You are on page 1of 6

CÂU HỎI ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 - TIN HỌC 11

PHẦN KIẾN THỨC TỪ BÀI 16 ĐẾN BÀI 23


I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong Python, câu lệnh sau đây có ý nghĩa gì?
f = open("bt.txt")
A. Mở file bt.txt và được phép ghi đè vào file.
B. Mở file bt.txt và chỉ được phép đọc file.
C. Mở file bt.txt và được phép ghi tiếp vào file.
D. Mở file bt.txt, được phép đọc và ghi vào file.
Câu 2: Giả sử cần sắp xếp một dãy số A cho trước theo thứ tự tăng
dần. Sau vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp chọn, phương án nào
đúng?
A. Phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy A được tìm thấy và đổi chỗ cho
phần tử đứng đầu dãy.
B. Các phần tử liền kề được hoán đổi vị trí cho nhau.
C. Phần tử có giá trị nhỏ nhất sẽ đổi vị trí cho phần tử cuối dãy.
D. Phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy A được tìm thấy và đổi chỗ cho
phần tử đứng đầu dãy.
Câu 3: Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên của
hệ CSDL?
A. Người lập trình ứng dụng.
B. Người dùng.
C. Người lập trình ứng dụng và người dùng.
D. Nguời quản trị CSDL
Câu 4: Giả sử cần sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm ra
số 10 trong dãy số A=[1, 3, 9, 8, 10, 19, 27, 11, 17] thì cần thực hiện bao
nhiêu phép so sánh?
A. 4B. 6C. 5D. 7
Câu 5: Giả sử cần sắp xếp dãy số A theo thứ tự tăng dần. Thuật toán sắp
xếp chọn sẽ so sánh các phần tử ở vị trí nào?
A. So sánh phần tử ở vị trí được xét (phần tử A[i]) với các phần tử liền kề.
B. So sánh phần tử ở vị trí được xét (phần tử A[i]) với các phần tử phía
trước.
C. So sánh phần tử ở vị trí được xét (phần tử A[i]) với các phần tử đầu
tiên.
D. So sánh phần tử ở vị trí được xét (phần tử A[i]) với các phần tử phía
sau.
Câu 6: Giả sử cần sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm ra
số 15 trong dãy số A=[1,7,19,8,10,15,27,11,17] thì cần thực hiện bao
nhiêu phép so sánh?
A. 7B. 4C. 5D. 6
Câu 7: Điều nào sau đây không đúng khi nói về tố chất cần thiết của nhà
quản trị CSDL?
A. Khéo léo.B. Có khả năng phân tích.
C. Cẩn thận, tỉ mỉ.D. Khả năng tự học.
Câu 8: Tính hiệu quả của chương trình/thuật toán được xem xét trên cơ sở
đánh giá yếu tố nào trong các yếu tố sau:
A. Tính đúng của thuật toán.
B. Ý tưởng thực hiện thuật toán.
C. Độ phức tạp tính toán.
D. Độ tin cậy của chương trình.
Câu 9: Cơ hội việc làm cho các nhà quản trị CSDL là?
A. không có.
B. nhỏ và hẹp.
C. rất lớn.
D. không tìm thấy nguồn tuyển dụng nào.
Câu 10: Giả sử cần sắp xếp dãy số A có N phần tử. Thuật toán sắp xếp
chọn thực hiện một vòng lặp xét từng vị trí phần tử theo phương án nào
trong các phương án sau đây?
A. xét từ phần tử thứ hai đến phần tử gần cuối dãy
B. xét từ phần tử đầu tiên đến phần tử gần cuối dãy.
C. xét từ phần tử thứ hai đến phần tử ở cuối dãy.
D. xét từ phần tử đầu tiên đến phần tử ở cuối dãy.
Câu 11: Áp dụng thuật toán sắp xếp chèn cho dãy số A=[5, 3, 9, 7,
2]. Thứ tự các phần tử trong dãy như thế nào sau lần lặp đầu tiên?
