Professional Documents
Culture Documents
[Toán 3] Phiếu ôn tập HK2_04_Đáp án
[Toán 3] Phiếu ôn tập HK2_04_Đáp án
Đề bài Đáp số
Bài 1. Viết số gổm 71 chục, 8 nghìn và 3 đơn vị. 8713
Bài 2. Số tròn chục liền sau số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9880
HD: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là: 9876. ĐS: 9880
Bài 3. Tính: 134 4 + 405: 5 617
Bài 4. Số 8402 được làm tròn đến hàng trăm gẩn nhất là: 8400
Bài 5. Tìm a, biết: a 3 = 492 − 270 74
1
Bài 6. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 27 cm , chiều rộng bằng chiểu dài. Tính diện
3
tích hình chữ nhật đó.
HD: Chiều rộng: 27 : 3 = 9. Diện tích: 27 x 9 = 243 cm2 243 cm2
Bài 7. Tính diện tích của chiếc bánh hình vuông có chu vi bằng 32 cm .
64 cm2
1
Bài 8. Một hình chữ nhật có chiều dài 70 cm, chiểu rộng hơn chiều dài là 4 cm . Tính
7
diện tích hình chữ nhật đó.
980 cm2
HD: Chiều rộng là 70 : 7 + 4 = 14 cm. Diện tích là: 14 x 70 = 980 cm2
Bài 9. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 44 cm , chiều rộng 36 cm .
Tính diện tích hình hình chữ nhật đó.
1872 cm2
HD: Chu vi HCN là 44 x 4 = 176 cm.
Nửa chu vi HCN là 176 : 2 = 88 cm.
Chiều dài HCN là: 88 – 36 = 52 cm.
Diện tích HCN là: 52 x 36 = 1872 cm2
Bài 10. Hình bên dưới được ghép từ các hình vuông nhỏ giống nhau. Biết diện tích hình là
24 cm² hỏi độ dài cạnh của hình vuông nhỏ bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?
2 cm.
Bài 1. Tính:
HD:
Bài 2. Mai sử dụng một đoạn dây dài 40 cm để trang trí viển của bức tranh hình chữ nhật có chiểu
rộng bằng 8 cm thì thấy vừa đủ. Tính diện tích của bức tranh hình chữ nhật đó.
HD:
1
Bài 3. Biết chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là 64 m . Chiểu rộng của mảnh vườn là 36 m.
3
Tính chiểu dài của mảnh vườn đó.
HD: