You are on page 1of 3

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ THI HỌC KỲ

BỘ MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG


HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Học phần: Tin học văn phòng (Dành cho sinh viên toàn trường) Trưởng bộ môn
(Ký, ghi rõ họ tên)
PHIẾU THI SỐ: Học Kỳ: phụ – Năm học: 2021 – 2022
Thời gian làm bài: 60 phút

A- WORD (6 điểm)
Câu 1 (1 điểm):
- Tạo một tệp văn bản mới (Blank Document), lưu tệp trên Desktop với tên đặt theo qui tắc:
<lớp>_<MSSV>_<Họ_Tên>.docx (Ví dụ: DTD55DH1_54321_NguyenVanAn.docx) (0,5đ)
- Thiết lập Font mặc định cho toàn bộ tài liệu: Times New Roman, Size 12, Color Automatic (0,25đ)
- Thiết lập lề giấy kiểu Normal, khổ giấy A4 (0,25đ)

Hình 1

Câu 2 (1 điểm):
- Tạo bảng có cấu trúc như hình 1 (3 hàng, hàng 1 có 2 cột, hang 3 và 4 có 4 cột) (0,5đ)
- Nhập “Informatic of Singapore” vào ô ở hàng 1, cột 2; thiết lập Font Size 20, xoay hướng chữ trong ô như hình (0,5đ)
Câu 3 (1 điểm):
- Phủ màu (Shading) Green, Accent 6, Lighter 60% cho các ô ở hàng 1 và 2 theo mẫu (0,25đ)
- Chèn Hyperlink cho dòng Bậc học dự kiến đến Email: vmu@gmail.com (0.25 đ)
- Căn giữa (Align Center) cho các ô ở hàng 2, 3 và 4 (0,25đ)
- Kẻ khung (Border) đường viền nét đôi bao bên ngoài bảng (0,25đ)
Câu 4(1 điểm):
- Thay đổi chiều rộng của Bảng có kích thước 14cm, chiều cao của hàng 1 là 5.5 cm (0.5 đ)
- Chỉnh sửa Style Title có font color: Red, size: 20; sau đó áp dụng cho dòng thông tin cá nhân (0.5 đ)
Câu 5(1 điểm):
- Định dạng in nghiêng, Bullets kiểu  cho “Phù hợp… các chương trình học” (0,25đ)
- Chỉnh Author của tài liệu là họ tên sinh viên (0,25đ)
- Sử dụng Tab cho các dòng Họ tên, Ngày tháng năm… với Leader kiểu “…” (0,5đ)
Câu 6 (1 điểm):
- Nhập nội dung cho các ô trong hàng 2, 3 như hình; thiết lập Font Size 14 cho cụm từ “Bậc học dự kiến”, “Thông tin cá
nhân” (0,25đ)
- Nhập nội dung các ô ở hàng 4, sử dụng Symbol  cho các ô này và mục Nam, Nữ ở hang 1, cột 1 (0,5đ)
- Tạo Caption bên dưới Bảng có nội dung Bảng 1. Mẫu đăng ký (0.25)

B- EXCEL ( 4 điểm)
Câu 7 (1 điểm):
- Tạo một tệp Excel mới, lưu trên Desktop với tên đặt theo qui tắc: <lớp>_<MSSV>_<Họ_Tên>.xlsx (0,25đ)
(Ví dụ: DTD55DH1_54321_NguyenVanAn.Xlsx)
- Nhập nội dung như Hình 2 vào trang tính Sheet 1 (0,75đ)
Câu 8 (1 điểm):
- Định dạng dữ liệu trong các bảng với Font Times New Roman, Size 12 (0,25đ)
- Áp dụng tính năng Merge & Center cho các ô chứa nội dung “Bảng kết quả tuyển sinh”, “Ngành học”và “Điểm ưu
tiên” (0,25đ)
- Định dạng căn giữa (Alignment Center) cho dữ liệu trong các cột Toán, Lý (0,25đ)
- Viền khung (Border) cho các bảng dữ liệu với Outside Border là nét đôi và Inside Border là nét đơn theo mẫu (0,25đ)

Hình 2

Câu 9 (1 điểm):
Sử dụng công thức điền giá trị cho các cột trong Bảng kết quả tuyển sinh:
- Cột Tên ngành: dựa vào kí tự đầu của Mã số ngành-Ưu tiên và bảng Ngành học (0,25đ)
- Cột Cộng điểm: = Toán*2 + Lý (0,25đ)
- Cột Điểm ưu tiên: dựa vào kí tự thứ hai và ký tự cuối của Mã số ngành-Ưu tiên và bảng Điểm ưu tiên (0,5đ)
Câu 10 (1 điểm):
- Sử dụng công thức điển dữ liệu cột Tổng cộng biết Tổng cộng = Cộng điểm + Điểm ưu tiên (0,25đ)
- Sử dụng công thức điển dữ liệu cột Kết quả, nếu Tổng cộng > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt (0,25đ)
- Định dạng sao cho dữ liệu trong các cột Cộng điểm, Điểm ưu tiên, Tổng cộng có 1 chữ số thập phân (0.25đ)
- Định dạng có điều kiện (Conditional Formating) sao cho các thí sinh thi Đậu được tô nền vàng (Fill Yellow)(0.25đ)

You might also like