You are on page 1of 2

BM.01-QT.TTr&DBCL.

01
30/5/18-REV:0

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


ĐỀ THI HỌC KỲ
BỘ MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Học phần: Tin học văn phòng (Dành cho sinh viên toàn trường) Trưởng bộ môn
(Ký, ghi rõ họ tên)
PHIẾU THI SỐ: 145c Học Kỳ: 2 – Năm học: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 60 phút

A- WORD (6 điểm)

Tạo 1 tệp mới (Blank Document). Lưu lại tệp trên Desktop với tên đặt theo quy tắc : <lớp>_<MSSV>_<Ho_Ten>.docx (Ví dụ :
DTD58DH1_74321_NguyenVanAn.docx). Sau đó thực hiện các yêu cầu sau :

Câu 1 (1 điểm):
Lưu ý : Font chữ sử dụng trong toàn bộ văn bản là Font : Times New Roman, Font Size do người làm sử dụng thích hợp tùy
từng vị trí văn bản
- Định dạng tài liệu khổ giấy B5, lề giấy với top, bottom : 2cm, right :1 cm, left : 1cm. 0.5 đ
- Chèn một bảng biểu có kích thước 2x1 vào phía trên tài liệu để nhập nội dung tương ứng : cột 1 nhập tên và thông tin của
công ty, cột 2 nhập nội dung “HÓA ĐƠN BÁN HÀNG”, bỏ viền Bảng (Hình 1) 0.5 đ

Hình 1
Câu 2 (1 điểm):
- Vẽ hình khối kiểu line và star dưới dòng “ HÓA ĐƠN BÁN HÀNG”, tô mầu nền và viền của hình cùng mầu Red 0.5 đ
- Tao tab thích hợp cho dòng Họ tên khách hàng và Địa chỉ theo hình 1 0.5 đ
Câu 3 (1 điểm): Phía dưới phần thông tin khách hàng
- Chèn một bảng biểu có kích thước 7x14 và nhập nội dung theo Hình 1 0.5 đ
- Tạo viền trong và ngoài cho Bảng biểu theo Hình 1(Ngoài nét đội, bên trong nét đứt)
Câu 4 (1 điểm):
- Chỉnh kích thước của hàng 1 (Hàng tiêu đề) và hàng tổng cộng có chiều cao 1.5cm 0.5 đ
- Căn giữa dữ liệu cho 2 hàng này theo kiểu Align Center 0.5 đ
Câu 5 (1 điểm): Phần phía dưới Bảng tên hàng hóa
- Nhập nội dung Cộng thành tiền (Viết bằng chữ) và …. (Sử dụng tab đã tạo ở ý 2 câu 1) 0.25 đ
- Tạo 1 bảng biểu có kích thước 2x1 để nhập nội dụng Người mua hàng và Người bán hàng, bỏ viền Bảng và căn giữa dữ liệu 0.75 đ
Câu 6 (1 điểm):
- Chèn Hyperlink cho nội dung địa chỉ Website của Công ty trên đầu Hóa đơn để đến Website đó (http://inngochuong.com.vn) 0.5 đ
- Chèn Footnote cho nội dung TNHH với chú thích “Mẫu hóa đơn bán lẻ”

B- EXCEL ( 4 điểm)

Câu 7 (1 điểm):
- Tạo một tệp Excel mới, lưu trên Desktop với tên đặt theo qui tắc: <lớp>_<MSSV>_<Họ_Tên>.xlsx (0,25đ)
(Ví dụ: DTD55DH1_54321_NguyenVanAn.Xlsx)
- Nhập nội dung như Hình 2 vào trang tính Sheet 1 (0,75đ)
Câu 8 (1 điểm):
- Định dạng dữ liệu trong các bảng với Font Times New Roman, Size 14 (0,25đ)
- Áp dụng tính năng Merge & Center cho các ô chứa nội dung “Bảng kết quả tuyển sinh”, “Ngành học”và “Điểm ưu
tiên” theo mẫu (0,25đ)
- Định dạng căn giữa (Alignment Center) cho dữ liệu trong các cột Toán, Lý (0,25đ)
- Viền khung (Border) cho các bảng dữ liệu với Outside Border là nét đôi và Inside Border là nét đơn theo mẫu (0,25đ)

Hình 1
Câu 9 (1 điểm):
Sử dụng công thức điền giá trị cho các cột trong Bảng kết quả tuyển sinh:
- Cột Tên ngành: dựa vào kí tự đầu của Mã số ngành-Ưu tiên và bảng Ngành học (0,25đ)
- Cột Cộng điểm: = Toán*2 + Lý (0,25đ)
- Cột Điểm ưu tiên: dựa vào kí tự cuối của Mã số ngành-Ưu tiên và bảng Điểm ưu tiên (gợi ý: sử dụng thêm hàm value()
nếu cần thiết) (0,5đ)
Câu 10 (1 điểm):
- Sử dụng công thức điển dữ liệu cột Tổng cộng biết Tổng cộng = Cộng điểm + Điểm ưu tiên (0,25đ)
- Sử dụng công thức điển dữ liệu cột Kết quả, nếu Tổng cộng > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt (0,25đ)
- Định dạng sao cho dữ liệu trong các cột Cộng điểm, Điểm ưu tiên, Tổng cộng có 1 chữ số thập phân (0.25đ)
- Sắp xếp dữ liệu bảng Kết quả tuyển sinh giảm dần theo điểm Tổng cộng (0.25đ)

Sinh viên không được tẩy xoá hoặc viết vào phiếu thi

You might also like