You are on page 1of 18

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

HUYỆN Ý YÊN NĂM HỌC 2022 – 2023


Môn: Toán – lớp 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Mã đề: 601
Đề khảo sát gồm 04 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.

Câu 1: Kết quả của phép tính 32.2  20230 là


A. 18 B. 17 C. 12 D. 11.
Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
16 10 14 9
A. . B. . C. . D. .
28 45 21 34
1 2
Câu 3: Hiệu của hai phân số và là
7 5
9 19 19 9
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
2
Câu 4: Một đoạn dây điện dài 10m. Hỏi đoạn dây điện đó dài bao nhiêu mét ?
5
A. 3m B. 5m C. 4m D. 6m.
Câu 5: Lớp 6A có 36 học sinh. Trong đó có 25% số học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi. Số học
sinh giỏi của lớp 6A là
A. 9 B. 4 C. 6 D. 11 .

Câu 6: Khi đặt một vật lên cân (đơn vị kg), màn hình
trên mặt cân hiển thị như hình vẽ bên. Vật đó nặng
bao nhiêu ki-lo-gam?

A. 36,5 kg B. 37,2 kg C. 37,5 kg D. 37,6 kg.


2 2
Câu 7: Giá trị của x thoả mãn .x  là
7 5
7 5 4 35
A. B. C. D. .
5 7 35 4
Câu 8: Bạn Nam cao 1,48m, bạn Hà cao 1,54 m. Chiều cao của bạn Nam thấp hơn chiều cao
của bạn Hà bao nhiêu mét?
A. 3,03m B. 0,14m C.  0,06m D. 0,06m.
Trang 1 | 4
Câu 9: Khi tung hai đồng xu cân đối 20 lần ta được kết quả dưới đây:
Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa
Số lần 6 10 4
Xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa là
3 3 3
A. . B. . C. . D. .
10 5 4
Câu 10: Một hộp có 1 viên bi đỏ, 3 viên bi màu xanh (cùng kích thước). Bạn Cường lấy ngẫu
nhiên 2 viên bi từ hộp ra. Sự kiện nào sau đây là sự kiện chắc chắn?
A. Có ít nhất 1 viên bi màu đỏ.
B. Có ít nhất 1 viên bi màu đỏ và 1 viên bi màu xanh.
C. Có ít nhất 1 viên bi màu xanh.
D. Có ít nhất 2 viên bi màu xanh.
Câu 11: Sản lượng lúa (triệu tấn) của Việt Nam qua một số năm được thống kê trong bảng sau:

2014 2015 2016 2017 2018


Năm
Sản lượng lúa (triệu tấn) 44,97 45,09 43,17 42,74 44,05
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Năm nào có mức tăng sản lượng so với năm trước cao nhất?
A. 2015. B. 2016. C. 2017. D. 2018.
Câu 12: Có bao nhiêu biển báo giao thông là hình có tâm đối xứng trong hình sau?

A. 4 biển báo. B. 3 biển báo. C. 2 biển báo. D. 1 biển báo.


Câu 13: Trong các chữ cái dưới dây. Chữ cái nào là hình có trục đối xứng?

A. Chữ L B. Chữ X C. Chữ R D. Chữ Z


Câu 14: Một tam giác đều có cạnh dài 10 cm , chu vi của tam giác đều đó là
A. 30cm2 B. 100c m C. 30cm D. 15cm
Câu 15: Cho hình vẽ bên, khẳng định nào
x y
sau đây là sai ? F O G

A. Hai điểm F và G nằm khác phía đối với điểm O.

Trang 2 | 4
B. Ba điểm F, O và G thẳng hàng.
C. Hai điểm O và G nằm cùng phía đối với điểm F.
D. Điểm F nằm giữa hai điểm O và G.
Câu 16: Trong hình vẽ bên, điểm O là trung điểm
của đoạn thẳng nào sau đây?
A. CD. B. EF.
C. MN. D. IK.

Câu 17: Góc trên hình vẽ bên có số đo bao nhiêu


độ?
A. 500. B. 400.
C. 600 D. 1300.

