Professional Documents
Culture Documents
BC Kiem Dinh T2 NB - Dau Dong - 12012024 - SoatKQ - Ky
BC Kiem Dinh T2 NB - Dau Dong - 12012024 - SoatKQ - Ky
Báo cáo kết quả công tác kiểm định chất lượng công trình – Phạm vi xây dựng đầu Đông
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ XÂY Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DỰNG ĐẠI HỌC GTVT
Mở rộng sân đỗ máy bay khu vực nhà ga hành khách T2 – Cảng
hàng không Quốc tế Nội Bài - Thuộc dự án: Mở rộng sân đỗ máy
Công trình :
bay và hệ thống tiếp nhiên liệu khu vực nhà ga hành khách T2 –
Cảng hàng không Quốc tế Nội Bài
Gói thầu số 10 : Kiểm định chất lượng công trình xây dựng
Phạm vi báo cáo : Khu vực xây dựng mở rộng sân đỗ đầu Đông
Căn cứ Hợp đồng số 22132 /PMUT2/ACV-ĐHGTVT ngày 15/11/2022 giữa Tổng công
ty Cảng hàng không Việt Nam-CTCP và Công ty TNHH Tư vấn và xây dựng Đại học GTVT
về việc thực hiện gói thầu số 10: “Kiểm định chất lượng công trình xây dựng”công trình
“Mở rộng sân đỗ máy bay khu vực nhà ga hành khách T2 – Cảng hàng không quốc tế Nội
Bài” thuộc Dự án: Mở rộng sân đỗ máy bay và hệ thống tiếp nhiên liệu khu vực nhà ga hành
khách T2 – Cảng hàng không quốc tế Nội Bài;
Căn cứ đề cương kiểm định chất lượng công trình Mở rộng sân đỗ máy bay khu vực
nhà ga hành khách T2 – Cảng hàng không quốc tế Nội Bài;
Căn cứ kết quả thực hiện công tác kiểm định chất lượng tại dự án;
Tư vấn kiểm định Công ty TNHH Tư vấn và xây dựng ĐH Giao thông Vận tải xin báo
cáo tình hình thực hiện công tác kiểm định Dự án như sau:
1. Báo cáo về khối lượng thực hiện công tác kiểm định tại Dự án
Tính đến nay Tư vấn kiểm định tuân thủ và thực hiện đúng theo đề cương kiểm định
chất lượng được phê duyệt, bám sát tiến độ thi công của Nhà thầu. Đến thời điểm báo cáo
đã hoàn thành các nội dung công việc kiểm định đúng theo tiến độ đề ra đối với phạm vi
xây dựng đầu Đông của Dự án.
2. Báo cáo về việc phối hợp giữa các đơn vị trong quá trình thực hiện
- Xác định rõ vai trò kiểm định chất lượng trong quá trình thi công nhằm sớm phát hiện
những vấn đề có nguy cơ ảnh hưởng đến chất lượng công trình, đơn vị kiểm định đã phối
hợp chặt chẽ, bám sát hiện trường.
- Kiểm định dựa trên nguyên tắc các vị trí trước khi tiến hành kiểm định đã được đơn vị
thi công và tư vấn giám sát nghiệm thu, với kinh nghiệm đánh giá chất lượng đơn vị kiểm
định lựa chọn theo xác suất và tập trung những khu vực có dấu hiệu chưa đảm bảo chất
lượng để kiểm tra. Khi thí nghiệm tại hiện trường phát hiện những vấn đề không đảm bảo
chất lượng đã có báo cáo Chủ đầu tư, yêu cầu đơn vị thi công, tư vấn giám sát khắc phục
trước khi thi công các hạng mục tiếp theo.
3. Nội dung và kết quả công tác kiểm định
Nội dung kiểm định đối với các hạng mục: Sân đỗ, bãi đỗ phương tiện thuộc phạm vi
xây dựng đầu Đông cụ thể như sau:
- Nền đất đắp K95 khu vực bãi đỗ phương tiện: Kiểm định chất lượng vật liệu phục vụ
thi công và độ chất lượng sau khi thi công;
- Nền đất đắp K98 khu vực bãi đỗ phương tiện: Kiểm định chất lượng vật liệu phục vụ
thi công và độ chất lượng sau khi thi công;
- Móng Cấp phối đá dăm loại I khu vực bãi đỗ phương tiện & sân đỗ: Kiểm định chất
lượng vật liệu phục vụ thi công và độ chất lượng sau khi thi công;
- Nền cát đắp đầm chặt K98 khu vực sân đỗ : Kiểm định chất lượng vật liệu phục vụ thi
công (vật liệu cát đắp) và chất lượng sau khi thi công;
- Bê tông nhựa chặt 19 (BTNC19) khu vực bãi đỗ phương tiện: Kiểm định chất lượng vật
liệu phục vụ sản xuất BTN (cát xay, đá dăm, bột khoáng, bitum); Kiểm định các chỉ tiêu
chất lượng của hỗn hợp BTNC19 được lấy mẫu trong quá trình thi công; các chỉ tiêu chất
lượng của mặt đường thông qua mẫu khoan, độ bằng phẳng sau thi công.
- Bê tông nhựa chặt 12.5 (BTNC12.5) khu vực bãi đỗ phương tiện: Kiểm định chất lượng
vật liệu phục vụ sản xuất BTN (cát xay, đá dăm, bột khoáng, bitum); Kiểm định các chỉ tiêu
chất lượng của hỗn hợp BTNC12.5 được lấy mẫu trong quá trình thi công; các chỉ tiêu chất
lượng của mặt đường thông qua mẫu khoan, độ bằng phẳng sau thi công.
