You are on page 1of 1

Trịnh Kim Nam Trung tâm Khoa Bảng - Tel: 039 406 3287

T33 - LUYỆN TẬP ELIP


Lớp 10T1, ngày 20/04/2024

Nhắc lại lý thuyết


+) Cho hai điểm cố định và phân biệt F1 , F2 . Đặt F1 F2 = 2c > 0. Cho số thực a > c. Tập hợp
các điểm M sao cho M F1 + M F2 = 2a được gọi là đường elip. Hai điểm F1 , F2 được gọi là hai tiêu
điểm và F1 F2 = 2c được gọi là tiêu cự của elip đó.
x2 y 2 √
+) Phương trình chính tắc của elip: 2 + 2 = 1, với a > b > 0; b = a2 − c2 .
a b
+) Tiêu điểm F1 (−c; 0), F2 (c; 0).

vn
+) Tọa độ các đỉnh A1 (−a; 0), A2 (a; 0), B1 (0; b), B2 (0; −b). Trục lớn A1 A2 = 2a, trục bé
B1 B2 = 2b, từ đó dựng được hình chữ nhật cơ sở.
Bài tập

u.
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y 2 = 8. Viết phương trình chính
tắc elip (E), biết rằng (E) có độ dài trục lớn bằng 8 và (E) cắt (C) tại bốn điểm tạo thành bốn đỉnh
của một hình vuông.
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E) :
64
.ed
x2 y 2
+
9
= 1. Viết phương trình tiếp tuyến (d) của
(E) cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho AO = 2BO.
x2 y2
3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E) : + = 1 và các điểm M (−2; 3), N (5; n). Viết
ng
4 1
phương trình các đường thẳng d1 , d2 đi qua M và tiếp xúc với (E). Tìm n để trong số các tiếp tuyến
qua N có một tiếp tuyến song song với d1 , d2 .
x2 y 2
4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E) : + = 1. Tìm tọa độ các điểm A và B thuộc (E),
ba

4 1
có hoành độ dương sao cho tam giác OAB cân tại O và có diện tích lớn nhất.
x2 y 2
5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy, cho điểm C(2; 0) và elip (E) : + = 1.
4 1
Tìm tọa độ các điểm A, B thuộc (E), biết rằng A, B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam giác
oa

ABC là tam giác đều.


6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có AC = 2BD và đường tròn tiếp xúc
với các cạnh của hình thoi có phương trình x2 + y 2 = 4. Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi
kh

qua các đỉnh A, B, C, D của hình thoi. Biết A thuộc Ox.

You might also like