You are on page 1of 7

Cơ Sở Dữ Liệu – HW3

Họ tên : Phạm Nguyên Khánh


MSSV : 22127190

Câu 1 : Hãy xác định khóa chính, khóa ngoại cho các lược đồ quan hệ trên. Chỉ rõ các thuộc tính
mà từng khóa ngoại tham chiếu đến.

- SINHVIÊN (MÃSV, HỌTÊN, PHÁI, NĂMSINH, ĐCHỈ, MÃNGÀNH, NĂMBĐ)

- CĐ_NGANH (MÃCĐ, MÃNGÀNH, LOẠICĐ)

- NGÀNH (MÃNGÀNH, TÊNNGÀNH, SỐCĐQUYĐỊNH)

- CHUYÊNĐỀ (MÃCĐ, TÊNCĐ, SỐSVTĐ)

- CĐ_MỞ (MÃCĐ, HỌCKỲ, NĂM)

- ĐĂNGKÝ (MÃSV, MÃCĐ, HỌCKỲ, NĂM, ĐIỂM)

Câu 2 : Viết các yêu cầu bên dưới bằng ngôn ngữ đại số quan hệ.
A, Liệt kê danh sách sinh viên thuộc ngành tên là ’Hệ thống thông tin’ (MÃSV, HỌTÊN, PHÁI,
NGÀYSINH).

𝑀𝑎𝐻𝑇𝑇𝑇 ← 𝜋𝑀ã𝑁𝑔à𝑛ℎ (𝜎 𝑇ê𝑛𝑁𝑔à𝑛ℎ =′ 𝐻ệ 𝑡ℎố𝑛𝑔 𝑡ℎô𝑛𝑔 𝑡𝑖𝑛′ (𝑁𝑔à𝑛ℎ))

𝐾𝑄 ← 𝜋𝑀Ã𝑆𝑉, 𝐻Ọ𝑇Ê𝑁, 𝑃𝐻Á𝐼, 𝑁𝐺À𝑌𝑆𝐼𝑁𝐻 (𝑆𝐼𝑁𝐻𝑉𝐼Ê𝑁 ⨝ 𝑀𝑎𝐻𝑇𝑇𝑇)

B, Cho biết các ngành có tổng số sinh viên theo học từ trước đến nay lớn hơn 2000 (MÃNGÀNH,
TÊNNGÀNH).
𝑅1(𝑀Ã𝑁𝐺À𝑁𝐻, 𝑇Ê𝑁𝑁𝐺À𝑁𝐻, 𝑆𝐿)
← 𝑁𝐺À𝑁𝐻.𝑀Ã𝑁𝐺À𝑁𝐻, 𝑁𝐺À𝑁𝐻.𝑇Ê𝑁𝑁𝐺À𝑁𝐻 𝔍𝐶𝑂𝑈𝑁𝑇(𝑆𝐼𝑁𝐻𝑉𝐼Ê𝑁.𝑀Ã𝑆𝑉) (𝑆𝐼𝑁𝐻𝑉𝐼Ê𝑁 ⨝ 𝑁𝐺À𝑁𝐻)

𝐾𝑄 ← 𝜋𝑀Ã𝑁𝐺À𝑁𝐻, 𝑇Ê𝑁𝑁𝐺À𝑁𝐻 (𝜎𝑆𝐿 > 2000 (𝑅1))


C, Những chuyên đề nào chỉ cho phép không quá 100 sinh viên đăng ký mỗi khi được mở (MÃCĐ,
TÊNCĐ).

𝐾𝑄 ← 𝜋𝑀Ã𝐶𝐷, 𝑇Ê𝑁𝐶𝐷 (𝜎𝑆Ố𝑆𝑉𝑇𝐷 ≤ 100 (𝐶𝐻𝑈𝑌Ê𝑁ĐỀ))

D, Danh sách các ngành phải học nhiều hơn 2 chuyên đề (MÃNGÀNH, TÊNNGÀNH).

