You are on page 1of 47

Trường THCS_THPT Ngôi Sao Đề thi tự luyện – Số 1

Năm học: 2020 - 2021


Thời gian: 50 phút
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s ; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng
2

trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2; hằng số Plank
h = 6,625.10-34 Js

Câu 1: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có


A. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. B. cùng số protron nhưng khác số nơtron.
C. cùng số khối. D. cùng số protron và cùng số nơtron.
Câu 2: Cho biết giới hạn quang điện của xesi là 0,66 m. Công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt của natri
lớn hơn của xesi 1,32 lần. Giới hạn quang điện của natri là
A. 0,87.10–6 m. B. 87 A0. C. 5 A0. D. 5000 A0.
Câu 3: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = Iosin (ωt +φ). Cường độ hiệu dụng
của dòng điện xoay chiều đó là
A. I = Io/2 B. I = 2Io. C. I = Io. 2 D. I = Io/ 2
Câu 4: Con lắc đơn chiều dài ℓ1 có tần số là 0,3 Hz, con lắc đơn chiều dài ℓ2 có tần số là 0,5 Hz. Tần số
của con lắc có chiều dài ℓ1 – ℓ2 là
A. 0,24 Hz. B. 0,375 Hz. C. 0,125 Hz. D. 0,2 Hz.
Câu 5: Một tia tới từ không khí đến gặp mặt thủy tinh với góc tới 60 . Cho biết chiết suất của thủy tinh là
0

1,732. Tia khúc xạ lệch so với tia tới một góc


A. 750 B. 900 C. 1350 D. 300
Câu 6: Tần số của con lắc lò xo không phụ thuộc vào
A. khối lượng vật năng. B. độ cứng của lò xo.
C. kích thước của lò xo. D. biên độ dao động.
Câu 7: Chiếu ánh sáng trắng tới lăng kính. Câu nào sau đây đúng với các tia khúc xạ qua lăng kính.
A. Tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
B. Tia màu lam lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
C. Các tia khúc xạ lệch như nhau.
D. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
Câu 8: Chất phóng xạ 131 53 I có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Ban đầu có 1g chất này thì sau 4 ngày đêm còn

lại bao nhiêu


A. 0,692 gam. B. 0,873 gam. C. 0,707 gam. D. 0,787 gam.
Câu 9: Một phôtôn ánh sáng đơn sắc có năng lượng 4,28.10 J.Tính tần số của ánh sáng đơn sắc đó.
-19

A. 6,46.1016Hz B. 64,6.1014Hz C. 0,646.1014Hz D. 0,646.1015Hz


Câu 10: Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi ?
A. Phương truyền ánh sáng. B. Vận tốc truyền.
C. Bước sóng. D. Tần số.
Câu 11: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch
pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng
A. 0 hoặc π. B. /2 hoặc –/2 C. /6 hoặc –/6. D. /4 hoặc –/4.
Câu 12: Mạch dao động là một mạch kín gồm:
A. Tụ điện và điện trở thuần B. Tụ điện và cuộn cảm
C. Nguồn điện không đổi, tụ điện và cuộn cảm D. Cuộn cảm và điện trở thuần.
Câu 13: Chọn phát biểu sai. Một dao động điều hòa có biên độ A, quãng đường vật đi được trong
A. một phần tư chu kì là A. B. một chu kì là 4A.

1
C. một chu kì là hai lần chiều dài quĩ đạo. D. một nữa chu kì là 2 A.
Câu 14: Sóng dọc
A. không truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. chỉ truyền được trong chất rắn.
Câu 15: Phôtôn không có
A. năng lượng. B. động lượng.
C. tính chất sóng. D. trạng thái đứng yên.
Câu 16: Một sóng hình sin, tần số 20 Hz truyền từ đầu O của một dây đàn hồi, sóng truyền trên dây với
tốc độ 5 m/s. Trên đoạn dây OM = 80 cm số điểm dao động cùng pha với O (không kể O) là
A. 5 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 17: Mạch dao động LC có độ tự cảm L = 2/ mH và tần số dao động riêng là 250 kHz ứng với điện
dung C của tụ điện bằng:
A. 6,36.10–10 F B. 0,636.10–12F C. 3,18.10–10 F D. 3,18.10–12 F
Câu 18: Chọn câu sai.
A. + và – có điện tích trái dấu.
B. + và – cùng khối lượng.
C. + và – được phát ra đồng thời từ một đồng vị phóng xạ.
D. + và – sẽ lệch theo 2 hướng khác nhau trong từ trường.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2t +/4) cm. Phương trình gia tốc của vật

A. a = – 16cos(2t + /4) cm/s2. B. a = – 8cos(2t) cm/s2.
C. a = 16cos(2t) cm/s2. D. a = 8cos(2t) cm/s2.
Câu 20: Sóng dọc không truyền được trong
A. không khí. B. chân không. C. nước. D. kim loại.
Câu 21: Nội dung của thuyết lượng tử:
A. Xác định ánh sáng có tính chất sóng
B. Giải thích sự hấp thụ ánh sáng của môi trường vật chất
C. Xác định ánh sáng có tính chất hạt
D. Giải thích quang phổ vạch của hiđrô
Câu 22: Chu kì của một dao động tuần hoàn là
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí cũ.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của dao động trở lại như cũ.
C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của dao động trở lại như cũ.
Câu 23: Để tăng tần số dao động riêng của một mạch dao động gồm ống dây có độ tự cảm L, điện trở
thuần không đáng kể và tụ điện C, chọn phương án đúng :
A. tăng số vòng dây trong ống dây B. tăng điện dung của tụ điện
C. tăng diện tích của các bản tụ điện D. tăng chiều dài của ống dây.
Câu 24: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 10 2 sin100πt A. Biết tụ điện có điện dung
C = 250/π μF. Điện áp giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là
A. u = 200 2 sin(100πt + π/2) V. B. u = 100 2 sin(100πt – π/2) V.
C. u = 300 2 sin(100πt + π/2) V. D. u = 400 2 sin(100πt – π/2) V.

2
Câu 25: Biết độ hụt khối của hạt nhân 42 He là m = 0,0304 u, NA = 6,02.1023/mol, 1 u = 931,5 MeV, 1
MeV = 1,6.10-13 J và khối lượng của 1 mol 42 He là 4 gam. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 gam 42 He từ
các prôtôn và nơtron là
A. 67,2.1010 J. B. 66,2.1010 J. C. 65,2.1010 J. D. 68,2.1010 J.
Câu 26: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới một lăng kính và vuông góc với mặt bên của lăng kính,
chùm tia ló ra khỏi lăng kính có tia lam nằm sát mặt bên thứ hai. Cho biết góc chiết quang của lăng kính là
50o. Chọn kết luận đúng về chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ.
A. nđ = 1,305. B. nđ  0,766. C. 1 < nđ < 1,305. D. 1 > nđ > 0,766.
Câu 27: Sau một thời gian số hạt nhân con của một khối chất phóng xạ bằng 3/4 so với số hạt nhân phóng
xạ ban đầu. Số hạt nhân phóng xạ còn lại của khối chất đó so với só hạt nhân phóng xạ ban đầu là
A. Giảm 4 lần. B. Giảm 3 lần. C. Tăng 3 lần D. Tăng 4 lần.
Câu 28: Kali 19 K là đồng vị không bền phân rã với chu kì T = 1,3.10 năm. Cần một khoảng thời gian bao
40 9

lâu để mo (gam) 40
19 K phân rã 75% ?
A. 1,6.109 năm. B. 1,3.109 năm. C. 2,6.109 năm. D. 0,65.109 năm.
Câu 29: Mạch dao động gồm một cuộn cảm L và tụ điện C1 thì có tần số riêng là160 kHz, khi thay tụ điện C1
bằng tụ điện C2 thì tần số riêng của mạch là120 kHz. Khi ghép C2 nối tiếp với C1 rồi mắc với L thì tần số riêng
của mạch là
A. 96 kHz B. 200 kHz C. 40 kHz. D. 280 kHz
Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho biết khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 0,3
mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1 m. Ta thấy khoảng cách của 11 vân sáng
kế tiếp nhau là 1,9 cm. Tính bước sóng .
A. 0,48.10-3 m B. 480 nm C. 0,57.10-3 mm D. 5,7 m
Câu 31: Trong khoảng thời gian 2 s, một dòng điện cảm ứng sinh ra trong vòng dây dẫn kín có độ lớn 2
A. Biết điện trở của vòng dây là 0,3 Ω. Độ biến thiên của từ thông gửi qua tiết diện vòng dây trong khoảng
thời gian trên là
A. 0,6 Wb B. 13,3 Wb C. 1,2 W D. 0,075 Wb
Câu 32: Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng
2

khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên từ 5T xuống 2T. Tính suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian biến thiên 0.02s.
A. 7,5 V B. 0 V C. 3,75 V D. 5,2 V
Câu 33: Một lò xo khối lượng không đáng kể và độ cứng k = 50 N/m được treo thẳng đứng phía dưới có
vật m = 50g, cho 2=10. Kéo vật xuống dưới một đoạn 4 cm rồi buông cho vật dao động. chọn gốc thời
gian lúc buông vật, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Phương trình dao động của con
lắc là
A. x = 4cos(10t + /2) cm. B. x = 4cos(10t) cm.
C. x = 4cos(20t) cm. D. x = 4cos(20t + /2) cm.
Câu 34: Nguồn sóng O dao động với phương trình u = 2cos(5t + /4) (cm). Sóng lan truyền với bước
sóng 0,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn 10 cm là
A. uM = 2cos(5t + 3/4) cm B. uM = 2cos(5t + /2) cm
C. uM = 2cos(5t – /4) cm D. uM = 2cos(5t – 3/4) cm
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức
thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi
đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 20 V. B. 10 13 V. C. 20 13 V D. 140 V.
3
Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều trên stato có 4 cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút tạo ra dòng
điện có tần số f. Để đạt được tần số như trên thì máy phát điện khác có 6 cặp cực phải quay với tốc độ bao
nhiêu ?
A. 500 vòng/phút B. 100 vòng/phút C. 1000 vòng/phút D. 50 vòng/phút
Câu 37: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Điện
áp hai đầu u = U 2 cost V. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa
hai đầu cuộn cảm có giá trị là uR = 15 V và uL = –10 3 V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời của điện áp
là uR = 0 V và uL = 20 V. Giá trị của U là
A. 30 V B. 25,5 V C. 50 V D. 42,5 V
Câu 38: Mạch dao động gồm một cuộn cảm L và tụ điện C thì có chu kì riêng là To, khi thay tụ điện C
bằng tụ C1 thì chu kì riêng của mạch là T1 = 2To. Nếu ghép C và C1 để điện dung bằng C + C1 thì chu kì
riêng của mạch dao động là
A. T = 2,24To. B. T = 3To. C. T = 5To. D. T = 0,2To.
Câu 39: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu sáng bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng  = 5000 Å, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 80 cm và khoảng cách giữa
hai khe S1S2 = 0,4 mm. Tính khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân tối thứ 5 ở cùng một bên vân trung
tâm.
A. 1,5 mm B. 4,5 mm C. 2,5 mm D. 3 mm
Câu 40: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6625 m chiếu lên bề mặt của một tấm kim loại với công suất
chiếu sáng là 9W. Cho biết hiện tượng quang điện xảy ra với hiệu suất quang điện là 0,1%. Số êlectron
thoát ra khỏi tấm kim loại trong 1s là
A. 3.1016 hạt B. 1,5.1012 hạt. C. 3.1013 hạt. D. 1,5.1014 hạt.
Hết

4
Trường THCS_THPT Ngôi Sao Đề thi tự luyện – Số 2
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian: 50 phút
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s ; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng
2

trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2; hằng số Plank
h = 6,625.10-34 Js
Câu 1: Một tia sáng Mặt Trời chiếu vào mặt nước với góc tới 60o, cho biết chiết suất của nước đối với ánh
sáng đỏ và tím lần lươt là nđỏ = 1,328 và ntím = 1,343. Tính góc giữa tia đỏ và tia tím trong chùm tia khúc
xạ trong nước.
A. 1,4o. B. 0,55o. C. 0,42o. D. 0,6o.
Câu 2: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 (Hz) đến 7,5.1014 (Hz). Dải sóng trên
thuộc vùng nào trên thang sóng điện từ ?
A. Vùng tia Rơnghen B. Vùng tia hồng ngoại
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy D. Vùng tia tử ngoại
Câu 3: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với
bước sóng . Trên đường kính MN = 8 của một gợn sóng tròn số điểm dao động ngược pha với O là
A. 8 điểm. B. 11 điểm. C. 9 điểm. D. 10 điểm.
Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = Uosinω t thì độ lệch pha của
điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
A. tanφ = (ωL + ωC)/R B. tanφ = (ωC – 1/(ωL))/R
C. tanφ = (ωL – ωC)/R D. tanφ = (ωL – 1/(ωC))/R
Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(2t) cm. Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 2cos(2t) cm/s. B. v = – 4cos(2t) cm/s.
C. v = 4cos(2t + /2) cm/s. D. v = – 2sin(2t) cm/s.
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ bằng nhau là 6cm và lệch pha nhau
2/3 biên độ dao động tổng hợp là
A. A = 0. B. A = 3cm. C. A = 12cm. D. A = 6cm.
Câu 7: Lúc ban đầu có m0 = 14 gam 210 84 Po . Sau 276 ngày ta thu được 1,12 lit khí heli ở điều kiện tiêu

chuẩn. Hãy tính chu kì bán rã T của pôlôni.


