Professional Documents
Culture Documents
32 Trang-Tu Trai Nghia
32 Trang-Tu Trai Nghia
1
A large city such as Chicago would be called an urban area.
He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.
2
Slang can be defined as a set of lexical, grammatical, and phonological regularities used in informal
speech.
The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of
wounded soldiers, civilians and prisoners of war.
3
They are launching a campaign to promote awareness of environmental issues.
4
Heavy rain makes driving on the road very difficult.
The government is being widely criticized in the media for falling to limit air pollution.
Never punish your children by hitting them. This might teach them to become hitters.
5
The problem is due to discipline, or, more precisely, the lack of discipline, in school.
The loss of his journals had cuased him even more sorrow than his retirement from the military
six years earlier.
6
If we use robots instead of humans, many people may be out of work.
7
I think it’s impossible to abolish school examinations.
They are necessary to evaluate students’ progress.
earlier than a particular later than expected early enough to do as long as expected
moment something
The palace was badly damaged by fire, but was eventually restored to its original splendor.
8
After the marriage, Ruth decided to settle permanently in New York.
The first year at university was probably the best and most challenging year of my life. It caused
me plenty of troubles.
Ships crossing the oceans can receive signals from satellites that enable them to calculate their
position accurately.
9
He is very absent – minded. He is likely to forget things or to think about something different
from what he should be thinking about.
We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being.
When being interviewed, You should focus on what the interviewer is saying or asking you.
10
They've always encouraged me in everything I've wanted to do.
Travel insurance is sometimes mistaken for temporary health insurance, but the two are actually
different.
11
All children can attend without paying fees at state schools.
“Mary, I think these clothes are inappropriate for this important celebration.”
12
Despite having a bigger and cheaper choice of healthy foods, many Americans have lost a lot of
weight.
13
Nonfat milk has slightly less fat than low fat.
It’s discourteous to ask Americans questions about their age, marriage or income.
14
Remember not to show your nervousness during a job interview.
She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she went abroad to
study.
lost control of put in charge of made room for got in touch with
15
More people are now employed in service industries than in manufacturing.
She is a very generous woman. She has given most of her wealth to a charity organization.
He found the course difficult so he had to spend most of his time on study.
16
His rude comments made other Facebookers very angry.
He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual
meeting in May.
17
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Question 1. B
Giải thích: compulsory /këm"pšlsÊri/ (a): bắt buộc
depended /dû"pend/ (a): phụ thuộc optional /"ãpÐÊnël $ "ä:p-/ (a): có thể lựa chọn
obligatory /ë"blûgëtÊri $ -té:ri/ (a): bắt buộc required /rû"kwaûë $ -"kwaûr/ (a): được yêu cầu
compulsory /këm"pšlsÊri/ >< optional /"ãpÐÊnël $ "ä:p-/
Tạm dịch: Đồng phục trường là bắt buộc với hầu hết các trường ở Việt Nam.
Đáp án: B
Question 2. D
Giải thích: preserve /prû"zî:v $ -î:rv/ (v): giữ, bảo vệ
cover /"kšvë $ -ër/ (v): bao phủ conserve /kën"sî:v $ -î:rv/ (v): giữ
presume /prû"zju:m $ -"zu:m/ (v): dự đoán reveal /rû"vi:l/ (v): tiết lộ
preserve /prû"zî:v $ -î:rv/ >< reveal /rû"vi:l/
Tạm dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo vệ sự giấu tên.
Đáp án: D
18
Question 3. B
Giải thích: urban (a): [thuộc] thành thị
metropolitan (a): [thuộc] thủ đô rustic (a): [điển hình cho] nông thôn
suburban (a): ngoại ô sophisticated (a): tinh xảo, tinh vi
=> urban >< rustic
Tạm dịch: Một thành phố lớn như Chicago sẽ được gọi là khu vực đô thị.
Đáp án: B
Question 4. B
Giải thích:
sound (a): tốt; khỏe mạnh healthy (a): khỏe mạnh
unsound (a): không khỏe, yếu không có từ “insound”, “dissound”
=> sound >< unsound
Tạm dịch: Chúng tôi về nhà an toàn.
