You are on page 1of 24

20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

bảng tính Tên

Ôn tập HK2
Lớp học
Tổng số câu hỏi: 148
Thời gian làm bài: 2 giờ 51 phút
Ngày
Tên người hướng dẫn: Phuoc Tat

1. Giá trị của cột trong một Table có thể là kết quả của phép tính dựa trên các trường đã có không?

a) Không b) Còn tùy

c) Có thể d) Được

2. Khai báo cấu trúc của một bảng, không bao gồm công việc nào?

a) Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường b) Nhập dữ liệu cho bảng

c) Đặt tên cho các trường d) Khai báo kích thước cho mỗi trường

3. Khai báo cấu trúc dữ liệu bao gồm các thao tác nào dưới đây?

a) Cập nhật dữ liệu b) Khai báo kiểu, các ràng buộc dữ liệu

c) Sắp xếp dữ liệu d) Tìm kiếm dữ liệu

4. Khẳng định nào sau đây sai?

a) Trong một Table có thể có hai trường cùng tên b) Tên trên trường có thể sử dụng ký tự trắng

c) Tên trường chứa tối đa 64 ký tự d) Tên trường có thể sử dụng tiếng Việt có dấu

5. Khẳng định nào sau đây sai?

a) Một bảng cỏ chứa nhiều trường có thuộc tính b) Một Table có hiệu quả là Table không chứa các
khóa chính bản ghi trùng nhau

c) Trường đã được chỉ định làm khóa chính thì d) Trong cửa sổ thiết kế bảng, chọn trường muốn
không thể thay đổi được làm khóa chính->kích vào biểu tượng Primary
key

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 1/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

6. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh nên chọn kiểu dữ liệu nào?

a) Byte b) Auto Number

c) Yes/No d) Text

7. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường đơn giá nên chọn loại nào?

a) Text b) Currency

c) Date/time d) Number

8. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại (ví dụ: 0912.345.567) nên chọn loại nào?

a) Text b) Number

c) Date/Time d) Autonumber

9. Khi tạo khóa chính cho một trường thì giá trị nhập vào trong trường đó phải như thế nào?

a) Có thể giống nhau và có thể để trống b) Không được giống nhau và có thể để trống

c) Không đưống nhau và không được để trống d) Có thể giống nhau và không được để trống

10. Khi thiết kế trường DIEMTOAN (điểm môn Toán) chứa điểm số có số lẻ, ta nên chọn dữ liệu và định
dạng nào sau đây?

a) Data Type: Number, Format: Integer b) Data Type: Number, Format: Single

c) Data Type: Number, Format: Byte d) Data Type: Number, Format: Long Integer

11. Kiểu dữ liệu nào là tốt nhất cho một trường lưu trữ ngày tháng?

a) Number b) Date/Time

c) AutoNumber d) Text

12. Một khóa chính phải đáp ứng những yêu cầu nào? Chọn đáp án sai.

a) Chứa giá trị duy nhất (không trùng nhau) b) Không rỗng

c) Xác định duy nhất một bản ghi d) Có thể rỗng

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 2/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

13. Muốn thay đổi đơn vị tiền tệ, ngày giờ, dạng thức số, ta thông qua biểu tượng nào sau đây?

a) Thông qua biểu tượng Regional and language b) Thông qua biểu tượng Internet Option trong
options trong Control Panel Control Panel

c) Thông qua biểu tượng System trong Control d) Thông qua biểu tượng Mail trong Control Panel
Panel

14. Phát biểu nào sau đây là sai?

a) Tên trường có thể đặt trùng tên nhau trong b) Tên Table không được đặt trùng nhau trong
cùng một Table một tệp CSDL

c) Tên trường có thể trùng nhau miễn là chúng d) Tên của Table có thể đặt trùng nhau miễn là
nằm trên các Table khác nhau nằm trong hai tệp CSDL khác nhau

15. Phát biểu nào sau đây là sai?

a) Sau khi tạo bảng, hệ QTCSDL không cho phép b) Sau khi xóa không thể phục hồi lại được
thay đổi cấu của bảng

c) Có thể xóa một bảng ra khỏi CSDL d) Có thể thay đổi khóa chính của bảng

16. Tạo bảng là làm công việc gì?

a) Tạo ra các dòng b) Tạo ra cấu trúc bảng

c) Tạo ra các cột d) Tạo ra các cột và các dòng

17. Tên cột (trường) được viết bằng chữ hoa hay thường

a) Tùy theo trường hợp b) Bắt buộc phải viết hoa

c) Bắt buộc phải viết thường d) Không phân biệt chữ hoa hay thường

18. Tính chất Caption của một trường dùng để làm gì?

a) Qui định số cột chứa số lẻ b) Định dạng ký tự gõ vào trong cột

c) Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó d) Đặt tên tiếng Việt cho trường khi hiển thị

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 3/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

19. Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để làm gì?

a) Định dạng ký tự gõ vào trong cột b) Qui định số cột chứa số lẻ

c) Đặt tên nhãn cho cột d) Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường

20. Trong cùng một tệp CSDL, phát biểu nào sau đây là đúng?

a) Tên bảng không được giống nhau b) Các bảng không được chứa các trường trùng
tên nhau

c) Tên bảng có thể trùng nhau d) Có thể đặt tên giống nhau cho các Table

21. Trong một tệp CSDL, phát biểu nào sau đây sai?

a) Có thể đặt tên giống nhau cho Table b) Tên trường không nên sử dụng tiếng Việt có
dấu

c) Có thể đặt tên trường bằng tiếng Việt có dấu d) Tên của Table không được giống nhau

22. Trường có kiểu dữ liệu Text có thể chứa tối đa bao nhiêu ký tự?

a) 128 b) Bao nhiêu cũng được

c) 255 d) 256

23. Khi thay đổi kích cỡ (Field size) trường kiểu text, thường gặp phải nguy cơ sau đây:

a) Dữ liệu cột đó sẽ được chuyển sang cột khác b) Dữ liệu cột đó bị mất hết

c) Dữ liệu cột đó có thể bị cắt bỏ d) Dữ liệu cột đó được giữ nguyên

24. Đầu năm học, một học sinh lớp 12A chuyển sang lớp 12B, sau đó lại chuyển về lại 12A. Cho biết hồ
sơ của học sinh này được cập nhật mấy lần

a) 1 lần b) 4 lần

c) 3 lần d) 2 lần

25. Điền vào chỗ trống. “Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép …”

a) Xem nội dung các bản ghi b) Xem đồng thời cấu trúc và nội dung dữ liệu

c) Xem cấu trúc của bảng d) Xem một số thông tin của bản ghi

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 4/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

26. Hãy cho biết các thao tác sau đây thao tác nào không phải là thao tác trên dữ liệu?

a) Xóa, thêm, sửa dữ liệu b) Sắp xếp

c) Tìm kiếm d) Khai báo các ràng buộc trên dữ liệu

27. Khi đã xóa bản ghi của Table ta có thể phục hồi lại không?

a) Được b) Không được

c) Chỉ có thể phục hồi được bản ghi bằng lệnh d) Chỉ có thể phục hồi được bản ghi bằng lệnh
Undo Redo

28. Khi sử dụng bảng để lọc, ta có thể lưu danh sách lọc không?

a) Không thể b) Có thể

c) Được d) Còn tùy vào dữ liệu chứa trong danh sách

29. Lệnh sắp xếp của Access cho kết quả có thể không chính xác khi nào?

a) Sắp xếp trên trường kiểu Yes/No b) Sắp xếp trường kiểu Date/Time

c) Sắp xếp trường kiểu Text sử dụng tiếng Việt có d) Sắp xếp trên trường kiểu Text sử dụng tiếng
dấu theo mã UNICODE Việt có dấu không theo mã UNICODE

30. Lệnh sắp xếp của Access trong chế độ DataSheet View của Table không thực hiện được trong trường
hợp nào sau đây?

a) Sắp xếp trên trường kiểu Yes/No b) Sắp xếp trên nhiều trường đứng liền nhau với
một kiểu sắp xếp

c) Sắp xếp trên nhiều trường với nhiều kiểu sắp d) Sắp xếp trên trường kiểu Date/Time
xếp khác nhau

31. Nên sử dụng lệnh lọc theo mẫu (Filter by form) trong trường hợp nào?

a) Điều kiện lọc chứa các giá trị là văn bản b) Điều kiện lọc phức tạp (điều kiện kép trở lên)

c) Điều kiện lọc đơn giản (điều lọc đơn) d) Điều kiện lọc chứa các giá trị là hằng

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 5/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

32. Phát biểu nào sau đây là sai?

a) Có thể sắp xếp cho một hay nhiều trường của b) Khi đã sắp xếp dữ liệu cho một trường theo
bảng chiều tăng thì không thể sắp xếp cho trường
đó theo chiều giảm dần

c) Có thể xem bộ dữ liệu của bảng d) Việc sắp xếp trê trường của bảng không làm
ảnh đến cấu trúc bảng

33. Phát biểu nào sau đây là sai?

a) Lệnh sắp xếp có thể thực hiện với nhiều kiểu b) Lệnh sắp xếp có thể thực hiện trên nhiều
sắp xếp khác nhau trường với nhiều kiểu sắp xếp khác nhau

c) Lệnh sắp xếp có thể được thực hiện trên nhiều d) Lệnh sắp xếp có thể thực hiện trên nhiều
trường trường nhưng chỉ theo một kiểu sắp xếp là
tăng hoặc giảm

34. Trong cùng một cột của bảng, ta có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu?

a) 5 b) 2

c) 4 d) 1

35. Vì sao khi nhập dữ liệu ngày theo dạng Việt Nam (ngày/tháng/năm) cho trường ngaysinh, dữ liệu ngày
tự động chuyển sang dạng ngày Anh (tháng/ngày/năm)?