A. 69 ngày. B. 4,6 tháng. C. 13,8 tháng. D. 92 ngày .
Câu 8: Chọn câu đúng.
A. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
B. Quá trình phân hạch thường chỉ xảy ra với các hạt nhân có số khối từ 200 trở lên.
C. Trong phản ứng hạt nhân tổng số prôtôn các hạt nhân trước và sau phản ứng thì bằng nhau.
D. Lực hạt nhân luôn lớn hơn lực tĩnh điện.
Câu 9: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
D. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
Câu 10: Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,45 m. Cho biết khoảng
cách giữa hai khe sáng là a = 0,3 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1 m. Tính
khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp.
A. 2 mm. B. 1,5.10-3 m C. 3.10-3 m D. 1,2 mm
Câu 11: Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59 m. Lượng tử năng lượng của nó tương ứng với
giá trị nào sau đây?
5
A. 2,0 eV. B. 2,2 eV. C. 2,1 eV. D. 2,3 eV.
Câu 12: Sóng điện từ nào được dùng để thông tin liên lạc dưới nước
A. Sóng trung. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng dài.
Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(4t + /2) cm. Khi động năng bằng 3
lần thế năng thì
A. x = 2,5 cm. B. x = 3 cm. C. x = 5/3 cm. D. x = 2 cm.
Câu 14: Chọn phát biểu sai:
A. Tia laze có tính kết hợp cao là do các phôtôn trong chùm bay theo cùng một phương.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao là do các phôtôn trong chùm có cùng tần số.
C. Tia laze có rất nhiều ứng dụng như trong y học, quân sự, thông tin liên lạc, công nghiệp.
D. Nguyên tắc hoạt động của laze là sự phát xạ cảm ứng.
Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u = 220 2 cos(t – /2) V
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos(t – π/4) A. Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch này là
A. 440 2 W. B. 440W. C. 220W D. 220 2 W.
Câu 16: Muốn phát hiện các khuyết tật bên trong sản phẩm người ta dùng
A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia hồng ngoại. C. tia Rơnghen. D. tia tử ngoại.
Câu 17: Chiếu một tia sáng đến lăng kính thì thấy tia ló ra là một tia sáng đơn sắc. Có thể kết luận tia sáng
chiếu tới lăng kính là ánh sáng
A. ánh sáng màu. B. đơn sắc. C. tạp sắc. D. ánh sáng trắng.
Câu 18: Để hiện tượng quang điện có thể xảy ra ở tế bào quang điện:
A. Tăng cường độ ánh sáng hồ quang. B. Tăng hiệu điện thế UAK giữa anot và catot.
C. Tăng tần số của ánh sáng kích thích. D. Tăng bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 19: Dao động điện từ trong mạch dao động LC với q là điện tích của tụ điện và i là cường độ qua L:
A. điện tích q biến thiên sớm pha hơn cường độ i là /2.
B. cường độ i biến thiên ngược pha với điện tích q.
C. điện tích q biến thiên trễ pha hơn cường độ i là /2.
D. cường độ i biến thiên cùng pha với điện tích q.
Câu 20: Chọn phát biểu sai. Một dao động điều hòa có biên độ A, quãng đường vật đi được trong
A. một phần tư chu kì là A. B. một chu kì là 4A.
C. một chu kì là hai lần chiều dài quĩ đạo. D. một nữa chu kì là 2 A.
Câu 21: Tốc độ truyền của sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. tần số của sóng. B. bước sóng. C. bản chất của môi trường.
D. năng lượng của sóng.
Câu 22: Khi truyền từ không khí vào nước thì năng lượng của phôtôn thay đổi thế nào ?
A. Tăng lên B. Không xác định được. C. Giảm xuống. D. Không đổi.
Câu 23: Một khối khí hiđrô được kích thích và chuyển lên quỹ đạo N, thu quang phổ phát xạ của khối khí
này ta được quang phổ vạch có
A. 5 vạch. B. 3 vạch. C. 4 vạch D. 6 vạch.
Câu 24: Dao động điện từ trong mạch dao động với cường độ qua L có giá trị cực đại là 0,4 mA. Khi năng
lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường thì cường độ qua L có giá trị
A. 0,2 mA. B. 10–4 A C. 0,3 mA D. 4.10–4 A
Câu 25: Bắn hạt nhân  vào hạt nhân 94 Be đứng yên người ta thu được một nơ tron và hạt nhân X. Tên của
hạt nhân X là
A. nitơ. B. heli. C. carbon. D. oxy.
Câu 26: Lăng kinh là một khối trụ trong suốt, có tiết diện thẳng là
6
A. một tam giác. B. một đa giác bất kì. C. một tứ giác. D. một hình tròn.
Câu 27: Phản ứng hạt nhân: 21 D+ 31T→ 42 He + n là
A. phản ứng nhiệt hạch. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. phản ứng phóng xạ . D. phản ứng phân hạch.
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, Io và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng
của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai ?
u i U I U I u2 i2
A. − =0. B. − =0. C. + = 2. D. + =1.
U I U o Io U o Io U o2 Io2
Câu 29: So sánh góc khúc xạ của 3 tia đơn sắc đỏ, lam và tím khi truyền từ không khí vào thuỷ tinh với
cùng một góc tới. Chọn kết luận đúng :
A. rđỏ > rlam > rtím. B. rđỏ < rlam < rtím. C. rlam > rtím > rđỏ. D. rđỏ > rtím > rlam.
Câu 30: Một mạch dao động có L = 1 mH và C = 10 F. Trong mạch đang có dao động với cường độ
–3

cực đại là 5 mA. Viết phương trình của cường độ dòng điện qua mạch. Cho biết lúc t = 0 cường độ tức thời
bằng cường độ hiệu dụng và đang giảm.
A. i = 5sin(106 t + /2) mA. B. i = 5sin(106 t + 3/4) mA.
C. i = 5sin(106t + /2) mA. D. i = 5sin(106 t + /4) mA.
Câu 31: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 µm. Tính công thoát của êlectron ra khỏi kẽm ?
A. 56,78.10-18 J. B. 56,78.10-19 J. C. 56,78.10-21 J D. 56,78.10-20 J.
Câu 32: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh có L và C. Máy thu được sóng vô tuyến có bước sóng là
60 m. Ghép thêm tụ điện có điện dung C’ = 4C nối tiếp với C thì máy sẽ thu được sóng là
A. 75 m. B. 120 m.
C. 48 m. D. 53,7 m.
Câu 33: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ biểu diễn
sự biến thiên của li độ x theo thời gian t. Kết luận nào sau đây là
không đúng.
A. Chu kì của dao động là 4 s.
B. Tại thời điểm 0,3 s gia tốc của vật bằng không. C. Biên độ của dao động là 0,08 m.
D. Tại thời điểm 0,6 s vận tốc của vật bằng không.
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2t/3) (x tính bằng cm; t tính bằng
s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = –2 cm lần thứ 2017 tại thời điểm
A. 6031,5 s. B. 3025,5 s. C. 6030,0 s D. 3025,0 s.
Câu 35: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên ℓo = 30 cm, treo thẳng đứng tại nơi có
g = 9,8 m/s2 và mắc quả cầu nhỏ m vào dưới lò xo. Kích thích cho m dao động với phương trình x =
4cos(14t + /4) cm. Trong một chu kì thời gian mà chiều dài lò xo không nhỏ hơn 33 cm là
A. /21 s B. /21 s C. 2/21 s D. /42 s
Câu 36: Giao thoa sóng trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp cùng pha có tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng
là 40 cm/s. Điểm M dao động với biên độ cực tiểu sẽ có khoảng cách tới hai nguồn là d1 và d2 là
A. d1 = 20 cm và d2 = 27 cm. B. d1 = 26 cm và d2 = 30 cm.
C. d1 = 29 cm và d2 = 19 cm. D. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm.
Câu 37: Hiện tượng sóng dừng trên dây AB dài 60 cm với hai đầu cố định.Trên dây rung có tần số 50 Hz,
vận tốc truyền sóng trên dây là 15 m/s. Tìm số nút và số bụng sóng:
A. 3 nút và 4 bụng. B. 5 nút và 4 bụng.
C. 4 nút và 3 bụng. D. 4 nút và 4 bụng
Câu 38: Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần có độ tự cảm 1/(4) H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A.
7
Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos120πt V thì biểu thức của cường độ dòng điện
trong đoạn mạch là
A. i = 5cos(120πt + /4) A. B. i = 5cos(120πt – /4) A.
C. i = 5 2 cos(120πt + /4) A. D. i = 5 2 cos(120πt – /4) A.
Câu 39: Một khối gỗ lấy từ một ngôi mộ cổ có khối lượng m và độ phóng xạ 0,20 Bq. Một mẫu gổ tươi
có cùng khối lượng m thì có độ phóng xạ là 0, 25 Bq. Cho biết chu kì bán rã của C14 là 5730 năm. Tuổi
của ngôi mộ cổ là
A. 2860 năm. B. 1840 năm. C. 2500 năm. D. 1250 năm.
Câu 40: Bắn phá 7 N bằng hạt  thu được một hạt prôtôn và một hạt oxi. Cho biết khối lượng các hạt
14

nhân mN = 13,9992 u ; mp = 1,0073 u ; m = 4,0015 u ; mO = 16,9947 u. Phát biểu nào sau đây là đúng cho
phản ứng trên.
A. Toả 1,21 MeV năng lượng. B. Thu 1,21 MeV năng lượng.
–6
C. Thu 1,39.10 MeV năng lượng. D. Toả 1,39.10–6MeV năng lượng.
Hết

8
Trường THCS_THPT Ngôi Sao Đề thi tự luyện – Số 3
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian: 50 phút
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c =
3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2; hằng số Plank h = 6,625.10-34 Js

Câu 1: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi
được. Nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở
A. giảm. B. tăng. C. không đổi. D. tăng rồi giảm.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với chu kì riêng
1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng của vật là
A. 150 g. B. 200 g. C. 250 g. D. 100 g.
Câu 3: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e =
110√2cos100πt V (t tính bằng s). Tần số góc của suất điện động này là
A. 100 rad/s. B. 50π rad/s. C. 50 rad/s. D. 100π rad/s.
Câu 4: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 μm. Lấy c = 3.10 m/s. Chiếu bức xạ có tần số f vào
8

kim loại này thì xảy ra hiện tượng quang điện. Giá trị nhỏ nhất của f là
A. 4,5.1014 Hz. B. 2.1014 Hz. C. 5.1014 Hz. D. 6.1014 Hz.
Câu 5: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy
trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bởi công
thức:
R I R I
A. B = 2π.107 I B. B = 2π.10–7R C. B = 2π.10–7 I D. B = 2π.107 R
Câu 6: Mạch dao động LC có độ tự cảm L = 1/ H, tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Điện dung
có giá trị là
A. 0,08 pF. B. 8. 10–10 F. C. 4 pF. D. 4.10–10 F.
90
Câu 7: Hạt nhân 40Zr có năng lượng liên kết là 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 15,6 MeV/nuclôn. B. 8,7 MeV/nuclôn. C. 19,6 MeV/nuclôn. D. 6,0 MeV/nuclôn.
Câu 8: Cường độ dòng điện i = 2√2cos(100πt) A có giá trị hiệu dụng là
A. 2 A . B. √2 A. C. 2√2 A . D. 4 A .
Câu 9: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam và lục. Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với
ánh sáng
A. chàm. B. đỏ. C. cam. D. lục.
Câu 10: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền
sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau

A. λ . B. /4 C. /2 D. 2λ
Câu 11: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có
A. cùng số nơtron và khác số nuclôn. B. cùng số nơtron và cùng số prôtôn.
C. cùng số nuclôn và khác số prôtôn. D. cùng số prôtôn và khác số nơtron.
Câu 12: Đơn vị của điện thế là
A. ampe (A). B. oát (W). C. vôn (V). D. culông (C).
Câu 13: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa.
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
9
Câu 14: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. 1,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 0,5 m.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 450 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp là 0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng
A. 1,4 m. B. 1,8 m. C. 1,6 m. D. 1,2 m.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
C. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.
Câu 17: Cho: 1eV = 1,6.10–19 J; h = 6,625.10–34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô
chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = – 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = – 13,60eV
thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 μm. B. 0,6563 μm. C. 0,4860 μm. D. 0,0974 μm.
Câu 18: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 m. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại này bằng
A. 2,65.10–32 J. B. 26,5.10–19 J. C. 2,65.10–19 J. D. 26,5.10–32 J.
Câu 19: Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
Câu 20: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của
nước và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,333 và 1. Góc giới hạn phản xạ toàn phần
ở mặt phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 53,12o. B. 36,88o. C. 48,61o. D. 41,40o.
Câu 21: Dòng điện có dạng i = cos100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm
L= 1/ H. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 10 W. B. 5 W. C. 9 W. D. 7 W.
Câu 22: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad/s. Biết điện
tích cực đại của một bản tụ điện là 1nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 6 µA thì điện tích
của một bản tụ điện có độ lớn bằng
A. 2.10−10 C. B. 4.10−10 C. C. 6.10−10 C. D. 8.10−10 C.
Câu 23: Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1 = 3 3 sin(5πt
+ π/2) cm và x2 = 3 3 cos 5πt cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. 3 3 cm. B. 63 cm. C. 0 cm. D. 3 cm.
Câu 24: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 25: Khi đặt điện áp u = U0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của
U0 bằng
A. 30 2 V. B. 30 V. C. 50 V. D. 50 2 V.

10
Câu 26: Tại một điểm A có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là Io = 0,1n
W/m2. Cường độ của âm đó tại A là
A. IA = 0,1 W/m2. B. IA = 0,1 nW/m2. C. IA = 0,1 mW/m2. D. IA = 0,1 GW/m2.
Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng
chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của
ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm. B. 0,60 μm. C. 0,76 μm. D. 0,40 μm.
Câu 28: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao
động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
π
A. (2n + 1) 2 với n = 0, ± 1, ± 2... B. (2n + 1)π với n = 0, ± 1, ± 2...
π
C. (2n + 1) 4 với n = 0, ± 1, ± 2... D. 2nπ với n = 0, ± 1, ± 2...
Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là a. M là
một phần tử dây dao động với biên độ 0,5a. Biết vị trí cân bằng của M cách điểm nút gần nó nhất một
khoảng 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 12 cm. B. 24 cm
C. 3 cm. D. 16 cm.
Câu 30: Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12 V; r = 1 Ω; R1 = 3 Ω; R2 = R3 =
4 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tiêu thụ điện của R1 là
A. 4,5 W. B. 6,0 W.
C. 9,0 W. D. 12,0 W.
Câu 31: Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của M1 và li đổ x2 của M2 theo thời gian t.
Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau
A. /6 B. /3
C. 5/6 D. 2/3
Câu 32: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ
thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10−3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng
dây có độ lớn là
A. 0,2 V. B. 2 V. C. 8 V. D. 0,8 V.
Câu 33: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4t/3 + /3) cm. Thời gian vật đi được 38
cm kể từ lúc t = 0 xấp sỉ bằng là
A. 2,65 s. B. 2,34 s. C. 2,60 s. D. 2,56 s.
Câu 34: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha khi ta tăng tốc độ quay của rôto thêm n vòng/phút
thì tần số của dòng điện tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng tăng thêm 44 V so với ban
đầu. Suất điện động hiệu dụng ban đầu là
A. 220 V B. 88 V. C. 110 V. D. 132 V.
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Gọi vtb là tốc độ trung bình của dao động trong
một chu kì và vmax là tốc độ cực đại của dao động.
A. vmax = vtb/2. B. vmax = vtb/4. C. vmax = vtb. D. vmax = vtb/2 .
Câu 36: Trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp đồng pha tại A và B (AB = 5 cm ; f = 100 Hz). Trên AB có 25
điểm dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách từ A đến điểm dao động với biên độ cực đại gần nhất là
0,1 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 40 cm/s B. 20 cm/s C. 43,6 cm/s D. 50 cm/s
Câu 37: Một đoạn mạch R,L,C nối tiếp có R = L/C. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = Uocost vớiUo
2

không đổi và  thay đổi được. Khi  = 1 và  = 91thì hệ số công suất bằng nhau. Giá trị của hệ số công
suất khi đó là
11
A. 3/ 37 . B. 2/ 12 . C. 2/ 21 . D. 3/ 73 .
Câu 38: Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Hình chiếu vuông
góc của các vật lên trục Ox dao động với phương trình x1 = 10cos(2,5πt + /4) (cm) và x2 = 10cos(2,5πt −
π
) (cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hình chiếu của hai vật cách xa nhau nhất lần thứ 2020 là
4
A. 403,9 s. B. 808,2 s. C. 404,1 s. D. 807.8 s.
Câu 39: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây
tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 75%. Coi điện áp hiệu
dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi
hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 81,25% so với giờ
cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động : uA = 5cos(30t) mm và uB = 5cos(30t +
/2) mm. Biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng và tốc độ truyền sóng là 60 cm/s. Gọi O là trung
điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB và gần O nhất là
A. 0,75 cm. B. 1,5 cm. C. 1,25 cm. D. 0,5 cm.
Hết