Đáp án: B
Question 5. B
Giải thích: reveal (v): tiết lộ
A. disclosed (v): tiết lộ B. concealed (V): che đậy
C. misled (v): làm cho mê muội D. influenced (v): ảnh hưởng
=> revealed >< concealed
Tạm dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại công ty cho giám đốc tại bữa tiệc tối của văn phòng.
Đáp án: B
19
Question 6. B
Giải thích: informal (a): không chính thức, thân thiện
informative (a): giàu thông tin official (a): chính thức
situational (a): tình huống casual (a): giản dị
=> official >< informal
Tạm dịch: Tiếng lóng có thể được định nghĩa là tập hợp các từ vựng, ngữ pháp và ngữ âm được sử dụng trong bài phát biểu không chính thức.
Đáp án: B
Question 7. A
Giải thích: adverse (a): không thuận, có hại
favorable (a): thuận lợi, có lợi bad (a): xấu, tồi tệ
comfortable (a): thoải mái severe (a): khắc nghiệt, dữ dội
=> adverse >< favorable
Tạm dịch: Các điều kiện thời tiết bất lợi khiến trận đấu trở nên khó khăn.
Đáp án: A
Question 8. A
Giải thích: suffering (n): sự đau đớn, sự đau khổ
happiness (n): sự vui vẻ, hạnh phúc loss (n): sự mất mát
sadness (n): sự buồn, nỗi buồn pain and sorrow: đau đớn và đau buồn
=> suffering >< happiness
Tạm dịch: Hội Chữ Thập Đỏ là một cơ quan nhân đạo quốc tế nhằm giảm bớt những đau khổ của những người lính bị thương, dân thường và tù nhân chiến
tranh.
Đáp án: A
20
Question 9. C
Giải thích: promote (v): đẩy mạnh, nâng cao
encourage (v): khuyến khích publicize (v): quảng cáo
hinder (v): cản trở strengthen (v): củng cố; tăng cường
=> promote >< hinder
Tạm dịch: Họ đang tiến hành một chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường.
Đáp án: C
Question 10. B
Giải thích: employ (v): thuê làm, nhận vào làm
approach (v): tiếp cận dismiss (v): sa thải
interview (v): phỏng vấn meet (v): gặp gỡ
=> employ >< dismiss
Tạm dịch: Chúng tôi phải thuê thêm nhân viên để đối phó với khối lượng công việc tăng lên.
Đáp án: B
Question 11. C
Giải thích: access (n): lối vào, sự tiếp cận, sự truy cập
arrival (n): sự đến admission (n): sự cho phép
outlet (n): lối ra output (n): sản lượng
access >< outlet
Tạm dịch: Lối vào duy nhất để đến trạm là đi qua đường ngầm tối đen.
Đáp án: C
21
Question 12. A
Giải thích: heavy (a): nặng
light (a): nhẹ torrential (a): như trút nước
storm (n): bão shower (n): vòi hoa sen
=> heavy >< light
Tạm dịch: Mưa nặng hạt khiến việc di chuyển trên đường trở nên khó khăn.
Đáp án: A
Question 13. B
Giải thích: criticize(v): chỉ trích
attract(v): thu hút praise (v): ca ngợi
blame (v): đổ lỗi approve (v): tán thành
criticize >< praise
Tạm dịch: Chính phủ bị chỉ trích trên truyền thông vì thất bại trong việc hạn chế ô nhiễm không khí.
Đáp án: B
Question 14. D
Giải thích: punish (v): phạt
bring (v): mang accept (v): chấp nhận
give (v): tặng reward (v): thưởng
punish >< reward
Tạm dịch: Đừng bao giờ phạt bọn trẻ bằng việc đánh chúng. Điều này có thể biến chúng thành những kẻ ưa nắm đấm.
Đáp án: D
22
Question 15. D
Giải thích: precisely (adv): chính xác
informally (adv): thân mật flexibly (adv): linh hoạt
casually (adv): tình cờ wrongly (adv): sai
=> wrongly >< precisely
Tạm dịch: Vấn đề này là do nội quy, hoặc chính xác hơn, là do thiếu nội quy ở trường học.