a) Access bị lỗi b) Vì nhập vào ngày tháng sai

c) Vì máy đang thiết lập ở dạng tháng/ngày/năm d) Máy bị virus

36. Khi một bảng được mở, thứ tự bản ghi sẽ được sắp xếp thứ tự ưu tiên theo:

a) Trường được chọn làm khoá chính của bảng b) Không sắp xếp theo thứ tự nào
đó

c) Theo cột đã áp dụng lệnh Filter trước đó d) Theo cột đã áp dụng lệnh Sort trước đó

37. Trong cửa sổ Advance Filter, để lọc các nhân viên chưa điền thông tin số điện thoại, ta khai báo ở
dòng Criteria thế nào?

a) [Dienthoai]=0 b) không nhập gì cả

c) " " d) Is Null

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 6/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

38. Dữ liệu cột Ngày sinh nhập vào là 26/03/93 nhưng hiển thị trên màn hình là 03/26/93. Cách khắc phục
là đặt lại thuộc tính

a) Input Mask của trường Ngaysinh là dd/mm/yy b) Field size của trường Ngaysinh là dd/mm/yy

c) Caption của trường Ngaysinh là dd/mm/yy d) Format của trường Ngaysinh là dd/mm/yy

39. Để chọn các nhân viên có ngày sinh trong tháng 11 năm 1980, ta ghi điều kiện lọc là:

a) Month([Ngaysinh])=11 b) Between #01/11/1980# And #30/11/1980#

c) ("01/11/1980" <= [Ngaysinh]) and ([Ngaysinh] d) #01/11/1980# <= [Ngaysinh] <= #30/11/1980#
<= "30/11/1980")

40. Họ tên của nhân viên không được để trống, trường HoTen ta thiết kế như thế nào?

a) Thuộc tính Required: Yes b) Thuộc tính Required: No

c) Thuộc tính Validation Rule: <>0 d) Thuộc tính Index: Yes

41. Để kiểm soát cột Số lượng nhập vào là một số dương, khi thiết kế ta đặt:

a) Thuộc tính Input Mask: >0 b) Thuộc tính Required: Yes

c) Thuộc tính Validation Rule: >0 d) Thuộc tính Format: >0

42. Với chế độ Datasheet view của bảng ta sẽ không thấy được dữ liệu kiểu

a) Text b) Hình ảnh

c) Number d) Date/Time

43. Đang ở chế độ biểu mẫu dạng Columnar (chỉ xuất hiện nội một bản ghi trên màn hình), muốn sắp xếp
trên nhiều trường theo một kiểu sắp xếp, ta chọn chế độ làm việc nào sau đây?

a) Datasheet view b) Print View

c) Table View d) Design View

44. Đối tượng nào sau đây có thể dùng làm nguồn dữ liệu khi tạo mẫu hỏi?

a) Forms b) Reports

c) Query d) Field Name

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 7/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

45. Dữ liệu từ đối tượng nào sau đây có thể được đưa vào Form?

a) Table b) Record

c) Report d) Form

46. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a) Form không lấy dữ liệu từ Table b) Table không cung cấp dữ liệu cho Table

c) Table cung cấp dữ liệu cho Form d) Form cung cấp dữ liệu cho Table

47. Khẳng định nào sau đây là sai?

a) Muốn thiết kế Form hoặc Report ta có thể thiết b) Table là đối tượng duy nhất chứa dữ liệu của
kế dựa trên Tables/Queries tập tin cơ sở dữ liệu

c) Form không chứa dữ liệu mà lấy dữ liệu từ d) Form và Table đều chứa dữ liệu
Tables/Queries

48. Người ta chủ yếu sử dụng Form để làm gì?

a) Hiển thị dữ liệu của Table b) Nhập dữ liệu cho Table

c) Nhập cấu trúc của Table d) Hiển thị và nhập dữ liệu của Table

49. Ta có thể hiệu chỉnh biểu mẫu trong chế độ làm nào dưới đây?

a) PivotTable View b) Form View

c) DataSheet View d) Design view

50. Table và Form không thực hiện được thao tác nào sau đây?

a) Sắp xếp trên nhiều trường với một kiểu sắp b) Tìm kiếm và thay thế
xếp

c) Sắp xếp trên nhiều trường với nhiều kiểu sắp d) Lọc dữ liệu
xếp khác nhau

51. Trên một biểu mẫu, ta có thể phân nhóm tối đa bao nhiêu nhóm?

a) 4 b) 1

c) Không thể phân nhóm d) 5

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 8/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

52. Trong chế độ Form View của một biểu mẫu, ta chọn chế độ nào để có thể xem dữ liệu dưới dạng
bảng?

a) Layout View b) Datesheet View

c) DataSheet d) Design

53. Trong chế độ Form View ta không thể tiến hành thao tác nào sau đây?

a) Sắp xếp trên nhiều trường (khi Form ở dạng b) Hiệu chỉnh thiết kế của Forrm
Tabular)

c) Lọc dữ liệu, tìm kiếm dữ liệu d) Sắp sếp trên một trường (khi Form ở dạng
Columnar)

