You are on page 1of 3

Trường Đại Học Lạc Hồng Khoa Cơ Điện-Điện Tử

CHƯƠNG 2: CÁC HỆ THỐNG SỐ - MÃ VÀ CÁC


PHÉP TOÁN NHỊ PHÂN
1. Đổi các số thập phân dưới đây sang hệ nhị phân và hệ thập lục phân :
a. 12 = C
b. 24 = 18
c. 192 = C0
d. 2079 = 81F
e. 15492 = 3C84

2. Đổi sang hệ thập phân và mã BCD các số nhị phân sau đây:
a.1011 = 11 =
b. 10110 = 22
c. 101,1=5,5
d. 0,1101=5,5
e. 0,001 =0,8125
f. 110,01=6,25
g. 1011011=91
h. 10101101011= 1385

3. Đổi các số thập lục phân dưới đây sang hệ 10 và hệ 8:


a. FF=255=377
b. 1A=26=32
c. 789=1929=3611
d. ABCD =43981=125715
4. Đổi các số nhị phân dưới đây sang hệ 8 và hệ 16:
a. 111001001=711=1C9
b. 1010111001,001010101 =1271125=5725
c. 1010101011001100,10101=125314,52=AACC,A8
d. 1111100001,0101001=1741,244=3E1,52
5. Mã hóa số thập phân dưới đây dùng mã BCD :
a. 12 b. 192 c. 2079 d.15436 e. 0,375 f. 17,250
6. Hãy chuyển đổi các mã số sau:
a. Từ mã Binary sang Hexadecimal: 1110010112
=1CB
b.Từ mã Hexadecimal sang Octal: EDH =355
c.Từ mã Decimal sang Octal: 6710 =103
d.Từ mã Decimal sang Binary: 4910
=110001
e.Từ mã Decimal sang BCD: 7610
=01001100
f. Hãy tìm số bù 2 của: (-12)
7. Hãy chuyển đổi các hệ thống số sau:
a. Nhị phân sang thập phân: 110012 =25
b. Nhị phân sang bát phân: 101100112 =263
c. Nhị phân sang thập lục phân: 11101100112 =3B3
d. Nhị phân sang mã BCD: 0010110010112

8. Hãy chuyển đổi các hệ thống số sau:


a. Thập phân sang nhị phân: 2910 =11101
b. Thập phân sang bát phân: 3910 =47
c. Thập phân sang thập lục phân: 7910 =4F
d. Thập phân sang mã BCD: 5910 00111011
9. Hãy chuyển đổi các hệ thống số sau:
a. Bát phân sang nhị phân: 278 =10111
b. Bát phân sang thập phân: 378 =31
c. Bát phân sang thập lục phân: 758 =3D
d. Bát phân sang mã BCD: 578 =00101111
Trang 7

Trường Đại Học Lạc Hồng Khoa Cơ Điện-Điện Tử


10. Hãy chuyển đổi các hệ thống số sau:
a. Thập lục phân sang nhị phân: A9H =10101001
b. Thập lục phân sang bát phân: B9H =271
c. Thập lục phân sang thập phân: C9H =201
d. Thập lục phân sang mã BCD: ABH =10101011
11. Hãy thực hiện phép toán sau bằng phương pháp nhị phân:
a. 79 + 39
b. 39 – 20
c. E9 – F9
d. DE + A3
16. Số FE16 có giá trị thập phân là
a. 25510 b. 25410 c. 111111102 d. 3768
17. Số nào sau đây không thuộc mã BCD
a. 10012 b. 10002 c. 01112 d. 10102
18. Đổi các số thập phân dưới đây sang hệ nhị phân và hệ thập lục phân :
a. 12=1100=C b. 24=11000=18 c. 192=11000000=C0
d. 2079=100000011110=81F
e. 15492=11110010000100=3C84 f. 0,25=0,01=0,4 g. 0,375=0,011=0,6
h. 0,376=0,01100000010000011001=0,604189374BC6A7EF9DB2

19. Đổi sang hệ thập phân và mã BCD các số nhị phân sau đây:
a. 10112 =11 b. 101102 =22 c. 101,12 =5,5
d. 0,11012 =0,8125
e. 110,012 =6,25 g. 10110112 =91 h. 101011010112 =1387
Trang 8

You might also like