A. 3, 5, 9, 7, 2.B. 2, 3, 9, 7, 5.C. 3, 5, 7, 2, 9.D. 2, 3, 5, 7, 9.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các bộ dữ liệu test khi
kiểm thử chương trình?
A. Các bộ test có thể có đầu vào theo các tiêu chí khác nhau.
B. Các bộ test có thể có đầu vào theo các tiêu chí khác nhau như độ lớn,
tính đa dạng của dữ liệu.
C. Các bộ test có đầu vào theo một số tiêu chí nhất định.
D. Các bộ test có đầu vào phải theo các tiêu chí về độ lớn, tính đa dạng của
dữ liệu.
Câu 13: Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu thực hiện ở vị trí nào trong
danh sách?
A. Vị trí cuối cùng.B. Vị trí đầu tiên.
C. Vị trí giữa.D. Bất kì vị trí nào.
Câu 14: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là mảng hai chiều?
A. C= [[5, 7, 9], [“Tin học”, “Toán”, “Hóa học”].
B. A= [[“Toán”, 9.0], [“Hoá học”, 8.0], [“Tiếng Anh”, 9.5]].
C. B= [2, 4, 6, 8, 10].
D. D= [“Đen”, “Hồng”, “Trắng”, 1].
Câu 15: Khi muốn tham chiếu đến một phần tử mảng một chiều, cách viết
nào sau đây là đúng?
A. <tên biến mảng> _<chỉ số phần tử>B. <tên biến mảng> {<chỉ số phần
tử>}
C. <tên biến mảng> (<chỉ số phần tử>)D. <tên biến mảng>[<chỉ số phần
tử>]
Câu 16: Để chứng minh một thuật toán là đúng cần phải làm gì? Chọn
phương án đúng nhất trong các phương án sau:
A. Cần cài đặt thuật toán trên càng nhiều ngôn ngữ lập trình càng tốt.
B. Cần chạy thử chương trình, cài đặt thuật toán xem thời gian chạy có
nhanh hay không.
C. Cần tiến hành kiểm thử chương trình cài đặt thuật toán, kiểm thử càng
nhiều càng tốt.
D. Cần chứng minh bằng toán học chặt chẽ tính đúng của thuật toán.
Câu 17: Để thêm một phần tử vào cuối mảng một chiều, ta dùng lệnh nào
trong các lệnh sau đây?
A. <tên biến mảng>.remove()B. <tên biến mảng>.split()
C. <tên biến mảng>.append()D. <tên biến mảng>.add()
Câu 18: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách hoán đổi
các phần tử liền kề bao nhiêu lần?
A. Một lần.B. Hai lần.C. Nhiều lần.D. Mười lần.
Câu 19: Khi tham chiếu đến phần tử A[len(A)-3] của mảng một
chiều A=[26, 27, 31, 45,70, 33], giá trị của phần tử đó là?
A. 45B. 33C. 31D. 70
Câu 20: Đâu không là phương pháp để kiểm thử chương trình?
A. Phương pháp thiết lập điểm dừng hoặc cho chương trình chạy theo từng
lệnh.
B. Phương pháp sử dụng các bộ dữ liệu test.
C. Phương pháp thực hiện in dữ liệu trung gian.
D. Phương pháp thống kê dữ liệu.
Câu 21: Các dữ liệu trong tệp sẽ bị ghi đè trong trường hợp nào sau đây?
A. Tệp được mở với tham số “a”
B. Tệp được mở với tham số “w”
C. Kết thúc chương trình mà không có lệnh đóng tệp.
D. Cứ có lệnh mở tệp là các dữ liệu trong tệp có thể bị ghi đè.
Câu 22: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào chưa chính xácvề kiểm
thử chương trình?
A. Hiện nay, có ít phương pháp và công cụ khác nhau để kiểm thử chương
trình.