Đáp án: D
Question 16. A
Giải thích: enormous (a): to lớn, lớn lao, khổng lồ
tiny (a): bé tí, tí hon thin (a): mỏng, mảnh
loose (a): lỏng, chùng gigantic (a): kếch xù, cực lớn
=> enormous >< tiny
Tạm dịch: Hội đồng đã dành rất nhiều tiền cho dự án này.
Đáp án:A
Question 17. B
Giải thích: sorrow (n): nỗi buồn
grief (n): nỗi đau buồn joy (n): niềm vui
comfort (n): sự thoải mái sympathy (n): sự đồng cảm
23
C. inemployed => không có từ này D. unemployed (adj): thất nghiệp
=> out of work >< employed
Tạm dịch: Nếu chúng ta sử dụng robot thay vì con người, nhiều người sẽ bị thất nghiệp
Đáp án: A
Question 19. A
Giải thích: speedy (a): tốc độ, nhanh
slow (a): châm rapid (a): nhanh
careful (a): cẩn thận hurried (a): vội vã
=> speedy >< slow
Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.
Đáp án: B
Question 20. C
Giải thích: courteous (a): trang nhã, lịch thiệp
helpful (a): hữu ích friendly (a): thân thiện
rude (a): thô lỗ polite (a): lịch sự
=> courteous >< rude
Tạm dịch: Đội ngũ nhân viên được đào tạo của chúng tôi luôn lịch sự với khách hàng.
Đáp án: C
Question 21. C
Giải thích: abolish (v): loại bỏ
stop (v): dừng lại extinguish (v): dập tắt
continue (v): tiếp tục organize (v): tổ chức
=> continue >< abolish
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng có thể bỏ học kỳ thi. Chúng rấy cần thiết để đánh giá sự tiến bộ của học sinh.
Đáp án: C
Question 22. B
Giải thích: in time: đúng giờ
earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể
later than expected: chậm hơn dự kiến
24
early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó
as long as expected: lâu như dự đoán
=> in time >< later than expected
Tạm dịch: Chúng tôi đã đến trường đúng giờ mặc dù có mưa lớn.
Đáp án: B
Question 23. B
Giải thích: restore (v): khôi phục, hoàn lại
refurbish (v): làm cho sạch bóng lại; trang hoàng lại devastate (v): tàn phá
strengthen (v): củng cố; tăng cường renovate (v): xây mới lại, tân trang
=> restore >< devastate
Tạm dịch: Cung điện bị hư hỏng nặng nề bởi đám cháy, nhưng cuối cùng đã được khôi phục lại vẻ huy hoàng ban đầu của nó.
Đáp án: B
Question 24. C
Kiến thức: từ trái nghĩa
Giải thích: permanently: mãi mãi
A. sustainably : chống đỡ được B. constantly : luôn luôn
C. temporarily : nhất thời, tạm thời D. regularly : thường xuyên
=> permanently : mãi mãi >< temporarily : nhất thời, tạm thời
Tạm dịch : Sau khi kết hôn, Ruth quyết định định cư ở mãi mãi New York
Đáp án C
Question 25. C
Giải thích: challenging (adj): khó khăn, thử thách
tricky (adj): khôn lanh tough (adj): khó khăn
easy (adj): dễ dàng difficult (adj): khó khăn
=> easy >< challenging
Tạm dịch: Năm đầu tiên tại trường đại học có lẽ là năm tuyệ vời nhất và thử thách nhất trong cuộc đời tôi. Nó gây cho tôi rất nhiều rắc rối.
Đáp án: C
Question 26. B
Giải thích: accurately: chính xác
25
carelessly: một cách bất cẩn imprecisely: không chính xác
uneasily: không thoải mái untruthfully: không thành thật
=> accurately >< imprecisely
Tạm dịch: Con tàu đi qua đại dương có thể nhận tín hiệu từ vệ tinh cho phép họ định vị chính xác
Đáp án: B
Question 27. A
Giải thích: absent-minded: đãng trí
retentive: nhớ lâu unforgettable: không quên
old-fashioned: lỗi thời easy-going: cởi mở
=> absent-minded >< retentive
Tạm dịch: Anh ấy rất đáng trí. Anh ấy gần như quên những thứ hoặc nghĩ về những thứ khác biệt với những gì anh ấy nên nghĩ về.
