Professional Documents
Culture Documents
UNIT 5 – INVENTIONS
A/ PRONUNCIATION
Mark stress on the following words:
invention computer holiday century
internet chocolate grandfather family
syllable tradition advantage Africa
afternoon attention happiness piano
animal energy pollution basketball
calendar mystery perfection summary
B/ GRAMMAR (PRESENT PERFECT)
I. Usage (Cách dùng)
1. Thì hiện tại hoàn thành được dùng để nói về các sự việc vừa mới xảy ra và hậu quả của nó
vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại:
VD: I've broken my watch, so I don't know what time it is.
(Tôi đã làm vỡ đồng hồ nên tôi không biết bây giờ là mấy giờ.)
2. Khi nói về sự việc mới diễn ra gần đây, các từ như 'just' 'already' hay 'yet'.
She hasn't arrived yet. (Cô ấy vẫn chưa đến.)
I've just done it. (Tôi vừa làm việc đó.)
3. Thì hiện tại hoàn thành dùng để nói về sự việc xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở
hiện tại. Cách dùng này sẽ sử dụng 'since' và 'for' để cho biết sự việc đã kéo dài bao lâu.
I have been a teacher for more than ten years. (Tôi dạy học đã hơn 10 năm.)
We haven't seen Janine since Friday. (Chúng tôi đã không gặp Janine từ thứ Sáu.)
4. Thì hiện tại hoàn thành được dùng khi nói về trải nghiệm hay kinh nghiệm, thường dùng
'ever' và 'never' khi nói về kinh nghiệm.
Have you ever been to Argentina? (Anh đã từng đến Argentina chưa?)
I think I have seen that movie before. (Tôi nghĩ trước đây tôi đã xem bộ phim đó.)
5. Chúng ta cũng có thể dùng thì hiện tại hoàn thành để nói về sự việc xảy ra và lặp lại nhiều
lần trong quá khứ:
We've been to Singapore a lot over the last few years.
(Những năm vừa qua, chúng tôi đi Singapre rất nhiều lần.)
II. Form (Cấu trúc)
Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn
VII. Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.
1. I haven’t cutted my hair since last June.
…………………………………………..
2. She has not working as a teacher for almost 5 years.
…………………………………………..
3. The lesson haven’t started yet.
…………………………………………..
4. Has the cat eat yet?
…………………………………………..
5. I am worried that I hasn’t still finished my homework yet.
…………………………………………..
6. I have just decided to start working next week.
…………………………………………..
7. He has been at his computer since seven hours.
…………………………………………..
8. She hasn’t received any good news since a long time.
…………………………………………..
9.My father hasn’t played any sport for last year.
…………………………………………..
10. I’d better have a shower. I hasn’t had one since Thursday.
…………………………………………..