12
Trường THCS_THPT Ngôi Sao Đề thi tự luyện – Số 4
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian: 50 phút
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c =
3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2; hằng số Plank h = 6,625.10-34 Js
Câu 1: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung
kháng của tụ điện ỉà zc. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R R R 2 − ZC 2 R 2 + ZC 2
A. . B. . C. . D. .
R 2 + ZC 2 R 2 − ZC 2 R R

Câu 3: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị
thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng đụng này thuộc dải
A. sóng ngắn. B. sóng trung.
C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
Câu 4: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi ?
A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng.
C. Bước sóng. D. Biên độ của sóng.
Câu 5: Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q = – 2 μC từ A đến B là A = 4 mJ. Hiệu điện
thế giữa hai điểm A và B là
A. UAB = 2 V. B. UAB = – 2000 V. C. UAB = – 8 V. D. UAB = 2000 V.
Câu 6: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có
hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tớỉ đó bằng
A. kλ với k = 0, ± 1, ± 2,... B. 2kλ với k = 0,±l,±2,...
C. (2k+ 1)λ với k = 0, ±1, ± 2,... D. (k + 0,5)λ với k = 0, ± 1, ± 2,...
Câu 7: Đạỉ lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là
A. khối lượng hạt nhân. B. năng lượng liên kết.
C. điện tích hạt nhân. D. năng lượng liền kết riêng.
Câu 8: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
A. có tác dụng nhiệt rất mạnh. B. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại.
C. có khả năng đâm xuyên rất mạnh, D. không bị nước và thủy tinh hấp thụ.
Câu 9: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay
chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Đặt điện áp u vào
hai bản của một tụ điện có điện dung C = 10–4/ F thì cường độ
hiệu dụng qua tụ điện bằng
A. 2,2 2 A. B. 2,2 A. C. 1,1 A. D. 1,1 2 A.
Câu 10: Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần E. Biết c là tốc độ
ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là
1 1
A. E = mc. B. E = mc C. E = mc2. D. E = mc 2
2 2
Câu 11: Hai đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
13
A. A12 + A 22 B. |A1 – A2|. C. A1 + A2. D. A12 − A 22
Câu 12: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện đung C. Chu kì dao
động riêng của mạch là
1 2 LC
A. 2 LC B. C. D.
2 LC LC 2
Câu 13: Khi một chùm sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các
chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 14: Trên nhãn một bếp điện có ghi 220V – 1000W. Mắc bếp điện vào mạng điện 220 V trong 15 phút
thì điện năng tiêu thụ của bếp là
A. 900 kJ. B. 3300 J. C. 198 kJ. D. 15000 J.
Câu 15: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = 4cos (2t/T) A (T > 0). Đại lượng T được
gọi là
A. chu kì của dòng điện. B. C.tần số cửa đòng điện.
C. pha ban đầu của dòng điện. D. tần số góc của dòng điện,
Câu 16: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh
sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
 c h hc
A. B. C. D.
hc h c 
Câu 17: Đặt điện áp u = Uocos(t + /2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = Iosin(t + 2/3). Biết Uo, Io và 
không đổi. Hệ thức đúng là
A. L = 3 R. B. L = 3R. C. R = 3 L. D. R = 3L.
Câu 18: Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm đứng yên trong chân không là 9 N , thì lực tương tác cũng giữa
2 điện tích đó ở cùng khoảng cách trong điện môi có  = 3 là
A. 12 N. B. 6 N. C. 3 N. D. 27 N.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sống 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là
A. 0,6 mm. B. 0,45 mm. C. 1,8 mm. D. 0,9 mm.
Câu 20: Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. ngược hướng chuyển động. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. hướng ra xa vị trí cân bằng. D. cùng hướng chuyển động,
Câu 21: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 μH và tụ
điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì
tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không
khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong
khoảng
A. từ 10 m đến 730m. B. từ 100 m đến 730 m.
C. từ 1 m đến 73 m. D. từ 10 m đến 73 m.
Câu 22: Một dao động điều hòa với chu kì 0,628 s và tại thời điểm t vật có li độ 2 cm thì vận tốc của vật
là 20 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 4,00 cm. B. 2,00 cm. C. 4,84 cm. D. 2,82 cm.
Câu 23: Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp
F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là
14
A. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau đều đặn.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu 24: Sóng truyền trên mặt nước với tần số 0,25 Hz và bước sóng . Trong khoảng thời gian 1s thì sóng
truyền được quãng đường là
A. /4 B.  C. 6 D. /2
Câu 25: Đặt điện áp u = Uocos(t + /3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6 cos(t + /6) A và công suất
tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị Uo bằng
A. 120 V. B. 100 2 V. C. 100 3 V. D. 100 V.
Câu 26: Pin quang điện là nguồn điện
A. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
D. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
Câu 27: Hạt nhân 178 O có khối lượng 16,9947 u. Biết khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073
u và 1,0087 u. Độ hụt khối của 178 O là
A. 0,1420 u. B. 0,1532 u. C. 0,1294 u. D. 0,1406 u.
Câu 28: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo ro = 5,3.10–11 m. Quỹ đạo
dừng M của électron trong nguyên tử có bán kính
A. l,59.10–11 m. B. 47,7.10–10 m. C. 4,77.10–10 m. D. 15,9.10–11 m.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có
cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha 60° so với cường độ dòng đỉện trong đoạn mạch,
B. lệch pha 90° so vớỉ cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. sớm pha 30° so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. cùng pha với cường độ dòng địện trong đoạn mạch.
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng.
Khi vật đi qua vị trí có li độ 2A/3 thì động năng của vật là
A. 2/9 W. B. 4/9 W. C. 5/9 W. D. 7/9 W.
Câu 31: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá
trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha
nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 35 Hz. B. 40 Hz. C. 42 Hz. D. 37 Hz.
Câu 32: Một nguồn điện có E = 6 V ; r = 2 . Mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi giá trị của R để công
suất tiêu thụ mạch ngoài là lớn nhất thì R phải có giá trị là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 33: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S1 và
S2 dao động cùng tần số 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Với điểm M có khoảng cách
tới hai nguồn là d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?
A. d1 = 20 cm và d2 = 25 cm. B. d1 = 25 cm và d2 = 20 cm.
C. d1 = 25 cm và d2 = 21 cm. D. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm.

15
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi
pha cùa dao động là π/2 thì vận tốc của vật là −20 3 cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3π
(cm) thì động năng của con lắc là
A. 0,36 J. B. 0,03 J. C. 0,72 J. D. 0,18J.
Câu 35: Một mạch điện mắc nối tiếp gồm biến trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc vào điện áp u =
Uocos100t V. Điều chỉnh biến trở để UR = 40 V thì UL = 60 V và Uc = 30 V. Nếu tiếp tục điều chỉnh R để
UR’ = 30 V thì
A. UL’ = 100 V. B. UL’ = 50 V. C. UL’ = 80 V. D. UL’ = 40 V.
Câu 36: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 pm, khoảng cách
giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi
M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm
và 4,64 mm. số vân sáng trong khoảng MN là
A. 2. B. 6. C. 8. D. 3.
Câu 37: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang đao động điều hòa với cùng biên
độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con
lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1 . Giá trị của m1 là
A. 480 g B. 600 g. C. 400 g. D. 720 g.
Câu 38: Đặt điện áp u = Uocost (V) (Uo không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4/(5) H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi  = o thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì cường độ dòng điện cực
đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng Im. Biết 1 – 2 = 200 rad/s. Giá trị của R bằng
A. 200 . B. 160 . C. 150 . D. 50 .
Câu 39: Đặt điện áp u = 80 2 cos(100t – /4) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tỉếp gồm điện trở 20
3 Ω cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C= Co để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên gỉá trị C = C o, biểu
thức cường độ dòng đỉện trong đoạn mạch là
A. i = 2cos(100t + /6) A. B. i = 2 2 cos(100t – /12) A.
C. i = 2cos(100t – /12) A. D. i = 2 2 cos(100t + /6) A.
Câu 40: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm
chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,35a. B. 0,37a.
C. 0,33a. D. 0,3la.
-----hết-----

16
Trường THCS_THPT Ngôi Sao Đề thi tự luyện – Số 5
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian: 50 phút
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c =
3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2; hằng số Plank h = 6,625.10-34 Js

Câu 1: Cho hai điện tích điểm q1=+3.10-8C và q1=-3.10-8C đặt cách nhau một khoảng r=2cm trong chân
không. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đó là lực hút hay đẩy, có độ lớn bao nhiêu ?
A. Là lực đẩy có độ lớn là 2,025.1030N B. Là lực hút, có độ lớn là 20,25.10-3N
C. Là lực đẩy, có độ lớn là 20,25.10-3N D. Là lực hút, có độ lớn là 4,05.10-6N
Câu 2: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết. B. Số hạt prôtôn.
C. Số hạt nuclôn. D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 3: Hạt nhân đơteri 12 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là
A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,23 MeV. D. 2,02 MeV.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos2ft, có Uo không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = fo thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của fo là
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
LC 2 LC LC LC
Câu 5: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220cos(100t) V. Giá trị hiệu dụng của điện
áp này là
A. 220V. B. 110V. C. 110 2 V. D. 220 2 v.
Câu 6: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có
A. độ sai lệch về tần số là rất lớn. B. độ sai lệch về năng lượng là rất lớn.
C. độ sai lệch về tần số là rất nhỏ. D. độ sai lệch về bước sóng là rất lớn.
Câu 7: Mỗi ánh sáng đơn sắc có
A. một tần số xác định. B. một vận tốc truyền xác định.
C. chu kì phụ thuộc vào môi trường truyền. D. một bước sóng xác định.
Câu 8: Một mạch dao động LC có L = 2 mH dao động tự do với năng lượng điện từ bằng 0,5 mJ. Cường
độ cực đại qua mạch là
A. 1,414 A. B. 0,707 A C. 1 A. D. 0,5 A.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ a. Tốc độ trung bình lớn nhất trong ¼ chu kì là
A. 2a/T B. 4a 2 /T. C. 4a/T. D. 4a 3 /T
Câu 10: Lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4 , đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối
0

với ás đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và
tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló
ra khỏi mặt bên kia của lăng kính.
A. 0,1680 B. 0,1730 C. 0,1540 D. 0,1340
Câu 11: Trong nguyên tử hiđrô, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của electron không thể là
A. 16r0. B. 17r0. C. 25r0. D. 9r0.
Câu 12: Bước sóng của sóng điện từ không phụ thuộc vào
A. chu kì của sóng. B. biên độ của sóng.
C. tần số của sóng. D. môi trường truyền sóng.

17
Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u = 220 2 cos(t – /2) V
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos(t – π/4) A. Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch này là
A. 440W. B. 440 2 W. C. 220W. D. 220 2 W.
Câu 14: Hai hạt nhân 13 T và 32 He có cùng
A. số prôtôn. B. số nơtron. C. số nuclôn. D. điện tích.
Câu 15: Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, Khi tần số sóng là f1 = 24 Hz thì có sóng dừng với 4 bụng
sóng. Muốn trên dây chỉ có 4 nút thì tần số của sóng là
A. 32 Hz B. 18 Hz C. 9 Hz D. 27 Hz
Câu 16: Sóng vô tuyến nào sau đây bị phản xạ mạnh ở tầng điện li
A. sóng dài. B. sóng ngắn. C. sóng cực ngắn. D. sóng trung.
Câu 17: Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện trong. B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. sự phát quang của các chất.
Câu 18: Để mức cường độ âm tại một điểm giảm đi 20 dB thì cường độ âm tại đó
A. giảm 10 lần. B. giảm 200 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 100 lần.
Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là /3
và – /6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. /4. B. - /12 C. – /2. D. /6.
Câu 20: Trong các hạt nhân: 42 He , 37 Li , 56
26 Fe và 235
92 U , hạt nhân bền vững nhất là
4 235 56 7
A. 2 He . B. U.
92 C. 26 Fe . D. 3 Li .
Câu 21: Chiếu ánh sáng trắng tới lăng kính. Câu nào sau đây đúng với các tia khúc xạ qua lăng kính.
A. Các tia khúc xạ lệch như nhau .
B. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
C. Tia màu lam lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
D. Tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
Câu 22: Cho hình vẽ là giản đồ vectơ biểu diễn u và i của một mạch điện không phân
nhánh R,L,C. Chọn kết luận đúng :
A. R = 0 và ZC > ZL. B. R = ZL - ZC.
C. R = ZC - ZL. D. R = 0 và ZL > ZC.
Câu 23: Một nguồn âm có công suất P truyền âm trong môi trường không hấp thụ âm.Tại điểm A nhận
được âm có mức cường độ âm lớn hơn mức cường độ âm nhận được tại B là 20 dB. Tỉ số khoảng cách rA/rB

A. rA/rB = 0,1. B. rA/rB = 10. C. rA/rB = 2. D. rA/rB = 0,2.
Câu 24: Con lắc lò xo gồm vật m = 0,5 kg và lò xo k = 50 N/m dao động điều hòa, tại thời điểm vật có li
độ 3cm thì tốc độ là 0,4 m/s. Biên độ của dao động là
A. 8 cm. B. 3 cm. C. 4cm. D. 5 cm.
Câu 25: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở đoạn mạch

A. R = 400 (Ω). B. R = 500 (Ω). C. R = 200 (Ω). D. R = 300 (Ω).
Câu 26: Một vật có khối lượng 100g dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10t + /3) cm. Lực kéo
về có giá trị cực đại là
A. 40 N. B. 4 N. C. 0,4 N. D. 0,04 N.
Câu 27: Trong mạch dao động LC lí tuởng gọi T, f và  là chu kì, tần số và tần số góc của dao động riêng
mạch dao động. Biểu thức nào sau đây sai ?
18
A. LC = 42T2 B. T2 = 42LC C. 42f2LC = 1 D. 2fLC = 1
Câu 28: Kích thích nguyên tử H2 từ trạng thái cơ bản bằng bức xạ có bước sóng 0,1218 m. Hãy xác định
bán kính quỹ đạo ở trạng thái mà nguyên tử H2 có thể đạt được ?
A. 2,22.10-10 m B. 2,32.10-10 m C. 2,42.10-10 m D. 2,12.10-10 m
Câu 29: Một ngọn đèn laze có công suất 10 W phát ra một chùm sáng đơn sắc với bước sóng 0,6 μm. Số
phôtôn mà đèn phát ra trong mỗi giây là
A. 3,02.1019 phôtôn. B. 2,03.1019 phôtôn.
C. 3,02.1020 phôtôn. D. 2,03.1020 phôtôn.
Câu 30: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. 5π rad/s. B. 10π rad/s.
C. 5 rad/s. D. 10 rad/s.
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox. Trong hệ
trục vuông góc aOv, đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc a và
vận tốc v của vật mô tả như hình vẽ. Chu kì của dao động là
A. 10 s. B. /15 s.
C. /10 s. D. 3/20 s.
Câu 32: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp
A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s và biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng. Xét hình vuông
AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm đứng yên trên đoạn MN là
A. 12. B. 10. C. 13. D. 11.
Câu 33: Một sóng cơ học lan truyền từ O trên một phương truyền sóng Ox với tốc độ 40 cm/s. Hai điểm
M và N trên Ox có ON – OM = 10 cm. Cho biết phương trình sóng của M là uM = 2cos2t cm. Phương
trình sóng tại điểm N là
A. uN = 2cos(2t – /4) cm. B. uN = 2cos(2t + /4) cm.
C. uN = 2cos(2t + /2) cm. D. uN = 2cos(2t – /2) cm.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc
nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất
tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai lần điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:
A. R1 = 25 Ω, R2 = 100 . B. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
C. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω. D. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100t V vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC = 100 2 cos(100t –
/2) V . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 200 W. B. 100 W. C. 300 W. D. 400 W.
Câu 36: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch
thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng
điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0)
thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai

A. 2. B. 1/2. C. 4. D. 1/4.

19
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách hai khe sáng
là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc
10 ở cùng một phía so với vân trung tâm là 2,4 mm. Tìm λ.
A. 0,68 μm B. 0,45 μm C. 0,40 μm D. 0,50 μm
Câu 38: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe sáng S1S2 đến màn là 2
m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc đặt cách đều hai khe một khoảng 0,5 m. Nếu dời S theo phương song
song với S1S2 một đoạn 1 mm thì vân sáng trung tâm trên màn sẽ dịch chuyển một đoạn bao nhiêu ?
A. 4 mm B. 2 mm C. 3 mm D. 5 mm
Câu 39: Silic 1431Si là chất phóng xạ, phát ra hạt  − và biến thành hạt nhân X. Một mẫu phóng xạ 31
Si ban
14

đầu trong thời gian 5 phút có 190 nguyên tử bị phân rã, nhưng sau 3 giờ cũng trong thời gian 5 phút chỉ có
85 nguyên tử bị phân rã. Hãy xác định chu kỳ bán rã của chất phóng xạ.
A. 2,585 giờ B. 2,595 giờ C. 2 giờ D. 3 giờ
Câu 40: Trong các mẫu quặng Urani người ta thường thấy có lẫn chì Pb206 cùng với Urani U238. Biết chu
kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm, hãy tính tuổi của quặng trong các trường hợp tỷ lệ tìm thấy là cứ 10
nguyên tử Urani thì có 2 nguyên tử chì.
A. 1,35.106 năm B. 1,35.107 năm C. 1,35.109 năm D. 1,35.108 năm
Hết

20
Trường THCS_THPT Ngôi Sao Đề thi tự luyện – Số 6
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian: 50 phút
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c =
3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2; hằng số Plank h = 6,625.10-34 Js
Câu 1: Chọn phát biểu sai. Trong một chu kì của một dao động điều hòa thì
A. động năng đạt giá trị cực đại 2 lần. B. thế năng bằng cơ năng 2 lần.
C. động năng bằng cơ năng 2 lần. D. động năng bằng thế năng 2 lần.
Câu 2: Quan sát bong bóng xà phòng ta thấy nhiều màu sặc sở là do
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng khúc xạ ánh sáng
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng. D. hiện tượng quang điện.
Câu 3: Đại lượng nào sau đây được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân
A. Số prôtôn. B. Khối lượng. C. Năng lượng. D. Số nơtron.
Câu 4: Tần số dao động riêng của một mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện không phụ thuộc vào :
A. Năng lượng kích thích ban đầu cho mạch dao động.
B. Diện tích của các bản tụ điện.
C. Điện dung của tụ điện.
D. Số vòng dây trong cuộn cảm.
Câu 5: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 10 2 sin100πt A. Biết tụ điện có điện dung
C = 250/π μF. Điện áp giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là
A. u = 300 2 sin(100πt + π/2) V. B. u = 200 2 sin(100πt + π/2) V.
C. u = 100 2 sin(100πt – π/2) V. D. u = 400 2 sin(100πt – π/2) V.
Câu 6: Một mạch dao động LC được kích thích cho dao động bằng cách tích điện cho tụ điện một điện
tích là 10–8 C rồi cho tụ điện phóng điện qua L. Thời gian để tụ điện phóng hết điện là 3,14 s. Cường độ
cực đại qua mạch là
A. 5 mA. B. 2 mA. C. 0,035 A. D. 0,05 A.
Câu 7: Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, câu nào sau đây sai ?
A. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1.
B. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0.
D. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0.
Câu 8: Điều nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong chân không
B. Sóng điện từ tuân theo đúng định luật phản xạ, khúc xạ và có thể giao thoa với nhau
C. Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin, vô tuyến.
D. Sóng điện từ là sóng ngang
Câu 9: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
x1=Acost và x2 = Asint. Biên độ dao động của vật là
A. 2A. B. A. C. 3 A. D. 2 A.
Câu 10: Nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có  = 4860 Å thì năng lượng của êlectron trong nguyên tử
hiđrô biến thiên là
A. giảm 0,2.10–19 J. B. tăng 4,1.10–19 J. C. giảm 4,1.10–19 J. D. tăng 0,2.10–19 J.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4t + /2) cm. Vận tốc của vật khi t = 3,14
s là
A. v = 16 cm/s. B. v = 8 cm/s. C. v = – 8 cm/s. D. v = – 16 cm/s.
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48 m.

21
Khoảng vân đo được là 1,2 mm. Cho biết khoảng cách từ 2 nguồn kết hợp tới màn là 1,5 m. Tính khoảng
cách giữa hai nguồn kết hợp.
A. 0,6 mm B. 0,8.10-3 m. C. 1,2 cm D. 1,5 cm.
Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hoà với độ dài quỹ đạo là 12 cm, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật
có li độ 2 cm thì động năng của vật nặng là
A. 400 J. B. 200 J. C. 0,02 J. D. 0,16 J.
Câu 14: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở

A. 440V. B. 110V. C. 44V. D. 11V.
Câu 15: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
D. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 16: Cho một sóng ngang có phương tŕnh sóng là u = 13cos[2(5t –x)] mm trong đó x tính bằng m, t
tính bằng giây. Phần tử M trên dây thời điểm t có li độ là 5 mm thì điểm N trên dây cách M là 75 cm có độ
lớn của li độ là
A. 5 cm B. 6 mm C. 12 mm D. 8 mm
Câu 17: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = Iosin (ωt +φ). Cường độ hiệu dụng
của dòng điện xoay chiều đó là
A. I = Io. 2 B. I = Io/2 C. I = Io/ 2 D. I = 2Io.
Câu 18: Trong các loại phóng xạ thì phóng xạ nào cho hạt nhân con có số prôtôn tăng lên so với hạt nhân
mẹ ?
A. Phóng xạ  B. Phóng xạ + C. Phóng xạ – D. Phóng xạ 
Câu 19: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc).
Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz.
Câu 20: Sóng nào trong những sóng nêu sau đây có thể là sóng dọc ?
A. Sóng có phương dao động vuông góc phương truyền sóng. B. Sóng thần.
C. Sóng trên mặt nước. D. Sóng âm.
Câu 21: Giao thoa sóng trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp cùng pha có tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng
là 40 cm/s. Điểm M dao động với biên độ cực tiểu sẽ có khoảng cách tới hai nguồn là d1 và d2 là
A. d1 = 26 cm và d2 = 30 cm. B. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm.
C. d1 = 29 cm và d2 = 19 cm. D. d1 = 20 cm và d2 = 27 cm.
Câu 22: Cho một sóng ngang có phương tŕnh sóng là u = 8cos[4(5t –x)] cm trong đó x tính bằng m, t
tính bằng giây. Bước sóng là
A.  = 8 mm B.  = 1 m C.  = 50 cm D.  = 0,1 m
Câu 23: Các sóng nào sau đây không có bản chất là sóng điện từ :
A. Sóng âm. B. Sóng hồng ngoại. C. Tia Rơnghen. D. Sóng vô tuyến.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa hợp lực tác dụng lên vật đổi chiều khi
A. vật có gia tốc cực đại. B. vật ở vị trí biên. C. vật qua vị trí cân bằng.
D. vật có vận tốc bằng không.
Câu 25: Trong hiện tượng quang dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp ( < o) vào chất bán dẫn thì
A. một số êlectron liên kết trở thành êlectron tự do. B. điện trở suất của bán dẫn tăng.
C. êlectron thoát ra khỏi bề mặt bán dẫn. D. bán dẫn tích điện dương.

22
Câu 26: Trong giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn A và B cùng tần số, cùng biên độ A và
ngược pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và
nằm trên đường trung trực của đoạn AB sẽ
A. không dao động. B. dao động với biên độ cực đại 2A.
C. không xác định vì không có hiện tượng giao thoa.
D. dao động với biên độ A.
Câu 27: Để giải thích các định luật của hiện tượng quang điện ta dựa vào:
A. Hai tiên đề Bo. B. Thuyết sóng ánh sáng.
C. Thuyết lượng tử. D. Hai giả thiết của Mắc - Xoen.
Câu 28: eV/c là đơn vị của
2

A. khối lượng. B. năng lượng. C. công. D. hiệu điện thế.


Câu 29: Xét các nguyên tử sau đây nguyên tử nào là đồng vị : (I) 21 D ; (II) : 31T ; (III) : 23 He ; (IV) : 73 Li
A. (I) ; (III) và (IV). B. (I) và (III). C. (II) và (III). D. (I) và (II).
Câu 30: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có L = 0,8 mH và tụ điện có C thay đổi,
cho 2 = 10. Máy thu được sóng vô tuyến có bước sóng từ 60 m đến 120 m. Giá trị của C là
A. 2,5 –10 pF. B. 1,25 – 5 pF. C. 1,25 –10 pF. D. 2,5 – 5 pF.
Câu 31: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 3 cm và chu kì /10 s. Cho khối
lượng vật là m = 100 g và gia tốc trọng trường tại điểm treo là g = 10 m/s2. Lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất

A. 0,4 N. B. 0 N. C. 0,3 N. D. 0,2 N.
Câu 32: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động
LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là
107  
A. q = qocos( t – )C
6 3
107  
B. q = qocos( t + )C
3 3
107  
C. q = qocos( t – )C
3 3
107  
D. q = qocos( t + )C
6 3
Câu 33: Xét một nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N, khi êlectron
trở về các quỹ đạo bên trong, nguyên tử sẽ phát ra tối đa.
A. 4 phôtôn. B. 6 phôtôn. C. 3 phôtôn. D. 5 phôtôn.
Câu 34: Cho biết khối lượng các hạt nhân m (Na) = 22,98373u ; m(p) =1,00728u ; m(He) = 4,00150u;
m(Ne) = 19,98695u; 1u = 931,5 MeV/c2 . Trong phản ứng hạt nhân 23
11 Na + p→ 42 He + 20
10 Ne năng lượng

A. thu vào là 1,953 MeV. B. tỏa ra là 2,385MeV.


C. tỏa ra là 1,953 MeV. D. thu vào là 2,385MeV.
Câu 35: Một laze có công suất phát sáng là 2 mW. Chùm sáng phát ra có đường kính 0,8mm. Cường độ chùm
sáng là
A. 2.103 W/m2. B. 4.103 W/m2. C. 103 W/m2. D. 1,6.103 W/m2.
Câu 36: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, A và B là hai điểm trên trục và đối xứng với nhau qua
O. Trong suốt quá trình dao động cứ sau khoảng thời gian t không đổi thì vật đi qua một trong ba điểm A,
O hoặc B. Động năng của vật tại A khác không. Khi vật tại B thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật

A. 3. B. 1/3. C. 1. D. 1/2.
Câu 37: Kali 19 K là đồng vị không bền phân rã với chu kì T = 1,3.10 năm. Cần một khoảng thời gian bao
40 9

23
lâu để mo (gam) 40
19 K phân rã 75% ?
A. 1,6.10 năm.
9
B. 2,6.109 năm. C. 0,65.109 năm. D. 1,3.109 năm.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức
thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi
đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 20 13 V. B. 20 V. C. 140 V. D. 10 13 V.
Câu 39: Cho đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm ; biến trở thuần R và tụ điện C. Hai đầu đoạn
mạch có điện áp ổn định u = Uocost. Điều chỉnh giá trị của R thì khi R = Ro thì công suất trên mạch đạt
giá trị cực đại và Pmax = 25 W và từ giá trị Ro nếu tăng thêm 10  hoặc giảm bớt 5  thì công suất tiêu thụ
trên mạch đều có cùng một giá trị P. Giá trị của P là
A. 18 W B. 20 W C. 16 W D. 22 W
Câu 40: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu sáng 2 khe đồng thời bằng hai ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,54 m và 2 = 0,72 m. Ta thấy trên màn quan sát vân sáng bậc 6 của
bức xạ 2 trùng với một vân sáng của bức xạ 1 có bậc
A. 5 B. 8 C. 7 D. 4
Hết