- Bê tông xi măng M150/25 dày 35cm : Kiểm định chất lượng vật liệu phục vụ sản xuất
BTXM (Cát, đá dăm, nước và xi măng); Kiểm định độ cứng Vebe, cường độ mẫu đúc trong
quá trình thi công; Kiểm định chiều dày, cường độ mẫu khoan, cao độ mặt lớp BTXM
M150/25 sau khi thi công;
- Bê tông xi măng M350/45 dày 40cm : Kiểm định chất lượng vật liệu phục vụ sản xuất
BTXM (Cát, đá dăm, nước và xi măng); Kiểm định độ cứng Vebe, cường độ mẫu đúc trong
quá trình thi công; Kiểm định chiều dày, cường độ mẫu khoan, cao độ mặt lớp BTXM
M350/45 sau khi thi công;
Kết quả thực hiện các nội dung được trình bày theo bảng sau:
Báo cáo khối lượng và kết quả thực hiện công tác kiểm định tại dự án
Khối
lượng đã Kết quả các chỉ tiêu chất
STT Hạng mục công việc thực hiện lượng & Yêu cầu kỹ thuật Kết luận / Ghi chú
theo đề tương ứng
cương
A KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HẠNG MỤC SÂN ĐỖ ĐẦU ĐÔNG
1 KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG XI MĂNG M350/45 KHU VỰC SÂN ĐỖ ĐẦU ĐÔNG
1.1 Trước khi thi công BTXM M350/45 khu vực Sân đỗ đầu Đông
1.1.1 Kiểm định chất lượng cốt liệu nhỏ (cát sông) (BTXM M350/45) (Cát Sông Lô)
Thành phần hạt Nằm trong giới hạn cho phép 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu
kỹ thuật
Mô đun độ lớn 2,83 (2 ≤ Mđl ≤ 3,3) 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu
kỹ thuật
Khối lượng thể tích xốp 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu 1,533 g/cm3 > 1,35g/cm3
kỹ thuật
Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn 02/02 mẫu đạt yêu cầu
02 mẫu 1,10 ÷ 1,16% < 1,5%
kỹ thuật
Hàm lượng tạp chất hữu cơ 05/05 mẫu đạt yêu cầu
05 mẫu Sáng hơn màu chuẩn
kỹ thuật
Độ rỗng 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu 40,78% < 47%
kỹ thuật
1.1.2 Kiểm định chất lượng cốt liệu lớn: Đá 5x10 (BTXM M350/45) (Đá Hà Nam)
Thành phần hạt sau phối trộn
Thành phần hạt 01 mẫu 01/01 mẫu đạt yêu cầu
nằm trong đường giới hạn cho
kỹ thuật
phép
Độ mài mòn LA 01 mẫu 01/01 mẫu đạt yêu cầu
19,8% < 20%
kỹ thuật
Hàm lượng thoi dẹt 01 mẫu 01/01 mẫu đạt yêu cầu
5,6 % < 15%
kỹ thuật
Hàm lượng bụi sét bẩn 01 mẫu 01/01 mẫu đạt yêu cầu
0,7 % < 1%
kỹ thuật
Khối lượng thể tích 01 mẫu 01/01 mẫu đạt yêu cầu
2,704 g/cm3 > 1,350 g/cm3
kỹ thuật
Khối
lượng đã Kết quả các chỉ tiêu chất
STT Hạng mục công việc thực hiện lượng & Yêu cầu kỹ thuật Kết luận / Ghi chú
theo đề tương ứng
cương
Thành phần hạt sau phối trộn
Thành phần hạt 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu nằm trong đường giới hạn cho
kỹ thuật
phép
Thời gian đông kết Bắt đầu: 143 > 45 phút 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu
Kết thúc: 196 < 420 phút kỹ thuật
Độ mịn phần còn lại trên 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu 0,79 % < 10%
sàng kích thước lỗ 0.09 mm kỹ thuật
Hàm lượng mất khi nung 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu 2,04% < 5%
kỹ thuật
1.1.5 Kiểm định chất lượng nước trộn bê tông (BTXM M350/45) (Nước tại trạm trộn)
Hàm lượng tạp chất hữu cơ: 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu 0 mg/l ≤ 15 mg/l
kỹ thuật
Độ pH: 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu 7,0 (pH: 4 ÷ 12,5)
kỹ thuật
Khối
lượng đã Kết quả các chỉ tiêu chất
STT Hạng mục công việc thực hiện lượng & Yêu cầu kỹ thuật Kết luận / Ghi chú
theo đề tương ứng
cương
1.1.6 Kiểm định chất lượng thép cốt bê tông (Thép Hoà Phát CB300V)
Giới hạn chảy thép vằn Ø14 396 ÷ 403 N/mm2 06/06 mẫu đạt yêu cầu
06 mẫu
> 300 N/mm2 kỹ thuật
Giới hạn bền thép vằn Ø14 503 ÷ 510 N/mm2 06/06 mẫu đạt yêu cầu
06 mẫu
> 450 N/mm2 kỹ thuật
Thử khả năng uốn thép vằn 06/06 mẫu đạt yêu cầu
06 mẫu Không nứt, gãy
Ø14 kỹ thuật
1.2 Kiểm định trong quá trình thi công (BTXM M350/45)
Khối
lượng đã Kết quả các chỉ tiêu chất
STT Hạng mục công việc thực hiện lượng & Yêu cầu kỹ thuật Kết luận / Ghi chú
theo đề tương ứng
cương
Độ bằng phẳng bằng thước Độ bằng phẳng: 98,5% số khe
33/33 vị trí đạt yêu cầu
33 vị trí hở giữa mặt đường và thước 3m
3m kỹ thuật
có giá trị < 3mm (> 98%)
Độ nhám mặt đường 25/25 vị trí đạt yêu cầu
25 vị trí 0,50 ÷ 0,69% > 0,5%
kỹ thuật
2 KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG XI MĂNG M150/25 KHU VỰC SÂN ĐỖ ĐẦU ĐÔNG
2.1 Trước khi thi công BTXM M150/25 khu vực Sân đỗ đầu Đông
2.1.1 Kiểm định chất lượng cốt liệu nhỏ (cát sông) (BTXM M150/25) (Cát Sông Lô – Tuyên Quang)
Thành phần hạt Nằm trong giới hạn cho phép 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu
kỹ thuật
Mô đun độ lớn 2,51 (2 ≤ Mđl ≤ 3,3) 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu
kỹ thuật
Khối lượng thể tích xốp 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu 1,527 g/cm3 > 1,35g/cm3
kỹ thuật
Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn 02/02 mẫu đạt yêu cầu
02 mẫu 1,19 ÷ 1,21% < 3%
kỹ thuật
Hàm lượng tạp chất hữu cơ 05/05 mẫu đạt yêu cầu
05 mẫu Sáng hơn màu chuẩn
kỹ thuật
