You are on page 1of 8

BÀI TẬP ÔN TẬP KỸ THUẬT LẬP TRÌNH CHƯƠNG 1

A. Hệ số đếm và số nhị phân.


Bài 1: Biến đổi các số sau theo yêu cầu.
(i) 01102 = 610
(ii) 110101102 = D616
(iii) 11 10 = 10112
(iv) 1110= B16 (v) 2016 = 102
(vi) 2016= 3210
(vii) 259 10 = 0001 0000 00112
(viii) 25910 = 10316
(x) 100000002= 12810
(ix) 10000000 2 = 12810 (x) 100010102= 8A16
Bài 2: Biến đổi các số thập phân (decimal) sau về số nhị phân (binary) tương ứng.
(i) 70210= 0010 1011 1110 2
(ii) 13410= 1000 0110 2
(iii) 12810= 1000 0000 2
(iv) 356.1610= 101100100.0010...2
(v) 127.375 10= 0111 1111.0112
Bài 3: Chuyển đổi các số nhị phân (binary) sau về số thập phân (decimal) tương ứng.
(i) 10110.1012= 22.62510
(ii) 111001010.1011 2= 458.687510
(iii) 110110.1101 2= 54.812510
(iv) 1011001.101 2= 89.62510
(v) 110101.0012= 53.125 10
Bài 4: Chuyển đổi các số thập phân (decimal) sau về số thập lục phân (hexadecimal)
tương ứng:
(i) 418110= 105516
(ii) 4095 10= FFF16
(iii) 30.10 10= 1E.1999...16
(iv) 64.510= 40.816
(v) 15.64 10= F.A3D7...16
Bài 5: Chuyển đổi các số thập lục phân (hexadecimal) sau về số thập phân (decimal)
tương ứng
(i) 4C16= 104210
(ii) BA216= 6989010
(iii) B.2 16= 17.125 10
(iv) 5.516= 5.312510
(v) 4A.25 16= 1040.1445312510
Bài 6: Chuyển đổi các số thập lục phân (hexadecimal) sau về số nhị phân (binary) tương
ứng:
(i) A216= 1010 00102
(ii) FE16= 1111 11102
(iii) 4A.6 16= 0100 1010.0110 2
(iv) C7.9D 16= 1100 0111.1001 11012
(v) ABC.F16= 1010 1011 1100.1111 2
Bài 7: Chuyển đổi các số nhị phân (binary) sau về số thập lục phân (hexadecimal) tương
ứng:
(i) 1010112= 2B16
(ii) 11110110101 2= 7B516
(iii) 1101.01 2= D416
(iv) 1011110.10102= 5E.A16
(v) 10110.00112= 16.316
Bài 8: Mã hóa các số thập phân sau theo mã BCD:
(i) 810= 1000 (BCD)
(ii) 26 10= 0010 0110 (BCD)
(iii) 37 10= 0011 0111 (BCD)
(iv) 145 10= 0001 0100 0101 (BCD)
(v) 2022 10= 0010 0000 0010 0010 (BCD)

B. Thuật toán
1.
2.
3.

You might also like