Câu 18: Cho hình vẽ bên, khẳng định nào sau


đây là sai?
A. m và f là hai đường thẳng cắt nhau.
B. f và n là hai đường thẳng cắt nhau.
C. n và e là hai đường thẳng cắt nhau.
D. m và n là hai đường thẳng cắt nhau.

Câu 19: Nếu coi vị trí gắn hai kim trên mặt đồng hồ là gốc O, kim phút và kim giờ là hai tia. Tại
thời điểm lúc 8 giờ, hai kim tạo với nhau một góc là
A. Góc tù. B. Góc bẹt. C. Góc nhọn. D. Góc vuông.
Câu 20: Cho tia AB và tia Ax là hai tia trùng nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng ?

B B A
B A x A B x x
A x
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.--------------


Phần II: Tự luận (6,0 điểm)

Câu 21. (1,5 điểm)


5 2 5 9 5
a) Tính một cách hợp lý : . . .
7 11 7 11 7
3
b) Tìm x biết .x 19, 2 21,7 .
4
Trang 3 | 4
Câu 22. (2,0 điểm) Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng áo sơ mi dài tay và áo sơ mi ngắn tay
một cửa hàng bán được trong năm tháng đầu năm 2022.

a) Tính tổng số áo sơ mi dài tay, tổng số áo sơ mi cộc tay mà cửa hàng đã bán được trong năm
tháng đầu năm?
b) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều áo sơ mi cộc tay nhất nhất ? Em có nhận xét gì về sự
thay đổi của số lượng mỗi loại áo bán ra trong từng tháng?
Câu 23. (1,0 điểm) Một trường THCS phát động phong trào tặng sách cho các em học sinh khoá
sau. Cuối năm, học sinh ba lớp 6A, 6B, 6C đã quyên góp được 200 quyển sách. Trong đó, lớp
1
6A quyên góp được tổng số sách của cả ba lớp quyên góp; số sách của lớp 6B quyên góp
5
được bằng 150% số sách quyên góp được của lớp 6A. Hỏi mỗi lớp đã quyên góp được bao nhiêu
quyển sách?
x
Câu 24. (1,5 điểm) Cho hình vẽ bên. z
B
a) Viết tất cả các tia trùng nhau gốc O.
b) Viết tập hợp tất cả các đoạn thẳng có trong hình vẽ.
c) Liệt kê tất cả các góc trong hình vẽ .
O A y

---- Hết----

Trang 4 | 4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
HUYỆN Ý YÊN NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – lớp 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Mã đề: 602
Đề khảo sát gồm 04 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Sản lượng lúa (triệu tấn) của Việt Nam qua một số năm được thống kê trong bảng sau:

2014 2015 2016 2017 2018


Năm

Sản lượng lúa (triệu tấn) 44,97 45,09 43,17 42,74 44,05
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Năm nào có mức tăng sản lượng so với năm trước cao nhất?
A. 2015. B. 2016. C. 2018. D. 2017.

Câu 2: Góc trên hình vẽ bên có số đo bao nhiêu


độ?
A. 1300. B. 400.
C. 500. D. 600.

Câu 3: Nếu coi vị trí gắn hai kim trên mặt đồng hồ là gốc O, kim phút và kim giờ là hai tia. Tại
thời điểm lúc 8 giờ, hai kim tạo với nhau một góc là
A. Góc tù. B. Góc bẹt. C. Góc nhọn. D. Góc vuông.
Câu 4: Trong các chữ cái dưới dây. Chữ cái nào là hình có trục đối xứng?

A. Chữ X. B. Chữ Z. C. Chữ R. D. Chữ L.


Câu 5: Một tam giác đều có cạnh dài 10 cm , chu vi của tam giác đều đó là
A. 30cm2 . B. 100c m . C. 15cm . D. 30cm .

Trang 1 | 4
Câu 6: Trong hình vẽ bên, điểm O là trung điểm của
đoạn thẳng nào sau đây?
A. EF. B. CD.
C. IK. D. MN.