Khối lượng thể tích 02 mẫu 2,695 ÷ 2,712 g/cm3 > 1,350 02/02 mẫu đạt yêu cầu
g/cm3 kỹ thuật
Khối lượng riêng 02 mẫu 2,732 ÷ 2,744 g/cm3 > 2,5 02/02 mẫu đạt yêu cầu
g/cm3 kỹ thuật
Cường độ chịu nén của đá 02/02 mẫu đạt yêu cầu
02 mẫu 91,7 MPa > 80 MPa
gốc kỹ thuật
2.1.3 Kiểm định chất lượng xi măng PCB40 Vicem - Hải Phòng (BTXM M150/25)
Khối
lượng đã Kết quả các chỉ tiêu chất
STT Hạng mục công việc thực hiện lượng & Yêu cầu kỹ thuật Kết luận / Ghi chú
theo đề tương ứng
cương
Cường độ chịu nén R3 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu 276,3 kG/cm2 > 180 kG/cm2
kỹ thuật
Thời gian đông kết Bắt đầu: 142 > 45 phút 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu
Kết thúc: 195 < 420 phút kỹ thuật
Độ mịn phần còn lại trên 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu 0,56% < 10%
sàng kích thước lỗ 0,09 mm kỹ thuật
Hàm lượng mất khi nung 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu 1,89% < 5%
kỹ thuật
2.1.4 Kiểm định chất lượng nước trộn bê tông (BTXM M150/25) (Nước tại trạm trộn)
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Hàm lượng tạp chất hữu cơ 01 mẫu 0 mg/l ≤ 15 mg/l kỹ thuật
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Độ pH 01 mẫu 6,80 (pH: 4 ÷ 12,5) kỹ thuật
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Lượng muối hòa tan 01 mẫu 115 mg/l < 10000 mg/l kỹ thuật
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Lượng SO4 01 mẫu <10 mg/l < 2700 mg/l kỹ thuật
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Lượng cặn không tan 01 mẫu 29,6 mg/l < 300 mg/l kỹ thuật
2.2 Kiểm định trong quá trình thi công BTXM M150/25 khu vực Sân đỗ đầu Đông
Khối
lượng đã Kết quả các chỉ tiêu chất
STT Hạng mục công việc thực hiện lượng & Yêu cầu kỹ thuật Kết luận / Ghi chú
theo đề tương ứng
cương
Xác định cường độ nén Cường độ nén Rn28 trung bình
các tổ mẫu: 36/36 mẫu đạt yêu cầu
Rn28 36 mẫu
Rn28 = 170,0 ÷ 184,2 kG/cm2 kỹ thuật.
Tuổi 28 ngày > 150 kG/cm2
2.3 Kiểm định trong sau khi thi công BTXM M150/25 khu vực Sân đỗ đầu Đông
Chiều dày đo trên mẫu 04/04 mẫu đạt yêu cầu
04 mẫu 352 ÷ 354 mm (350±5 mm)
khoan kỹ thuật
Cường độ chịu nén mẫu 160,4 ÷ 180,9 kG/cm2 > 150 02/02 mẫu đạt yêu cầu
02 mẫu
khoan kG/cm2 kỹ thuật
Cường độ chịu kéo khi uốn 27,6 ÷ 30,5 kG/cm2 > 25 02/02 mẫu đạt yêu cầu
02 mẫu
mẫu khoan kG/cm2 kỹ thuật
100% số điểm đo có sai số từ
Kiểm tra cao độ Cao độ đạt yêu cầu kỹ
66 điểm (-4)mm đến (+3)mm, nằm trong
thuật
sai số (±5mm) (> 95%)
Độ bằng phẳng bằng thước Độ bằng phẳng: 98,7% số khe
33/33 vị trí đạt yêu cầu
33 vị trí hở giữa mặt đường và thước 3m
3m kỹ thuật
có giá trị < 3mm (>98%)
3 KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LỚP VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Khối
lượng đã Kết quả các chỉ tiêu chất
STT Hạng mục công việc thực hiện lượng & Yêu cầu kỹ thuật Kết luận / Ghi chú
theo đề tương ứng
cương
4 KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM KHU VỰC SÂN ĐỖ MÁY BAY
4.1 Trước khi thi công cấp phối đá dăm Khu vực Sân đỗ đầu Đông
10/11 mẫu đạt yêu cầu
kỹ thuật, 01/11 mẫu
không đạt yêu cầu kỹ
thuật tại thời điểm
kiểm tra.
Tư vấn kiểm định đã
Thành phần hạt:
báo cáo Ban QLDA
01/11 mẫu có hàm lượng lọt
thông qua Thư báo hiện
sàng của mắt sàng 4,75mm:
trường.
Thành phần hạt 11 mẫu 31,2% (Yêu cầu: 35÷54%),
BQLDA yêu cầu đơn vị
2,36mm: 21,2%(Yêu cầu:
thi công thực hiện bổ
25÷40%), không đạt yêu cầu kỹ
sung phần hạt nhỏ bị
thuật.
thiếu, đảo trộn kỹ vật
liệu và tăng cường kiểm
soát tại mỏ, kết quả
kiểm tra sau khi khắc
phục đảm bảo yêu cầu.
(Chi tiết xem Mục 4)
Độ hao mòn LA: 03/03 mẫu đạt yêu cầu
Độ hao mòn Los - Angeles 03 mẫu
23,8 ÷ 24,5% ≤ 35% kỹ thuật
Khối
lượng đã Kết quả các chỉ tiêu chất
STT Hạng mục công việc thực hiện lượng & Yêu cầu kỹ thuật Kết luận / Ghi chú
theo đề tương ứng
cương
Sai số cao độ từ: (-5) ÷ (0)mm
95/95 điểm đạt yêu cầu
Kiểm tra cao độ 95 điểm nằm trong sai số cho phép (-
kỹ thuật.
5mm ÷ 0mm)
5 KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG NỀN CÁT ĐẮP K98 KHU VỰC SÂN ĐỖ MÁY BAY
5.1 Trước khi thi công nền cát đắp K98 Khu vực Sân đỗ đầu Đông
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Mô đun độ lớn 01 mẫu Mô đun: 1,11 > 0,7
kỹ thuật
Khối lượng riêng : Chỉ dẫn kỹ thuật không
Khối lượng riêng 01 mẫu
2,648g/cm3 quy định
HL Bụi bùn sét: 01/01 mẫu đạt yêu cầu
Hàm lượng Bụi bùn sét 01 mẫu
4,4% < 5% kỹ thuật
Khối lượng thể tích khô lớn nhất
Thí nghiệm đầm nén trong Chỉ dẫn kỹ thuật không
01 mẫu trong phòng: 1,712g/cm3
phòng quy định
Độ ẩm tối ưu: 15,37%
Hệ số thấm: 01/01 mẫu đạt yêu cầu
Hệ số thấm 01 mẫu
7,2 m/ngày ≥ 7 m/ngày kỹ thuật
1.2 Sau khi thi công nền cát đắp K98 Khu vực Sân đỗ đầu Đông
Độ chặt lu lèn: 42/42 vị trí đạt yêu cầu
Độ chặt lu lèn (Kyc) 42 vị trí
98,1 ÷ 100,3% ≥ 98% kỹ thuật
Sai số cao độ từ: (-5) ÷ (+8)mm
22/22 điểm đạt yêu cầu
Kiểm tra cao độ 22 điểm nằm trong sai số cho phép
kỹ thuật.
