You are on page 1of 4

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐOÀN THÀNH HUY Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 05 năm 2023

BÁO CÁO KẾT QUẢ THI CÔNG THÍ ĐIỂM


ĐẮP CÁT K90
I. CĂN CỨ ÁP DỤNG

Căn cứ vào hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đoạn rải thử (Km5+340,00 ÷
Km5+460,00), thuộc Gói thầu số 09.XL: Xây dựng nền, mặt đường và công trình trên
tuyến theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
Căn cứ vào chỉ dẫn kỹ thuật của dự án.
Căn cứ vào Biện pháp thi công gói thầu số 09.XL do đơn vị thi công lập được Tư
vấn giám sát và Chủ đầu tư chấp thuận.
Căn cứ vào đề cương thi công thí điểm đắp cát K90 do đơn vị thi công lập đã
được chấp thuận.
Căn cứ vào báo cáo kết quả thí nghiệm do phòng thí nghiệm LAS–XD573 của
Trung tâm kiểm định CLCT xây dựng Hà Tĩnh thực hiện.
II/ VỊ TRÍ RẢI THỬ
- Đoạn rải thử (Km5+340,00 ÷ Km5+460,00).
- Chiều dài đoạn thí điểm L = 120m, bề rộng làn đường rải thử trung bình 10,00
m.
- Chiều dày của lớp cát đắp K90 là 20cm.
III/ THỜI GIAN THỰC HIỆN
- Thời gian bắt đầu : 7h00 ngày 31 tháng 05 năm 2023.
- Thời tiết: Nhiệt độ 29oC, trời nắng, gió nhẹ.
IV/ NHÂN SỰ VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
1. Nhân sự :
T Số
Nhân sự Ghi chú
T lượng
Chỉ huy trưởng ban điều
1 01 Theo dõi chỉ đạo
hành
2 Cán bộ KCS Ban điều hành 01 Theo dõi, nghiệm thu nội bộ

Gói thầu số 09.XL: Xây dựng nền, mặt đường và công trình trên tuyến theo hồ sơ 1
thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
T Số
Nhân sự Ghi chú
T lượng
Trực tiếp chỉ đạo thi công, ghi chép, tính
3 Cán bộ kỹ thuật, khảo sát 01
toán xử lý số liệu
4 Công nhân, lái xe, lái máy 15 Trực tiếp thi công
Thực hiện kiểm tra chất lượng cát đắp
5 Cán bộ phòng thí nghiệm 02
K90 trong quá trình thi công
6 Nhân công đảm bảo ATGT 02 Điều tiết hướng dẫn giao thông

2. Thiết bị thi công:


T
Chủng loại Đơn vị Số lượng Ghi chú
T
1 Máy san Cái 01 Tốt
2 Máy ủi Cái 01 Tốt
3 Lu rung 25T Cái 02 Tốt
4 Lu tĩnh 10T Cái 01 Tốt
5 Lu tĩnh 6-8T Cái 01 Tốt
6 Ô tô vận chuyển Cái 04 Tốt
7 Ô tô tưới nước Cái 01 Tốt
8 Máy thuỷ bình, thước 3m, thước dây Cái 01 Tốt
Thiết bị thí nghiệm độ chặt bằng
9 Bộ 02 Tốt
phương pháp rót cát
Toàn bộ thiết bị, máy móc, đang trong tình trạng tốt. Công nhân vận hành lành
nghề và được bố trí đầy đủ theo thiết bị. Tất cả sẵn sàng thi công.

V/ QUÁ TRÌNH THI CÔNG


1.Nguồn vật liệu:
Vật liệu cát đắp nền đường K90 được lấy từ mỏ cát được chấp thuận. Loại vật liệu
này đã được Tư vấn giám sát và Chủ đầu tư chấp thuận.

Gói thầu số 09.XL: Xây dựng nền, mặt đường và công trình trên tuyến theo hồ sơ 2
thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
2. Công tác thi công:
Để tăng cường sự dính kết giữa lớp trên và lớp dưới trước khi đắp lớp K90, Nhà
thầu tiến hành tưới ẩm bề mặt lớp nền đường.