𝐾𝑄 ← 𝜋MÃNGÀNH, TÊNNGÀNH (𝜎𝑆Ố𝐶𝐷𝑄𝑈𝑌ĐỊ𝑁𝐻 ≥ 2 (𝑁𝐺À𝑁𝐻))

E, Cho danh sách các sinh viên đã học tất cả các chuyên đề bắt buộc đối với ngành ’Hệ thống
thông tin’ (MÃSV, HỌTÊN, PHÁI).

𝑀𝑎𝐻𝑇𝑇𝑇 ← 𝜋𝑀ã𝑁𝑔à𝑛ℎ (𝜎 𝑇ê𝑛𝑁𝑔à𝑛ℎ =′ 𝐻ệ 𝑡ℎố𝑛𝑔 𝑡ℎô𝑛𝑔 𝑡𝑖𝑛′ (𝑁𝐺À𝑁𝐻))

𝑅1 ← 𝜎𝐶𝐷_𝑁𝐺𝐴𝑁𝐻.𝐿𝑂Ạ𝐼𝐶𝐷 =′ 𝐵ắ𝑡 𝑏𝑢ộ𝑐′ (𝐶𝐷_𝑁𝐺À𝑁𝐻 ⨝ 𝑀𝑎𝐻𝑇𝑇𝑇)

𝑆 ← 𝜋𝑀𝐴𝐶𝐷 (𝑅1)

𝑅2 ← 𝜋ĐĂ𝑁𝐺𝐾Ý.𝑀Ã𝑆𝑉 (ĐĂ𝑁𝐺𝐾Ý / 𝑆)

𝐾𝑄 ← 𝜋𝑅2.𝑀Ã𝑆𝑉, 𝑆𝐼𝑁𝐻𝑉𝐼Ê𝑁.𝐻Ọ𝑇Ê𝑁, 𝑆𝐼𝑁𝐻𝑉𝐼Ê𝑁.𝑃𝐻Á𝐼 (𝑅2 ⨝ 𝑆𝐼𝑁𝐻𝑉𝐼𝐸𝑁)

F, Danh sách các sinh viên thuộc ngành ’Hệ thống thông tin’ đã học chuyên đề ’Oracle’ mà không
học chuyên đề ’CSDL phân tán’ trong năm 2005 (MÃSV, HỌTÊN, PHÁI)

𝑀𝐴𝐻𝑇𝑇𝑇 ← 𝜋𝑀ã𝑁𝑔à𝑛ℎ (𝜎 𝑇ê𝑛𝑁𝑔à𝑛ℎ =′ 𝐻ệ 𝑡ℎố𝑛𝑔 𝑡ℎô𝑛𝑔 𝑡𝑖𝑛′ (𝑁𝐺À𝑁𝐻))

𝐷𝑆𝑆𝑉𝐷𝐾 ← 𝜎ĐĂ𝑁𝐺𝐾Ý.𝑁Ă𝑀 = 2005 (ĐĂ𝑁𝐺𝐾Ý ⨝ 𝑆𝐼𝑁𝐻𝑉𝐼𝐸𝑁 )

𝑅1 ← (𝐷𝑆𝑆𝑉𝐷𝐾 ⨝ 𝑀𝐴𝐻𝑇𝑇𝑇)
𝑅1 ← 𝜋𝑅1.𝑀Ã𝑆𝑉, 𝑅1.𝐻Ọ𝑇Ê𝑁, 𝑅1.𝑃𝐻Á𝐼 (𝜎𝐶𝐻𝑈𝑌Ê𝑁ĐỀ.𝑇Ê𝑁𝐶𝐷 = ′ 𝑂𝑟𝑎𝑐𝑙𝑒 ′ (𝑅1 ⨝ 𝐶𝐻𝑈𝑌Ê𝑁ĐỀ))

