You are on page 1of 20

Note: Tài liệu cập nhật đến ngày 18/03/2023

1. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

–(Đ)✅: Thẩm quyền thu hồi đất thuộc UBND cấp Tỉnh và cấp huyện

2. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: UBND nhân cấp Tỉnh, cấp huyện quyết định việc giao đất, cho thuê đất
nông nghiệp theo đối tượng sử dụng đất theo quy định tại Điều 59 Luật Đất đai
2013

3. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: UBND cấp tỉnh và cấp huyện quyết định việc giao đất, cho thuê đất theo
thẩm quyền theo quy định tại Điều 59 Luật Đất đai 2013.

4. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Hộ gia đình, cá nhân được giao đất có thu tiền sử dụng đất thì được thế
chấp quyền sử dụng đất tại tổ chức tín dụng để vay vốn nhằm mục đích kinh
doanh

5. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai của hệ thống Tòa án và Ủy
ban được quy định tại Điều 203 Luật Đất đai 2013.

6. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Người Việt Nam định cư ở nước ngoài có đủ điều kiện tại Điều 186 Luật
Đất đai và Điều 159 Luật Nhà ở thì được quyền mua và sở hữu nhà ở tại Việt
Nam

7. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

- (Đ)✅: Khi người sử dụng đất có hành vi vi phạm pháp luật đất đai thì có thể xử
lý hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự

8. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?


– (Đ)✅: Nhà nước không chấp nhận việc kiện đòi lại đất mà Nhà nước đã giao
cho người khác sử dụng trong quá trình thực hiện chính sách đất đai qua các
thời kỳ lịch sử.

9. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Trách nhiệm phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời những vi phạm pháp
luật về quản lý và sử dụng đất đai thuộc Chủ tịch UBND các cấp

2. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Sở hữu toàn dân mà Nhà nước là đại diện chủ sở hữu đối với đất đai
được quy định trong Hiến Pháp 2013 và Luật Đất đai 2013.

3. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Nhà nước là đại diện chủ sở hữu nên Nhà nước có tất cả các quyền
quyết định các trường hợp trên.

4. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Đất đai ở Việt Nam thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước là đại diện chủ
sở hữu

104. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Chỉ cá nhân, hộ gia đình sử dụng đất nông nghiệp trong phạm vi hạn
mức giao đất theo Điều 129 Luật Đất đai 2013 mới không phải trả tiền sử dụng
đất.

106. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Hạn mức giao đất đặt ra đối chỉ với đất nông nghiệp và đất ở.

108. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: UBND cấp xã không có thẩm quyền lập bất kỳ loại quy hoạch sử dụng
đất nào của cấp mình.
109. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Đất ở là loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp

110. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở thì được Nhà
nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.

111. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Khi Nhà nước thu hồi đất ở của người đang sử dụng đất ở đề sử dụng
cho mục đích quốc phòng, an ninh mà người sử dụng đất không còn chỗ ở nào
khác thì Nhà nước phải thực hiện các biện pháp nêu trên để đảm bảo quyền và
lợi ích hợp pháp cho người có đất ở bị thu hồi

112. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng không được phép chuyển
nhượng.

113. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Các chủ thể sử dụng đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản thì phải thuê
đất của Nhà nước. (Trừ hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp
được Nhà nước giao đất này trong hạn mức).

114. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Các chủ thể sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai
đều được hưởng các quyền quy định tại Điều 166 Luật Đất đai 2013.

115. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Trường hợp chuyển đổi đất nông nghiệp và để thừa kế quyền sử dụng
đất thì không cần phải có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất..

116. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Hộ gia đình, cá nhân được trực tiếp sản xuất nông nghiệp được phép
chuyển đổi đất nông nghiệp cho nhau trong cùng một xã, phường, thị trấn.
117. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Hộ gia đình, cá nhân được quyền thế chấp quyền sử dụng đất tại các tổ
chức tín dụng, các tổ chức kinh tế, các cá nhân để vay vốn.

118. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất từ các trường hợp nêu trên.

119. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Chỉ các đối tượng sử dụng đất quy định tại Điều 54 Luật Đất đai 2013
thì được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất

120. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trồng lúa
của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất theo
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

121. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Đất được giao cho hộ gia đình mà trong hộ có thành viên chết thì thành
viên đó được để thừa kế quyền sử dụng đất theo di chúc hoặc theo pháp luật.

122. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Các tổ chức kinh tế đủ điều kiện theo Điều 174 và Điều 176 Luật Đất
đai mới được thế chấp quyền sử dụng đất tại tổ chức tín dụng để vay vốn.

123. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: UBND cấp tỉnh đất là Cơ quan có thẩm quyền giao đất cho tổ chức sử
dụng đất.

124. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Hộ gia đình cá nhân chỉ được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
khi đất có nguồn gốc được Nhà nước giao, cho thuê trả tiền thuê đất một lần cho
cả thời hạn thuê hoặc đất do được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất và đủ
điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 188 Luật Đất đai 2013.

125. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Các chủ thể sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai
đều phải thực hiện các nghĩa vụ theo quy định tại Điều 170 Luật Đất đai 2013.

170. Nhận định nào sau đây ĐÚNG khi nói về sở hữu về đất đai ở Việt Nam?

– (Đ)✅: Đất đai ở Việt Nam thuộc hình thức sở hữu toàn dân do Nhà nước đại
diện chủ sở hữu và thống nhất quán

0. Đất của dòng họ đang sử dụng thuộc nhóm thủ thể nào theo Luật Đất đai?

– (Đ)✅: Cộng đồng dân cư

1. Cơ quan có thẩm quyền cho tổ chức kinh tế thuê đất trong khu công nghệ cao
là cơ quan nào?

– (Đ)✅: Ban quản lý khu công nghệ cao

43. Đất dòng họ sử dụng xây dựng nhà thờ họ được thế chấp quyền sử dụng đất
khi nào?

– (Đ)✅: Không được thế chấp quyền sử dụng đất

132. Đất được giao không đúng thẩm quyền thì:

– (Đ)✅: Được cấp giấy chứng nhận trong trường hợp người được giao đất là hộ
gia đình cá nhân sử dụng ổn định trước ngày 1/7/2014, không có tranh chấp và
phù hợp với quy hoạch.

146. Đất làm muối thuộc nhóm đất nào?

– (Đ)✅: Đất nông nghiệp

147. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng thuộc nhóm đất
nào?

– (Đ)✅: Đất phi nông nghiệp


148. Đối tượng không phải áp dụng Luật Đất đai năm 2013?
– (Đ)✅: Người chết được mai táng bằng hình thức địa táng

149. Giá đất là gì?

– (Đ)✅: Là giá trị của quyền sử dụng đất tính trên một đơn vị diện tích đất.

150. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất trồng cây hàng năm không áp
dụng đối với hình thức chuyển quyền nào?

– (Đ)✅: Nhận thừa kế quyền sử dụng đất

151. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất trồng cây lâu năm không áp
dụng đối với hình thức chuyển quyền nào?

– (Đ)✅: Nhận thừa kế quyền sử dụng đất

152. Hình thức sở hữu toàn dân về đất đai được quy định ở văn bản Luật Đất đai
lần đầu tiên là năm nào?

– (Đ)✅: 1987

153. Hình thức xử phạt nào không áp dụng trong xử lý vi phạm hành chính
trong lĩnh vực đất đai?

– (Đ)✅: Kỷ luật

154. Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất ở, đất sản xuất nông nghiệp
trong khu vực rừng phòng hộ thì chỉ được chuyển nhượng, tặng cho quyền sử
dụng đất ở, đất sản xuất nông nghiệp khi nào?

– (Đ)✅: Bên nhận chuyển quyền là hộ gia đình, cá nhân đang sinh sống trong
khu vực rừng phòng hộ đó

155. Hộ gia đình, cá nhân được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông
nghiệp là đất trồng lúa trong trường hợp nào?

– (Đ)✅: Hộ gia đình cá nhân nhận chuyển quyền là chủ thể trực tiếp sản xuất
nông nghiệp
156. Hộ gia đình, cá nhân được nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho đất trồng
lúa trong phạm vi hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp khi
nào?

– (Đ)✅: Khi hộ gia đình cá nhân đó là chủ thể trực tiếp sản xuất nông nghiệp

157. Hộ gia đình, cá nhân là dân tộc thiểu số sử dụng đất do Nhà nước giao đất
theo chính sách hỗ trợ của Nhà nước thì được chuyển nhượng, tặng cho quyền
sử dụng đất sau thời gian bao lâu?

– (Đ)✅: Sau 10 năm, kể từ ngày có quyết định giao đất

158. Kể từ năm 1945 tới nay, đã có bao nhiêu văn bản Luật Đất đai được ban
hành?

– (Đ)✅: 4

159. Khái niệm nào là đúng nhất khi nói về Luật Đất đai?

– (Đ)✅: Luật Đất đai là tổng hợp các quy phạm pháp luật mà Nhà nước ban hành
nhằm thiết lập quan hệ đất đai trên cơ sở chế độ sở hữu toàn dân về đất đai và
sự bảo hộ đầy đủ của Nhà nước đối với các quyền của người sử dụng đất tạo
thành một ngành luật quan trọng trong hệ thống pháp luật của Nhà nước Việt
Nam.

160. Mối quan hệ giữa quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất:

– (Đ)✅: Quy hoạch sử dụng đất được lập trước khi lập kế hoạch sử dụng đất

161. Một trong những điều kiện dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở để bán
hoặc để bán kết hợp cho thuê được chuyển nhượng quyền sử dụng đất dưới hình
thức phân lô, bán nền là:.

– (Đ)✅: Phải phù hợp với kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện

162. Người có quyền tố cáo vi phạm pháp luật về quản lý và sử dụng đất đai là
ai?

– (Đ)✅: Là bất kỳ cá nhân nào nhân danh mình để thực hiện

163. Người mua tài sản gắn liền với đất thuê trả tiền hàng năm phải đáp ứng
điều kiện nào?
– (Đ)✅: Có năng lực tài chính để thực hiện dự án đầu tư; có ngành nghề kinh
doanh phù hợp với dự án đầu tư; không vi phạm quy định của pháp luật về đất
đai đối với trường hợp đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự
án trước đó

164. Người sử dụng đất dưới hình thức được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất
hàng năm được bán tài sản gắn liền với đất khi nào?

– (Đ)✅: Ngay khi có tài sản được tạo lập hợp pháp trên đất thuê đồng thời hoàn
thành theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt

165. Người sử dụng đất lấn chiếm hành lang bảo vệ an toàn công trình công
cộng sau khi Nhà nước đã công bố, cắm mốc hành lang bảo vệ được xem xét
cấp giấy chứng nhận khi nào?

– (Đ)✅: Khi diện tích đã lấn chiếm này không còn thuộc hành lang bảo vệ an
toàn công trình công cộng theo quy hoạch đã được phê duyệt

166. Người sử dụng đất lấn chiếm lòng đường, lề đường, vỉa hè sau khi Nhà
nước đã công bố chỉ giới xây dựng được xem xét cấp giấy chứng nhận khi nào?

– (Đ)✅: Khi diện tích đã lấn chiếm này không thuộc chỉ giới xây dựng đường
giao thông theo quy hoạch đã được phê duyệt

167. Người Việt Nam định cư nước ngoài bao gồm:

– (Đ)✅: Công dân Việt Nam và người gốc Việt Nam cư trú, sinh sống lâu dài ở
nước ngoài

168. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuộc diện được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam theo quy định của pháp luật về nhà ở được nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất không?

