được các nguyên tố cấu thành nên vật đó.
Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước
Câu 027. sóng tương ứng 1 và 2 thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn 1 .
B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 1 đến 2 .
C. hai ánh sáng đơn sắc đó.
D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn 2 .
Hướng dẫn giải
C4.X.T0
Đáp án C
Câu 028. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm.
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều không đổi.
D. của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng.
Hướng dẫn giải
C2.X.T0 + Sóng điện từ và sóng âm khi truyền qua các môi trường thì tần số của sóng là không đổi.
Chọn C
Tại một điểm trên phương truyền sóng điện từ. Hình vẽ diễn tả đúng phương và chiều của
vectơ cường độ điện trường E vectơ cảm ứng từ B và vectơ vận tốc truyền sóng v là
Câu 029.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Đáp án C
C1.X.T0 + Trong quá trình truyền sóng, các vecto E , B , v theo thứ tự hợp thành một tam diện thuận
→ Hình 3 đúng.
Tại các nơi công cộng như sân bay, nhà ga, cửa hàng, bệnh viện,... thì việc tự động đóng mở
Câu 030.
cửa, bật tắt đèn, vòi nước,... thực hiện bằng cách dùng
A. tia laze.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia hồng ngoại.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tại các nơi công cộng như sân bay, nhà ga, cửa hàng, bệnh viện,... thì việc tự động đóng mở
D2.X.T0
cửa, bật tắt đèn, vòi nước,... thực hiện bằng cách dùng tia hồng ngoại.
Chọn D
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang thực hiện một dao động điện từ tự do có tần số f =
Câu 031. 60 MHz, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Mạch đó thu được sóng điện từ có
bước sóng bằng
A. 3 m.
B. 5 m.
C. 4 m.
D. 6 m.
Đáp án B
B1.X.T0 c 3.108
+ bước sóng mà mạch thu được = = = 5 m.
f 60.106
Để tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại, người ta dựa vào tác dụng nào sau
Câu 032.
đây của tia tử ngoại?
A. Gây ra hiện tượng quang điện
B. Kích thích phát quang
C. Hủy diệt tế bào
D. Nhiệt
Hướng dẫn giải
Đáp án B
B2.X.T0
Tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại dựa trên
tác dụng kích thích phát quang của nó.
Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động là 10π µs. Biết
Câu 033.
điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10‒8 Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,4 A
B. 4 mA
C. 4 µA
D. 0,8 mA
Hướng dẫn giải
Đáp án B
+ Tần số góc
B1.X.T0 2 2
của mạch dao động LC là = = −6
= 2.105 rad s .
T 10.10
→ Cường độ dòng điện cực đại I0 = q0 = 2.105.2.10−8 = 4 mA.
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế
Câu 034.
giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên
A. trễ pha π/2 so với u.
B. sớm pha π/2 so với u.
C. ngược pha với u.
D. cùng pha với u.
Hướng dẫn giải
C2.X.T0 + u = uAB = − uBA
→ Điện tích của bản B biến thiên ngược pha với u.
Đáp án C
Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp gồm hai thành phần đơn
Câu 035. sắc là chàm và vàng với góc tới là i. Gọi rc , rv lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu chàm và
tia màu vàng. Hệ thức đúng là
A. i rv rc
B. i rc rv
C. rc rv i
D. rv rc i
Hướng dẫn giải
Với cùng một góc tới thì ánh sáng có chiế suất lớn sẽ có góc khúc xạ nhỏ, vậy thứ tự đúng là
C1.X.T0 rc rv i
Chọn C
Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia
Câu 036. , tia hồng ngoại giảm đi lần lượt n1, n2, n3, n4 lần. Trong bốn giá trị n1, n2, n3, n4, giá trị lớn
nhất là
A. n1.
B. n2.
C. n4.
D. n3.
HƯỚNG DẪN GIẢI
*Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó thì bước sóng càng lớn thì chiết
D1.X.T0 suất càng nhỏ và ngược lại. Do tia gamma có bước sóng nhỏ nhất nên chiết suất trong một
môi trường đối với tia này là lớn nhất.
Chọn D
Từ VTLG.
T T 5T
t = + =
4 6 12
Đáp án A