54. Dữ liệu nguồn của biểu mẫu,được lấy từ

a) bảng hoặc mẫu hỏi b) bảng hoặc báo cáo

c) mẫu hỏi hoặc biểu mẫu d) mẫu hỏi hoặc báo cáo

55. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

a) Bảng ở chế độ hiển thị trang dữ liệu có thể b) Để làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu thì biểu
được sử dụng để cập nhật dữ liệu mẫu phải ở chế độ thiết kế

c) Chế độ biểu mẫu có giao diện thân thiện, d) Có thể tạo biểu mẫu bằng cách nhập dữ liệu
thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu trực tiếp (Create form by entering data)

56. Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu (Form View)?

a) Thay đổi vị trí các trường dữ liệu b) Tạo thêm các nút lệnh

c) Thêm một bản ghi mới d) Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu

57. Phát biểu nào sau đây là sai?

a) Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc b) Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để
phải tạo các nút lệnh cho biểu mẫu cập nhật dữ liệu trực tiếp

c) Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu d) Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất
sẽ thuận tiện và ít sai sót hơn là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 9/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

58. Khi muốn thiết lập quan hệ giữa hai bảng, thì mỗi bảng phải có những yêu cầu nào?

a) Có ít nhất một mẫu tin b) Hai bảng đó phải chưa có dữ liệu

c) Có ít nhất một trường d) Có chứa trường liên kết

59. Làm sao xác định được trường liên kết của hai bảng muốn liên kết?

a) Trường có cùng kiểu dữ liệu và chứa dữ liệu b) Trường có têng nhau


giống nhau trên các bản ghi tương ứng

c) Trường có cùng kiểu dữ liệu là Text d) Trường có Data type như nhau

60. Muốn thay đổi kiểu dữ liệu của trường đang trong tình trạng liên kết với nhau, ta phải làm gì?

a) Chỉ cần hiệu chỉnh tên của trường liên kết sao b) Vào chế độ thiết của các bảng tham gia liên
cho giống nhau, lập tức kiểu dữ liệu được hiệu kết, sửa đổi kiểu dữ liệu của trường liên kết
chỉnh tự động giống nhau sao cho giống nhau.

c) Xóa dây liên kết giữa hai bảng cần điều chỉnh d) Vào chế độ thiết kế các bảng có tham gia liên
kiểu dữ liệu, sau đó vào chế độ Design của kết, sửa đổi kiểu dữ liệu của trường liên kết
bảng để hiệu chỉnh kiểu dữ liệu sau đó xóa dây liên kết giữa chúng.

61. Tại sao phải liên kết bảng? Chọn đáp án trả lời sai.

a) Hiển thị và nhập dữ liệu cho nhiều bảng trong b) Để đảm bảo tính nhất quán dữ liệu
cùng một biểu mẫu

c) Để tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng d) Vì sau khi tạo liên kết ta mới có thể nhập dữ
liệu cho bảng

62. Tại sao phải liên kết các bảng?

a) Vì sau khi liên kết bảng người lập trình mới có b) Sau khi liên kết bảng xong, người lập trình mới
thể nhập dữ liệu cho bảng có thể tạo được danh sách tổng hợp chứa
thông tin nằm trong các bảng một cách đúng
đắn.

c) Phải liên kết bảng rồi từ đó mới có thể sử dụng d) Sau khi liên kết người lập trình mới có thể tạo
các hàm số để tính toán một cách chính xác. Query, Form hay Report

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 10/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

63. Liên kết giữa các bảng không giải quyết được yêu cầu nào sau đây?

a) Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều b) Tránh được dư thừa dữ liệu
bảng

c) Tính bảo mật của dữ liệu d) Tính nhất quán dữ liệu

64. Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn:

a) Databasse Tools/ Relationships b) Databasse Tools/ Relationship

c) Create/ Relationship d) Create/ Relationships

65. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có

a) ít nhất một tong hai trường ở hai bảng là khóa b) số bản ghi ở hai bảng là bằng nhau
chính

c) cả hai trường ở hai bảng là khóa chính d) số trường ở hai bảng là bằng nhau

66. Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì

a) phải có ít nhất một trường là khóa chính b) cả hai trường phải là khóa chính

c) hai trường không nhất thiết phải là khóa chính d) một trường là khóa chính, một trường không

67. Điều kiện cần để tạo được liên kết là

a) phải có một bảng và một biểu mẫu b) phải có một bảng và một báo cáo

c) phải có một bảng và một mẫu hỏi d) phải có ít nhất hai bảng

68. Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là

a) trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ b) trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về
liệu văn bản kiểu dữ liệu

c) trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ d) trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ
liệu liệu số

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 11/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

69. Tại sao khi thiết lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận

a) vì một trong hai bảng chưa nhập dữ liệu b) vì hai trường tham gia vào liên kết khác kiểu
dữ liệu

c) vì bảng chưa nhập dữ liệu d) vì hai trường tham gia vào liên kết có tên khác
nhau

70. Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng nào trong các cách sau

a) nháy đúp vào đường liên kết và chọn lại b) chọn Tools và RelationShip
trường cần liên kết

c) chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn d) chọn Edit và RelationShip
phím Edit

71. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện

a) chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn b) chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
phím Delete

c) chọn tất cả các đường liên kết giữa hai bảng d) chọn hai bảng và nhấn phím Delete
và nhấn phím Delete

72. Để sử dụng chức năng Total trên lưới QBE của vấn tin, ta phải thao tác thế nào?

a) Database Tools\Totals b) Design\Totals

c) Create\Totals d) Home\Totals

73. Điểm khác biệt giữa Table và Query là gì? Chọn phương án trả lời sai.

a) Table ta có thể sắp xếp được, Query thì không b) Table chứa dữ liệu, Query thì không

c) Table không phân nhóm được, Query thì có d) Table không tính toán được, Query thì có

74. Dữ liệu từ đối tượng nào sau đây có thể được đưa vào Query?

a) Report b) Form

c) Query d) Record

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 12/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

75. Khi tạo truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng hoặc giảm, ta chọn dòng lệnh nào trong lưới
QBE?

a) Sort b) Criteria

c) Total d) Show

76. Khi thiết kế một truy vấn ta phải có ít nhất bao nhiêu Table?

a) 1 b) 3

c) 2 d) 0

77. Tên trường ghi trong các biểu thức của access phải được đặt cặp dấu nào sau đây?

a) [ ] b) { }

c) ( ) d) < >

78. Trong Query để tạo trường mới Thành tiền dựa vào trường SOLUONG và DONGIA. Cách gõ nào sau
đây là sai?

a) Thành tiền: SOLUONG*DONGIA b) Thành tiền: [soluong]*[dongia]

c) Thành tiền: so luong*don gia d) Thành tiền: soluong*dongia

79. Để chọn ra các nhân viên có họ Lê, ta nhập điều kiện lọc là:

a) Lê b) Like "Lê*"

c) = *Lê* d) Like "Lê"*

80. Biểu thức nào dùng để tạo trường mới Họ và tên trong truy vấn từ trường HODEM và trường TEN

a) Họ và tên: [HODEM] + [TEN] b) Họ và tên: [HODEM] & ” “ & [TEN]

c) Họ và tên= [HODEM] + ” “ + [TEN] d) Họ và tên= [HODEM] & [TEN]

81. Muốn thực hiện một mẫu hỏi ta làm thế nào?

a) Tools/Run b) Query/Run

c) Kích vào biểu tượng Run trên thanh công cụ d) Edit/Run

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 13/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

82. Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:

a) Mẫu hỏi b) Liệt kê

c) Câu hỏi d) Trả lời

83. Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao
tác nào?

a) Thực hiện gộp nhóm b) Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show

c) Nhập các điều kiện vào lưới QBE d) Liên kết giữa các bảng

84. Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:

a) Trang dữ liệu và thiết kế b) Mẫu hỏi và thiết kế

c) Trang dữ liệu và mẫu hỏi d) Mẫu hỏi

85. Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:

a) Một biểu mẫu b) Một bảng

c) Một báo cáo d) Một mẫu hỏi

86. Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:

a) Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo b) Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo

c) Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác d) Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các
trang khác

87. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?

a) Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy b) Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các
đơn trường tính toán

c) Biểu thức logic được sủ dụng khi thiết lập bộ d) Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG,
lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc đểtạo mẫu MIN, MAX, COUNT
hỏi

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 14/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

88. Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phần là:

a) Phần chứa dữ liệu và phần mô tả điều kiện b) Phần định nghĩa trường và phần khai báo các
mẫu hỏi tính chất của trường

c) Phần tên và phần tính chất d) Phần trên (dữ liệu nguồn) và phần dưới (lưới
QBE)

89. Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào
dòng nào trong lưới QBE?

a) Field b) Sort

c) Show d) Criteria

90. Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?

a) Khai báo tên cáctrường được chọn b) Xác định cáctrường xuất hiện trong mẫu hỏi

c) Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào d) Xác định cáctrường cần sắp xếp
mẫu hỏi

91. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và
điểm thi học kỳ trên 5. Trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là
đúng

a) [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5" b) [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5

c) [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5 d) MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5

92. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới
TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng

a) TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3* b) TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5


[HOC_KY])/5

c) TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3* d) TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*


[HOC_KY]):5 [HOC_KY])/5

93. Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là

a) Điều kiện phức hợp b) Điều kiện đơn giản

c) Điều kiện kí tự d) Điều kiện mẫu

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 15/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

94. Trong cửa sổ CSDLđang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, ta thực hiện

a) Queries/Create Query in Design Wiew b) Queries/ Create Query by using Wizard

c) Queries/nháy nút Design d) Queries/Nháy đúp vào tên mẫu hỏi

95. Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực
hiện lệnh nào sau đây là đúng

a) Chọn Forms/ Formby Wizard b) Chọn Tables/ Table Design

c) Chọn Queries/ Query Design d) Chọn Queries/ Query Wizard

96. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mẫu hỏi?

