You are on page 1of 5

Download

TỔNG DIỆN TÍCH CÂY ĂN QUẢ PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG

TOTAL AREA PLANTED OF FRUIT BY PROVINCES

Đơn vị: ha - Unit: ha


Số Tỉnh/Thành phố Năm - Year
TT Provinces/Cities 2001 2002 2003 2004 2005
CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY 609,600 677,500 724,518 747,803 766,100
Miền Bắc - North 257,300 284,100 298,571 303,980 315500
Đồng bằng Sông Hồng
I 63,800 70,400 76,381 76,756 79,200
Red River Delta
1 Hà Nội 2,500 1,700 2,737 2,764 2,800
2 Hải Phòng 5,600 6,300 6,192 6,202 6,100
3 Vĩnh Phúc 6,900 7,800 8,554 9,331 9,100
4 Hà Tây 6,200 8,100 8,262 8,367 8,900
5 Bắc Ninh 1,800 1,800 1,824 1,907 1,900
6 Hải Dương 15,000 16,200 20,322 19,106 21,400
7 Hưng Yên 5,800 6,300 6,774 7,108 7,100
8 Hà Nam 4,800 4,900 5,283 5,301 5,400
9 Nam Định 4,100 4,300 4,265 4,277 4,300
10 Thái Bình 5,400 7,200 5,481 5,493 5,500
11 Ninh Bình 5,700 5,800 6,687 6,900 6,700
II Đông Bắc - North East 114,700 128,900 133,641 136,262 141,400
1 Hà Giang 7,900 9,100 9,334 9,446 9,600
2 Cao Bằng 1,800 2,100 2,092 2,131 2,300
3 Lào Cai 6,800 7,100 7,416 7,447 7,600
4 Bắc Cạn 3,600 2,300 2,469 2,646 2,700
5 Lạng Sơn 13,600 17,700 18,880 20,201 20,800
6 Tuyên Quang 4,700 8,100 8,311 8,307 8,800
7 Yên Bái 6,400 6,900 7,362 7,874 7,900
8 Thái nguyên 10,300 11,700 12,429 12,336 12,500
9 Phú Thọ 9,600 10,000 10,151 10,151 10,200
10 Bắc Giang 40,200 43,400 44,811 45,337 49,600
11 Quảng Ninh 9,800 10,500 10,386 10,386 9,400
III Tây Bắc - North West 30,400 33,400 34,329 35,551 36,200
1 Lai Châu 578 700
2 Điện Biên 400 600 745 475 1,200
3 Sơn La 19,900 23,400 24,138 24,981 25,300
4 Hoà Bình 10,100 9,400 9,446 9,517 9,800
Bắc Trung Bộ
IV 48,400 51,400 54,220 55,411 58,700
North Central Coast
1 Thanh Hoá 19,700 20,200 20,186 20,326 20,400
2 Nghệ An 14,500 15,900 17,693 18,243 20,700

1
Số Tỉnh/Thành phố Năm - Year
TT Provinces/Cities 2001 2002 2003 2004 2005
3 Hà Tĩnh 6,300 6,800 7,353 7,290 7,300
4 Quảng Bình 2,400 2,500 2,528 2,558 2,700
5 Quảng Trị 3,500 3,800 4,190 4,333 4,500
6 Thừa Thiên - Huế 2,000 2,200 2,270 2,661 3,200
Miền Nam - South 352,300 393,400 425,947 443,823 450,700
Duyên Hải Nam Trung Bộ
V 23,300 26,700 28,168 28,499 30,200
South Central Coast
1 Đà Nẵng 300 300 267 267 0,300
2 Quảng Nam 5,000 5,000 5,087 5,169 5,800
3 Quảng Ngãi 1,800 2,400 2,611 2,611 2,800
4 Bình Định 3,900 4,900 5,328 5,586 5,700
5 Phú Yên 3,200 3,600 3,630 3,621 3,900
6 Khánh Hoà 9,100 10,500 11,245 11,245 11,700
VI Tây Nguyên - Central Highlands 17,000 18,000 20,781 22,134 23,100
1 Kon Tum 1,900 2,200 2,296 2,531 2,700
2 Gia Lai 2,000 2,100 2,351 2,623 2,600
3 Đắk Lắk 6,400 6,700 7,479 5,828 5.9
4 Đắc Nông 2,032 2.3
5 Lâm Đồng 6,700 7,000 8,655 9,120 9.6
Đông Nam Bộ
VII 100,600 117,700 128,851 132,937 128.300
South Central Coast
1 TP Hồ Chí Minh 6,200 6,600 6,721 6,721 6.600
2 Ninh Thuận 2,000 2,500 2,814 2,890 2.900
3 Bình Phước 13,100 17,300 19,212 23,034 19.000
4 Tây Ninh 17,000 17,600 16,939 15,951 14.700
5 Bình Dương 9,200 10,100 10,543 10,845 8.600
6 Đồng Nai 29,300 35,500 43,601 45,144 47.900
7 Bình Thuận 13,600 16,400 17,016 16,347 18.000
8 Bà Rịa - Vũng Tàu 10,200 11,700 12,005 12,005 10.700
Đồng bằng sông Cửu Long
VIII 211,400 231,000 248,147 260,253 269.100
Mekong River Delta
1 Long An 2,300 2,900 2,998 3,411 3.800
2 Đồng Tháp 17,500 17,700 18,172 19,019 19.800
3 An Giang 6,500 6,700 7,023 7,063 6.900
4 Tiền Giang 41,500 46,400 52,873 55,104 59.500
5 Vĩnh Long 23,500 27,700 34,312 35,681 36.300
6 Bến Tre 35,100 36,800 39,759 40,451 41.100
7 Kiên Giang 10,500 12,700 10,868 14,218 14.500
8 Cần Thơ 30,900 34,800 36,648 16,440 16.300
9 Hậu Giang 20,740 20.700
10 Trà Vinh 13,600 14,600 16,021 16,148 16.500
11 Sóc Trăng 14,400 17,200 18,081 20,041 21.000
12 Bạc Liêu 6,800 7,500 5,232 5,777 6.100

2
Số Tỉnh/Thành phố Năm - Year
TT Provinces/Cities 2001 2002 2003 2004 2005
13 Cà Mau 8,800 6,000 6,160 6,160 6.800
Ghi chú: - Số liệu năm 2001,2002,2003 của tỉnh Lai Châu là số chung của Lai Châu và Điện Biên
- Số liệu năm 2001,2002,2003 của tỉnh Đắc Lắc là số chung của Đắc Lắc và Đắc Nông
- Số liệu năm 2001,2002,2003 của tỉnh Cần Thơ là số chung của Cần Thơ và Hậu Giang

3
2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
771,320 778,500 775,500 774,400 780,100 773,340 766,350 707,200

rau
2001 514,600 609,600 1,124,200
2002 560,600 677,500 1,238,100
2003 577,800 724,518 1,302,318
2004 605,900 747,803 1,353,703
2005 635,800 766,100 1,401,900
2006 643,970 771,320 1,415,290
2007 706,654 778,500 1,485,154
2008 722,200 775,500 1,497,700
2009 735,500 774,400 1,509,900
2010 780,100 780,100 1,560,200
2011 805,500 773,340 1,578,840
2012 829,900 766,350 1,596,250
2013 834,500 707,200 1,541,700
2014 873,200 799,210 1,672,410
2015 887,800 824,400 1,712,200
2016 902400 869100 1,771,500
2017 945200 928300 1,873,500
2018 968500 989400 1,957,900

4
2014 2015 2016 2017 2018
799,210 824,400 869100 928300 989400

You might also like