24
Trường THCS_THPT Ngôi Sao Đề thi tự luyện – Số 7
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian: 50 phút
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c =
3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2; hằng số Plank h = 6,625.10-34 Js
Câu 1: Trong thí nghiệm Young, tại điểm M trên màn giao thoa là vân sáng khi hiệu đường đi của hai sóng
tới M là
A. một bội số lẻ của nửa bước sóng. B. bội số chẵn của nửa bước sóng.
C. bằng một phần tư bước sóng. D. bội số chẵn của phần tư bước sóng.
Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật m = 0,5 kg và lò xo k = 50 N/m dao động điều hòa, tại thời điểm vật có li
độ 3cm thì tốc độ là 0,4 m/s. Biên độ của dao động là
A. 5 cm. B. 4cm. C. 8 cm. D. 3 cm.
Câu 3: Trong chân không tốc độ truyền của
A. tia X lớn hơn ánh sáng khả kiến. B. tia tử ngoại lớn hơn tia X.
C. tia hồng ngoại nhỏ hơn tia tử ngoại. D. tia X bằng tia hồng ngoại.
Câu 4: Cho biết các khối lượng : m(Ne) = 19,98695u ; m(p) = 1,00728u và m(n) = 1,00866u. Độ hụt khối của
hạt nhân 20
10 Ne là
A. 0,12934u. B. 0,17245u. C. 0,38801u. D. 0,25867u.
Câu 5: Điều kiện để có hiện tượng quang điện giữa hai điện cực anốt và catốt của một tế bào quang điện

A. Hiệu điện thế UAK giữa anot và catot phải đủ lớn.
B. Khoảng cách gjữa hai cực phải nhỏ.
C. Cường độ ánh sáng chiếu phải đủ mạnh.
D. Bước sóng của ánh sáng chiếu phải nhỏ hơn giới hạn quang điện.
Câu 6: Một mạch dao động có C = 1/ nF và cường độ trong mạch có dạng i = 0,005sin105t A. Độ tự
cảm của mạch là
A. 0,636 H. B. 0,318 H. C. 31,8 mH. D. 6,36 mH.
Câu 7: Dòng điện trong kim loại là dòng
A. các lỗ trống dịch chuyển có hướng. B. các electron tự do dịch chuyển có hướng.
C. các ion dịch chuyển có hướng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì
tốc độ quay của rôto
A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 9: Để hiện tượng quang điện có thể xảy ra ở tế bào quang điện:
A. Tăng hiệu điện thế UAK giữa anot và catot. B. Tăng tần số của ánh sáng kích thích.
C. Tăng cường độ ánh sáng hồ quang. D. Tăng bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 10: Mạch dao động là một mạch kín gồm:
A. Nguồn điện không đổi, tụ điện và cuộn cảm B. Cuộn cảm và điện trở thuần.
C. Tụ điện và cuộn cảm D. Tụ điện và điện trở thuần
Câu 11: Chu kì của con lắc đơn không phụ thuộc vào.
A. khối lượng của vật nặng. B. vị trí của con lắc trên mặt đất.
C. chiều dài của con lắc. D. nhiệt độ của con lắc.
Câu 12: Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng là
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một bội số lẽ của nữa bước sóng.
C. một bội số chẵn của phần tư bước sóng. D. một bôi số lẽ của bước sóng.
25
Câu 13: Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 14: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E = − 1,5eV sang trạng thái dừng
có mức năng lượng E’ = −3,4 eV. Biết hằng số Plăng là h = 6,625.10−34 J.s. Tần số của bức xạ do nguyên
tử phát ra là
A. 4,59.1014 Hz. B. 2,86.1933 Hz. C. 4,59.1015 Hz. D. 2,86.1934 Hz.
Câu 15: Đặt điện áp u = Uosinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời
chạy trong mạch là i. Câu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i.
D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u.
Câu 16: Sóng điện từ nào được dùng để thông tin liên lạc dưới nước
A. Sóng ngắn. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung D. Sóng dài.
Câu 17: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên
tiếp bằng
A. một bước sóng. B. hai lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 18: Mạch dao động LC có điện trở thuần R = 0. Tích điện cho tụ điện rồi cho mạch dao động, dao
động trong mạch là
A. dao động điện từ tự do. B. dao động điện từ duy trì.
C. dao động điện từ cưỡng bức. D. dao động điện từ tắt dần.
Câu 19: Chọn sai khi nói về tia X.
A. Tính đâm xuyên của tia X càng mạnh khi bước sóng càng ngắn
B. Tia X được dùng để tìm các bọt khí trong các vật bằng kim loại
C. Không thể gây ra hiện tượng giao thoa với tia X.
D. Tia X có thể gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết các kim loại
Câu 20: Hạt nhân 23892 U phát ra một số hạt  và  để thành 88 Ra . Kết luận nào sau đây là đúng
– 226

A. Ba hạt  và hai hạt –. B. Ba hạt  và bốn hạt –.


C. Ba hạt  và ba hạt –. D. Hai hạt  và hai hạt –.
Câu 21: Đặt điện áp u = 100cos(t + /6) V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(t + /3) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 50 3 W. B. 100 3 W. C. 50 W. D. 100 W.
Câu 22: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp
hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của
máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 1100. B. 2200. C. 2500. D. 2000.
Câu 23: Điều nào sau đây sai khi nói về điện từ trường
A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của điện từ trường.
B. Điện từ trường gồm có điện trường và từ trường tổng hợp lại.
C. Điện từ trường lan truyền trong chân không với tốc độ là c = 3.108 m/s.
D. Điện trường tĩnh chỉ là trường hợp riêng của trường điện từ.
Câu 24: Chọn phát biểu đúng về tia laze
26
A. Chùm tia laze là chùm sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số của tia X.
B. Chùm tia laze là một chùm tia phân kì.
C. Chùm tia laze là một chùm tia đơn sắc.
D. Chùm tia laze gồm các phôtôn năng lượng cao.
Câu 25: Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48m. Khoảng vân đo
được là 1,2 mm. Nếu thay bằng ánh sáng 2 thì khoảng vân là 1,5 mm. Tính 2.
A. 0,4.10-6 m B. 0,6 m. C. 0,5 m D. 6.10-3 mm
Câu 26: Hạt nhân rađon ( 220
86 Rn ) có chứa

A. 86 nơtrôn và 134 electrôn. B. 86 electrôn và 134 nơtrôn.


C. 86 prôtôn và 134 nơtrôn. D. 86 nơtrôn và 134 prôtôn.
Câu 27: Đặt điện áp u = 200cos100t V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ H. Biểu thức
cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
A. i = 2cos(100t–/2) A B. i = 2 2 cos(100t – /2) A
C. i = 2 2 cos(100t + /2) A D. i = 2cos(100t + /2) A
Câu 28: Khi đưa con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao h thì chu kì con lắc tăng thêm 0,2 %. Cho bán kính Trái
Đất là 6400 km. Độ cao h có giá trị là
A. 1280 m. B. 12,8 km. C. 6,4 km. D. 640 m.
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 81 cm treo tại một nơi có g =  m/s . Dưới tác dụng của ngoại
2 2

lực tuần hoàn có biên độ không đổi và chu kì T, nếu ta thay đổi chu kì T thì biên độ dao động lớn nhất khi
A. T = 1,5 s. B. T = 1,8 s. C. T = 2 s. D. T = 1s.
Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(4t + /2) cm. Thời gian ngắn nhất
để động năng tăng từ 0 đến bằng cơ năng là
A. 0,125 s. B. 0,75 s. C. 0,25 s. D. 0,5 s.
Câu 31: Một chất điểm bị tác động đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số f = 0,25Hz
có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm và lệch pha nhau /2. Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí có ly
độ x = – 2,5cm theo chiều dương đến điểm có li độ x = 2,5cm là
A. 2/3 s. B. 1/3 s. C. 7/3 s. D. 0,5 s.
Câu 32: Hiện tượng sóng dừng trên dây AB dài 60 cm với hai đầu cố định.Trên dây rung có tần số 50 Hz,
vận tốc truyền sóng trên dây là 15 m/s. Tìm số nút và số bụng sóng:
A. 4 nút và 3 bụng. B. 4 nút và 4 bụng C. 3 nút và 4 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 33: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với
bước sóng . Trên đường kính MN = 8 của một gợn sóng tròn số điểm dao động ngược pha với O là
A. 8 điểm. B. 10 điểm. C. 9 điểm. D. 11 điểm.
Câu 34: Giao thoa sóng trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp cùng pha có tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng
là 40 cm/s. Điểm M dao động với biên độ cực tiểu sẽ có khoảng cách tới hai nguồn là d1 và d2 là
A. d1 = 20 cm và d2 = 27 cm. B. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm.
C. d1 = 26 cm và d2 = 30 cm. D. d1 = 29 cm và d2 = 19 cm.
Câu 35: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động
riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của
mạch dao động là
A. 1/9 s. B. 1/27 s. C. 9 s. D. 27 s.
Câu 36: Trong mạch dao động LC, qo là giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện, Io là giá trị cực
đại của cường độ dòng điện qua mạch. Khi điện tích trên một bản tụ điện q = ½ qo thì cường độ qua mạch

27
Io 3 Io
A. i =  ½ Io. B. i =  . C. i =  Io . D. i =  .
2 2 3
Câu 37: Một electron được gia tốc đến vận tốc v = 0,95c, thì tỉ số giữa năng lượng toàn phần và năng
lượng nghỉ của nó là
A. 1,9. B. 0,95 C. 1 D. 3,2
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có
bước sóng là 1 = 0,4 m, 2 = 0,5 m và 3 = 0,6 m. Cho khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m.Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng
liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm là
A. 16 mm. B. 15 mm. C. 9 mm. D. 12 mm.
Câu 39: Khi nguyên tử hidrô chuyển từ trạng thái dừng M về trạng thái dừng L thì phát ra phôtôn có bước
sóng  1= 0,6563 m và chuyển từ trạng thái dừng N về trạng thái dừng L thì phát ra phôtôn có buớc sóng
 2 = 0,4861m. Năng lượng của phôtôn khi nguyên tử hidrô chuyển từ trạng thái dừng N về trạng thái
dừng M là
A.  = 7,12.10 - 19J. B.  = 4,39.10 - 19J. C.  = 2,18.10 - 19J. D.  = 1,06.10 - 19J.
Câu 40: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 360 giờ. Hỏi sau bao lâu thì một khối chất phóng xạ bị phân
huỷ 15/16 phần khối lượng ban đầu của nó ?
A. 14,56 giờ. B. 3,75 ngày. C. 337,5 giờ. D. 60 ngày.
Hết

28
Trường THCS_THPT Ngôi Sao Đề thi tự luyện – Số 8
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian: 50 phút
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c =
3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2; hằng số Plank h = 6,625.10-34 Js

Câu 1: Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,45 m. Cho biết khoảng
cách giữa hai khe sáng là a = 0,3 mm, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 1,2 cm. Tính khoảng cách
giữa hai khe sáng đến màn hứng vân.
A. 103 mm B. 2 m. C. 120 cm D. 1,5 m
Câu 2: Biên độ A của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1
và A2 không thể có giá trị nào dưới đây:
A. A = A1 − A2 B. A > A1 − A2 C. A > A1 + A2 D. A = A1 + A2
Câu 3: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
U1 N1 U1 N 2 U
A. = B. = C. 1 = U 2 N 2 D. U1U 2 = N1 N 2
U2 N2 U 2 N1 N1
Câu 4: Năng lượng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
B. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
C. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.
226
Câu 5: 88 Ra là một chất phóng xạ . Hạt nhân con sinh ra có
A. 226 nơtron và 86 prôtôn. B. 222 nơtron và 90 prôtôn.
C. 86 nơtron và 136 prôtôn. D. 136 nơtron và 86 prôtôn.
Câu 6: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có
A. cùng số khối. B. cùng số protron nhưng khác số nơtron.
C. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
D. cùng số protron và cùng số nơtron.
Câu 7: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 0,4/ H. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 220 2 V. B. 200 V. C. 200 2 V. D. 220 V.
Câu 8: Quang phổ vạch phát xạ
A. được dùng để đo nhiệt độ của nguồn phát.
B. là quang phổ gồm một số vạch màu trên nền quang phổ liên tục.
C. được phát ra từ các chất rắn và lỏng khi bị đun nóng.
D. phụ thuộc vào các nguyên tố phát ra.
Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà
máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu ? (Xem lại bài mới vừa học)
A. 750 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút.
Câu 10: Ta có thể chọn cách nào sau đây để tăng chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lên hai lần
A. tăng độ tự cảm L lên 2 lần B. tăng điện dung C lên 4 lần
C. giảm điện dung C đi 2 lần. D. tăng độ tự cảm L lên 2 lần
Câu 11: Trong mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang
có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản cực của tụ điện là Uo. Dòng điện trong mạch có giá
29
trị cực đại là
C L Uo 2U o
A. Io = Uo . B. Io = Uo . C. Io = . D. Io = .
L C LC LC
Câu 12: Phản ứng phóng xạ là
A. phản ứng hai hạt nhân tương tác và biến đổi thành hai hạt nhân khác.
B. phản ứng một hạt nhân hấp thụ nơtron và vỡ thành hai hạt nhân.
C. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. phản ứng tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên
độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí biên 4 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,32 J. B. 0,42 J. C. 3,2 mJ. D. 4,2 mJ.
Câu 14: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm
t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của
các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này
bằng
A. 14 cm. B. 20 cm. C. 24 cm. D. 18 cm.
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a, khoảng cách
từ nguồn tới màn là D, khoảng cách từ điểm M đến vân trung tâm O là x. Hiệu đường đi từ hai nguồn kết
hợp tới M là
aD D−a ax Dx
A.  = B.  = C.  = D.  =
x x D a
Câu 16: Để giải thích quang phổ vạch của hiđrô ta dựa vào:
A. Hai giả thiết của Mắc xoen. B. Hai tiên đề Bo.
C. Thuyết lượng tử. D. Thuyết sóng ánh sáng.
Câu 17: Sự lân quang là
A. sự quang phát quang có thời gian phát quang nhỏ hơn 0,01 s.
B. sự phát quang có thời gian phát quang nhỏ hơn 10–8 s.
C. sự quang phát quang có thời gian phát quang từ 10 ns trở lên.
D. sự phát quang có thời gian phát quang lớn hơn 1 ns.
Câu 18: Để phân biệt sóng ngang với sóng dọc ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và phương truyền sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
Câu 19: Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. chân không, rắn và lỏng. B. khí, chân không và rắn.
C. lỏng, khí và chân không. D. rắn, lỏng và khí.
Câu 20: Lực hạt nhân là
A. lực tương tác giữa các hạt mang điện. B. lực tương tác giữa các nuclôn.
C. lực đẩy giữa prôtôn và prôtôn. D. lực tương tác giữa êlectron và prôtôn.
Câu 21: Năng lượng của các phôtôn có bước sóng 0,76 m và 0,4 m lần lượt là
A. 2,6.10–19 J và 0,4.10–19J B. 26.10–20 J và 49,7.10–20J
C. 1,3.10–19 J và 49.10–20J D. 13.10–20 J và 0,4.10–19J.
Câu 22: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại.
C. Mạch biến điệu. D. Mạch thu sóng điện từ.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là