B. Các bộ test phụ thuộc vào các tiêu chí khác nhau.
C. Chương trình cần được thử với một số bộ dữ liệu test gồm đầu vào tiêu
biểu và kết quả đầu ra biết trước.
D. Các bộ test dữ liệu nên có nhiều bộ test ngẫu nhiên,...
Câu 23: Mặc định dữ liệu đọc từ tệp văn bản có kiểu nào trong các kiểu
sau đây?
A. Kiểu xâu kí tự.B. Kiểu mảng.C. Kiểu số nguyên.D. Kiểu số thực.
Câu 24: Tìm kiếm những việc làm liên quan đến quản trị CSDL ở đâu là
thuận tiện nhất ?
A. Hỏi bạn bè.B. Hỏi thầy cô từng dạy mình.
C. Đi hỏi từng công ty.D. Tìm kiếm thông tin trên internet.
Câu 25: Cú pháp của lệnh đóng tệp trong Python là?
A. f.close([size])B. f.close(str)C. f.close(size)D. f.close()
Câu 26: Áp dụng thuật toán sắp xếp chọn cho dãy số A=[4, 6, 1, 3, 10, 7].
Thứ tự các phần tử trong dãy như thế nào sau lần lặp đầu tiên?
A. 1, 3, 4, 6, 7, 10.B. 3, 1, 4, 6, 10, 7.
C. 1, 4, 6, 3, 10, 7.D. 1, 6, 4, 3, 10, 7.
Câu 27: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân với dãy số đã được sắp xếp
tăng dần, khi so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa, nếu giá trị
cần tìm lớn hơn giá trị ở vị trí giữa thì:
A. Tìm trong nửa sau của danh sách.
B. Tìm trong nửa đầu của danh sách.
C. Tìm trong nửa đầu hoặc nửa sau của danh sách.
D. Dừng lại.
Câu 28: Cho dãy B=[18, 21, 25, 27, 67, 69, 72, 77, 79, 81]. Khi thực hiện
tìm kiếm nhị phân số 67 trong dãy số B đã cho cần thực hiện mấy vòng
lặp?
A. 3.B. 2.C. 4.D. 1.
Câu 29: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là mảng một chiều?
A. A= [[“Toán”, 9.0], [“Hoá học”, 8.0], [“Tiếng Anh”, 9.5]].
B. C= [5, 7, 9, “Tin học”].
C. B= [2, 4, 6, 8, 10].
D. D= [“Đen”, “Hồng”, “Trắng”, 1].
Câu 30: Khi tham chiếu đến phần tử của mảng một chiều A=[26, 27, 31,
45, 90, 28], cách viết nào sau đây không đúng?
A. A[4]B. A[6]C. A[4+1]D. A[len(A)-2]
Câu 31: Trong Python, tham số nào trong các tham số sau đây
là không hợp lệ để mở tệp?
A. wB. rC. aD. rw
Câu 32: Khi sử dụng lệnh append để bổ sung một phần tử vào list thì
phần tử đó sẽ được thêm vào vị trí nào?
A. Đầu tiên.B. Vị trí tương ứng với chỉ số bằng 1.
C. Vị trí được chỉ định.D. Cuối cùng.
Câu 33: Giả sử một chương trình đã được kiểm tra chạy chính xác với hơn
1000 lần test. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Chương trình đó hoàn toàn chính xác.
B. Chương trình đó chắc là sai ít đúng nhiều.
C. Chương trình đó sai hoàn toàn.
D. Chương trình đó có độ tin cậy cao.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sử dụng các bộ dữ liệu kiểm thử có thể chứng minh được tính đúng của
thuật toán.
B. Độ phức tạp không gian phụ thuộc được xác định là thời gian cần thực
hiện chương trình/thuật toán.
C. Một chương trình/thuật toán là hiệu quả nếu độ phức tạp của thuật toán
này là thấp.
D. Độ phức tạp tính toán quan trọng nhất là độ phức tạp thời gian liên
quan trực tiếp tới dung lượng bộ nhớ được sử dụng để thực hiện chương
trình.