𝑅2 ← 𝜋𝑅1.𝑀Ã𝑆𝑉, 𝑅1.𝐻Ọ𝑇Ê𝑁, 𝑅1.𝑃𝐻Á𝐼 (𝜎𝐶𝐻𝑈𝑌Ê𝑁ĐỀ.𝑇Ê𝑁𝐶𝐷 = ′ 𝐶𝑆𝑄𝐿 𝑝ℎâ𝑛 𝑡á𝑛′ (𝑅1 ⨝ 𝐶𝐻𝑈𝑌Ê𝑁ĐỀ))

𝐾𝑄 ← (𝑅1 − 𝑅2)
G, Liệt kê các sinh viên thuộc ngành tên là ’Hệ thống thông tin’ đăng ký học tất cả các chuyên đề
bắt buộc đối với ngành ’Hệ thống thông tin’ trong học kỳ 1 năm 2010 (MÃSV, MÃCĐ, HỌCKỲ,
NĂM).

𝑀𝐴𝐻𝑇𝑇𝑇 ← 𝜋𝑀ã𝑁𝑔à𝑛ℎ (𝜎 𝑇ê𝑛𝑁𝑔à𝑛ℎ =′ 𝐻ệ 𝑡ℎố𝑛𝑔 𝑡ℎô𝑛𝑔 𝑡𝑖𝑛′ (𝑁𝐺À𝑁𝐻))

𝑅1 ← 𝜎𝐶𝐷_𝑁𝐺𝐴𝑁𝐻.𝐿𝑂Ạ𝐼𝐶𝐷 =′ 𝐵ắ𝑡 𝑏𝑢ộ𝑐 ′ (𝐶𝐷_𝑁𝐺À𝑁𝐻 ⨝ 𝑀𝑎𝐻𝑇𝑇𝑇)

𝑆 ← 𝜋𝑀Ã𝐶Đ ( 𝜎𝑁Ă𝑀=2010 ^ 𝐻Ọ𝐶𝐾Ỳ = 1 (𝑅1 ⨝ 𝐶Đ_𝑀Ở))

𝐷𝑆𝑆𝑉𝐷𝐾 ← 𝜎ĐĂ𝑁𝐺𝐾Ý.𝑁Ă𝑀 = 2010 ^ ĐĂ𝑁𝐺𝐾Ý.𝐻Ọ𝐶𝐾Ỳ = 1 (ĐĂ𝑁𝐺𝐾Ý ⨝ 𝑆𝐼𝑁𝐻𝑉𝐼𝐸𝑁 )

𝑅 ← (𝐷𝑆𝑆𝑉𝐷𝐾 ⨝ 𝑀𝐴𝐻𝑇𝑇𝑇)
𝐾𝑄 ← 𝜋𝑅.𝑀Ã𝑆𝑉, 𝑅.𝑀Ã𝐶𝐷, 𝑅.𝐻Ọ𝐶𝐾Ỳ, 𝑅.𝑁Ă𝑀 (𝑅 / 𝑆)

H, Cho biết tên các chuyên đề mà tất cả các ngành đều học (MÃCĐ, TÊNCĐ).

𝑆 ← 𝜋𝑀ã𝑁𝑔à𝑛ℎ (𝑁𝐺À𝑁𝐻)

𝑅1 ← 𝜋𝐶𝐷_𝑁𝐺À𝑁𝐻.𝑀Ã𝐶𝐷 (𝐶𝐷_𝑁𝐺À𝑁𝐻/ 𝑆)

𝐾𝑄 ← 𝜋𝐶𝐻𝑈𝑌Ê𝑁ĐỀ.𝑀Ã𝐶𝐷, 𝐶𝐻𝑈𝑌Ê𝑁ĐỀ.𝑇Ê𝑁𝐶𝐷 (𝐶𝐻𝑈𝑌Ê𝑁ĐỀ ⨝ 𝑅1)

I, Danh sách các chuyên đề vừa là chuyên đề bắt buộc cho chuyên ngành tên là “Hệ thống thông
tin” vừa là chuyên đề bắt buộc cho chuyên ngành tên là “Công nghệ tri thức” (MÃCĐ, TÊNCĐ).