Câu 7: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
16 10 14 9
A. . B. . C. . D. .
28 45 21 34

Câu 8: Khi đặt một vật lên cân (đơn vị kg), màn hình
trên mặt cân hiển thị như hình vẽ bên. Vật đó nặng
bao nhiêu ki-lo-gam?

A. 37,2 kg. B. 36,5 kg. C. 37,5 kg. D. 37,6 kg.


Câu 9: Có bao nhiêu biển báo giao thông là hình có tâm đối xứng trong hình sau?

A. 3 biển báo. B. 4 biển báo. C. 1 biển báo. D. 2 biển báo.


Câu 10: Cho tia AB và tia Ax là hai tia trùng nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng ?

B B A
x
x
B A x A B x A

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2.


1 2
Câu 11: Hiệu của hai phân số và là
7 5
19 19 9 9
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 12: Lớp 6A có 36 học sinh. Trong đó có 25% số học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi. Số
học sinh giỏi của lớp 6A là
A. 6 . B. 11 . C. 9 . D. 4 .

Trang 2 | 4
Câu 13: Cho hình vẽ bên, khẳng định nào x y
F O G
sau đây là sai ?
A. Hai điểm F và G nằm khác phía đối với điểm O.
B. Ba điểm F, O và G thẳng hàng.
C. Hai điểm O và G nằm cùng phía đối với điểm F.
D. Điểm F nằm giữa hai điểm O và G.
2
Câu 14: Một đoạn dây điện dài 10m. Hỏi đoạn dây điện đó dài bao nhiêu mét ?
5
A. 5m. B. 3m. C. 4m. D. 6m.

Câu 15: Kết quả của phép tính 32.2  20230 là


A. 11. B. 12. C. 18 . D. 17.
Câu 16: Bạn Nam cao 1,48m, bạn Hà cao 1,54 m. Chiều cao của bạn Nam thấp hơn chiều cao
của bạn Hà bao nhiêu mét?
A. 0,14m. B. 3,03m. C. 0,06m. D.  0,06m.
Câu 17: Một hộp có 1 viên bi đỏ, 3 viên bi màu xanh (cùng kích thước). Bạn Cường lấy ngẫu
nhiên 2 viên bi từ hộp ra. Sự kiện nào sau đây là sự kiện chắc chắn?
A. Có ít nhất 2 viên bi màu xanh. B. Có ít nhất 1 viên bi màu xanh.
C. Có ít nhất 1 viên bi màu đỏ. D. Có ít nhất 1 viên bi màu đỏ và 1 viên bi màu xanh.

Câu 18: Cho hình vẽ bên, khẳng định nào sau


đây là sai?
A. m và f là hai đường thẳng cắt nhau.
B. m và n là hai đường thẳng cắt nhau.
C. n và e là hai đường thẳng cắt nhau.
D. f và n là hai đường thẳng cắt nhau.
2 2
Câu 19: Giá trị của x thoả mãn .x  là
7 5
5 7 35 4
A. . B. . C. . D. .
7 5 4 35
Câu 20: Khi tung hai đồng xu cân đối 20 lần ta được kết quả dưới đây:

Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa

Số lần 6 10 4

Xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa là
3 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
10 2 4 5
Trang 3 | 4
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)

Câu 21. (1,5 điểm)


5 2 5 9 5
a) Tính một cách hợp lý : . . .
7 11 7 11 7
3
b) Tìm x biết .x 19, 2 21,7 .
4
Câu 22. (2,0 điểm) Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng áo sơ mi dài tay và áo sơ mi ngắn tay
một cửa hàng bán được trong năm tháng đầu năm 2022.