– (Đ)✅: Chỉ được nhận chuyển nhượng đối với đất trong dự án phát triển nhà ở

169. Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất là việc Nhà nước trao quyền sử
dụng đất cho người đang sử dụng đất ổn định mà không có nguồn gốc được Nhà
nước giao đất, cho thuê đất thông qua việc gì?

– (Đ)✅: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu đối với thửa đất xác định
171. Sổ mục kê đất, sổ kiến điền được xác định một trong các loại giấy tờ về
quyền sử dụng đất nếu được lập trong thời gian nào?

– (Đ)✅: Trước ngày 18/12/1980

172. Sử dụng đất ổn định là gì?

– (Đ)✅: Là việc sử dụng đất liên tục vào một mục đích chính nhất định kể từ thời
điểm bắt đầu sử dụng đất vào mục đích đó đến thời điểm cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (GCN)
hoặc đến thời điểm quyết định thu hồi đất của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
đối với trường hợp chưa cấp GCN

173. Thời điểm để tính gia hạn 24 tháng đối với trường hợp dự án đầu tư chậm
tiến độ sử dụng đất 24 tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư kể từ khi nhận
bàn giao đất trên thực địa là thời điểm nào?

– (Đ)✅: Chủ đầu tư được gia hạn sử dụng 24 tháng tính từ tháng thứ 25 kể từ
thời điểm phải kết thúc việc đầu tư xây dựng

173. Thời điểm để tính gia hạn 24 tháng đối với trường hợp không đưa đất vào
sử dụng trong thời hạn 12 tháng liên tục kể từ khi nhận bàn giao đất trên thực
địa là thời điểm nào?

– (Đ)✅: Chủ đầu tư được gia hạn sử dụng 24 tháng tính từ tháng thứ 13 kể từ khi
nhận bàn giao đất trên thực địa

174. Thời gian lấy ý kiến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện là bao nhiêu ngày?

– (Đ)✅: 30 ngày kể từ ngày Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định tổ chức
lấy ý kiến

175. Thời hạn hòa giải tranh chấp đất đai được tính từ thời điểm nào?

– (Đ)✅: Tính từ ngày nhận đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp

176. Thời hiệu giải quyết tranh chấp đất đai Tân 2 đối với tranh chấp không
thuộc khu vực các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế – xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn khi các bên hoặc một trong các bên
không đồng ý với quyết định giải quyết thì phải gửi đơn đề nghị giải quyết tranh
chấp tới người có thẩm quyền trong thời hạn bao lâu?
– (Đ)✅: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận quyết định giải quyết tranh chấp lần
đầu

177. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai là bao lâu?

– (Đ)✅: 2 năm

178. Thời kỳ Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện được lập như thế nào?

– (Đ)✅: Hàng năm

179. Thời kỳ Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được lập như thế nào?

– (Đ)✅: Định kỳ 5 năm 1 lần

180. Thời kỳ Kế hoạch sử dụng đất Quốc gia được lập như thế nào?

– (Đ)✅: Định kỳ 5 năm 1 lần

181. Tổ chức phát triển quỹ đất là:

– (Đ)✅: Là đơn vị sự nghiệp công trực thuộc Sở Tài nguyên môi trường

182. Trường Ban cưỡng chế thu hồi đất phải là:

– (Đ)✅: Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND cấp huyện

183. Trường hợp nào không được coi là trường hợp bất khả kháng ảnh hưởng
đến tiến độ sử dụng đất của dự án đầu tư đã được Nhà nước giao đất, cho thuê
đất?

– (Đ)✅: Do Chủ đầu tư lâm vào tình trạng phá sản

184. Trường hợp nào người đang sử dụng đất không được cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất?

– (Đ)✅: Người đang quản lý, sử dụng đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích
của xã, phường, thị trấn
185. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm góp ý kiến đối với quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất quốc phòng, an ninh trong thời gian bao nhiêu ngày?

– (Đ)✅: Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến về dự
thảo phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, an ninh

187. Ngành Luật Đất đai có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản?

– (Đ)✅: 5

Đúng sai
13. Ban quản lý các khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao có quyền
cho thuê đất đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất trong các khu
vực này?