Đáp án: A
Question 28. A
Giải thích:
secret (a): bí mật
revealed (a): được tiết lộ frequented (a): thường xuyên
accessible (a): có thể tiếp cận lively (a): sống động
=> secret >< revealed
Tạm dịch: Chúng tôi bây giờ phải giữ bí mật về những đề xuất này với chủ tịch.
Đáp án: A
Question 29. A
Giải thích: focus on: chú ý đến, để ý tới
A. to pay no attention to: không để ý tới B. be interested in: thích thú với
C. be related: liên quan D. express interest in: thể hiện hứng thú với
=> focus on >< to pay no attention to
Tạm dịch: Khi đang được phỏng vấn, bạn nên chú ý tới điều mà người phỏng vấn đang nói hoặc đang hỏi bạn.
Đáp án: A
Question 30. C
Giải thích: encouraged (v): động viên
26
A. unpardoned (không tồn tại từ này trong từ điển) B. misconstrue (v): hiểu sai, giải thích sai
C. disouraged (v): làm nản lòng, làm nhụt chí D. impaired (v): làm hư hỏng
=> encouraged >< discouraged
Tạm dịch: Họ luôn luôn ủng hộ tôi trong tất cả mọi thứ tôi muốn làm.
Đáp án: C
Question 31. D
Giải thích: punctuality (n): sự đúng giờ
being efficient: hiệu quả being courteous: lịch sự
being cheerful: vui vẻ being late: muộn, trễ
=> punctuality >< being late
Tạm dịch: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn.
Đáp án: D
Question 32. B
Giải thích: temporary (a): tạm thời, nhất thời
mutable (a): hay thay đổi permanent (a): lâu dài, bền lâu
passing (a): thoáng qua transitory (a): ngắn ngủi; nhất thời
=> temporary >< permanent
Tạm dịch: Bảo hiểm du lịch đôi khi bị nhầm lẫn với bảo hiểm y tế tạm thời, nhưng cả hai thực sự khác nhau.
Đáp án: B
Question 33. D
Giải thích: state school: trường công lập
primary school: trường tiểu học secondary school: trường trung học cơ sở
high school: trường trung học phổ thông independent school: trường tư
=> state school >< independent school
Tạm dịch: Tất cả trẻ em được đi học mà không phải trả phí ở trường công lập
Đáp án: D
Question 34. A
Giải thích: well-behaved (cư xử tốt, phải phép) >< behaving improperly (cư xử không nghiêm túc);
behaving nice - cư xử lễ độ;
27
behaving cleverly - cư xử khôn khéo;
good behaviour - hành vi tốt.
Tạm dịch: Đó là một cậu bé hành xử tốt mà hành vi của cậu ta không có gì để phàn nàn.
Đáp án: A
Question 35. A
Giải thích: inappropriate (a) : không thích hợp
suitable (adj): phù hợp improper (adj): khiếm nhã
attractive (adj): hấp dẫn available (adj): có sẵn
inappropriate >< appropriate
Tạm dịch: "Mary, tôi nghĩ những bộ quần áo này không thích hợp cho buổi lễ quan trọng này."
Đáp án: A
Question 36. C
Giải thích: lose weight: giảm cân
acquire (v): có được, thu được win (v): thắng
gain weight: tăng cân obtain (v): đạt được
28
=> hot >< unattractive
Tạm dịch: Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie rất hấp dẫn.
Đáp án: B
Question 39. C
Giải thích: slightly (adv): một ít
A. a little: một ít, dùng với danh từ không đếm được B. a few: một ít, dùng với danh từ đếm được
C. much: nhiều, dùng với danh từ không đếm được D. small (adj): nhỏ
=> much >< slightly
Tạm dịch: Sữa không béo ít béo hơn sữa ít béo.
Đáp án: C
Question 40. D
Giải thích: punctuality (n): sự đúng giờ
being on time: đến đúng giờ
being cheerful: vui vẻ
being sufficient: đầy đủ
being late: đến muộn=> being late >< punctuality
Tạm dịch: Tôi phải có một chiếc đồng hồ vì sự đúng giờ là điều bắt buộc trong công việc mới của tôi.