(±10mm)
B KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG PHẦN ĐƯỜNG CÔNG VỤ VÀ BÃI ĐỖ PHƯƠNG TIỆN
1 BÊ TÔNG NHỰA CHẶT 12.5 ĐƯỜNG CÔNG VỤ VÀ BÃI ĐỖ PHƯƠNG TIỆN ĐẦU ĐÔNG
1.1 Kiểm định vật liệu trước khi thi công (BTNC12.5 đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông)
1.1.1 Kiểm định chất lượng bitum 40/50 (BTNC12.5 đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông)
43 ÷ 45 x 0,1mm 02/02 mẫu đạt yêu cầu
Độ kim lún ở 25oC 02 mẫu
(YCKT: 40 ÷ 50 x 0,1mm ) kỹ thuật
02/02 mẫu đạt yêu cầu
Độ kim lún PI 02 mẫu -0,24 ÷ -0,16 (YCKT: -1,5 ÷ 1)
kỹ thuật
02/02 mẫu đạt yêu cầu
Độ kéo dài 02 mẫu > 110cm
kỹ thuật
02/02 mẫu đạt yêu cầu
Nhiệt độ hóa mềm 02 mẫu 54,1 ÷ 54,5 ˚C > 49˚C
kỹ thuật
Khối
lượng đã Kết quả các chỉ tiêu chất
STT Hạng mục công việc thực hiện lượng & Yêu cầu kỹ thuật Kết luận / Ghi chú
theo đề tương ứng
cương
02/02 mẫu đạt yêu cầu
Điểm chớp cháy 02 mẫu 286 ÷ 302˚C > 232˚C
kỹ thuật
Lượng tổn thất sau khi đun 02/02 mẫu đạt yêu cầu
02 mẫu 0,264 ÷ 0,331 % < 0,8%
163oC trong 5h kỹ thuật
Lượng hòa tan 02/02 mẫu đạt yêu cầu
02 mẫu 99,76 ÷ 99,81% > 99%
Trichloroethylene kỹ thuật
1,031 ÷ 1,033 g/cm3 02/02 mẫu đạt yêu cầu
Khối lượng riêng ở 25oC 02 mẫu
(YCKT: 1,00 ÷ 1,05g/cm3 kỹ thuật
02/02 mẫu đạt yêu cầu
Độ nhớt động học 02 mẫu 687,562 ÷ 722,18 Pa.s >200Pa.s
kỹ thuật
02/02 mẫu đạt yêu cầu
Lượng paraphin 02 mẫu 1,26 ÷ 1,3% < 2,2 %
kỹ thuật
02/02 mẫu đạt yêu cầu
Độ dính bám với đá 02 mẫu Cấp 3 (YCKT: ≥ Cấp 3)
kỹ thuật
1.1.2 Kiểm định chất lượng đá 10x20 (BTNC12.5 đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông)
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Cường độ nén đá gốc 01 mẫu 100,9 MPa > 80 MPa
kỹ thuật
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Độ mài mòn Los-Angeles 01 mẫu 21,3% < 28 %
kỹ thuật
Cỡ hạt ≤ 9,5mm: 4,5% < 18% 01/01 mẫu đạt yêu cầu
Hàm lượng thoi dẹt 01 mẫu
Cỡ hạt > 9,5mm: 8,6% < 12% kỹ thuật
Hàm lượng hạt mềm yếu, 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu 0% < 5%
phong hóa kỹ thuật
Hàm lượng chung bụi, bùn 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu 0,53% < 2%
sét kỹ thuật
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Hàm lượng sét cục 01 mẫu 0% < 0,25%
kỹ thuật
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Thành phần hạt 01 mẫu Tương đồng với HSTK sơ bộ
kỹ thuật
Độ dính bám của đá với 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu Cấp 3 (YCKT: ≥ Cấp 3)
nhựa đường kỹ thuật
1.1.3 Kiểm định chất lượng đá 5x10 (BTNC12.5 đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông)
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Cường độ nén đá gốc 01 mẫu 100,9 MPa > 80 MPa
kỹ thuật
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Độ mài mòn Los-Angeles 01 mẫu 20,6% < 28 %
kỹ thuật
Cỡ hạt ≤ 9,5mm: 2,8% < 18% 01/01 mẫu đạt yêu cầu
Hàm lượng thỏi dẹt 01 mẫu
Cỡ hạt > 9,5mm: 9,3% < 12% kỹ thuật
Khối
lượng đã Kết quả các chỉ tiêu chất
STT Hạng mục công việc thực hiện lượng & Yêu cầu kỹ thuật Kết luận / Ghi chú
theo đề tương ứng
cương
Hàm lượng hạt mềm yếu, 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu 0% < 3%
phong hóa kỹ thuật
Hàm lượng chung bụi, bùn 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu 0,79% < 2%
sét kỹ thuật
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Hàm lượng sét cục 01 mẫu 0% < 0,25%
kỹ thuật
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Thành phần hạt 01 mẫu Tương đồng với HSTK sơ bộ
kỹ thuật
1.1.4 Kiểm định chất lượng cát (BTNC12.5 đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông)
Thành phần hạt và mođuyn Mô đun độ lớn: 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu
độ lớn 3,35 > 2 kỹ thuật
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Hệ số đương lượng cát ES 01 mẫu 71,3% > 60%
kỹ thuật
Hàm lượng chung bụi, bùn, 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu 2,48 < 3%
sét kỹ thuật
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Hàm lượng sét 01 mẫu 0 < 0,5%
kỹ thuật
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Độ góc cạnh của cát 01 mẫu 50,2% > 45%
kỹ thuật
1.1.5 Kiểm định chất lượng bột khoáng (BTNC12.5 đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông)