– (Đ)✅: Đúng

14. Bồi thường thiệt hại là một phương thức xử lý các hành vi vi phạm pháp luật
đất đai.

– (Đ)✅: Đúng

15. Các chủ thể sử dụng đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản thì phải thuê đất
của Nhà nước.

– (Đ)✅: Sai

16. Các tổ chức kinh tế có nhu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư thì
được quyền lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền hoặc thuê đất để sử dụng.

– (Đ)✅: Đúng

17. Các tổ chức kinh tế sử dụng đất cho mục đích sản xuất nông nghiệp đều
được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.

– (Đ)✅: Sai
19. Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất kinh doanh phi nông nghiệp
đều phải thuê đất của Nhà nước.

– (Đ)✅: Sai

20. Các tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện các dự án đầu tư tại Việt nam có
nhu cầu nhà ở thì được mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam.

– (Đ)✅: Sai

21. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp đều được Nhà
nước giao đất không thu tiền sử dụng đất

– (Đ)✅: Sai

23. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất nếu thiếu vốn thì được quyền thế
chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất thuê tại Ngân hàng để vay
vốn.

– (Đ)✅: Sai

24. Cán bộ quản lý nhà nước về đất đai có hành vi vi phạm thì chịu trách nhiệm
kỷ luật đối với hành vi vi phạm.

– (Đ)✅: Sai

25. Chính phủ giải quyết các tranh chấp đất đai có liên quan đến yếu tố nước
ngoài.

– (Đ)✅: Sai

26. Chính phủ là cơ quan có thẩm quyền ra quyết định cho thuê đất đối với các
tổ chức nước ngoài thực hiện các dự án đầu tư tại Việt Nam

– (Đ)✅: Sai

27. Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được ủy
quyền cho Cơ quan quản lý đất đai cùng сấр.

– (Đ)✅: Sai
28. Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là cơ quan
có thẩm quyền thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đó trong trường hợp
mảnh đất bị thu hồi.

– (Đ)✅: Sai

29. Cơ quan có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất là các cơ quan hành chính nhà
nước có thẩm quyền chung.

– (Đ)✅: Đúng

31. Cơ quan có thẩm quyền giao loại đất nào thì có thẩm quyền thu hồi đối với
loại đất đó.

– (Đ)✅: Sai

32. Cơ quan có thẩm quyền thu hồi đất được ủy quyền cho Cơ quan quản lý đất
đai cùng cấp.

– (Đ)✅: Sai

33. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
có thể uỷ quyền cho cơ quan quản lý đất đai chuyên ngành cung cấp thực hiện
việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất?

– (Đ)✅: Sai

34. Đất đai ở Việt Nam thuộc hình thức đa sở hữu.

– (Đ)✅: Sai

35. Đất đai ở Việt Nam thuộc hình thức sở hữu nhà nước.

– (Đ)✅: Sai

36. Đất đai ở Việt Nam thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước là đại diện chủ sở
hữu.

– (Đ)✅: Đúng

37. Đất đai ở Việt Nam thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước thống nhất quản lý.
– (Đ)✅: Đúng

38. Đất đai ở Việt Nam thuộc sở hữu toàn dân.

– (Đ)✅: Sai

39. Đất đồng cỏ sử dụng cho mục đích chăn nuôi là một loại đất trong nhóm đất
nông nghiệp.

– (Đ)✅: Đúng

40. Đất được giao cho hộ gia đình mà trong hộ có thành viên chết thì thành viên
đó không được để thừa kế quyền sử dụng đất mà đương nhiên các thành viên
khác trong hộ gia đình được quyền tiếp tục sử dụng đất đó.

– (Đ)✅: Sai

42. Đất giao cho hộ gia đình, cho nên thành viên trong hộ gia đình khi chết có
quyền để thừa kế quyền sử dụng Đất như chủ nhân

– (Đ)✅: Đúng

43. Đất mà các chủ thể sử dụng cho nghiên cứu thí nghiệm thực nghiệm về
nông nghiệp, lâm nghiệp thì được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng
đất.