𝑀𝐴𝐻𝑇𝑇𝑇 ← 𝜋𝑀ã𝑁𝑔à𝑛ℎ (𝜎 𝑇ê𝑛𝑁𝑔à𝑛ℎ =′ 𝐻ệ 𝑡ℎố𝑛𝑔 𝑡ℎô𝑛𝑔 𝑡𝑖𝑛′ (𝑁𝐺À𝑁𝐻))

𝑀𝐴𝐶𝑁𝑇𝑇 ← 𝜋𝑀ã𝑁𝑔à𝑛ℎ (𝜎 𝑇ê𝑛𝑁𝑔à𝑛ℎ =′ 𝐶ô𝑛𝑔 𝑛𝑔ℎệ 𝑡𝑟𝑖 𝑡ℎứ𝑐 ′ (𝑁𝐺À𝑁𝐻))

𝐶𝐷𝐻𝑇𝑇𝑇 ← 𝜎𝐶𝐷_𝑁𝐺𝐴𝑁𝐻.𝐿𝑂Ạ𝐼𝐶𝐷 =′ 𝐵ắ𝑡 𝑏𝑢ộ𝑐 ′ (𝐶𝐷_𝑁𝐺À𝑁𝐻 ⨝ 𝑀𝑎𝐻𝑇𝑇𝑇)

𝐶𝐷𝐶𝑁𝑇𝑇 ← 𝜎𝐶𝐷_𝑁𝐺𝐴𝑁𝐻.𝐿𝑂Ạ𝐼𝐶𝐷 =′ 𝐵ắ𝑡 𝑏𝑢ộ𝑐 ′ (𝐶𝐷_𝑁𝐺À𝑁𝐻 ⨝ 𝑀𝐴𝐶𝑁𝑇𝑇)

𝑅1 ← 𝜋𝑀Ã𝐶Đ (𝐶𝐷𝐻𝑇𝑇𝑇 ˄ 𝐶𝐷𝐶𝑁𝑇𝑇)

𝐾𝑄 ← 𝜋𝑅1.𝑀Ã𝐶Đ, 𝐶𝐻𝑈𝑌Ê𝑁ĐỀ.𝑇Ê𝑁𝐶Đ (𝑅1 ⨝ 𝐶𝐻𝑈𝑌Ê𝑁ĐỀ)


J, Cho biết tên các chuyên đề có nhiều chuyên ngành bắt buộc theo học nhất (MÃCĐ, TÊNCĐ).

𝐶𝐷_𝑁𝐺𝐴𝑁𝐻𝐵𝐵 ← 𝜎𝐶𝐷_𝑁𝐺𝐴𝑁𝐻.𝐿𝑂Ạ𝐼𝐶𝐷 =′ 𝐵ắ𝑡 𝑏𝑢ộ𝑐 ′ (𝐶𝐷_𝑁𝐺À𝑁𝐻 )

𝑅1(𝑀Ã𝐶Đ, 𝑆𝐿) ← 𝐶𝐶𝐷_𝑁𝐺À𝑁𝐻𝐵𝐵.𝑀Ã𝐶𝐷 𝔍𝐶𝑂𝑈𝑁𝑇(𝐶𝐷_𝑁𝐺À𝑁𝐻𝐵𝐵.𝑀Ã𝑁𝐺À𝑁𝐻) (𝐶𝐷_𝑁𝐺𝐴𝑁𝐻𝐵𝐵 )

𝑀𝐴𝑋𝑆𝐿 ← 𝔍𝑀𝐴𝑋(𝑆𝐿) (𝑅1 )

𝑅2 ← (𝑅1 ⨝𝑅1.𝑆𝐿 = 𝑀𝐴𝑋𝑆𝐿.𝑆𝐿 𝑀𝐴𝑋𝑆𝐿)