Câu 35: Giả sử cần sắp xếp dãy số A có N phần tử. Thuật toán sắp xếp
chèn thực hiện một vòng lặp xét từng vị trí phần tử theo phương án nào
trong các phương án sau đây?
A. xét từ phần tử đầu tiên đến phần tử ở cuối dãy.
B. xét từ phần tử thứ hai đến phần tử gần cuối dãy
C. xét từ phần tử đầu tiên đến phần tử gần cuối dãy.
D. xét từ phần tử thứ hai đến phần tử ở cuối dãy.
Câu 36: Để tìm kiếm một số trong một dãy số bằng thuật toán tìm kiếm
tuần tự, ta thực hiện theo cách nào trong các cách sau đây?
A. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.
B. So sánh lần lượt các số bắt đầu từ số đầu tiên trong dãy số với số cần
tìm.
C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.
D. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
Câu 37: Trong các đặc điểm sau đây, đâu là ưu điểm của thuật toán tìm
kiếm tuần tự?
A. Tốc độ tìm kiếm chậm trên mảng dữ liệu có kích thước lớn.
B. Không cần sắp xếp trước dữ liệu đầu vào.
C. Chỉ có thể hoạt động tốt trên mảng dữ liệu đã sắp xếp.
D. Có thể hoạt động hiệu quả trên mảng dữ liệu đã sắp xếp có kích thước
lớn.
Câu 38: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân với dãy số đã được sắp xếp
tăng dần, khi so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa, nếu giá trị
cần tìm nhỏ hơn giá trị ở vị trí giữa thì:
A. Dừng lại.
B. Tìm trong nửa sau của danh sách.
C. Tìm trong nửa đầu hoặc nửa sau của danh sách.
D. Tìm trong nửa đầu của danh sách.
Câu 39: Thuật toán tìm kiếm tuần tự bắt đầu thực hiện ở vị trí nào trong
danh sách?
A. Vị trí đầu tiên.B. Vị trí cuối cùng.
C. Bất kì vị trí nào.D. Vị trí giữa.
Câu 40: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt, ta thực hiện hoán đổi giá trị các
phần tử liền kề khi nào?
A. Giá trị của chúng không bằng nhau.
B. Giá trị của chúng tăng.
C. Giá trị của chúng không đúng thứ tự.
D. Giá trị của chúng giảm.
Câu 41: Điều nào là yêu cầu thiết yếu đối với nhà quản trị CSDL?
A. Biết ngôn ngữ quản trị CSDL.
B. Biết sửa chữa máy tính và thiết bị lưu trữ.
C. Hiểu biết các phần mềm quản lí của đơn vị mình.
D. Biết thiết kế CSDL và lập trình ứng dụng quản lí.
Câu 42: Trong Python, câu lệnh nào trong các câu lệnh sau thực hiện việc
mở tệp để thực hiện ghi dữ liệu vào tệp “data.inp”?
A. f = openWrite (“data.inp”)B. f = open (“data.inp”, “r”)
C. f = openRead (“data.inp”)D. f = open (“data.inp”, “w”)
Câu 43: Cho dãy B=[18, 21, 25, 27, 67, 69, 72, 77, 79, 81]. Khi thực hiện
tìm kiếm nhị phân số 77 trong dãy số B đã cho cần thực hiện mấy vòng
lặp?
A. 2.B. 1.C. 4.D. 3.
Câu 44: Khi muốn tham chiếu đến một phần tử mảng hai chiều, cách viết
nào sau đây là đúng?
A. <tên biến mảng> [<chỉ số hàng>][<chỉ số cột>]
B. <tên biến mảng> [<chỉ số cột>, <chỉ số hàng>]
C. <tên biến mảng> [<chỉ số hàng>, <chỉ số cột>]
D. <tên biến mảng> [<chỉ số cột>][<chỉ số hàng>]

You might also like