30
2
A. R 2 − (ZL + ZC ) . B. R 2 + (ZL − ZC )2 .
2
C. R 2 + (ZL + ZC ) 2 . D. R 2 − (ZL − ZC ) .
Câu 24: Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59 m. Lượng tử năng lượng của nó tương ứng với
giá trị nào sau đây?
A. 2,1 eV. B. 2,3 eV. C. 2,0 eV. D. 2,2 eV.
Câu 25: Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Vật dao động điều hòa thẳng
đứng với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo thỏa điều kiện 40 cm ≤ ℓ ≤ 56 cm.
Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo ngắn nhất. Phương
trình dao động của vật là
A. x = 16cos(9πt – π/2) cm. B. x = 8cos(9πt) cm.
C. x = 8cos(9πt + π) cm. D. x = 8cos(9πt + π/2) cm.
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox. Trong hệ
trục vuông góc aOv, đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc a và
vận tốc v của vật mô tả như hình vẽ. Chu kì của dao động là
A. /10 s. B. 3/20 s.
C. /15 s. D. 10 s.
Câu 27: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v
theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Chu kì dao động của
vật là
A. 0,15 s.
B. 0,30 s.
C. 0,12 s.
D. 0,06 s.
Câu 28: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha có tần số là 20
Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Điểm M trên mặt nước có khoảng cách tới hai nguồn là
d1, d2 nào dưới đây có biên độ cực tiểu ?
A. d1 = 30 cm, d2 = 39 cm B. d1 = 30 cm, d2 = 41 cm
C. d1 = 30 cm, d2 = 38 cm D. d1 = 30 cm, d2 = 40 cm
Câu 29: Sóng truyền trên mặt nước với tần số 2 Hz và bước sóng  . Trong khoảng thời gian 1,5 s thì sóng
truyền được quãng đường là
A. 6. B. 8. C. 3. D. 2.
Câu 30: Cho phương trình dao động của nguồn sóng O : u = 10cos(20t – /2) cm. Sóng truyền trên dây
với bước sóng là 2 m và biên độ không đổi. Phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 50 cm là
A. u = 10cos(20t – 50) cm. B. u = 10cos(20t + ) cm.
C. u = 10cos(20t – ) cm. D. u = 10cos(20t – /4) cm.
Câu 31: Mạch nối tiếp gồm ampe kế, C = 63,6 F, L = 0,318 H rồi mắo vào mạng điện xoay chiều (220 V –
50 Hz). Số chỉ ampe kế là (Ampe kế đo cường độ hiệu dụng)
A. 1,1 A. B. 8,8. A. C. 4,4 A. D. 2,2. A.
Câu 32: Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2 cos(100t – /2) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá
trị 100 (V). Sau thời điểm đó 1/300 s, điện áp này có giá trị là
A. 100,41 V. B. −100,12 V. C. 200,41 V. D. 279,12 V.
Câu 33: Một đèn nêon được đặt dưới điện áp u = 100cos(100πt) (V;s). Đèn sẽ tắt nếu điện áp tức thời
không vượt quá 50 V. Tìm khoảng thời gian đèn tắt trong mỗi chu kỳ dòng điện.
A. 1/600 s B. 1/50 s C. 1/300 s D. 1/150 s
Câu 34: Mạch dao động gồm một cuộn cảm L và tụ điện C1 thì có tần số riêng là160 kHz, khi thay tụ điện C1
31
bằng tụ điện C2 thì tần số riêng của mạch là120 kHz. Khi ghép C2 nối tiếp với C1 rồi mắc với L thì tần số riêng
của mạch là
A. 200 kHz B. 280 kHz C. 40 kHz. D. 96 kHz
Câu 35: Hạt nhân 2 He có khối lượng 3,016 u. Biết mp = 1,0073 u, mn = 1,0087 u, 1 u = 931 MeV/c2. Năng
3

lượng liên kết của hạt nhân 23 He là


A. 6,8 MeV. B. 4,016 MeV. C. 9,48 MeV. D. 3,06 MeV.
Câu 36: Khối lượng ban đầu của một khối chất phóng xạ là 400 g sau 32 ngày khối lượng còn lại là 25g.
Chu kì bán rã của chất phóng xạ là
A. 20 ngày. B. 16 ngày. C. 24 ngày. D. 8 ngày.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc  = 0,5 m,
khoảng cách giữa hai khe là 0,2 mm khoảng cách từ hai khe tới màn là 80 cm. Điểm M cách vân trung tâm
0,7 cm thuộc
A. vân tối thứ 3 B. vân sáng thứ 3 C. vân sáng thứ 4 D. vân tối thứ 4.
Câu 38: Catốt của một tế bào quang điện có công thoát bằng 3,55 eV. Người ta lần lượt chiếu vào catốt
này các bức xạ có bước sóng 1 = 0,40 mvà 2 = 0,30 m. Hỏi với bức xạ nào thì hiện tượng quang điện
xảy ra?
A. Bức xạ 2. B. Cả hai bức xạ 1và 2.
C. Bức xạ 1. D. Không có bức xạ nào.
Câu 39: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6625 m chiếu lên bề mặt của một tấm kim loại với công suất
chiếu sáng là 9W. Cho biết hiện tượng quang điện xảy ra với hiệu suất quang điện là 0,1%. Số êlectron
thoát ra khỏi tấm kim loại trong 1s là
A. 3.1016 hạt B. 1,5.1012 hạt. C. 3.1013 hạt. D. 1,5.1014 hạt.
Câu 40: Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = − 0,85 eV sang
quĩ đạo dừng có năng lượng En = − 13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4860 μm. B. 0,6563 μm. C. 0,4340 μm. D. 0,0974 μm.
Hết

32
Trường THCS_THPT Ngôi Sao Đề thi tự luyện – Số 9
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian: 50 phút
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c =
3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2; hằng số Plank h = 6,625.10-34 Js

Câu 1: Sóng điện từ và sóng cơ học không cùng tính chất nào sau đây :
A. có hiện tượng giao thoa sóng. B. có hiện tượng phản xạ.
C. truyền được trong chân không. D. có mang năng lượng.
Câu 2: Dòng điện có cường độ i = 2 2 cos(100t) A chạy qua điện trở thuần 100 . Trong 30 giây, nhiệt
lượng Q tỏa ra trên điện trở là
A. 4243 J B. 8485 J C. 24 kJ D. 12 kJ
Câu 3: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi
và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm nghe được. B. tạp âm. C. siêu âm. D. hạ âm.
Câu 4: Một hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T, véctơ
cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó.
A. 4 . 10-7 Wb B. 3.10-7 Wb C. 2. 10-7 Wb D. 5. 10-7 Wb
Câu 5: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos (4πt+π/3) cm. Gia tốc cực đại của vật là
A. 100 cm/s2. B. 10 cm/s2. C. 16 m/s2. D. 160 cm/s2.
Câu 6: Con lắc lò xo thực hiện 10 dao động điều hòa trong 5 s. Biết khối lượng của con lắc m = 400 g (lấy
2 = 10). Độ cứng của lò xo là
A. 6400 N/m B. 64 N/m C. 0,156 N/m D. 32 N/m
Câu 7: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh có L = 0,8 mH và C = 5 pF. Cho  = 10. Máy thu được
2

sóng vô tuyến có bước sóng là


A. 60 m. B. 30 m. C. 240 m. D. 120 m.
Câu 8: Hạt nhân 21084 Po phân rã  sẽ trở thành :

A. 207
82 Pb B. 207
83 Bi C. 208
83 Bi . D. 206
82 Pb
Câu 9: Chiếc suất của môi trường thuỷ tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6952 m/s. Tốc độ của ánh
sáng này trong thuỷ tinh đó là bao nhiêu ?
A. 1,67.108 m/s B. 1,87.108 m/s C. 1,78.108 m/s D. 1,59.108 m/s
Câu 10: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1
= Acost và x2 = Asint. Biên độ dao động của vật là
A. 2A. B. A. C. 3 A. D. 2 A.
Câu 11: Một sóng điện từ trong chân không có tần số 4,0.10 Hz đến 7,5.10 Hz. Biết vận tốc ánh sáng
14 14

trong chân không là c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ.
A. Vùng tia tử ngoại. B. Vùng tai hồng ngoại.
C. Vùng tia Rơnghen. D. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 12: Tính chất hạt của ánh sáng thể hiện ở hiện tượng
A. tán sắc. B. giao thoa. C. phát quang. D. nhiễu xạ.
Câu 13: Cho biết giới hạn quang điện của xesi là 6600 Å. Tính công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt của
xesi.
A. 13.10–20 J. B. 26.10–20 J C. 2,5.10–19 J D. 3.10–19 J
Câu 14: Một mạch dao động LC có L = 2 mH dao động tự do với năng lượng điện từ bằng 0,5 mJ. Cường
độ cực đại qua mạch là
A. 1,414 A. B. 1 A. C. 0,707 A D. 0,5 A.

33
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cost (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của dao động là 2 Hz.
B. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
C. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
D. Chu kì của dao động là 0,5 s.
Câu 16: Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.
Câu 17: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. pha ban đầu nhưng khác tần số. B. biên độ nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
Câu 18: Mạch nối tiếp gồm ampe kế, C = 63,6 F, L = 0,318 H, R = 50  rồi mắo vào mạng điện xoay
chiều (220V – 50 Hz). Số chỉ ampe kế là
A. 1,1 A. B. 8,8. A C. 4,4 A. D. 3,1 A.
Câu 19: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc được xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. ntím, nlam, nvàng, ncam. B. nlam, nvàng, ntím , ncam.
C. ncam, nvàng, nlam, ntím . D. ntím, nvàng , nlam, ncam.
Câu 20: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn D = 3 m. Khoảng vân i = 1,5 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là
A. 0,4m. B. 0,7m. C. 0,5m. D. 0,6m.
Câu 21: Biết rằng cứ 1000 hạt phôtôn chiếu vào catốt của tế bào quang điện thì có 2 êlectron bật ra khỏi
catốt khỏi catôt, trong đó có 1êlectron chạy được về anôt. Hiệu suất quang điện bằng
A. 0,45. B. 4%. C. 1%. D. 0,2%
Câu 22: Nội dung của thuyết lượng tử:
A. Giải thích sự hấp thụ ánh sáng của môi trường vật chất
B. Giải thích quang phổ vạch của hiđrô
C. Xác định ánh sáng có tính chất hạt
D. Xác định ánh sáng có tính chất sóng
Câu 23: Hạt nhân 60 27 Co có cấu tạo gồm :

A. 27 prôtôn, 33 nơtron và 27 êlectron. B. 27 prôtôn và 33 nơtron.


C. 27 prôtôn, 33 nơtron và 33 êlectron. D. 33 prôtôn và 27 nơtron.
Câu 24: Trong thông tin vô tuyến mạch biến điệu dùng để
A. tăng biên độ của dao động điện từ.
B. trộn sóng điện từ có tần số âm với sóng điện từ cao tần.
C. tạo ra sóng điện từ có tần số âm. D. tạo ra sóng điện từ cao tần.
Câu 25: Khi truyền từ không khí vào nước thì năng lượng của phôtôn thay đổi thế nào ?
A. Giảm xuống. B. Không xác định được. C. Tăng lên D. Không đổi.
Câu 26: Hạt nhân 1 D có khối lượng 2,0136 u. Biết mp = 1,0073 u, mn=1,0087 u, 1 u = 931 MeV/c2. Năng
2

lượng cần thiết để tách p và n trong 21 D thành các hạt riêng lẽ là


A. 2,23 MeV. B. 1,67 MeV. C. 2,22 MeV. D. 1,86 MeV.
Câu 27: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ. Khoảng cách giữa
hai nút sóng liên tiếp bằng
A. λ. B. /2. C. 2λ. D. /4.
Câu 28: Tia phóng xạ nào sau đây có cùng bản chất với tia tử ngoại ?
A. Tia . B. Tia + và tia –. C. Tia . D. Tia X.
34
Câu 29: Hạt pôzitron là
A. hạt trong chùm tia +. B. hạt trong chùm tia .
C. hạt trong chùm tia –. D. hạt không mang điện tích.
Câu 30: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng Em sang trạng thái dừng En (Em < En) khi hấp thụ một
phôtôn có năng lượng hf. Chọn câu đúng :
A. hf > En – Em. B. hf = En – Em. C. hf  En – Em D. hf  En – Em.
Câu 31: Trong thí nghiệm Young, hai khe cách nhau 0,5 mm và cách màn 2 m. Ánh sáng được dùng có
bước sóng 0,5µm. Tại 1 điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 7 mm có vân
A. tối thứ 4. B. tối thứ 3. C. sáng bậc 4. D. sáng bậc 3.
Câu 32: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số là f. Nếu chiều dài con lắc tăng lên 2 lần và biên
độ tăng 2 lần thì tần số f’ của con lắc là
A. f’ = 1,41f B. f’ = 0,71f. C. f’ = 2f. D. f’ = 0,5f.
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(t + /3) (x tính bằng cm; t tính
bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 21 chất điểm có tốc độ 2π cm/s ở thời điểm
A. 42 s. B. 10,5 s. C. 36 s. D. 21 s.
Câu 34: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài.
Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác
định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N dao
động lệch pha nhau một góc là
A. 3/2. B. 2/3. C. /6. D. 3/4.
Câu 35: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100t) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 ,
tụ điện có C = 10–4/(2) F và cuộn cảm thuần có L = 1/ H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
(Mạch này là mạch R-L-C, tìm I0, ω và φi là ra đáp án)
A. i = 2,2cos(100t + /4) A B. i = 2,2 2 cos(100t – /4) A
C. i = 2,2 2 cos(100t + /4) A D. i = 2,2cos(100t – /4) A
Câu 36: Nếu ta tăng cường độ âm 1000 lần thì mức cường độ âm
A. tăng thêm 30 dB. B. tăng 1000 lần. C. tăng thêm 10 dB. D. tăng 30 lần.
Câu 37: Đặt điện áp ổn định u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 3
Ω và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/6 so với cường độ dòng điện trong
đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng.
A. 40 Ω. B. 20 3 Ω. C. 20 Ω. D. 40 3 Ω.
Câu 38: Đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ. Cho biết các điện áp
tức thời uAB = 200cos(100t + /4) V; uAM = 100cos(100t – /4) V.
Điện áp tức thời giữ hai điểm N và B là
A. uNB = 100cos(100t + 3/4) V. B. uNB = 200cos(100t + /4) V.
C. uNB = 100cos(100t – /4) V. D. uNB = 200cos(100t – 3/4) V.
Câu 39: Mạch dao động L và C1 = 5 pF. Máy thu được sóng vô tuyến có 1= 50 m. Khi ghép C2 song song
với C1 thì máy thu được sóng vô tuyến có 2 = 100 m. Điện dung của C2 là
A. 20 pF. B. 15 pF. C. 10 pF. D. 1,25 pF.
Câu 40: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 , chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,6444 và với
0

tia tím là 1,6852. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Lấy 1/ = 3.10-4 rad. Tìm
góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím.
A. 0,0044 rad B. 0,0055 rad C. 0,0024 rad D. 0,0011 rad
Hết