𝐾𝑄 ← 𝜋𝐶𝐻𝑈𝑌Ê𝑁ĐỀ.𝑀Ã𝐶𝐷, 𝐶𝐻𝑈𝑌Ê𝑁ĐỀ.𝑇Ê𝑁𝐶𝐷 (𝐶𝐻𝑈𝑌Ê𝑁ĐỀ ⨝ 𝑅2)

K, Danh sách các sinh viên thuộc ngành ’Hệ thống thông tin’ đã đăng ký học nhiều chuyên đề tự
chọn cho ngành “Hệ thống thông tin” nhất trong năm 2005 (MÃSV, HỌTÊN, PHÁI).

𝑀𝐴𝐻𝑇𝑇𝑇 ← 𝜋𝑀ã𝑁𝑔à𝑛ℎ (𝜎 𝑇ê𝑛𝑁𝑔à𝑛ℎ =′ 𝐻ệ 𝑡ℎố𝑛𝑔 𝑡ℎô𝑛𝑔 𝑡𝑖𝑛′ (𝑁𝐺À𝑁𝐻))

𝑆𝑉𝐻𝑇𝑇𝑇 ← 𝜋𝑆𝐼𝑁𝐻𝑉𝐼Ê𝑁.𝑀Ã𝑆𝑉 (𝑆𝐼𝑁𝐻𝑉𝐼Ê𝑁 ⨝ 𝑀𝐴𝐻𝑇𝑇𝑇)

𝐶𝐷𝐻𝑇𝑇𝑇 ← 𝜋𝐶𝐷_𝑁𝐺À𝑁𝐻.𝑀Ã𝐶𝐷 ( 𝜎𝐶𝐷_𝑁𝐺𝐴𝑁𝐻.𝐿𝑂Ạ𝐼𝐶𝐷 =′ 𝑇ự 𝑐ℎọ𝑛 ′ (𝐶𝐷_𝑁𝐺À𝑁𝐻 ⨝ 𝑀𝑎𝐻𝑇𝑇𝑇))

𝑅1 ← 𝜎ĐĂ𝑁𝐺𝐾Ý.𝑁Ă𝑀 = 2005 ((ĐĂ𝑁𝐺𝐾Ý ⨝ 𝑆𝑉𝐻𝑇𝑇𝑇) ⨝ 𝐶𝐷𝐻𝑇𝑇𝑇)

𝑅2(𝑀Ã𝑆𝑉, 𝑆𝐿) ← 𝑅1.𝑀Ã𝑆𝑉 𝔍𝐶𝑂𝑈𝑁𝑇(𝑅1.𝑀Ã𝐶𝐷) (𝑅1)

𝑀𝐴𝑋𝑆𝐿 ← 𝔍𝑀𝐴𝑋(𝑆𝐿) (𝑅2 )

𝑅3 ← (𝑅1 ⨝𝑅1.𝑆𝐿 = 𝑀𝐴𝑋𝑆𝐿.𝑆𝐿 𝑀𝐴𝑋𝑆𝐿)

𝐾𝑄 ← 𝜋𝑆𝐼𝑁𝐻𝑉𝐼Ê𝑁.𝑀Ã𝑆𝑉, 𝑆𝐼𝑁𝐻𝑉𝐼Ê𝑁.𝑇Ê𝑁𝑆𝑉,𝑆𝐼𝑁𝐻𝑉𝐼Ê𝑁.𝑃𝐻Á𝐼 (𝑆𝐼𝑁𝐻𝑉𝐼Ê𝑁 ⨝ 𝑅3)

l) Cho biết thông tin ngành cùng số lượng chuyên đề tự chọn và bắt buộc cho từng ngành
(MÃNGÀNH, TÊNNGÀNH, SLCĐTỰCHỌN, SLCĐBẮTBUỘC).