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Thành phần hạt 01 mẫu Nằm trong đường bao giới hạn
kỹ thuật
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Độ ẩm 01 mẫu 0,58% < 1%
kỹ thuật
Chỉ số dẻo của BK nghiền từ 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu Không có tính chảy dẻo
đá các bô nát kỹ thuật
1.2 Kiểm định trong quá trình thi công (BTNC12.5 đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông)
Độ ổn định: 12,25 ÷ 15,40kN >
Độ ổn định ở 60oC, chỉ số 8 kN 04/04 mẫu đạt yêu cầu
04 mẫu
dẻo Marshall Độ dẻo: 2,89 ÷ 3,63mm (YCKT: kỹ thuật
1,5 ÷ 4mm)
04/04 mẫu đạt yêu cầu
Độ rỗng dư 04 mẫu 4,4 ÷ 5,3% (YCKT: 4 ÷ 6%)
kỹ thuật
Thành phần hạt của cốt liệu
Nẳm trong đường bao sai số cho 04/04 mẫu đạt yêu cầu
hỗn hợp bê tông nhựa sau 04 mẫu
phép kỹ thuật
chiết
4,57 ÷ 4,61 % (YCKT: 4,7% ± 04/04 mẫu đạt yêu cầu
Hàm lượng nhựa 04 mẫu
0,3%) kỹ thuật
Khối
lượng đã Kết quả các chỉ tiêu chất
STT Hạng mục công việc thực hiện lượng & Yêu cầu kỹ thuật Kết luận / Ghi chú
theo đề tương ứng
cương
Độ sâu vệt hằn bánh xe sau
04/04 mẫu đạt yêu cầu
20.000 lượt / môi trường 04 mẫu 4,35 ÷ 6,41mm < 12,5mm
kỹ thuật
nước / 50oC
1.3 Kiểm định sau khi thi công (BTNC12.5 đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông)
Kiểm tra chiều dày trên mẫu 47,6 ÷ 51,8mm nằm trong 08/08 mẫu đạt yêu cầu
08 mẫu
khoan khoảng (47,5 ÷ 52,5mm) kỹ thuật
08/08 mẫu đạt yêu cầu
Độ chặt BTN sau khi lu lèn 08 mẫu 98,5 ÷ 99,4% > 98%
kỹ thuật
08/08 mẫu đạt yêu cầu
Độ rỗng dư mẫu khoan 08 mẫu 5,7 ÷ 6,0% (YC: 4 ÷ 6%)
kỹ thuật
83,6% số khe hở giữa thước 3m
Độ bằng phẳng bằng thước với mặt đường < 3mm (Yêu cầu 54/54 vị trí đạt yêu cầu
54 vị trí
3m >70%) và 16,4% số khe hở kỹ thuật
không quá 5mm (Yêu cầu <30%)
Độ nhám mặt đường bằng 10/10 vị trí đạt yêu cầu
10 vị trí 0,53 ÷ 0,67mm > 0,45mm
phương pháp rắc kỹ thuật
2 Bê tông nhựa chặt 19 (BTNC19) Đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông)
2.1 Kiểm định vật liệu trước khi thi công BTNC19 đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông
2.1.1 Kiểm định chất lượng bitum 60/70 BTNC19 đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông
63 ÷ 64 x 0,1mm 03/03 mẫu đạt yêu cầu
Độ kim lún ở 25oC 03 mẫu
(YCKT: 60 ÷ 70 x 0,1mm ) kỹ thuật
03/03 mẫu đạt yêu cầu
Độ kim lún PI 03 mẫu -0,8 ÷ -0,6 (YCKT: -1,5 ÷ 1)
kỹ thuật
03/03 mẫu đạt yêu cầu
Độ kéo dài 03 mẫu > 100cm
kỹ thuật
03/03 mẫu đạt yêu cầu
Nhiệt độ hóa mềm 03 mẫu 49 ÷ 49,6˚C > 46˚C
kỹ thuật
Điểm chớp cháy và điểm 03/03 mẫu đạt yêu cầu
03 mẫu 312 ÷ 322˚C > 232˚C
cháy kỹ thuật
Lượng tổn thất sau khi đun 03/03 mẫu đạt yêu cầu
03 mẫu 0,037 ÷ 0,044% < 0,8%
163oC trong 5h kỹ thuật
Lượng hòa tan 03/03 mẫu đạt yêu cầu
03 mẫu 99,42 ÷ 99,58% > 99%
Trichloroethylene kỹ thuật
1,032 ÷ 1,035 g/cm3 03/03 mẫu đạt yêu cầu
Khối lượng riêng ở 25oC 03 mẫu
(YCKT: 1,00 ÷ 1,05g/cm3 kỹ thuật
03/03 mẫu đạt yêu cầu
Độ nhớt động học 03 mẫu 260,5 ÷ 266,3Pa.s > 180Pa.s
kỹ thuật
03/03 mẫu đạt yêu cầu
Lượng paraphin 03 mẫu 1,31 ÷ 1,34 % < 2,2 %
kỹ thuật
Khối
lượng đã Kết quả các chỉ tiêu chất
STT Hạng mục công việc thực hiện lượng & Yêu cầu kỹ thuật Kết luận / Ghi chú
theo đề tương ứng
cương
03/03 mẫu đạt yêu cầu
Độ dính bám với đá 03 mẫu Cấp 3 (YCKT: ≥ Cấp 3)
kỹ thuật
2.1.2 Kiểm định chất lượng đá 10x20 BTNC19 đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông
02/02 mẫu đạt yêu cầu
Cường độ nén đá gốc 02 mẫu 93,8 MPa > 80 MPa
kỹ thuật
02/02 mẫu đạt yêu cầu
Độ mài mòn Los-Angeles 02 mẫu 22,94 ÷ 23,49% < 30 %
kỹ thuật
Cỡ hạt ≤ 9,5mm: 8,72 ÷ 9,80%
< 20% 02/02 mẫu đạt yêu cầu
Hàm lượng thoi dẹt 02 mẫu
Cỡ hạt > 9,5mm: 6,94 ÷ 7,92% kỹ thuật
< 15%
Hàm lượng hạt mềm yếu, 02/02 mẫu đạt yêu cầu
02 mẫu 0% < 5%
phong hóa kỹ thuật
Hàm lượng chung bụi, bùn 02/02 mẫu đạt yêu cầu
02 mẫu 0,75 ÷ 0,83% < 2%
sét kỹ thuật
02/02 mẫu đạt yêu cầu
Hàm lượng sét cục 02 mẫu 0% < 0,25%
kỹ thuật
Độ dính bám của đá với 02/02 mẫu đạt yêu cầu
02 mẫu Cấp 3 (YCKT: ≥ Cấp 3)
nhựa đường kỹ thuật
02/02 mẫu đạt yêu cầu
Thành phần hạt 02 mẫu Tương đồng với HSTK sơ bộ
kỹ thuật