a) Tính tổng số áo sơ mi dài tay, tổng số áo sơ mi cộc tay mà cửa hàng đã bán được trong năm
tháng đầu năm?
b) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều áo sơ mi cộc tay nhất nhất ? Em có nhận xét gì về sự
thay đổi của số lượng mỗi loại áo bán ra trong từng tháng?
Câu 23. (1,0 điểm) Một trường THCS phát động phong trào tặng sách cho các em học sinh khoá
sau. Cuối năm, học sinh ba lớp 6A, 6B, 6C đã quyên góp được 200 quyển sách. Trong đó, lớp
1
6A quyên góp được tổng số sách của cả ba lớp quyên góp; số sách của lớp 6B quyên góp
5
được bằng 150% số sách quyên góp được của lớp 6A. Hỏi mỗi lớp đã quyên góp được bao nhiêu
quyển sách?
x
Câu 24. (1,5 điểm) Cho hình vẽ bên. z
B
a) Viết tất cả các tia trùng nhau gốc O.
b) Viết tập hợp tất cả các đoạn thẳng có trong hình vẽ.
c) Liệt kê tất cả các góc trong hình vẽ .
O A y

---- Hết----

Trang 4 | 4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
HUYỆN Ý YÊN NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – lớp 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Mã đề: 603
Đề khảo sát gồm 04 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.

Câu 1: Cho hình vẽ bên, khẳng định nào sau x y


F O G
đây là sai ?
A. Điểm F nằm giữa hai điểm O và G.
B. Ba điểm F, O và G thẳng hàng.
C. Hai điểm O và G nằm cùng phía đối với điểm F.
D. Hai điểm F và G nằm khác phía đối với điểm O.
2 2
Câu 2: Giá trị của x thoả mãn .x  là
7 5
5 7 35 4
A. . B. . C. . D. .
7 5 4 35
Câu 3: Khi đặt một vật lên cân (đơn vị kg), màn hình
trên mặt cân hiển thị như hình vẽ bên. Vật đó nặng
bao nhiêu ki-lo-gam?

A. 36,5 kg. B. 37,5 kg. C. 37,2 kg. D. 37,6 kg.

Câu 4: Kết quả của phép tính 32.2  20230 là


A. 17. B. 12. C. 18 . D. 11.
Câu 5: Một hộp có 1 viên bi đỏ, 3 viên bi màu xanh (cùng kích thước). Bạn Cường lấy ngẫu
nhiên 2 viên bi từ hộp ra. Sự kiện nào sau đây là sự kiện chắc chắn?
A. Có ít nhất 1 viên bi màu xanh.
B. Có ít nhất 1 viên bi màu đỏ và 1 viên bi màu xanh.
C. Có ít nhất 1 viên bi màu đỏ.
D. Có ít nhất 2 viên bi màu xanh.
Câu 6: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
16 10 14 9
A. . B. . C. . D. .
28 45 21 34
Trang 1 | 4
Câu 7: Một tam giác đều có cạnh dài 10 cm , chu vi của tam giác đều đó là
A. 100c m . B. 30cm2 . C. 30cm . D. 15cm .
Câu 8: Trong các chữ cái dưới dây. Chữ cái nào là hình có trục đối xứng?

A. Chữ X. B. Chữ Z. C. Chữ L. D. Chữ R.


Câu 9: Cho tia AB và tia Ax là hai tia trùng nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng ?

B B A
x
x
B A x A B x A

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2.

Câu 10: Góc trên hình vẽ bên có số đo bao


nhiêu độ?
A. 1300. B. 400.
C. 600. D. 500.

Câu 11: Nếu coi vị trí gắn hai kim trên mặt đồng hồ là gốc O, kim phút và kim giờ là hai tia. Tại
thời điểm lúc 8 giờ, hai kim tạo với nhau một góc là
A. Góc vuông. B. Góc nhọn. C. Góc tù. D. Góc bẹt.
Câu 12: Lớp 6A có 36 học sinh. Trong đó có 25% số học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi. Số
học sinh giỏi của lớp 6A là
A. 11 . B. 9 . C. 6 . D. 4 .

Câu 13: Trong hình vẽ bên, điểm O là trung điểm


của đoạn thẳng nào sau đây?
A. EF. B. MN.
C. IK. D. CD.