𝐶𝐷𝐵𝐴𝑇𝐵𝑈𝑂𝐶 ← 𝜎𝐿𝑜ạ𝑖𝐶Đ =′ 𝐵ắ𝑡 𝑏𝑢ộ𝑐′ (𝐶Đ_𝑁𝐺À𝑁𝐻))

𝐶𝐷𝑇𝑈𝐶𝐻𝑂𝑁 ← 𝜎𝐿𝑜ạ𝑖𝐶Đ =′ 𝑇ự 𝑐ℎọ𝑛′ (𝐶Đ_𝑁𝐺À𝑁𝐻))

𝑅1(𝑀Ã𝑁𝐺À𝑁𝐻, SLCĐBẮTBUỘC) ← 𝑀Ã𝑁𝐺À𝑁𝐻 𝔍𝐶𝑂𝑈𝑁𝑇(𝑀Ã𝐶𝐷) (𝐶𝐷𝐵𝐴𝑇𝐵𝑈𝑂𝐶)

𝑅2(𝑀Ã𝑁𝐺À𝑁𝐻, SLCĐTỰCHỌN) ← 𝑀Ã𝑁𝐺À𝑁𝐻 𝔍𝐶𝑂𝑈𝑁𝑇(𝑀Ã𝐶𝐷) (𝐶𝐷𝑇𝑈𝐶𝐻𝑂𝑁)

𝑅3 ← ( 𝑁𝐺À𝑁𝐻 ⟕ 𝑅1)

𝑅4 ← ( 𝑁𝐺À𝑁𝐻 ⟕ 𝑅2)
𝐾𝑄 ← 𝜋𝑅3.𝑀Ã𝑁𝐺À𝑁𝐻, 𝑅3.𝑇Ê𝑁𝑁𝐺À𝑁𝐻, 𝑅4.SLCĐTỰCHỌN, R3.SLCĐBẮTBUỘC ( 𝑅3 ⨝ 𝑅4)
Câu 3 : Xác định ngữ cảnh (context), bảng tầm ảnh hưởng (influance table) và viết nội dung sử
dụng ngôn ngữ phép tính quan hệ cho các ràng buộc toàn vẹn (IC) sau đây:

A, Ngành bắt buộc phải có một tên ngành là duy nhất.


- Ngữ cảnh : NGÀNH
- Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm Xóa Sửa
NGÀNH + - +(TÊNNGÀNH)

- Nội dung :
(∀𝑡)(𝑁𝐺À𝑁𝐻(𝑡) ˄ ¬(∃𝑠)(𝑁𝐺À𝑁𝐻(𝑠) ˄ (𝑡 ≠ 𝑠) ˄ (𝑡. TÊNNGÀNH = s. TÊNNGÀNH)))

B, Sinh viên phải đủ 18 tuổi khi nhập học.


- Ngữ cảnh : SINHVIÊN
- Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm Xóa Sửa
SINHVIÊN + - +(NĂMSINH, NĂMBD)

- Nội dung :
(∀𝑡) (𝑆𝐼𝑁𝐻𝑉𝐼Ê𝑁(𝑡) ˄ (𝑡. 𝑁Ă𝑀𝐵𝐷 − 𝑡. 𝑁Ă𝑀𝑆𝐼𝑁𝐻 ≥ 18))

C, Sinh viên bắt buộc phải có một ngành học hợp lệ.

- Ngữ cảnh : SINHVIÊN, NGÀNH


- Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm Xóa Sửa
SINHVIÊN + - +(MÃNGÀNH)
NGÀNH - + +(MÃNGÀNH)
- Nội dung:
(∀𝑡)(𝑆𝐼𝑁𝐻𝑉𝐼Ê𝑁(𝑡) ˄ (∃𝑠)(𝑁𝐺À𝑁𝐻(𝑠) ˄ (𝑡. 𝑀Ã𝑁𝐺À𝑁𝐻 = 𝑠. 𝑀Ã𝑁𝐺À𝑁𝐻))