– (Đ)✅: Đúng

44. Đất ở là một loại đất trong nhóm đất phi nông nghiệp.

– (Đ)✅: Đúng

45. Để duy trì trật tự quản lý đất đai, Nhà nước không chấp nhận tất cả các
trường hợp tranh chấp về kiện đòi lại đất.

– (Đ)✅: Sai

46. Hạn mức giao đất chỉ quy định đối với đất nông nghiệp.

– (Đ)✅: Sai
47. Hạn mức giao đất và hạn mức sử dụng đất là những thuật ngữ chỉ chung về
một quy định của Nhà nước.

– (Đ)✅: Sai

48. Hạn mức sử dụng đất chỉ đặt ra đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản
xuất nông nghiệp.

– (Đ)✅: Đúng

49. Hộ gia đình cá nhân chỉ được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại
nơi có đăng ký hộ khẩu thường trú.

– (Đ)✅: Sai

50. Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở thì được Nhà
nước giao đất, cho thuê đất.

– (Đ)✅: Sai

51. Hộ gia đình, cá nhân được chuyển đổi quyền sử dụng đất ở cho nhau.

– (Đ)✅: Sai

52. Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất không phải là đất thuê thì được dùng
quyền sử dụng đất để thế chấp vay vốn cho mục đích kinh doanh và tiêu dùng.

– (Đ)✅: Sai

53. Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất ổn định trước ngày 15.10.1993, không có
tranh chấp, có một trong những giấy tờ theo quy định tại K1, K2, K5 điều 50
Luật Đất đai thì khi được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không phải
nộp tiền sử dụng đất.

– (Đ)✅: Đúng

54. Hộ gia đình, cá nhân sử dụng không phải là đất thuê có quyền góp vốn bằng
quyền sử dụng đất để hợp tác kinh doanh với tổ chức, cá nhân trong nước và
ngoài nước.

– (Đ)✅: Sai
55. Hòa giải tranh chấp đất đai chỉ mang tính khuyến khích, không mang tính
bắt buộc.

– (Đ)✅: Sai

56. Hòa giải tranh chấp đất đai tại cấp xã là yêu cầu bắt buộc

– (Đ)✅: Đúng

57. Không áp dụng hình thức giao đất có thu tiền cho tổ chức, cá nhân nước
ngoài và Việt Kiều.

– (Đ)✅: Sai

58. Khung giá đất ban hành kèm theo Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày
16/11/2004 của Chính phủ là căn cứ bắt buộc để tính giá trị quyền sử dụng đất
khi người sử dụng đất thỏa thuận chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho nhau.

– (Đ)✅: Sai

59. Luật Đất đai 1987 là luật gắn chặt với cơ chế bao cấp.

– (Đ)✅: Đúng

60. Luật Đất đai 1993 là luật gắn chặt với cơ chế thị trường

– (Đ)✅: Đúng

61. Luật Đất đai 2003 là luật gắn chặt với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước và xu thế hội nhập.

– (Đ)✅: Đúng

62. Mọi chủ thể sử dụng đất khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất đều phải
nộp thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất.

– (Đ)✅: Sai

63. Mọi loại đất đều có thể được thế chấp tại các tổ chức tín dụng được phép
hoạt động tại Việt Nam để vay vốn.

– (Đ)✅: Sai
65. Mọi tổ chức trong nước sử dụng đất đều phải thuê đất của nhà nước.

– (Đ)✅: Sai
66. Mọi tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có nhu cầu sử dụng đất làm
mặt bằng để thực hiện các hoạt động kinh doanh đều phải thuê đất của Nhà
nước?