Việc thi công thí điểm được tiến hành như sau: đoạn rải thử (Km5+340,00 ÷
Km5+460,00) và tiến hành rải, lu lèn với số lượt lu/điểm khác nhau, kiểm tra độ chặt để
tìm ra phương án lu tốt nhất, hệ số rải sẽ áp dụng vào thi công đại trà.

VI/ KẾT QUẢ THỰC HIỆN


1. Kết quả
- Chiều dày lớp đắp K90 sau khi kết thúc lu lèn là 20 cm.

- Trình tự lu lèn:

1 2 3
Đoạn Km5+340,00 – Km5+380,00 – Km5+420,00 –
Km5+380,00 Km5+420,00 Km5+460
Chiều dài (m) 40 40 40
Lu tĩnh 8 tấn (lượt/điểm) -
4 4 4
vận tốc 2-3 km/h
Lu rung 25 tấn (lượt/điểm)
6 8 10
- vận tốc 2-3 km/h
Lu tĩnh 10 tấn (lượt/điểm) -
3 3 3
vận tốc 2-3 km/h

- Độ chặt thực tế đạt được như sau:

+ Đoạn 1: Km5+340,00 ÷ Km5+380,00 Độ chặt trung bình: .................


+ Đoạn 2: Km5+380,00 ÷ Km5+420,00 Độ chặt trung bình: .................
+ Đoạn 3: Km5+420,00 ÷ Km5+460,00 Độ chặt trung bình: .................
- Hệ số rải thực tế tại các đoạn như sau
+ Đoạn 1: Km5+340,00 ÷ Km5+380,00 Krải= 1,221
+ Đoạn 2: Km5+380,00 ÷ Km5+420,00 Krải= 1,227
+ Đoạn 3: Km5+420,00 ÷ Km5+460,00 Krải=1,234
Kết luận:

Gói thầu số 09.XL: Xây dựng nền, mặt đường và công trình trên tuyến theo hồ sơ 3
thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
Sau khi rải và lu lèn theo đúng trình tự và số lượt lu trên điểm, Nhà thầu cùng
TVGS kiểm tra, đánh giá đoạn thi công thí điểm:
- Cao độ kích thước hình học, độ dốc ngang đảm bảo yêu cầu.
- Độ chặt:
+ Đoạn 1: Km5+340,00 ÷ Km5+380,00 đạt yêu cầu
+ Đoạn 2: Km5+380,00 ÷ Km5+420,00 đạt yêu cầu
+ Đoạn 3: Km5+420,00 ÷ Km5+460,00 đạt yêu cầu
- Sử dụng sơ đồ lu số 02 áp dụng cho thi công đại trà.
VIII/ KẾT LUẬN
Qua kết quả thi công thí điểm nhà thầu chọn đoạn 2 (Km5+380,00 ÷ Km5+420,00
) với các thông số như sau để trình chấp thuận thi công đại trà:
- Hệ số rải Krải=1,234.
- Số lượt lu đảm bảo độ chặt K90 là:
+ Lu tĩnh sơ bộ 6-8 T : 4 lượt/điểm.
+ Lu rung 25T : 8 lượt/điểm.
+ Lu tĩnh hoàn thiện 10T: 3 lượt/điểm.
Nhà thầu đã hoàn thành công tác thi công thí điểm đắp cát K90 đoạn rải thử
Km5+340,00 ÷ Km5+460,00 theo đúng quy trình. Chất lượng đạt theo yêu cầu của dự
án.
Nhà thầu thi công kính đề nghị Tư vấn giám sát, Chủ đầu tư xem xét chấp thuận
cho Nhà thầu thi công đại trà đắp cát K90.

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG

CHỈ HUY TRƯỞNG

Võ Đại Thạch

Gói thầu số 09.XL: Xây dựng nền, mặt đường và công trình trên tuyến theo hồ sơ 4
thiết kế bản vẽ thi công được duyệt

You might also like