a) Trên hàng Field có tất cả các trường trong các b) Có thể thay đổi thứ tự các trường trong mẫu
bảng liên quan đến mẫu hỏi hỏi

c) Avg, Min, Max, Count là các hàm tổng hợp dữ d) Ngầm định các trường đưa vào mẫu hỏi đều
liệu được hiển thị

97. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu hỏi?

a) Mỗi mẫu hỏi phải dùng hai bảng dữ liệu nguồn b) Lưới QBE là nơi người dùng chọn các trường
trở lên để đưa vào mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác
định điều kiện

c) Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total d) Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng
một lần

98. Phát biểu nào ĐÚNG trong các phát biểu sau khi nói về lập báo cáo

a) Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi, thậm chí b) Chỉ có thể lấy dữ liệu từ bảng để lập báo cáo
cả từ báo cáo khác để lập báo cáo

c) Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi hoặc biểu d) Có thể lấy dữ liệu từ bảng, hoặc mẫu hỏi để
mẫu để lập báo cáo lập báo cáo

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 16/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

99. Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau khi nói về sự giống nhau giữa biểu mẫu và báo cáo

a) Cùng lấy nguồn dữ liệu từ bảng (tables) và b) Cùng có thể trình bày một bản ghi trong một
mẫu hỏi (queries) màn hình thuận tiện khi cần xem giá trị của các
thuộc tính từng bản ghi

c) Cùng có thể dùng thuật sĩ (wizard) để thiết kế d) Cùng có các nút điều khiển

100. Đối tượng nào trong Access có khả năng phân nhóm và tính toán tổng hợp trên nhóm đã phân

a) Query b) Form

c) Report d) Table

101. Dữ liệu từ đối tượng nào sau đây có thể được đưa vào Report

a) Report b) Table

c) Form d) Field

102. Khi thiết kế Report bằng Wizard, ta có thể sắp xếp dữ liệu tối đa theo bao nhiêu trường

a) Bao nhiêu trường cũng được b) 4

c) Không thể sắp xếp được d) 2

103. Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào

a) Bảng b) Mẫu hỏi

c) Biểu mẫu d) Báo cáo

104. Cách nào nêu sau đây không thể nhập dữ liệu cho bảng

a) Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu b) Nhập qua query

c) Nhập qua báo cáo d) Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng

105. Vùng Detail của Report dùng để làm gì

a) Không làm gì cả b) Để in tiêu đề

c) Để tạo tiêu đề trên, dưới d) Dùng để chèn các trường của Table và Query

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 17/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

106. Khi tạo báo cáo có thể sử dụng các hàm và phép toán được không

a) Có thể sử dụng các hàm và phép toán b) Không thể sử dụng các hàm và phép toán

c) Chỉ sử dụng các hàm, chứ không sử dụng d) Chỉ sử dụng các phép toán chứ không sử
phép toán dụng các hàm

107. Các báo cáo lấy thông tin hiển thị từ các đối tượng cơ sở dữ liệu nào

a) Lấy từ các Table và Report b) Lấy từ Query và Report

c) Lấy từ Query và các Table d) Lấy từ Form và Table

108. Muốn tạo nhóm trong Report ta làm thế nào

a) Insert/Grouping b) Insert/Sorting and Grouping

c) View/Sorting and Grouping d) View/Grouping

109. Chọn nguồn dữ liệu cho một Report, trên hộp thoại Properties ta chọn thành phần nào

a) Event/Record Source b) Format/Record Source

c) Data/Record Source d) Other/Record Source

110. Report có các thành phần cơ bản nào sau đây

a) Report Header, Report Footer, Detail, Page b) Report Header, Report Footer, Detail, Page
Header, Page Footer và có thể có các thành Header, Form Footer
phần của Group

c) Form Header, Report Footer, Detail d) Detail, Page Header, Form Footer

111. Hàm Page() trong Report dùng để làm gì

a) Tính tổng số trang trong một bản báo cáo b) Điền số thứ tự trang trong một bản báo cáo

c) Không làm gì d) Để lấy ngày tháng trong hệ thống

112. Hàm Page() đặt trong thành phần nào của Report

a) Report Header b) Page Header

c) Page Detail d) Report Detail

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 18/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

113. Muốn chọn màu nền cho các đối tượng trong Report, ta sử dụng thuộc tính nào trong hộp thoại
Properties

a) Back Ground b) Font Color

c) Back Color d) Fore Color

114. Đưa giá trị ngày tháng năm, giờ phút giây hiện thời của hệ thống vào trong Report, ta sử dụng hàm
nào

a) Today() b) Pages()

c) Page() d) Now()