– (Đ)✅: Sai

67. Mọi tranh chấp đất đai xảy ra đều thuộc thẩm quyền thụ lý và giải quyết của
hệ thống Tòa án nhân dân.

– (Đ)✅: Sai

69. Ngành Luật Đất đai điều chỉnh các quan hệ đất đai và tài sản gắn liền với
đất đai.

– (Đ)✅: Sai

70. Ngành Luật Đất đai là ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt
Nam.

– (Đ)✅: Đúng

71. Người Việt nam định c ở nước ngoài có nhu cầu sử dụng đất tại Việt nam để
thực hiện các dự án đầu tư thì phải thuê đất?

– (Đ)✅: Sai

72. Người có hành vi vi phạm mà bị xử lý hành chính thì không phải bồi thường
do hành vi vi phạm của mình gây ra.

– (Đ)✅: Sai

73. Người sử dụng đất có hành vi vi phạm pháp luật đất đai thì bị xử lí hành
chính theo quy định của pháp luật đất đai hiện hành.

– (Đ)✅: Sai

74. Người sử dụng đất không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì khi thu
hồi đất, nhà nước sẽ không bồi thường thiệt hại về đất?
– (Đ)✅: Sai

75. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài đều có quyền thừa kế quyền sử dụng
đất của các cá nhân trong nước.

– (Đ)✅: Sai

76. Nguồn của ngành Luật Đất đai là các văn bản quy phạm có chứa đựng các
quy phạm pháp luật đất đai.

– (Đ)✅: Đúng

128. Sở tài nguyên và Môi trường có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất trong trường hợp được UBND cấp tỉnh ủy quyền.

– (Đ)✅: Đúng

129. Tất cả các chủ thể thuê đất của Nhà nước đều được cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất.

– (Đ)✅: Sai

130. Tất cả người Việt Nam định cư ở nước ngoài đều được phép mua và sở
hữu nhà ở tại Việt Nam.

– (Đ)✅: Sai

131. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được xác định theo
thẩm quyền giao đất, cho thuê đất?

– (Đ)✅: Sai

133. Thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo
thẩm quyền giao đất, cho thuê đất?

– (Đ)✅: Đúng

134. Thời hạn sử dụng đất trong nông nghiệp tối đa là 20 năm.

– (Đ)✅: Sai
135. Thủ tướng Chính phủ quyết định việc giao đất để trồng rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng.

– (Đ)✅: Sai

136. Thủ tướng Chính phủ quyết định việc giao đất, cho thuê đất để sử dụng
trong khu công nghiệp, khu kinh tế và khu công nghệ cao.

– (Đ)✅: Sai
137. Tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất chuyên
trồng lúa nước của hộ gia đình, cá nhân.

– (Đ)✅: Sai

138. Tranh chấp đất đai có liên quan đến địa giới hành chính do Thủ tướng
Chính phủ quyết định.

– (Đ)✅: Sai

139. UBND cấp Huyện quyết định việc giao đất, cho thuê đất đối với nhóm đất
nông nghiệp.

– (Đ)✅: Sai

140. UBND cấp Tỉnh quyết định việc giao đất, cho thuê đất đối với nhóm đất
phi nông nghiệp.

– (Đ)✅: Sai

141. UBND cấp xã quyết định việc cho thuê quỹ đất công ích 5%.

– (Đ)✅: Đúng

142. UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có thẩm quyền cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài sử
dụng đất tại Việt Nam.

– (Đ)✅: Sai

143. UBND xã, phường, thị trấn có thẩm quyền lập quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất trong phạm vi xã, phường, thị trấn thuộc quyền quản lý của mình.
– (Đ)✅: Sai

144, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có thẩm quyền cho các hộ gia đình,
cá nhân thuê đất nông nghiệp tại địa phương khi quỹ đất này chưa có kế hoạch
giao ai sử dụng?

– (Đ)✅: Sai

145. Việc chuyển mục đích sử dụng đất trong nhóm đất nông nghiệp không phải
xin phép Cơ quan nhà nước có thẩm quyền?

– (Đ)✅: Sai

186. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có thẩm quyền cho các hộ gia đình,
cá nhân thuê đất nông nghiệp tại địa phương khi quỹ đất này cha có kế hoạch
giao ai sử dụng?
– Sai

You might also like