Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Học Kỳ: (Dành cho sinh viên toàn trường) Thời gian làm bài: 60 phút
Đề Thi Học Kỳ: (Dành cho sinh viên toàn trường) Thời gian làm bài: 60 phút
01
30/5/18-REV:0
A- WORD (6 điểm)
Tạo 1 tệp mới (Blank Document). Lưu lại tệp trên Desktop với tên đặt theo quy tắc : <lớp>_<MSSV>_<Ho_Ten>.docx (Ví dụ :
DTD58DH1_74321_NguyenVanAn.docx). Sau đó thực hiện các yêu cầu sau :
Câu 1 (1 điểm):
Lưu ý : Font chữ sử dụng trong toàn bộ văn bản là Font : Times New Roman, Font Size do người làm sử dụng thích hợp tùy
từng vị trí văn bản
- Định dạng tài liệu khổ giấy B5, lề giấy với top, bottom : 2cm, right :1 cm, left : 1cm. 0.5 đ
- Chèn một bảng biểu có kích thước 2x1 vào phía trên tài liệu để nhập nội dung tương ứng : cột 1 nhập tên và thông tin của
công ty, cột 2 nhập nội dung “HÓA ĐƠN BÁN HÀNG”, bỏ viền Bảng (Hình 1) 0.5 đ
Hình 1
Câu 2 (1 điểm):
- Vẽ hình khối kiểu line và star dưới dòng “ HÓA ĐƠN BÁN HÀNG”, tô mầu nền và viền của hình cùng mầu Red 0.5 đ
- Tao tab thích hợp cho dòng Họ tên khách hàng và Địa chỉ theo hình 1 0.5 đ
Câu 3 (1 điểm): Phía dưới phần thông tin khách hàng
- Chèn một bảng biểu có kích thước 7x14 và nhập nội dung theo Hình 1 0.5 đ
- Tạo viền trong và ngoài cho Bảng biểu theo Hình 1(Ngoài nét đội, bên trong nét đứt)
Câu 4 (1 điểm):
- Chỉnh kích thước của hàng 1 (Hàng tiêu đề) và hàng tổng cộng có chiều cao 1.5cm 0.5 đ
- Căn giữa dữ liệu cho 2 hàng này theo kiểu Align Center 0.5 đ
Câu 5 (1 điểm): Phần phía dưới Bảng tên hàng hóa
- Nhập nội dung Cộng thành tiền (Viết bằng chữ) và …. (Sử dụng tab đã tạo ở ý 2 câu 1) 0.25 đ
- Tạo 1 bảng biểu có kích thước 2x1 để nhập nội dụng Người mua hàng và Người bán hàng, bỏ viền Bảng và căn giữa dữ liệu 0.75 đ
Câu 6 (1 điểm):
- Chèn Hyperlink cho nội dung địa chỉ Website của Công ty trên đầu Hóa đơn để đến Website đó (http://inngochuong.com.vn) 0.5 đ
- Chèn Footnote cho nội dung TNHH với chú thích “Mẫu hóa đơn bán lẻ”
B- EXCEL ( 4 điểm)
Câu 7 (1 điểm):
- Tạo một tệp Excel mới, lưu trên Desktop với tên đặt theo qui tắc: <lớp>_<MSSV>_<Họ_Tên>.xlsx (0,25đ)
(Ví dụ: DTD55DH1_54321_NguyenVanAn.Xlsx)
- Nhập nội dung như Hình 2 vào trang tính Sheet 1 (0,75đ)
Câu 8 (1 điểm):
- Định dạng dữ liệu trong các bảng với Font Times New Roman, Size 14 (0,25đ)
- Áp dụng tính năng Merge & Center cho các ô chứa nội dung “Bảng kết quả tuyển sinh”, “Ngành học”và “Điểm ưu
tiên” theo mẫu (0,25đ)
- Định dạng căn giữa (Alignment Center) cho dữ liệu trong các cột Toán, Lý (0,25đ)
- Viền khung (Border) cho các bảng dữ liệu với Outside Border là nét đôi và Inside Border là nét đơn theo mẫu (0,25đ)
Hình 1
Câu 9 (1 điểm):
Sử dụng công thức điền giá trị cho các cột trong Bảng kết quả tuyển sinh:
- Cột Tên ngành: dựa vào kí tự đầu của Mã số ngành-Ưu tiên và bảng Ngành học (0,25đ)
- Cột Cộng điểm: = Toán*2 + Lý (0,25đ)
- Cột Điểm ưu tiên: dựa vào kí tự cuối của Mã số ngành-Ưu tiên và bảng Điểm ưu tiên (gợi ý: sử dụng thêm hàm value()
nếu cần thiết) (0,5đ)
Câu 10 (1 điểm):
- Sử dụng công thức điển dữ liệu cột Tổng cộng biết Tổng cộng = Cộng điểm + Điểm ưu tiên (0,25đ)
- Sử dụng công thức điển dữ liệu cột Kết quả, nếu Tổng cộng > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt (0,25đ)
- Định dạng sao cho dữ liệu trong các cột Cộng điểm, Điểm ưu tiên, Tổng cộng có 1 chữ số thập phân (0.25đ)
- Sắp xếp dữ liệu bảng Kết quả tuyển sinh giảm dần theo điểm Tổng cộng (0.25đ)
Sinh viên không được tẩy xoá hoặc viết vào phiếu thi