115. Để đưa ảnh từ các tập tin ảnh in ra Report. Trên thanh công cụ Toolbox ta sử dụng công cụ nào dưới
đây

a) Check Box b) List Box

c) Image d) Text Box

116. Để kẻ đường thẳng trong Report. Trên thanh công cụ Toolbox ta sử dụng công cụ nào dưới đâys

a) Line b) Check Box

c) Image d) Rectangle

117. Thuật ngữ tiếng Anh "CSDL quan hệ" là

a) Relational Data b) Relationship DataBase

c) Relational DataBase d) Relationship data

118. Trong CSDL quan hệ, việc chỉ định khóa chính có ý nghĩa thế nào

a) Nhằm phân biệt giữa các trường trong bảng b) Nhằm có thể đặt tên cho bảng

c) Nhằm phân biệt giữa các bộ trong bảng d) Nhằm có thể nhập dữ liệu cho bảng

119. Trong CSDL quan hệ, một bảng có bao nhiêu khóa chính

a) Có thể có 1 hoặc nhiều khóa chính b) Chỉ có 03 khóa chính

c) Chỉ có thể có 02 khóa chính d) Chỉ có 01 khóa chính

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 19/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

120. Điền vào chỗ trống. "Nếu không liên kết bảng, ..."

a) ta vẫn có thể kết nối các thông tin tương ứng b) ta không thể tạo được thông tin tổng hợp
với nhau từ các bảng đã có chính xác từ các bảng đã có

c) ta không thể nhập dữ liệu cho bảng d) ta không thể tạo được thông tin tổng hợp

121. Trên một CSDL quan hệ, nên chọn khóa chính của bảng là

a) khóa chứa thuộc tính có tên là ID b) khóa chứa 2 thuộc tính

c) khóa chứa ít thuộc tính nhất d) khóa chứa 1 thuộc tính

122. Điền vào chỗ trống. "Trên một CSDL quan hệ, khóa của bảng là: Tập các thuộc tính của bảng ..."

a) có cùng kiểu dữ liệu b) chứa các giá trị vừa đủ để phân biệt các bộ
trong bảng với nhau

c) có kiểu dữ liệu và Text d) chứa tất cả các giá trị để phân biệt giữa các
bộ với nhau

123. Điền vào chỗ trống. "Trong CSDL quan hệ, ..."

a) bộ còn gọi là trường b) bộ còn gọi là miền

c) thuộc tính còn gọi là bộ d) thuộc tính còn gọi là cột

124. Chọn phát biểu ĐÚNG sau đây khi nói về một quan hệ trong CSDL quan hệ

a) Các bộ của một quan hệ có thể giống nhau b) Các bộ của một quan hệ phải giống nhau

c) Quan hệ có thể đặt tên giống nhau d) Quan hệ có tên riêng phân biệt

125. Thuật ngữ tiếng Anh của Hệ quản trị CSDL quan hệ được viết là

a) Relation DataBase Manegement System b) Relational Data Management System

c) Relational DataBase Management System d) Relation Data Management System

126. Thuật ngữ "quan hệ" trong "Cơ sở dữ liệu quan hệ" có ý nghĩa gì

a) Là bảng hai chiều b) Là mối quan hệ giữa các bảng

c) Là sự liên kết giữa các bảng d) Là mối quan hệ giữa các dữ liệu có liên quan
nhau

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 20/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

127. Thuật ngữ tiếng Anh của Mô hình dữ liệu quan hệ

a) Relational DataBase Model b) Relational Data Model

c) Relationship Data Model d) Relationship Model Data

128. Điền vào chỗ trống. "Hệ QTCSDL quan hệ dùng để ..."

a) tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ b) tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL

c) tạo lập và khai thác CSDL quan hệ d) cập nhật và khai thác CSDL quan hệ

129. Điền vào chỗ trống. "CSDL quan hệ là CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu ..."

a) quan hệ b) phân tán

c) hướng đối tượng d) tập trung

130. Thuật ngữ tiếng Anh của Mô hình dữ liệu

a) Model database b) Model Data

c) Data Model d) Database model

131. Cấu trúc dữ liệu là

a) Cách giải quyết bài toán b) Giả thiết của bài toán

c) Cách thức tổ chức dữ liệu d) Các thức mô tả dữ liệu

132. Nghiên cứu mô hình dữ liệu không dựa trên yêu cầu nào dưới đây

a) Cách thức lưu dữ liệu b) Các phép toán, các thao tác trên dữ liệu

c) Các ràng buộc dữ liệu d) Thao tác cập nhật dữ liệu

133. Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau khi nói về một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ

a) Quan hệ không được chứa thuộc tính đa trị b) Các bộ là không phân biệt, thứ tự các bộ là
hoặc phức hợp quan trọng

c) Mỗi thuộc tính có một tên riêng phân biệt, thứ d) Mỗi quan hệ có một tên riêng phân biệt với tên
tự thuộc tính không quan trọng của các quan hệ khác

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 21/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

134. Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau

a) Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ b) Phải chọn khóa chính là khóa có một thuộc
Lôgic giữa các dữ liệu chứ không phụ thuộc tính
vào giá trị các dữ liệu

c) Trong một bảng có thể có nhiều khóa d) Mỗi bảng có ít nhất 01 khóa

135. Phát biểu nào ĐÚNG trong các phát biểu sau khi nói về khóa chính

a) Nó phải là trường đầu tiên của bảng b) Nó không bao giờ được thay đổi

c) Nó phải được xác định là trường kiểu Auto d) Các giá trị chứa trong khóa chính không được
Number trùng nhau và không được để trống

