You are on page 1of 3

VietJack.

com Facebook: Học Cùng VietJack

ĐỀ THI GIỮA KÌ II_LỚP 2_ĐỀ 1

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Tổng 3 + 3 được viết dưới dạng tích là:

A. 3 × 3 B. 3 × 2 C. 3 × 4 D. 3 ×
5

Câu 2. Cho đường gấp khúc:

Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:

A. 14cm B. 15cm C. 16cm D.


17cm

Câu 3. Kết quả của phép tính 27 : 3 là


A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 4. Số cần điền vào chỗ chấm 5cm + 17cm – 19cm = ……


A. 3cm B. 4cm C. 5cm D.
6cm
Câu 5. Đổi 2dm5cm = ….. cm
A. 25 B. 205 C. 2005 D. 5
Câu 6. Giá trị của x thỏa mãn 14 < 4 × x < 17 là
A. x = 3 B. x = 4 C. x = 5 D. x = 6

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7. Tính:

a) 5 × 7 – 15

b) 2 × 5 + 29

Câu 8. Tìm x, biết:

a) x × 5 = 20

b) x : 4 = 8 – 3

Câu 9. Trong lớp có 35 học sinh, cứ 5 học sinh ngồi chung một bàn. Hỏi cần bao
nhiêu bàn?
Câu 10. Hình vẽ bên có:
a) … hình tam giác
b) … hình tứ giác

ĐÁP ÁN ĐỀ 1

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Chọn B

Câu 2. Chọn C

Câu 3. Chọn D
Câu 4. Chọn A
Câu 5. Chọn A
Câu 6. Chọn B

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7.

a) 5 × 7 – 15 == 35 – 15 = 20

b) 2 × 5 + 29 = 10 + 29 = 39

Câu 8. Tìm x, biết:

x × 5 = 20 x:4=8–3
x = 20 : 5 x:4=5
x=4 x=5×4
x = 20
Câu 9.
Bài giải
Lớp học cần có số bàn là:
35 : 5 = 7 (bàn)
Đáp số: 7 bàn
Câu 10. Hình vẽ bên có:
a) 2 hình tam giác
b) 4 hình tứ giác

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

You might also like