2.1.3 Kiểm định chất lượng đá 5x10 BTNC19 đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Cường độ nén đá gốc 01 mẫu 93,8 MPa > 80 MPa
kỹ thuật
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Độ mài mòn Los-Angeles 01 mẫu 22,83% < 30 %
kỹ thuật
Cỡ hạt ≤ 9,5mm: 12,12%< 20% 01/01 mẫu đạt yêu cầu
Hàm lượng thỏi dẹt 01 mẫu
Cỡ hạt > 9,5mm: 9,77% < 15% kỹ thuật
Hàm lượng hạt mềm yếu, 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu 0% < 5%
phong hóa kỹ thuật
Hàm lượng chung bụi, bùn 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu 0,86% < 2%
sét kỹ thuật
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Hàm lượng sét cục 01 mẫu 0% < 0,25%
kỹ thuật
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Thành phần hạt 01 mẫu Tương đồng với HSTK sơ bộ
kỹ thuật
2.1.4 Kiểm định chất lượng cát BTNC19 đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông
Khối
lượng đã Kết quả các chỉ tiêu chất
STT Hạng mục công việc thực hiện lượng & Yêu cầu kỹ thuật Kết luận / Ghi chú
theo đề tương ứng
cương
Thành phần hạt và mođuyn Mô đun độ lớn: 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu
độ lớn 3,39 > 2 kỹ thuật
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Hệ số đương lượng cát ES 01 mẫu 72,0% > 60%
kỹ thuật
Hàm lượng chung bụi, bùn, 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu 2,34 < 3%
sét kỹ thuật
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Hàm lượng sét 01 mẫu 0,122% < 0,5%
kỹ thuật
01/01 mẫu đạt yêu cầu
Độ góc cạnh của cát 01 mẫu 49,7% > 45%
kỹ thuật
2.1.5 Kiểm định chất lượng bột khoáng BTNC19 đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông
02/02 mẫu đạt yêu cầu
Thành phần hạt 02 mẫu Nằm trong đường bao giới hạn
kỹ thuật
02/02 mẫu đạt yêu cầu
Độ ẩm 02 mẫu 0,28 ÷ 0,34% < 1%
kỹ thuật
Chỉ số dẻo của BK nghiền từ 02/02 mẫu đạt yêu cầu
02 mẫu Không có tính chảy dẻo
đá các bô nát kỹ thuật
2.2 Kiểm định trong quá trình thi công BTNC19 đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông
Độ ổn định: 10,45 ÷ 11,73kN >
Độ ổn định ở 60oC, chỉ số 8 kN 05/05 mẫu đạt yêu cầu
05 mẫu
dẻo Marshall Độ dẻo: 2,1 ÷ 3,5mm (YCKT: kỹ thuật
1,5 ÷ 4mm)
05/05 mẫu đạt yêu cầu
Độ rỗng dư 05 mẫu 4,8 ÷ 5,6% (YCKT: 3 ÷ 6%)
kỹ thuật
Thành phần hạt của cốt liệu
Nẳm trong đường bao sai số cho 05/05 mẫu đạt yêu cầu
hỗn hợp bê tông nhựa sau 05 mẫu
phép kỹ thuật
chiết
4,0 ÷ 4,1 % (YCKT: 4,3% ± 05/05 mẫu đạt yêu cầu
Hàm lượng nhựa 05 mẫu
0,3%) kỹ thuật
Độ sâu vệt hằn bánh xe sau
05/05 mẫu đạt yêu cầu
20.000 lượt / môi trường 05 mẫu 6,72 ÷ 8,25mm < 12,5mm
kỹ thuật
nước / 50oC
2.3 Kiểm định sau khi thi công BTNC19 đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông
+ 09/10 mẫu khoan đạt
+ 01 mẫu khoan có chiều dày yêu cầu kỹ thuật;
78,3mm nằm ngoài khoảng + 01/10 mẫu khoan có
Kiểm tra chiều dày trên mẫu (64,4 ÷ 75,6mm) chiều dày lớn hơn giới
10 mẫu
khoan + 09 mẫu khoan có chiều dày hạn trên cho phép với
66,6 ÷ 75,4mm nằm trong mức độ vượt: 78,3mm –
khoảng (64,4 ÷ 75,6mm) 75,6mm = 2,7mm
Chi tiết xem mục 4
Khối
lượng đã Kết quả các chỉ tiêu chất
STT Hạng mục công việc thực hiện lượng & Yêu cầu kỹ thuật Kết luận / Ghi chú
theo đề tương ứng
cương
10/10 mẫu đạt yêu cầu
Độ chặt BTN sau khi lu lèn 10 mẫu 98,9 ÷ 100,2% > 98%
kỹ thuật
10/10 mẫu đạt yêu cầu
Độ rỗng dư mẫu khoan 10 mẫu 5,5 ÷ 6,0% (YC: 3 ÷ 6%)
kỹ thuật
82,8% số khe hở giữa thước 3m
với mặt đường < 3mm (Yêu cầu
Độ bằng phẳng bằng thước 50/50 vị trí đạt yêu cầu
54 vị trí >70%) và 17,2% số khe hở
3m kỹ thuật
không quá 5mm (Yêu cầu
<30%)
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM KHU VỰC BÃI ĐỖ PHƯƠNG
3
TIỆN ĐẦU ĐÔNG
3.1 Trước khi thi công cấp phối đá dăm Khu vực Bãi đỗ phương tiện đầu Đông
Nằm trong đường giới hạn cho 08/08 mẫu đạt yêu cầu
Thành phần hạt 08 mẫu
phép theo CDKT kỹ thuật
Độ hao mòn LA: 03/03 mẫu đạt yêu cầu
Độ hao mòn Los - Angeles 03 mẫu
23,7 ÷ 24,2% ≤ 35% kỹ thuật
3.2 Sau khi thi công cấp phối đá dăm Khu vực Bãi đỗ phương tiện đầu Đông
Độ chặt lu lèn: 06/06 vị trí đạt yêu cầu
Độ chặt lu lèn (Kyc) 06 vị trí
98,3 ÷ 99,5% ≥ 98% kỹ thuật
Độ bằng phẳng: 20/20 vị trí đảm
Độ bằng phẳng bằng thước 20/20 điểm đạt yêu cầu
20 vị trí bảo khe hở giữa thước 3m và
3m kỹ thuật
mặt đường đều nhỏ hơn 5mm.