D, Loại chuyên đề có thể là “tự chọn” hoặc “bắt buộc”

- Ngữ cảnh : CD_NGÀNH


- Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm Xóa Sửa
CD_NGÀNH + - +(LOẠICĐ)
- Nội dung :
(∀𝑡) (𝐶𝐷_𝑁𝐺À𝑁𝐻(𝑡) ˄ (𝑡. LOẠICĐ =′ Tự chọn′ ˅ 𝑡. LOẠICĐ = ′ Bắt buộc′ ))

E, Năm sinh viên đăng ký chuyên đề không được sớm hơn năm nhập học.

- Ngữ cảnh : SINHVIÊN, ĐĂNGKÝ


- Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm Xóa Sửa
SINHVIÊN - - +(NĂMBD)
ĐĂNGKÝ + - +(NĂM)
- Nội dung :
(∀𝑡)(ĐĂ𝑁𝐺𝐾Ý(𝑡) ˄ (∀𝑠)(𝑆𝐼𝑁𝐻𝑉𝐼Ê𝑁(𝑠) ˄ ((𝑡. 𝑀Ã𝑆𝑉 = 𝑠. 𝑀Ã𝑆𝑉 ) => (𝑡. 𝑁Ă𝑀 ≥ s. NĂMBD))))
F, Sinh viên không được đăng ký học quá 4 chuyên đề trong một học kỳ.

- Ngữ cảnh : ĐĂNGKÝ


- Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm Xóa Sửa
ĐĂNGKÝ + - +( MÃSV, HỌCKỲ)
- Nội dung :

𝑡. 𝑀Ã𝑆𝑉 = 𝑠. 𝑀Ã𝑆𝑉 ˄ 𝑡. 𝐻Ọ𝐶𝐾𝑌 = 𝑠. 𝐻Ọ𝐶𝐾𝑌


(∀𝑡)(ĐĂ𝑁𝐺𝐾Ý(𝑡) ˄ 𝑐𝑎𝑟𝑑 ({𝑠|ĐĂ𝑁𝐺𝐾Ý(𝑠) ˄ ( )}) ≤ 4)
˄ 𝑡. 𝑁Ă𝑀 = 𝑠. 𝑁Ă𝑀

G, Sinh viên phải đăng ký tối thiểu 1 chuyên đề trong một học kỳ.

- Ngữ cảnh : ĐĂNGKÝ


- Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm Xóa Sửa
ĐĂNGKÝ - + +(MÃSV, HỌCKỲ,
NĂM)

- Nội dung:
𝐷𝑆𝐻𝑂𝐶𝐾𝑌(𝐻Ọ𝐶𝐾𝑌, 𝑆𝐿) ← 𝐻Ọ𝐶𝐾𝑌 𝔍𝐶𝑂𝑈𝑁𝑇(𝑀Ã𝑆𝑉) (ĐĂ𝑁𝐺𝐾Ý)
ĐĂ𝑁𝐺𝐾Ý(𝑧) ˄
(∀𝑡)(𝑆𝐼𝑁𝐻𝑉𝐼Ê𝑁(𝑡) ˄ (∀𝑠)(𝐷𝑆𝐻𝑂𝐶𝐾𝑌(𝑠) ˄ 𝑐𝑎𝑟𝑑 ({𝑧| 𝑡. 𝑀Ã𝑆𝑉 = 𝑧. 𝑀Ã𝑆𝑉 ˄ }) ≥ 1))
( 𝑠. 𝐻Ọ𝐶𝐾𝑌 = 𝑧. 𝐻Ọ𝐶𝐾𝑌 )

H, Mỗi một học kỳ mở tối đa là 8 chuyên đề.


