Professional Documents
Culture Documents
n n CO
- Đốt cháy hỗn hợp 2 amin ( Cn H2n 3N ): 2
2n 3 2n H O
2
Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X thu được 16,8 lít CO2; 2,8 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và
20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N. B. C3H7N. C. C3H9N. D. C2H7N.
Hướng dẫn giải:
x nCO2 0,75 1
- Ta có: (đáp án C)
y 2n H O 2.1,125 3
2
Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau thu được 2,24 lít CO2 (đktc)
và 3,6 gam H2O. Công thức của 2 amin là
A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. C5H11NH2 và C6H13NH2.
Hướng dẫn giải:
n nCO 0,1
- Ta có: 2
n 1,5 (đáp án A)
2n 3 2n H2O 2.0,2
1
GV: Trần Thị Ngọc Điểm Phương pháp giải bài tập chương 3 – Hóa 12
- Bảo toàn khối lượng cho toàn bộ quá trình, ta có: maa mHCl mNaOH bñ m chaát raén m H O
2
Ví dụ 1: Cho 0,1 mol axit α-aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho
X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,95. B. 18,75. C. 11,10. D. 11,70.
Hướng dẫn giải:
- Số mol HCl: nHCl x.naa 1.0,1 0,1 mol
- Số mol H2O: nH O nNaOH pö nHCl y.naa = 0,1 + 1.0,1 = 0,2 mol
2
2
GV: Trần Thị Ngọc Điểm Phương pháp giải bài tập chương 3 – Hóa 12
- Bảo toàn khối lượng: m peptit m NaOH pö m muoái m H O hoặc m peptit mNaOH bñ mchaát raén m H O
2 2
Ví dụ: Đun nóng 0,1 mol tripeptit X có cấu trúc là Ala-Gly-Glu trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng
hoàn toàn, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 37,7. B. 39,9. C. 30,3. D. 35,5.
Hướng dẫn giải:
- Peptit X chứa 1 gốc glutamic
A3 + (3+1)NaOH muối + (1+1)H2O
0,1 0,4 0,2
- BTKL: m peptit m NaOH pö m muoái m H O
2
Ví dụ: Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản
ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 37,50 gam B. 41,82 gam C. 38,45 gam D. 40,42 gam
Hướng dẫn giải:
A3 + 2H2O + 3HCl muối
0,12 0,24 0,36
24,36
- n peptit 0,12 mol
(75.2 89 2.18)
- BTKL: m peptit mH O m HCl m muoái
2