2
Câu 14: Một đoạn dây điện dài 10m. Hỏi đoạn dây điện đó dài bao nhiêu mét ?
5
A. 3m. B. 5m. C. 4m. D. 6m.
Trang 2 | 4
Câu 15: Bạn Nam cao 1,48m, bạn Hà cao 1,54 m. Chiều cao của bạn Nam thấp hơn chiều cao
của bạn Hà bao nhiêu mét?
A. 0,14m. B. 3,03m. C. 0,06m. D.  0,06m.
1 2
Câu 16: Hiệu của hai phân số và là
7 5
9 19 9 19
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35

Câu 17: Cho hình vẽ bên, khẳng định nào sau


đây là sai?
A. m và f là hai đường thẳng cắt nhau.
B. m và n là hai đường thẳng cắt nhau.
C. n và e là hai đường thẳng cắt nhau.
D. f và n là hai đường thẳng cắt nhau.

Câu 18: Khi tung hai đồng xu cân đối 20 lần ta được kết quả dưới đây:
Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa
Số lần 6 10 4

Xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa là
3 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
10 2 4 5

Câu 19: Sản lượng lúa (triệu tấn) của Việt Nam qua một số năm được thống kê trong bảng sau:

2014 2015 2016 2017 2018


Năm

Sản lượng lúa (triệu tấn) 44,97 45,09 43,17 42,74 44,05
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Năm nào có mức tăng sản lượng so với năm trước cao nhất?
A. 2017. B. 2015. C. 2016. D. 2018.
Câu 20: Có bao nhiêu biển báo giao thông là hình có tâm đối xứng trong hình sau?

A. 3 biển báo. B. 4 biển báo. C. 1 biển báo. D. 2 biển báo.


----

Trang 3 | 4
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)

Câu 21. (1,5 điểm)


5 2 5 9 5
a) Tính một cách hợp lý : . . .
7 11 7 11 7
3
b) Tìm x biết .x 19, 2 21,7 .
4
Câu 22. (2,0 điểm) Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng áo sơ mi dài tay và áo sơ mi ngắn tay
một cửa hàng bán được trong năm tháng đầu năm 2022.

a) Tính tổng số áo sơ mi dài tay, tổng số áo sơ mi cộc tay mà cửa hàng đã bán được trong năm
tháng đầu năm?
b) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều áo sơ mi cộc tay nhất nhất ? Em có nhận xét gì về sự
thay đổi của số lượng mỗi loại áo bán ra trong từng tháng?
Câu 23. (1,0 điểm) Một trường THCS phát động phong trào tặng sách cho các em học sinh khoá
sau. Cuối năm, học sinh ba lớp 6A, 6B, 6C đã quyên góp được 200 quyển sách. Trong đó, lớp
1
6A quyên góp được tổng số sách của cả ba lớp quyên góp; số sách của lớp 6B quyên góp
5
được bằng 150% số sách quyên góp được của lớp 6A. Hỏi mỗi lớp đã quyên góp được bao nhiêu
quyển sách?
x
Câu 24. (1,5 điểm) Cho hình vẽ bên. z
B
a) Viết tất cả các tia trùng nhau gốc O.
b) Viết tập hợp tất cả các đoạn thẳng có trong hình vẽ.
c) Liệt kê tất cả các góc trong hình vẽ .
O A y

---- Hết----

Trang 4 | 4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
HUYỆN Ý YÊN NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – lớp 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Mã đề: 604
Đề khảo sát gồm 04 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Nếu coi vị trí gắn hai kim trên mặt đồng hồ là gốc O, kim phút và kim giờ là hai tia. Tại
thời điểm lúc 8 giờ, hai kim tạo với nhau một góc là
A. Góc vuông. B. Góc nhọn. C. Góc tù. D. Góc bẹt.
Câu 2: Một hộp có 1 viên bi đỏ, 3 viên bi màu xanh (cùng kích thước). Bạn Cường lấy ngẫu
nhiên 2 viên bi từ hộp ra. Sự kiện nào sau đây là sự kiện chắc chắn?
A. Có ít nhất 1 viên bi màu đỏ.
B. Có ít nhất 1 viên bi màu đỏ và 1 viên bi màu xanh.
C. Có ít nhất 1 viên bi màu xanh.
D. Có ít nhất 2 viên bi màu xanh.
Câu 3: Lớp 6A có 36 học sinh. Trong đó có 25% số học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi. Số học
sinh giỏi của lớp 6A là
A. 11 . B. 9 . C. 6 . D. 4 .
Câu 4: Cho tia AB và tia Ax là hai tia trùng nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng ?