- Ngữ cảnh : CĐ_MỞ
- Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm Xóa Sửa
CĐ_MỞ + - +( MÃCĐ, HỌCKY,
NĂM)
- Nội dung :

𝑡. 𝐻Ọ𝐶𝐾𝑌 = 𝑠. 𝐻Ọ𝐶𝐾𝑌
(∀𝑡)(CĐ_MỞ(𝑡) ˄ 𝑐𝑎𝑟𝑑 ({𝑠|CĐ_MỞ(𝑠) ˄ ( )}) ≤ 4)
˄ 𝑡. 𝑁Ă𝑀 = 𝑠. 𝑁Ă𝑀

I, Mỗi chuyên đề chỉ mở trong một học kỳ duy nhất trong năm

- Ngữ cảnh : CĐ_MỞ


- Bảng tầm ảnh hưởng
Thêm Xóa Sửa
CĐ_MỞ + - +( MÃCĐ, HỌCKY,
NĂM)
- Nội dung :
𝑡. 𝑀Ã𝐶Đ = 𝑠. 𝑀Ã𝐶Đ
(∀𝑡)(CĐ_MỞ(𝑡) ˄ ¬(∃𝑠)(CĐ_MỞ(𝑠) ˄ (˄ 𝑡. 𝐻Ọ𝐶𝐾𝑌 ≠ 𝑠. 𝐻Ọ𝐶𝐾𝑌 ) ))
˄ 𝑡. 𝑁Ă𝑀 = 𝑠. 𝑁Ă𝑀
J, Số sinh viên đăng ký chuyên đề mở ra trong một học kỳ không được vượt quá số sinh viên tối đa
có thể chấp nhận được cho chuyên đề đó.
- Ngữ cảnh : ĐĂNGKÝ, CHUYÊNĐỀ
- Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm Xóa Sửa
ĐĂNGKÝ + - +(MÃCĐ, HỌCKY, NĂM)
CHUYÊNĐỀ - - +(SỐSVTĐ)
- Nội dung :
(∀𝑡)(CĐ_MỞ(𝑡) ˄ (∃𝑠)(𝐶𝐻𝑈𝑌Ê𝑁ĐỀ(𝑠)
𝑡. 𝐻Ọ𝐶𝐾𝑌 = 𝑘. 𝐻Ọ𝐶𝐾𝑌
˄ (𝑡. 𝑀Ã𝐶Đ = 𝑠. 𝑀Ã𝐶Đ ˄ 𝑠. 𝑆Ố 𝑆𝑉𝑇Đ ≥ 𝑐𝑎𝑟𝑑 ({𝑘|CĐ_MỞ(k)˄ ( ˄ 𝑡. 𝑁Ă𝑀 = 𝑘. 𝑁Ă𝑀 )}) )) )
˄ 𝑡. 𝑀Ã𝐶Đ = 𝑘. 𝑀Ã𝐶Đ

K, Sinh viên chỉ được đăng ký các chuyên đề có mở cho ngành mà sinh viên theo học

- Ngữ cảnh : ĐĂNGKÝ, SINHVIÊN, CĐ_NGÀNH


- Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm Xóa Sửa
ĐĂNGKÝ + - +(MÃSV, MÃCĐ)
SINHVIÊN - - +(MÃNGÀNH)
CĐ_NGÀNH - + +(MÃCĐ, MÃNGÀNH)
- Nội dung :
(𝑡. 𝑀Ã𝑆𝑉 = 𝑠. 𝑀Ã𝑆𝑉) ˄
(∀𝑡)(ĐĂNGKÝ(𝑡) ˄ (∃𝑠) (𝑆𝐼𝑁𝐻𝑉𝐼Ê𝑁(𝑠) ˄ ( 𝐶Đ_𝑁𝐺À𝑁𝐻(𝑧) ˄ (𝑠. 𝑀Ã𝑁𝐺À𝑁𝐻 = 𝑧. 𝑀Ã𝑁𝐺À𝑁𝐻 )))
(∃𝑧) ( )
˄ 𝑡. 𝑀Ã𝐶Đ = 𝑧. 𝑀Ã𝐶Đ )

You might also like