You are on page 1of 3

BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

A. TOÁN
Câu 1: Khoanh và o chữ cá i đặ t trướ c câ u trả lờ i đú ng:
a) Đườ ng kính củ a mộ t hình trò n là 5,5cm. Chu vi củ a hình trò n đó là :
A. 34,54cm B. 17,27cm2 C. 17,27cm D. 23,7cm
b) Tính diện tích củ a mộ t hình trò n có bá n kính là 1,5dm.
A. 4,71dm2 B. 9,42dm2 C. 7,065dm2 D. 7065dm2
c) Điền số thích hợ p và o chỗ chấ m: 6,05 tấ n = ...kg
A. 605 B. 6005 C. 6050 D. 6500
d) 4,18dm đượ c viết dướ i dạ ng số đo có đơn vị là mm là :
2 2

A. 418 B. 41800 C. 40018 D. 4018


e) Điền số thích hợ p và o chỗ chấ m: 4 ngà y 5 giờ = ...giờ
A. 96 giờ B. 245 giờ C. 101 giờ D. 45 giờ
g) Điền số thích hợ p và o chỗ chấ m: 2 giờ 45 phú t = ....giờ
A. 2,45 B. 165 C. 245 D. 2,75
Câu 2: Tính:
3 ngà y 9 giờ x 4 27 phú t 5 giâ y : 5 96 phú t 48 giâ y : 6
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 3. Tính giá trị biểu thứ c:
68,25 – 172,5 : 25 18 giờ 25 phú t – 10 giờ 12 phú t : 4
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 4. Điền số thích hợ p và o chỗ chấ m:
a) 4,5km = ……….m; 1234m = ………….km ; 680cm = ……m…….cm
b) 15m 5dm = ………m ;
3 3 3
13,7dm = ….……….cm3 ; 4m3 25dm3 =……...…dm3
3

c) 2 ngà y 12 giờ = ……….…giờ ; 3 năm 8 tháng = ……tháng ; 2 phút 12 giây = …..........phú t


Câu 5. a) Mộ t hình lậ p phương có diện tích xung quanh là 196cm2
- Diện tích mộ t mặ t củ a hình lậ p phương đó là : ……………….
- Cạ nh củ a hình lậ p phương đó là : …………………………….
- Diện tích toà n phầ n củ a hình lậ p phương đó là : ……………..
b) Mộ t hình hộ p chữ nhậ t có chiều dà i 5,2cm; chiều rộ ng 3 cm; chiều cao 4 cm.
- Chu vi đá y củ a hình hộ p chữ nhậ t đó là : .................................
- Diện tích xung quanh củ a hình hộ p chữ nhậ t đó là :………….

Câu 6: Lú c 18 giờ 45 phú t, mộ t xe má y và mộ t ô tô cù ng đi từ A đến B. Vậ n tố c củ a xe má y bằ ng


vận tốc của ô tô. Biết quãng đường AB dài 166,5km và ô tô đến B lúc 21 giờ.

a) Tính vận tốc của mỗi xe.


b) Tính thời gian xe máy đi từ tỉnh A đến tỉnh B.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
B. TIẾNG VIỆT
Câu 1: Nêu tá c dụ ng củ a dấ u hai chấ m trong cá c câ u sau:
a) An ngẫm nghĩ rồi trả lời Liên: “Vâng, bà Lực mua hai bánh, còn cụ Chi lấy chịu nửa bánh nữa.”
………………………………………………………………………………………………………...
b) Tiếng đòn gánh kĩu kịt nghe rõ rệt, khói theo gió tạt lại chỗ hai chị em: bác Siêu đã tới gần, đặt gánh phở
xuống đường.
………………………………………………………………………………………………………...
Câu 2: Gạ ch châ n dướ i cặ p quan hệ từ và nêu tá c dụ ng củ a cặ p quan hệ từ đó :
a) Nếu em không học tập chăm chỉ thì em sẽ không tiến bộ.
………………………………………………………………………………………………………...
b) Không chỉ môn Toán quan trọng mà các môn học khác cũng quan trọng không kém.
………………………………………………………………………………………………………...
Câu 3: Đặ t cá c câ u ghép nó i về việc họ c tậ p củ a em vớ i cá c cặ p quan hệ từ sau, cho biết cặ p quan hệ
từ đó biểu thị quan hệ gì.
a) Tuy...nhưng....
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
b) Không những...mà...
………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………...
TIẾNG ANH:
I. Listen and decide each following statement is True (T) or False (F).
1. Dora would like to be a gardener in the future.
2. Dora doesn’t like trees, but she likes flowers.
3. Dora father gives her many seeds.
4. Dora’s house has got a large garden.
5. Dora waters the flowers twice a day
II. Choose the correct answer.
1. What would you like _______?
A. to eat B. eat C. eating D. eats
2. They _________ swimming last Saturday.
A. go B. going C. went D. goes
3. He should go to the ________ because he has a toothache.
A. dentist B. architect C. teacher D. pilot
4. I open the window ______ look outside.
A. to B. with C. from D. in
5. How many seasons are ________ in England?
A. these B. those C. they D. there
III. Give the correct form of the verbs in the brackets.
1. ________(Be) John going to __________ (visit) Nha Trang on summer vacation?
2. She always (go) _______ to school by bike.
3. He (play) _______ football in the yard now.
4. They (not have) ________ dinner at home last Sunday.
5. They learn English because they want _____ (speak) to their foreign friends.

You might also like