35
Trường THCS_THPT Ngôi Sao Đề thi tự luyện – Số 10
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian: 50 phút
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c =
3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2; hằng số Plank h = 6,625.10-34 Js

Câu 1: Sóng điện từ truyền trong chân không có bước sóng 60 m. Sóng đó có tần số
A. f = 18.109 Hz. B. f = 5.109 Hz. C. f = 18.106 Hz. D. f = 5.106 Hz.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình dao động x = 5cos(t – /2) cm. Chọn câu sai.
A. Tần số dao động của vật là 0,5 Hz
B. Pha ban đầu của dao động của vật là /2 rad.
C. Biên độ dao động của vật là 5 cm
D. Chu kỳ dao động của vật là 2 s
Câu 3: Tia phóng xạ nào sau đây có cùng bản chất với tia tử ngoại ?
A. Tia X. B. Tia . C. Tia . D. Tia + và tia –.
Câu 4: Đo cường độ dòng điện qua một đoạn mạch ta
A. mắc vôn kế song song với đoạn mạch. B. mắc ampe kế song song với đoạn mạch.
C. mắc vôn kế nối tiếp với đoạn mạch. D. mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch.
Câu 5: Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li:
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài.
Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos (4πt+π/3) cm. Gia tốc cực đại của vật là
A. 16m/s2 B. 100cm/s2 C. 160 cm/s2 D. 10cm/s2
Câu 7: Khi phóng xạ , hạt nhân nguyên tử sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Số khối A giảm 4, số prôtôn p không đổi. B. Số khối A giảm 2, số prôtôn p không đổi .
C. Số khối A giảm 2, số prôtôn p giảm 2. D. Số khối A giảm 4, số prôtôn p giảm 2.
Câu 8: Trong nguyên tử hyđrô bán kính quỹ đạo Bo là ro = 0,53Å. Bán kính quỹ đạo M bằng
A. 5,77 Å. B. 2,77 Å. C. 4,77 Å. D. 3,77 Å.
Câu 9: Đặt điện áp u = Uocost V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biểu thức cường độ
dòng điện qua cuộn cảm là
Uo
A. i = LU0cost A B. i = cos(t – /2 ) A
L
Uo
C. i = LU0cos(t + /2) A D. i = cos
L
Câu 10: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải của tia laze
A. có tần số xác định. B. truyền được trong chân không.
C. bị khúc xạ và phản xạ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. tính đâm xuyên.
Câu 11: Khi ánh sáng đi từ chân không vào một môi trường trong suốt thì tốc độ truyền của ánh sáng bị
giảm đi một lượng v =108 m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường là
A. n = 2 . B. n = 2,4 C. n = 2. D. n = 1,5.
Câu 12: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
Câu 13: Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất ?

36
56 220 14 7
A. 27 Co . B. 86 Rn . C. 7 N. D. 3 Li .
Câu 14: Sự lân quang là
A. sự phát quang có thời gian phát quang nhỏ hơn 10–8 s.
B. sự phát quang có thời gian phát quang lớn hơn 1 ns.
C. sự quang phát quang có thời gian phát quang nhỏ hơn 0,01 s.
D. sự quang phát quang có thời gian phát quang từ 10 ns trở lên.
Câu 15: Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 100V-50Hz . Cho biết công suất của mạch điện
là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị đúng của R là
A. 120 . B. 60 . C. 100 . D. 333 .
Câu 16: Cho C là điện dung tụ điện, f là tần số, T là chu kì,  là tần số góc. Biểu thức tính dung kháng
của tụ điện là
A. T . B. fC . C. 1 . D. Z C = C .
ZC = ZC = ZC =
2C 2 2C
Câu 17: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn thuần cảm L = 0,1 H, C = 1 mF. Cường độ cực đại qua
cuộn cảm là 0,314 A. Điện áp tức thời giữa 2 bản tụ khi dòng điện trong mạch có cường độ 0,1 A là
A. 1/3 V. B. 3 V. C. 1/9 V. D. 9 V .
Câu 18: Chọn câu sai.
A. Micrô biến dao động điện thành dao động cơ.
B. Mạch khuếch đại dùng để tăng biên độ của dao động điện từ.
C. Mạch biến điệu dùng để trộn dao động điện từ âm tần vào dao động điện từ cao tần.
D. Mạch tách sóng dùng để lấy sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng mang.
Câu 19: Các sóng nào sau đây không có bản chất là sóng điện từ :
A. Sóng vô tuyến. B. Tia Rơnghen. C. Sóng âm. D. Sóng hồng ngoại.
Câu 20: Giữa khối lượng tương đối tính và khối lượng nghỉ của cùng một vật có mối liên hệ:
2 2 2 2
1 v v v v
A. m0 = 1− B. m 0 = 1+ m 1− C. m0 = m 1 − 2 D. m0 = m 1 + 2
m 2 2
c c c c
Câu 21: Chọn kết luận sai.
A. Chùm tia sáng là chùm sáng đơn sắc.
B. Ánh sáng trong chùm tia chỉ có một tần số xác định.
C. Chùm tia sáng không bị lệch về phía đáy của lăng kính.
D. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng trong chùm tia chỉ có một giá trị xác định.
Câu 22: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên
tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s B. 75 m/s C. 25 m/s D. 100 m/s
Câu 23: Hằng số phóng xạ của một chất phụ thuộc vào
A. chu kì bán rã. B. số hạt nhân ban đầu.
C. thời điểm đang xét. D. khối lượng ban đầu.
Câu 24: Một sóng điện từ trong chân không có tần số 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng
trong chân không là c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ.
A. Vùng tai hồng ngoại. B. Vùng tia tử ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia Rơnghen.
Câu 25: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Khi vật có li độ là 2 cm thì nó có vận tốc là 20 3
cm/s. Tần số góc của vật là
A. 5 rad/s B. 15 rad/s C. 10 rad/s D. 20 rad/s
Câu 26: Con lắc lò xo thực hiện 10 dao động điều hòa trong 5 s. Biết khối lượng của con lắc m = 400 g
(lấy 2 = 10). Độ cứng của lò xo là
37
A. 32 N/m. B. 64 N/m. C. 6400 N/m. D. 0,156 N/m.
Câu 27: Con lắc đơn có chiều dài 1m, treo tại nơi có g = 10 m/s . Con lắc dao động điều hòa và khi có li
2

độ là 3cm thì tốc độ là 4 10 cm/s. Biên độ góc của dao động là


A. 0,035rad B. 0,04rad. C. 0,05 rad. D. 0,07rad
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà.
Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m
bằng
A. 50 g. B. 200 g. C. 800 g. D. 100 g.
Câu 29: Nếu cường độ âm tại M tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tại đó là
A. L + 10 (B). B. 10L. C. L + 1 (B). D. 100L.
Câu 30: Giao thoa sóng trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp cùng pha có chu kì 0,1 s, vận tốc truyền sóng
là 40 cm/s. Điểm M dao động với biên độ cực tiểu sẽ có khoảng cách tới hai nguồn là d1 và d2 là
A. d1 = 30 cm và d2 = 20 cm. B. d1 = 26 cm và d2 = 31 cm.
C. d1 = 20 cm và d2 = 28 cm. D. d1 = 20 cm và d2 = 27 cm.
Câu 31: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số
50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai điểm có biên độ cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao
động là 2 mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 40 mm/s. B. 40 cm/s. C. 20 mm/s. D. 20 cm/s.
Câu 32: Đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ. Cho biết các điện áp
hiệu dụng UAN = 75 V; UMB = 100 V và điện áp tức thời uAN và uMB
lệch pha nhau 90o. Giá trị của UR là
A. 60 V. B. 40 V. C. 50 V. D. 80 V.
Câu 33: Hai bóng đèn cùng hiệu điện thế định mức và có công suất định mức lần lượt là P1 = 100 W và
P2 = 50 W. Tỉ số điện trở giữa hai bóng đèn là
A. R1/R2 = 0,5. B. R1/R2 = 4 C. R1/R2 = 2. D. R1/R2 = 0,25.
Câu 34: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100t) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100
, tụ điện có C = 10–4/(2) F và cuộn cảm thuần có L = 1/ H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn
mạch là
A. i = 4cos(100t – /4) A B. i = 2,2 2 cos(100t + /4) A
C. i = 2,2cos(100t + /4) A D. i = 2,2 2 cos(100t – /4) A
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng (Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm
và màn cách hai khe D = 1 m. Chiếu sáng hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 6600 Å
và 2 = 4200 Å. Vân tối gần vân trung tâm nhất quan sát được cách vân trung tâm một khoảng là
A. 3,30 mm. B. 4,62 mm. C. 0,66 mm. D. 0,42 mm.
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,5 m và 2 = 0,6 m.
Số vân sáng trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là
A. 10. B. 9. C. 8. D. 11.
Câu 37: Êlectron trong nguyên tử hiđrô đang ở quĩ đạo L sẽ hấp thụ phôtôn có bước sóng lớn nhất khi
chuyển sang
A. quĩ đạo K. B. quĩ đạo M. C. quĩ đạo N. D. quĩ đạo O.
Câu 38: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E = − 1,5eV sang trạng thái dừng
có mức năng lượng E’ = −3,4 eV. Biết hằng số Plăng là h = 6,625.10−34 J.s. Tần số của bức xạ do nguyên
tử phát ra là
A. 4,59.1015 Hz. B. 2,86.1934 Hz. C. 4,59.1014 Hz. D. 2,86.1933 Hz.
Câu 39: Hạt nhân 21 D có khối lượng 2,0136 u. Biết mp = 1,0073 u, mn=1,0087 u, 1 u = 931 MeV/c2. Năng

38
lượng cần thiết để tách p và n trong 21 D thành các hạt riêng lẽ là
A. 1,67 MeV. B. 2,22 MeV. C. 1,86 MeV. D. 2,23 MeV.
Câu 40: Cho biết các khối lượng : m(C) = 11,99170u ; m(p) = 1,00728u và m(n) = 1,00866u ; 1u = 931,5
MeV/c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 12
6C là
A. 5,48 MeV. B. 8,07 MeV. C. 4,3 MeV. D. 70MeV.
Hết

39
Trường THCS_THPT Ngôi Sao Đề thi tự luyện – Số 11
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian: 50 phút
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c =
3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2; hằng số Plank h = 6,625.10-34 Js

Câu 1: Chiếc suất của môi trường thuỷ tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6952 m/s. Tốc độ của ánh
sáng này trong thuỷ tinh đó là bao nhiêu ?
A. 1,78.108 m/s B. 1,59.108 m/s C. 1,87.108 m/s D. 1,67.108 m/s
Câu 2: Trong mạch dao động LC khi có dao động điện từ với cường độ qua L là i = Iocost thì
A. khi i = Io thì điện tích của một bản tụ điện q = 0.
B. khi i = 0 thì điện tích của một bản tụ điện q = 0.
C. khi i đang tăng thì điện tích q của một bản tụ điện tăng.
D. khi i đang tăng thì điện tích q của một bản tụ điện giảm.
Câu 3: Chiếu ánh sáng trắng tới lăng kính. Câu nào sau đây đúng với các tia khúc xạ qua lăng kính.
A. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất. B. Tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
C. Các tia khúc xạ lệch như nhau . D. Tia màu lam lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều
nhất.
Câu 4: Khi nói về tia laze, phát biểu nào dưới đây là sai ? Tia laze có
A. độ đơn sắc không cao. B. tính kết hợp rất cao.
C. cường độ lớn. D. tính định hướng cao.
Câu 5: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân 238 92 U lần lượt là

A. 92 và 146. B. 92 và 238. C. 146 và 92. D. 146 và 238.


Câu 6: Một mạch dao động điện từ LC điện tích biên thiên theo quy luật q = 2,5.10 cos(2.103πt) (C). Viết
-6

biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch.


A. i = 5.10-3πsin(2.103πt + π/2) (A) B. i = 5.10-3πsin(2.103πt + π) (A)
C. i = 5,5.10-3πcos(2.103πt - π/2) (A) D. i = -2,5.10-3πcos(2.103πt + π) (A)
Câu 7: Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với
A. chất điện môi. B. chất điện phân. C. kim loại. D. bán dẫn.
Câu 8: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = π/2 H và tụ điện có điện dung
C. Tần số dao động riêng của mạch là f = 0,5 MHz. Tìm điện dung C. (1MHz = 106 Hz)
A. 2.10-3/π nF B. 2/π nF C. 2/π mF D. 2/π µF
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1 m treo tại một nơi có g =  m/s2. Dưới tác dụng của ngoại lực
tuần hoàn có tần số 0,25 Hz, con lắc dao động với biên độ A. Nếu ta tăng tần số của ngoại lực thì
A. Biên độ dao động tăng rồi giảm B. Biên độ dao động không đổi.
C. Biên độ dao động tăng . D. Biên độ dao động giảm.
Câu 10: Khi đặt vào một điện áp xoay chiều u = U0cost (V) vào hai bản của tụ điện có điện dung C.
Dung kháng của tụ điện được xác định bởi công thức
C 1 ω
A. ZC = C. B. ZC = . C. ZC = . D. ZC = .
ω C C
Câu 11: Giao thoa là sự tổng hợp của hai sóng
A. cùng chiều. B. cùng phương. C. cùng biên độ. D. kết hợp.
Câu 12: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Số hạt nuclôn. B. Năng lượng liên kết.
C. Năng lượng liên kết riêng. D. Số hạt prôtôn.
Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế giữa
bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên
40
A. ngược pha với u. B. trễ pha π/2 so với u. C. sớm pha π/2 so với u. D. cùng pha với u.
Câu 14: Qua máy quang phổ chùm sáng do đèn Hiđrô phát ra cho ảnh gồm
A. 4 vạch: đỏ, lam, chàm, tím. B. 4 vạch: đỏ, cam, chàm, tím.
C. một dải màu cầu vồng. D. 4 vạch: đỏ, cam, vàng, tím.
Câu 15: Khi nguyên tử hiđrô từ trạng thái dừng O (n = 5) chuyển về các trạng thái dừng có mức năng
lượng thấp hơn thì nguyên tử hiđrô phát ra tối đa
A. 15 vạch quang phổ. B. 6 vạch quang phổ.
C. 10 vạch quang phổ. D. 3 vạch quang phổ.
Câu 16: Một dây đàn hồi AB dài 6 cm, hai đầu A và B cố định đang da động. Quan sát ây AB có 3 bụng
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s thì tần số dao động là bao nhiêu ?
A. 15 Hz B. 100 Hz C. 25 Hz D. 20 Hz
Câu 17: Hiện tượng quang điện là hiện tượng các quang electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại, khi chiếu
vào kim loại
A. các phôtôn có bước sóng thích hợp. B. các electron có bước sóng thích hợp.
C. các prôtôn có bước sóng thích hợp. D. các nơtrôn có bước sóng thích hợp.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
C. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
D. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
Câu 19: Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một
đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Chu kỳ dao động của con lắc là
m 1 k m 1 m
A. T =  B. T = C. T = 2 D. T =
k 2 m k 2 k
Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt
là 8 cm và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây ?
A. 1 cm. B. 15 cm. C. 10 cm. D. 16 cm.
Câu 22: Âm thanh có tần số
A. từ 20 Hz đến 20000 Hz. B. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. từ 200 Hz đến 2000 Hz. D. từ 16 Hz đến 2000 Hz.
Câu 23: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì
thu được hệ vân giao thoa có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng bằng bước sóng λ2 = 600 nm thì
ta sẽ thu được hệ vân với khoảng vân bao nhiêu ?
A. i2 = 0,60 mm B. i2 = 0,50 mm C. i2 = 0,40 mm D. i2 = 0,45 mm
Câu 24: Biết bán kính Bo là r0=5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô là
-11