B B A
x
x
B A x A B x A

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 2.


Câu 5: Có bao nhiêu biển báo giao thông là hình có tâm đối xứng trong hình sau?

A. 3 biển báo. B. 4 biển báo. C. 1 biển báo. D. 2 biển báo.

Trang 1 |4
Câu 6: Một tam giác đều có cạnh dài 10 cm , chu vi của tam giác đều đó là
A. 100c m . B. 30cm2 . C. 30cm . D. 15cm .

Câu 7: Cho hình vẽ bên, khẳng định nào sau


đây là sai?
A. m và n là hai đường thẳng cắt nhau.
B. f và n là hai đường thẳng cắt nhau.
C. m và f là hai đường thẳng cắt nhau.
D. n và e là hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 8: Cho hình vẽ bên, khẳng định nào sau
đây là sai ? x
F O G
y

A. Hai điểm O và G nằm cùng phía đối với điểm F.


B. Ba điểm F, O và G thẳng hàng.
C. Điểm F nằm giữa hai điểm O và G.
D. Hai điểm F và G nằm khác phía đối với điểm O.
Câu 9: Khi đặt một vật lên cân (đơn vị kg), màn hình
trên mặt cân hiển thị như hình vẽ bên. Vật đó nặng
bao nhiêu ki-lo-gam?

A. 37,5 kg. B. 36,5 kg. C. 37,6 kg. D. 37,2 kg.


Câu 10: Kết quả của phép tính 32.2  20230 là
A. 17. B. 18 . C. 11. D. 12.

Câu 11: Trong hình vẽ bên, điểm O là trung điểm


của đoạn thẳng nào sau đây?
A. IK. B. MN.
C. EF. D. CD.

Câu 12: Góc trên hình vẽ bên có số đo bao


nhiêu độ?
A. 600. B. 400.
C. 1300. D. 500.

2
Câu 13: Một đoạn dây điện dài 10m. Hỏi đoạn dây điện đó dài bao nhiêu mét ?
5
A. 3m. B. 5m. C. 4m. D. 6m.
Trang 2 |4
Câu 14: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
10 9 14 16
A. . B. . C. . D. .
45 34 21 28
2 2
Câu 15: Giá trị của x thoả mãn .x  là
7 5
35 7 5 4
A. . B. . C. . D. .
4 5 7 35
Câu 16: Bạn Nam cao 1,48m, bạn Hà cao 1,54 m. Chiều cao của bạn Nam thấp hơn chiều cao
của bạn Hà bao nhiêu mét?
A. 0,06m. B. 0,14m. C. 3,03m. D.  0,06m.
Câu 17: Khi tung hai đồng xu cân đối 20 lần ta được kết quả dưới đây:

Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa

Số lần 6 10 4

Xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa là
3 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
10 2 4 5
Câu 18: Sản lượng lúa (triệu tấn) của Việt Nam qua một số năm được thống kê trong bảng sau:

2014 2015 2016 2017 2018


Năm

Sản lượng lúa (triệu tấn) 44,97 45,09 43,17 42,74 44,05
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Năm nào có mức tăng sản lượng so với năm trước cao nhất?
A. 2017. B. 2015. C. 2016. D. 2018.
1 2
Câu 19: Hiệu của hai phân số và là
7 5

19 19 9 9
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 20: Trong các chữ cái dưới dây. Chữ cái nào là hình có trục đối xứng?