Sai số cao độ từ: (-5) ÷ (0)mm
42/42 điểm đạt yêu cầu
Kiểm tra cao độ 42 điểm nằm trong sai số cho phép (-
kỹ thuật.
5mm ÷ 0mm)
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG NỀN ĐẤT ĐẮP K98 ĐƯỜNG CÔNG VỤ VÀ BÃI ĐỖ PHƯƠNG
4
TIỆN ĐẦU ĐÔNG
4.1 Trước khi thi công nền đất K98 Đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông
Khối
lượng đã Kết quả các chỉ tiêu chất
STT Hạng mục công việc thực hiện lượng & Yêu cầu kỹ thuật Kết luận / Ghi chú
theo đề tương ứng
cương
Cỡ hạt lớn nhất sau khi chế bị 02/02 mẫu đạt yêu cầu
Thành phần hạt 02 mẫu
không quá 90mm kỹ thuật
Chỉ dẫn kỹ thuật không
Độ ẩm tự nhiên của đất 02 mẫu 17,5 ÷ 18,3%
quy định
Giới hạn chảy : 02/02 mẫu đạt yêu cầu
02 mẫu
37,08 ÷ 37,78% ≤ 80% kỹ thuật
Giới hạn chảy, chỉ số dẻo
Chỉ số dẻo: 02/02 mẫu đạt yêu cầu
02 mẫu
15,35 ÷ 16,28% ≤ 30% kỹ thuật
Khối lượng thể tích khô lớn
Thí nghiệm đầm nén trong nhất trong phòng: Chỉ dẫn kỹ thuật không
02 mẫu
phòng 1,914÷1,924g/cm3 quy định
Độ ẩm tối ưu: 12,32 ÷ 13,05%
Chỉ số CBR tại K98: 02/02 mẫu đạt yêu cầu
Chỉ số CBR 02 mẫu
11,2 ÷ 11,7% ≥ 6% kỹ thuật
4.2 Sau khi thi công nền đất K98 Đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông
Độ chặt lu lèn: 14/14 vị trí đạt yêu cầu
Độ chặt lu lèn (Kyc) 14 vị trí
98,0 ÷ 99,0% ≥ 98% kỹ thuật
Sai số cao độ từ: (-8) ÷ (+4)mm
12/12 điểm đạt yêu cầu
Kiểm tra cao độ 12 điểm nằm trong sai số cho phép
kỹ thuật.
(±10mm)
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG NỀN ĐẤT ĐẮP K95 ĐƯỜNG CÔNG VỤ VÀ BÃI ĐỖ PHƯƠNG
5
TIỆN ĐẦU ĐÔNG
5.1 Trước khi thi công nền đất K95 Đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông
Cỡ hạt lớn nhất sau khi chế bị 01/01 mẫu đạt yêu cầu
Thành phần hạt 01 mẫu
không quá 90mm kỹ thuật
Chỉ dẫn kỹ thuật không
Độ ẩm của đất 01 mẫu 16,8%
quy định
Giới hạn chảy : 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu
36,2% ≤ 80% kỹ thuật
Giới hạn chảy, chỉ số dẻo
Chỉ số dẻo: 01/01 mẫu đạt yêu cầu
01 mẫu
13,84% ≤ 30% kỹ thuật
Khối lượng thể tích khô lớn nhất
Thí nghiệm đầm nén trong Chỉ dẫn kỹ thuật không
01 mẫu trong phòng: 1,909g/cm3
phòng quy định
Độ ẩm tối ưu: 12,79%
Chỉ số CBR tại K95: 01/01 mẫu đạt yêu cầu
Chỉ số CBR 01 mẫu
10,9% ≥ 4% kỹ thuật
5.2 Sau khi thi công nền đất K95 Đường công vụ và bãi đỗ phương tiện đầu Đông
Khối
lượng đã Kết quả các chỉ tiêu chất
STT Hạng mục công việc thực hiện lượng & Yêu cầu kỹ thuật Kết luận / Ghi chú
theo đề tương ứng
cương
Độ chặt lu lèn: 11/11 vị trí đạt yêu cầu
Độ chặt lu lèn (Kyc) 11 vị trí
96,0 ÷ 97,9% ≥ 95% kỹ thuật
Sai số cao độ từ: (-6) ÷ (-2)mm
12/12 điểm đạt yêu cầu
Kiểm tra cao độ 12 điểm nằm trong sai số cho phép
kỹ thuật.
(±10mm)
4. Các nội dung đã đánh giá và góp ý về chất lượng trong quá trình thi công
Đơn vị kiểm định đã tích cực phối hợp với các đơn vị liên quan, bám sát hiện trường,
Trong quá trình thực hiện có một số nội dung về chất lượng đã báo cáo Chủ đầu tư và thông
tin đến các đơn vị liên quan để lưu ý, khắc phục, cụ thể như sau:
Nội dung 1 – Chất lượng vật liệu Cấp phối đá dăm Dmax25 phục vụ thi công
Trong quá trình kiểm tra vật liệu tại bãi tập kết, phát hiện 01/11 mẫu vật liệu CPĐD chưa
đảm bảo yêu cầu về chỉ tiêu Thành phần hạt (mẫu lấy tại Bãi tập kết vật liệu cấp phối đá dăm
đầu Đông, nhà thầu Vinaconex). Tư vấn kiểm định đã có báo cáo gửi đến Ban QLDA (Thư
báo số 02 / TB-T2NB ngày 16/03/2023). Ban quản lý dự án đã yêu cầu Nhà thầu khắc phục
thông qua các biện pháp: Bổ sung cỡ hạt nhỏ, tăng cường công tác đảo trộn ở bãi tập kết,
vận chuyển. Kết quả kiểm tra lại đảm bảo yêu cầu kỹ thuật mới đưa vật liệu ra phục vụ thi
công tại công trường (có biên bản khắc phục kèm theo).
Nội dung 2 – Chiều dày lớp BTNC19 đã thi công đánh giá thông qua mẫu khoan từ
mặt đường
Tại khu vực khoan mẫu: H13+80/ T1-15 có 01/02 mẫu khoan có chiều dày 78,3mm; vượt
cận trên cho phép của chiều dày (75,6mm). Qua kiểm tra khoan bổ sung khoanh vùng cho
thấy đây là vùng cục bộ, dự đoán nguyên nhân xuất hiện phần dư chiều dày do phải bù vào
phần cấp phối bị bong bật trong quá trình vệ sinh bề mặt cấp phối trước khi thi công tưới
thấm bám, đánh giá mức độ dư chiều dày 78,3 – 75,6 = 2,7mm là nhỏ, chưa gây ảnh hưởng
đến khả năng làm việc của kết cấu đường. Về vấn đề này Tư vấn kiểm định đã có báo cáo
Ban quản lý dự án yêu cầu Đơn vị thi công lưu ý hơn về công tác kiểm soát chiều dày thi
công các lớp kết cấu áo đường.