136. Điền vào chỗ trống. "Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là tạo ra một hay nhiều ..."

a) biểu mẫu b) bảng

c) mẫu hỏi d) báo cáo

137. Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau

a) Hệ QTCSDL quan hệ có thể chọn tự động một b) Hệ QTCSDL quan hệ có công cụ để kiểm soát
trường mới làm khóa chính cho bảng nếu bạn sự ràng buộc dữ liệu nhập vào
đồng ý

c) Hệ QTCSDL quan hệ cho phép nhập trực tiếp d) Không thể xóa vĩnh viển 1 bảng ra khỏi CSDL
dữ liệu cho bảng hoặc thông qua biểu mẫu

138. Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau

a) Sau khi tạo bảng, hệ QTCSDL không cho b) Có thể tạo biểu mẫu sau khi đã tạo Tables
phép thay đổi cấu trúc bảng hoặc Queries

c) Không thể xóa vĩnh viễn một bảng ghi ra khỏi d) Có thể thay đổi khóa chính của bảng
bảng

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 22/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

139. Trong CSDL quan hệ của Ms Access, câu nào sai trong các câu dưới đây

a) Trường STT (số thứ tự) phải được thiết kế b) Bắt buộc phải tạo trường khóa chính là số thứ
trong bất kỳ bảng nào của một CSDL tự nếu trong bảng không chọn được trường
nào làm khóa chính

c) Bất cứ một bảng nào cũng nên có một khóa d) Không thể tạo biểu mẫu dựa trên báo cáo
chính

140. Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau

a) Có thể sắp xếp dữ liệu trên một hoặc nhiều b) Việc sắp xếp dữ liệu trong hệ CSDL quan hệ
trường cùng một lúc theo nhiều kiểu (tăng không ảnh hưởng đến cấu trúc dữ liệu ban
hoặc giảm) khác nhau đầu

c) Hạn chế việc sắp xếp dữ liệu trong bảng vì có d) Sự liên kết bảng dựa trên trường liên kết
thể gây xáo trộn thông tin giữa các trường không cần phải dựa trên trường có tên giống
nhau

141. Giả sử 1 bảng có hai trường SOBH (số bảo hiểm) và trường HOTEN (họ tên). Ta chọn trường SOBH
làm khóa chính vì

a) Trường SOBH là trường kiểu số, trong khi b) Trường SOBH chứa giá trị duy nhất, trong khi
trường HOTEN không phỈ là trường kiểu số trường HOTEN có thể chứa giá trị giống nhau

c) Trường SOBH đứng trước trường HOTEN d) Trường SOBH chứa giá trị ngắn hơn

142. Khai báo cấu trúc cho một bảng, KHÔNG bao gồm công việc nào dưới đây

a) Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường b) Khai báo kích thước của trường

c) Đặt tên trường d) Nhập dữ liệu cho bảng

143. Trong một quan hệ (bảng), thuộc tính đa trị là thuộc tính có thể

a) Nhận nhiều hơn một giá trị đối với mỗi thực b) Chứa nhiều thuộc tính đơn
thể

c) Chỉ nhận một giá trị đối với mỗi thực thể

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 23/24
20:36 02/03/2024 Ôn tập HK2 | Quizizz

144. Trong một quan hệ (bảng), thuộc tính phức hợp là thuộc tính có thể

a) Chứa nhiều thuộc tính đơn b) Chỉ nhận một giá trị đối với mỗi thực thể

c) Nhận nhiều hơn một giá trị đối với mỗi thực
thể

145. Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau

a) Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ b) Hệ quản trị CSDL quan hệ có công cụ để kiểm
liệu trực tiếp trong bảng hoặc nhập thông qua sóat sự ràng buộc dữ liệu được nhập vào
biểu mẫu

c) Không thể xóa vĩnh viễn một bộ của bảng dữ d) Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóa
liệu

146. Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau

a) Có thể xóa vĩnh viễn 1 bảng ra khỏi CSDL b) Sau khi tạo bảng, hệ quản trị CSDL không cho
phép thay đổi cấu trúc của bảng

c) Có thể tạo biểu mẫu sau khi đã có tables hoặc d) Có thể thay đổi khóa chính của bảng
queries

147. Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau

a) Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ b) Mỗi bảng có ít nhất một khóa
logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào
giá trị các dữ liệu

c) Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính d) Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính
nhất

148. Phát biểu nào ĐÚNG trong các phát biểu sau khi nói về khóa chính

a) Các giá trị của nó phải là duy nhất b) Nó không bao giờ được thay đổi

c) Nó phải được xác định như một trường văn d) Nó phải là trường đầu tiên của bảng
bản

https://quizizz.com/print/quiz/5e3d7f71b82bf2001ba438b6 24/24

You might also like