Đáp án: D
Question 41. B
Giải thích: discourteous (adj): bất lịch sự
impolite (adj): bất lịch sự polite (adj): lịch sự
unacceptable (adj): không thể chấp nhận được rude (adj): thô lỗ
=> polite >< discourteous
Tạm dịch: Thật là bất lịch sự khi hỏi của người Mỹ những câu hỏi về tuổi, hôn nhân hoặc thu nhập của họ.
Đáp án: B
Question 42. A
Giải thích: nervousness: lo lắng
confidence (n): sự tự tin anxiety (n): sự lo lắng
challenge (n): sự thách thức creativeness (n): sự sáng tạo
29
nervousness >< confidence
Tạm dịch: Hãy nhớ không để lộ sự căng thẳng của bạn trong một cuộc phỏng vấn xin việc.
Đáp án: A
Question 43. D
Giải thích: lost contact with (v.phr): mất liên lạc với
lost control of: mất kiểm soát put in charge of: chịu trách nhiệm
made room for: dọn chỗ cho got in touch with: giữ liên lạc với
lost contact with >< got in touch with
Tạm dịch: Cô không vui vì cô đã mất liên lạc với nhiều người bạn cũ khi cô đi du học.
Đáp án: D
Question 44. C
Giải thích: major (a): chính
main (a): chính real (a): thực minor (a): nhỏ, phụ true (a): đúng
major >< minor
Tạm dịch: Nước Mỹ là ảnh hướng chính với Liên Hợp Quốc.
Đáp án: C
Question 45. A
Giải thích: employed (a): có việc làm
jobless (a): thất nghiệp having jobs: có việc
trained (a): được đào tạo vulnerable (a): có thể bị tổn thương
employed >< jobless
Tạm dịch: Càng ngày càng nhiều người làm việc trong ngành công nghiệp dịch vụ hơn là sản xuất.
Đáp án: A
Question 46. A
Giải thích: generous (adj): hào phóng
A. mean (adj): bủn xỉn B. amicable (adj): thân thiện
C. kind (adj): tốt bụng D. hospitable (adj): hiếu khách
=> generous >< mean
Tạm dịch: Cô ấy là một người phụ nữ hào phóng. Cô ấy đã tặng hầu hết gia sản của cô ấy cho tổ chức từ thiện.
30
Đáp án: A
Question 47. B
Giải thích: difficult (a): khó
memorable (a): đáng ghi nhớ, không thể nào quên easy (a): dễ dàng
interesting (a): thú vị hard (a): khó, cứng
=> difficult >< easy
Tạm dịch: Anh ấy thấy khóa học rất khó nên anh ấy đã phải dành phần lớn thời gian để học.
Đáp án: B
Question 48. C
Giải thích: rude (adj): thô lỗ
pleasant (adj): vui vẻ, thoải mái honest (adj): thật thà
polite (adj): lịch sự kind (adj): tốt bụng
=> polite >< rude
Tạm dịch: Những nhận xét thô lỗ của anh ấy đã làm cho các Facebooker khác rất tức giận.
Đáp án: C
Question 49. B
Giải thích: deny Ving/ having Vpp : phủ nhận
refuse + to V: từ chối admit + Ving: thừa nhận
insist on + Ving: khăng khăng remind + to V: nhắc nhở
=> deny >< admit
Tạm dịch: Cô ấy thú nhận đã ăn trộm tiền của mẹ mình.
Đáp án: B
Question 50. D
Giải thích: discourtesy: sự bất lịch sự, khiếm nhã
A. rudeness : sự thô lỗ, khiễm nhã B. measurement: sự đo lường
C. encouragement : sự khuyến khích D. politeness : sự lịch sự
=> discourtesy : sự khiếm nhã >< politeness : sự lịch sự
Tạm dịch : Anh ấy chưa bao giờ trải qua sự khiếm nhã như vậy với một vị chủ tịch khi nó xảy đến tại buổi họp hằng năm vào tháng 5.
Đáp án D
31
32