Nội dung 3 – Độ nhám cục bộ của lớp mặt đường BTXM M350/45 khu vực sân đỗ đầu
Đông
Trong quá trình thực hiện thí nghiệm xác định chỉ tiêu “Độ nhám mặt đường” của bề mặt
các tấm BTXM M350/45 tại phạm vi thi công của nhà thầu Vinaconex khu vực 2B3 - Sân
đỗ đầu Đông, TVKĐ phát hiện một số vùng cục bộ trên một số tấm bê tông có giá độ nhám
đo bằng phương pháp rắc cát chưa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (Một số kết quả độ nhám đo
được có giá trị từ 0,32mm đến 0,47mm, so với yêu cầu kỹ thuật Độ nhám ≥ 0,5mm). TVKĐ
có báo cáo Ban QLDA thông qua Báo cáo kiểm định ngày 10/07/2023. Về vấn đề này các
bên đã thống nhất việc xử lý khắc phục tăng cường nhám bằng công tác cắt rãnh thủ công
và sẽ thực hiện kiểm tra lại tổng thể trước khi nghiệm thu hoàn thành dự án. Đến thời điểm
báo cáo, Đơn vị thi công đã khắc phục, kết quả kiểm tra lại các vị trí độ nhám cục bộ đã
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Một số vị trí cục bộ trên các tấm chưa đảm bảo độ nhám
Công tác khắc phục các vị trí cục bộ chưa đảm bảo độ nhám
Nội dung 4 – Một số khiếm khuyết cục bộ trên tấm BTXM M350/45 khu vực sân đỗ
đầu Đông
Trong quá trình kiểm định tại hiện trường, TVKĐ cũng phát hiện một số khiếm khuyết
cục bộ trên bề mặt các tấm BTXM M350/45 tại phạm vi thi công của nhà thầu Vinaconex
khu vực 2B3 - Sân đỗ đầu Đông. Các khiếm khuyết này là các dạng: Sứt mẻ khe; tạo nhám
trồi hạt cốt liệu trên bề mặt bê tông; các tạp chất nhẹ (chủ yếu là các dăm gỗ vụn) nổi trên
bề mặt tấm tạo thành các lỗ nhỏ; Đặc biệt phát hiện 1 tấm có vệt nứt cạnh tấm, vị trí cách
khe từ 1 -5cm, chiều dài ~2,6m tại vị trí tấm: H13+47,21 ÷ H13+52,54 / T0-60 ÷ T0-65.
TVKĐ đã có báo cáo Ban QLDA thông qua Báo cáo Báo cáo kiểm định ngày 10/07/2023
và có kiến nghị Ban QLDA yêu cầu các đơn vị liên quan thực hiện rà soát, đánh dấu các vị
trí tấm có xuất hiện khiếm khuyết, có phương án khảo sát đánh giá mức độ hư hại, lập biện
pháp sửa chữa khắc phục phù hợp cũng như lập hồ sơ theo dõi theo thời gian để có các ứng
xử kịp thời. Đến thời điểm báo cáo, Đơn vị thi công đã khắc phục các khiếm khuyết nêu
trên.
Hình ảnh về các khiếm khuyết phát hiện tại hiện trường
5. Đánh giá hiệu quả trong công tác xử lý, khắc phục
Thông qua công tác lấy mẫu kiểm định chất lượng vật liệu cũng như công tác kiểm tra tại
hiện trường, các nội dung kiểm tra có tồn tại một số mục chưa đạt yêu cầu. Căn cứ kết quả
báo cáo của đơn vị kiểm định (báo cáo tuần, thư báo hiện trường), Ban QLDA đã chỉ đạo
đơn vị thi công và tư vấn giám sát khắc phục các nội dung tồn tại. (Tổng hợp các nội dung
xử lý khắc phục theo như phụ lục đính kèm).
Việc khắc phục những vấn đề chưa phù hợp được chủ đầu tư chỉ đạo Tư vấn giám sát,
đơn vị thi công nghiêm túc thực hiện. Kết quả khắc phục của Đơn vị thi công đạt yêu cầu theo
đúng hồ sơ thiết kế được duyệt, Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án.
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP CÁC NỘI DUNG TƯ VẤN & TÌNH TRẠNG KHẮC PHỤC
TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH
PHỤ LỤC 2
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH
Hình ảnh
Mô tả Công tác thí nghiệm kiểm tra độ chặt hiện trường và lấy mẫu hạng mục đất đắp K95
Hình ảnh
Mô tả Công tác thí nghiệm kiểm tra độ chặt hiện trường và lấy mẫu hạng mục đất đắp K95
Hình ảnh
Mô tả Công tác lấy mẫu cát đắp K98 khu vực sân đỗ
Hình ảnh
Mô tả Công tác thí nghiệm xác định hệ số thấm của cát đắp K98
Hình ảnh
Mô tả Công tác thí nghiệm xác định độ chặt lu lèn lớp cát đắp K98
Hình ảnh
Mô tả Công tác lấy mẫu vật liệu cấp phối đá dăm trong quá trình thi công
Hình ảnh
Mô tả Công tác thí nghiệm xác định độ chặt lu lèn lớp Cấp phối đá dăm
Hình ảnh
Mô tả Công tác lấy mẫu vật liệu tại trạm trộn BTXM
Hình ảnh
Mô tả Công tác thí nghiệm xác định độ cứng Vebe BTXM trong quá trình thi công
Hình ảnh
Mô tả Công tác chế bị mẫu BTXM trong quá trình thi công
Hình ảnh
Mô tả Công tác khoan lấy mẫu BTXM sau khi thi công
Hình ảnh
Mô tả Công tác khoan lấy mẫu BTXM sau khi thi công
Hình ảnh
Hình ảnh
Hình ảnh
Mô tả Công tác đo độ bằng phẳng bề mặt BTXM sau khi thi công
Hình ảnh
Mô tả Công tác đo độ bằng phẳng bề mặt BTXM sau khi thi công
Hình ảnh
Mô tả Công tác lấy mẫu BTN trong quá trình thi công
Hình ảnh