A. Chữ L. B. Chữ X. C. Chữ R. D. Chữ Z.


---
Trang 3 |4
-Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Câu 21. (1,5 điểm)
5 2 5 9 5
a) Tính một cách hợp lý : . . .
7 11 7 11 7
3
b) Tìm x biết .x 19, 2 21,7 .
4
Câu 22. (2,0 điểm) Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng áo sơ mi dài tay và áo sơ mi ngắn tay
một cửa hàng bán được trong năm tháng đầu năm 2022.

a) Tính tổng số áo sơ mi dài tay, tổng số áo sơ mi cộc tay mà cửa hàng đã bán được trong năm
tháng đầu năm?
b) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều áo sơ mi cộc tay nhất nhất ? Em có nhận xét gì về sự
thay đổi của số lượng mỗi loại áo bán ra trong từng tháng?
Câu 23. (1,0 điểm) Một trường THCS phát động phong trào tặng sách cho các em học sinh khoá
sau. Cuối năm, học sinh ba lớp 6A, 6B, 6C đã quyên góp được 200 quyển sách. Trong đó, lớp
1
6A quyên góp được tổng số sách của cả ba lớp quyên góp; số sách của lớp 6B quyên góp
5
được bằng 150% số sách quyên góp được của lớp 6A. Hỏi mỗi lớp đã quyên góp được bao nhiêu
quyển sách?
x
Câu 24. (1,5 điểm) Cho hình vẽ bên. z
B
a) Viết tất cả các tia trùng nhau gốc O.
b) Viết tập hợp tất cả các đoạn thẳng có trong hình vẽ.
c) Liệt kê tất cả các góc trong hình vẽ .
O A y

---- Hết----

Trang 4 |4
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN - LỚP 6

I. HƯỚNG DẪN CHUNG:


- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học
sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu và không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi ý đúng được 0,2 điểm

Câu hỏi Mã đề 601 Mã đề 602 Mã đề 603 Mã đề 604


1 B C A C
2 D C B C
3 C A C B
4 C A A D
5 A D A A
6 B B D C
7 A D C A
8 D A A C
9 C A D D
10 C D D A
11 D A C D
12 B C B D
13 B D D C
14 C C C B
15 D D C B
16 A C B A
17 A B B B
18 D B B D
19 A B D A
20 B B A B
Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu Nội dung Điểm


Câu 21 5 2 5 9 5 5  2 9  0,25
a) .  .     1
(1,5 
7 11 7 11 7 7  11 11 
điểm)
5  2 9 11 5 4 20 0,5
    . 
7  11 11 11 7 11 77
Lưu ý: HS thực hiện phép tính theo thứ tự cho 0,25
1
3
b) .x  19, 2  21, 7
4
3 0,5
.x  21, 7  19, 2
4
3
.x  2,5
4
3 0,25
x  2,5 :
4
10 4
x .
4 3
10
x
3
10
Vậy x 
3
Câu 22 a) Tổng số áo sơ mi dài tay của hàng bán được trong năm tháng là 0,5
(2 điểm)
440 +380 + 300 + 270 + 220 =1610 (cái)

+ Tổng số áo sơ mi cộc tay của hàng bán được trong năm tháng là 0,5

20 + 50 + 250 + 290 + 430 =1040 (cái)

b) Tháng 5 cửa hàng bán được nhiều áo sơ mi cộc tay nhất 0,5

Từ tháng 1 đến tháng 5 số lượng áo sơ mi dài tay bán ra giảm dần, số 0,5
lượng áo sơ mi cộc tay tăng dần
0,5
1
Câu 23 Số sách lớp 6A quyên góp được là: 200 .  40 (quyển)
(1 điểm) 5

Số sách lớp 6B quyên góp được là: 40 . 150% = 60 (quyển) 0,25

Số sách lớp 6C quyên góp được là: 200 – 40 – 60 = 100 (quyển) 0,25

Câu 24 a) Các tia trùng nhau gốc O là: OA và Ox; OB và Oy 0,5


(1,5điểm)
0,5
b) OA; OB; AB
HS viết thiếu kí hiệu tập hợp trừ 0,25 điểm

. 0,5
c) 1 góc đỉnh O: xOy
 , OAB
3 góc đỉnh A: OAy  (hay OAz  (hay zAy
 ), BAy  ).

6 góc đỉnh B:   , Obz


ABz , OBx  , zBx
 , xBA
, ABO .
Lưu ý: Hs liệt kê được 5 góc cho 0,25 điểm

------- Hết -------


2

You might also like