A. 132,5.10-11m. B. 47,7.10-11 m. C. 21,2.10-11 m. D. 84,8.10-11 m.


Câu 25: Trong phản ứng tổng hợp Hêli: 37 Li +11H →224He + 17,3MeV . Nếu tổng hợp 1g Hêli thì năng lượng
tỏa ra cần để đun sôi bao nhiêu kg nước từ O0C. Biết NA = 6,02.1023mol-1; C = 4,18 kJ/kg.K.
A. 5,89.104 kg B. 4,98.104 kg C. 2,98.104 kg D. 3,89.104 kg
Câu 26: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng
song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết
quang rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia sáng
tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ
41
là 1,642 và với ánh sáng tím là 1,658. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được
trên màn là bao nhiêu ?
A. 10,1 mm B. 4,5 mm C. 5,4 mm D. 36,9 mm
Câu 27: Hạt nhân
14
6 C là một chất phóng xạ, nó phóng xạ ra tia - có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao
lâu lượng chất phóng xạ của một mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó.
A. 18190 năm B. 17190 năm C. 16190 năm D. 15190 năm
Câu 28: Hạt nhân đơteri 12 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là
A. 1,86 MeV. B. 2,02 MeV. C. 0,67 MeV. D. 2,23 MeV.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở có giá trị là 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/ H và tụ điện có điện dung 2.10–
4
/ F. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A. 6,2 A. B. 4,4 A. C. 2,2 A. D. 3,1 A.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5
μm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là D = 2,5 m,
bề rộng miền giao thoa bằng 1,25 cm. Tổng số vân sáng có trong miền giao thoa là bao nhiêu ?
A. 17 vân. B. 21 vân. C. 15 vân. D. 19 vân.
Câu 31: Một dòng điện xoay chiều truyền qua đoạn mạch AB. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của i theo thời gian. Biểu thức cường độ dòng điện i trong đoạn mạch là
20
A. i = 2 2 cos( t – /4) A
3
20
B. i = 4cos( t – /4) A
3
C. i = 2 2 cos(2,5t + /4) A
D. i = 4cos(2,5t + /4) A
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tần số góc của dao động
bằng
A. 2,5 rad/s. B. 2,5 rad/s.
C. 1,25 rad/s. D. 1,25 rad/s.
Câu 33: Hiệu điện thế của một mạch điện xoay chiều là uAB = 100 2 sin(100t + /2) V và cường độ
dòng điện qua mạch là i = 5 2 sin(100t + /3) A. Trong mạch điện chứa
A. chỉ có L. B. chỉ có C và R .
C. chỉ có L và C. D. chỉ có L và R.
Câu 34: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin
truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm to, một
đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây
tại M và N dao động lệch pha nhau
A. /3. B. 3/4. C. /4. D. /2.
Câu 35: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì chu kì dao động riêng của mạch
là T1. Để chu kì dao động riêng của mạch là 2 T1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
C1 C1
A. 2 C1 . B. . C. . D. 2C1.
2 2

42
Câu 36: Giao thoa sóng trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp cùng pha có tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng
là 40 cm/s. Điểm M dao động với biên độ cực tiểu sẽ có khoảng cách tới hai nguồn là d1 và d2 là
A. d1 = 26 cm và d2 = 30 cm. B. d1 = 20 cm và d2 = 27 cm.
C. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm. D. d1 = 29 cm và d2 = 19 cm.
Câu 37: Tại điểm M trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua có mức cường độ âm 50 dB. Lấy
cường độ âm chuẩn là Io = 10–12 W/m2. Cường độ âm tại M là
A. 10–5 W/m2. B. 5.10–5 W/m2.
C. 10–7 W/m2. D. 5. 10–7 W/m2.
Câu 38: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây
theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của
sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s)
(đường liền nét). Tại thời điểm t1, vận tốc của điểm N trên
đây là
A. –39,3 cm/s. B. 27,7 cm/s. C. –27,7 cm/s. D. 39,3 cm/s.
Câu 39: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu
chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
A. N0/4. B. N0/16. C. N0/6. D. N0/9.
Câu 40: Đoạn mạch nối tiếp có R= 40 ; L= 0,4/ H ; C =10 / F. Cho tần số của dòng điện là 50 Hz và
-3

điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là UR = 80 V. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là (Đây là mạch R-L-C, tính I
rồi tính UL, UC, cuối cùng tính UAB).
A. 150 V. B. 50 V. C. 200 V. D. 100 V.
Hết

43
Trường THCS_THPT Ngôi Sao Đề thi tự luyện – Số 12
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian: 50 phút
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c =
3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2; hằng số Plank h = 6,625.10-34 Js

Câu 1: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. hiện tượng quang – phát quang.
Câu 2: Dòng điện xoay chiều i = 5sin(100πt + φ) (A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm L = 3/π H. Cuộn
dây tiêu thụ một công suất bằng
A. 0. B. 2 W. C. 5 W. D. 10 W.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Khi vật có li độ là 2 cm thì nó có vận tốc là 20 3
cm/s. Tần số góc của vật là
A. 20 rad/s B. 15 rad/s C. 5 rad/s D. 10 rad/s
Câu 4: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia đơn sắc màu lục. B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. tia Rơn-ghen.
Câu 5: Một chất điểm khối lượng m = 50 g dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2t + /4) cm (t
tính bằng s). Cho 2 = 10. Động năng của chất điểm tại thời điểm t = 0,25 s có giá trị là
A. Wđ = 1,6 mJ. B. Wđ = 0,8 mJ.
C. Wđ = –1,6 mJ. D. Wđ = –0,8 mJ.
Câu 6: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng
của sóng này trong môi trường nước là
A. 30,5 m. B. 75,0 m. C. 7,5 m. D. 80,5 m
Câu 7: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì
không phát ra quang phổ liên tục ?
A. Chất lỏng. B. Chất khí ở áp suất lớn.
C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất rắn.
Câu 8: Phản ứng hạt nhân: 21 D+ 31T→ 42 He + n là
A. phản ứng phóng xạ . B. phản ứng nhiệt hạch.
C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 9: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp có điện trở R = 50  , dung kháng ZC = 20  và cảm kháng ZL
= 140 . Tổng trở của mạch điện là
A. 130  B. 75  C. 100 . D. 125 
Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về  ?

A. Trong điện trường, tia – bị lệch về phía bản dương của tụ điện.
B. Hạt – thực chất là êlectron.
C. Tia – có thể xuyên qua tấm chì cỡ centimet.
D. Quỹ đạo của – bị lệch trong từ trường.
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân 105 B + n → x + 73 Li . Hạt nhân x là
A. đơteri (D). B. triti (T). C. hidrô (H). D. hêli (He).
Câu 12: Chọn câu đúng.
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động theo phương ngang.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động theo phương đứng.
44
Câu 13: Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng ?
A. Hiện tượng phản xạ. B. Hiện tượng giao thoa.
C. Hiện tượng đảo sắc. D. Hiện tượng phát quang.
Câu 14: Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1
eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng
kích hoạt) của chất đó là
A. 0,66 eV. B. 2,2.10-19 eV. C. 0,66.10-3 eV. D. 1,056.10-25 eV.
Câu 15: Trong thí nghiệm Young, hai khe cách nhau 0,5 mm và cách màn 2 m. Ánh sáng được dùng có
bước sóng 0,5µm. Tại 1 điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 7 mm có vân
A. tối thứ 3. B. tối thứ 4. C. sáng bậc 3. D. sáng bậc 4.
Câu 16: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn D = 3 m. Khoảng vân i = 1,5 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là
A. 0,4m. B. 0,5m. C. 0,6m. D. 0,7m.
Câu 17: Một đèn laze có công suất 2 W phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Số phôtôn do đèn
đó phát ra trong 1 giây là
A. 8.1018 hạt. B. 7.1018 hạt. C. 6.1018 hạt. D. 5.1018 hạt.
Câu 18: Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. sự phát quang của các chất. D. hiện tượng quang điện trong.
Câu 19: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có bước sóng 0,64 m. Chiếu các chùm sáng có các
tần số 6.1014 Hz, 3.1014 Hz, 4.1014 Hz, 5.1014 Hz thì các chùm ánh sáng có tần số nào sẽ kích thích được sự
phát quang ?
A. 3.1014 Hz. B. 4.1014 Hz và 5.1014 Hz.
C. 5.1014 Hz và 6.1014 Hz. D. 3.1014 Hz và 4.1014 Hz.
Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và
A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. A = A12 + A 22 . B. A = A12 − A 22 . C. A = A1 − A 2 . D. A = A1 + A 2 .
Câu 21: Khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ là mo sau 60 giờ khối lượng bị phân rã là 93,75%.
Hằng số phóng xạ của chất phóng xạ là
A. 0,0336 h-1. B. 0.0462 h-1. C. 0,0115 h-1. D. 0,0231 h-1.
Câu 22: Một máy biến thế có hiệu điện thế hiệu dụng sơ cấp là 380 V và hiệu điện thế hiệu dụng thứ cấp
là 12 V. Biết số vòng cuộn thứ cấp là 30 vòng. Tìm số vòng cuộn sơ cấp.
A. 750 vòng B. 950 vòng C. 850 vòng D. 700 vòng
Câu 23: Bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hiđrô được tính theo công thức rn = n2r0; với
r0 là bán kính Bo và n  N*. Bán kính quỹ đạo dừng của electron không thể là
A. 9r0. B. 25r0. C. 20r0. D. 4r0.
Câu 24: Nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng cơ bản thì hấp thụ một photon có
năng lượng ε = EN – EK. Khi đó nguyên tử sẽ:
A. Chuyển thẳng từ K lên N. B. Chuyển dần từ K lên L rồi lên N.
C. Chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.
D. Không chuyển lên trạng thái nào cả.
Câu 25: Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi ?
A. Phương truyền ánh sáng.
B. Vận tốc truyền. C. Tần số D. Bước sóng.
Câu 26: Đặt vào hai đầu một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos(ωt) thì cường độ
dòng điện chạy qua mạch có biểu thức
45
A. i = (U0/R)cos(ωt – π/2). B. i = (U0/R)cos(ωt + π).
C. i = (U0/R)cos(ωt + π/2). D. i = (U0/R)cos(ωt).
Câu 27: Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. khí, chân không và rắn. B. chân không, rắn và lỏng.
C. rắn, lỏng và khí. D. lỏng, khí và chân không.
Câu 28: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc được xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. ncam, nvàng, nlam, ntím . B. ntím, nvàng , nlam, ncam.
C. ntím, nlam, nvàng, ncam. D. nlam, nvàng, ntím , ncam.
Câu 29: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2 pF, (lấy
2 = 10). Tần số dao động của mạch là
A. f = 1 MHz. B. f = 2,5 Hz. C. f = 1 Hz. D. f = 2,5 MHz.
Câu 30: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc
6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 36 J. B. 0,036 J. C. 18 J. D. 0,018 J.
Câu 31: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn thứ nhất thực hiện được ba dao động bé, con lắc
thứ hai thực hiện được sáu dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 120 cm. Chiều dài của
mỗi con lắc là
A. ℓ1 = 40 cm, ℓ2 = 160 cm B. ℓ1 = 30 cm, ℓ2 = 150 cm
C. ℓ1 = 150 cm, ℓ2 = 30 cm. D. ℓ1 = 160 cm, ℓ2 = 40 cm
Câu 32: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện
áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch theo thời gian t. Cho
biết đoạn mạch bằng chỉ chứa tụ điện có điện dung C = 10–4/
F . Cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị gần bằng
A. 1,56 A. B. 4,40 A. C. 2,20 A. D. 3,11 A.
Câu 33: Cho phản ứng hạt nhân 0 n + 3 Li → T +  + 4,8 MeV. Năng lượng toả ra khi bắn phá hoàn toàn 1
1 6

gam Li là (biết 1 u = 931 MeV/c2).


A. 28,89.1023 MeV. B. 4,818.1023 MeV. C. 0,803.1023 MeV. D. 3,8.1023 MeV.
Câu 34: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA và uB tính bằng mm,
t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s và biên độ không đổi trong quá trình
truyền sóng. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm đứng yên trên đoạn MN là
A. 12. B. 10. C. 13. D. 11.
Câu 35: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 10000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 500 vòng dây,
mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U1 = 200 V. Biết công suất của dòng điện ở cuộn sơ cấp là
200 W. Cường độ dòng qua cuộn thứ cấp có giá trị
A. 20 A B. 40 A C. 50 A D. 10 A
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100t V vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC = 100 2 cos(100t –
/2) V . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 400 W. B. 300 W. C. 100 W. D. 200 W.
Câu 37: Một dòng điện xoay chiều truyền qua đoạn mạch AB.
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của i theo thời gian.
Biểu thức cường độ dòng điện i trong đoạn mạch là
20
A. i = 2 2 cos( t – /4) A
3
B. i = 4cos(2,5t + /4) A
46
C. i = 2 2 cos(2,5t + /4) A
20
D. i = 4cos( t – /4) A
3
Câu 38: Tại điểm M trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là L. Nếu cường độ âm tại M tăng
lên 10 lần thì mức cường độ âm tại đó là
A. L + 1 (B). B. 100L. C. L + 10 (B). D. 10L.
Câu 39: Một mạch dao động có L = 1 mH và C = 10-3 F. Trong mạch đang có dao động với cường độ
cực đại là 5 mA. Viết phương trình của cường độ dòng điện qua mạch. Cho biết lúc t = 0 cường độ tức thời
bằng cường độ hiệu dụng và đang giảm.
A. i = 5sin(106 t + /4) (mA) B. i = 5sin(106 t + /2) (mA)
C. i = 5sin(106t + /2) (mA) D. i = 5sin(106 t + 3/4) (mA)
Câu 40: Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của M1 và li độ x2 của M2 theo thời
gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau
A. π/3. B. π/6.
C. 2π/3. D. 5π/6.
Hết

47

You might also like