You are on page 1of 8

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II – ĐỀ SỐ 2

MÔN TOÁN: LỚP 5


BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

MỤC TIÊU
GI
+ Đề thi nhằm kiểm BIÊN
tra đánh giá tổng
SOẠN: BANquan kiến thức
CHUYÊN MÔNchương trình toán 5 học sinh cần đạt.
TUYENSINH247.COM
+ Giúp học sinh củng cố, ôn luyện chuẩn bị cho kì thi cuối học kì II.
+ Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, với những kiến thức trọng tâm trong học kì II chắc
chắn sẽ là tài liệu tốt để các em học sinh ôn luyện. Chúc các em thi tốt!
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (ID: 404236) Chữ số 6 trong số 21,326 có giá trị là:
6 6 6
A. 6 B. C. D.
10 100 1000
Câu 2: (ID: 404237) Số thập phân 0,65 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 0,65% B. 6,5% C. 65% D. 650%
Câu 3: (ID: 404238) Diện tích hình tam giác có a = 9cm và h = 6cm là:
A. 15cm 2 B. 54cm 2 C. 27cm 2 D. 108cm 2
Câu 4: (ID: 404239) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của phép tính 26,04 : ..... = 4, 2 là:
A. 12,4 B. 62 C. 6,2 D. 0,62
Câu 5: (ID: 404240) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5ha7m 2 = ........ha là:
A. 5,7 B. 5,07 C. 5,00007 D. 5,0007
Câu 6: (ID: 404241) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3m3 52dm3 = .....m3 là:
A. 3,52 B. 3,052 C. 3052 D. 3,0052
Câu 7: (ID: 404242) Một hình thang có diện tích 25,5dm 2 , trung bình cộng hai đáy là$5dm$. Chiều
cao của hình thang đó là:
A. 10,2 dm B. 10,2 cm C. 5,1 dm D. 5,1 cm
Câu 8: (ID: 404243) Thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5dm, chiều rộng 25cm, chiều
cao 18 cm là:
A. 1080cm3 B. 2160cm3 C. 7875cm3 D. 15750cm3
II. TỰ LUẬN
Câu 9: (ID: 404244) Tính:

1
a) 18 phút 23 giây + 21 phút 47 giây b) 21 giờ 20 phút – 20 giờ 25 phút

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
c) 2 giờ 23 phút × 4 d) 22 giờ 12 phút : 3

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Câu 10: (ID: 404249) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3m3 2dm3 = .............dm3 .

b) 0, 2dm3 = ..........cm 3 .
c) 3 giờ 15 phút = ………… giờ.
d) 2 phút 12 giây = ………. phút.
Câu 11: (ID: 404267) Lúc 6 giờ 36 phút một người đi xe máy khởi hành từ A đến B với vận tốc 33
km/giờ. Cùng lúc đó, một người đi xe máy khởi hành từ B đến A với vận tốc 39 km/giờ. Quãng đường
AB dài 252km. Hỏi:
a) Hai người đi xe máy gặp nhau lúc mấy giờ?
b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki – lô- mét?

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ

2
Câu 12: (ID: 404270) Hiệu của hai số bằng 0,8. Thương của hai số đó cũng bằng 0,8. Tìm hai số đó.

Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Câu 13: (ID: 404271) Cho hình bên. Biết chu vi hình vuông là 8cm. Tính diện tích phần tô đậm.

ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ

3
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
I. TRẮC NGHIỆM

1. D 2. C 3. C 4. C 5. D 6. B 7. C 8. D
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Xác định giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 21,326.
*Chú ý: Trong số thập phân, các số sau dấu phẩy tính từ trái sang phải lần lượt là hàng phần mười,
hàng phần trăm, hàng phần nghìn, ….
Cách giải:
6
Chữ số 6 trong số 21,326 có giá trị là .
1000
Chọn D.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
Ta viết số thập phân đó dưới dạng phân số có mẫu số là 100.
Từ đó xác định được dạng tỉ số phần trăm của nó.
Cách giải:
65
Ta có: 0,65 = = 65% .
100
Chọn C.
Câu 3 (TH):
Phương pháp:
Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2.
Cách giải:
Diện tích hình tam giác là:
9  6 : 2 = 27 ( cm 2 )

Đáp số: 27cm 2 .


Chọn C.
Câu 4 (TH):
Phương pháp:
Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
Cách giải:

4
Số chia của phép chia là:
26,04 : 4, 2 = 6, 2
Đáp số: 6,2.
Chọn C.
Câu 5 (VD):
Phương pháp:
Đổi m 2 sang $ha$.
1
Ta có: 1ha = 10000m2  1m 2 = ha .
10000
Cách giải:
Ta có: 5ha7m 2 = 5,0007ha .
Chọn D.
Câu 6 (VD):
Phương pháp:
1
Ta cần đổi dm3 → m3 . Ta có: 1dm3 = m3 .
1000
Cách giải:
Ta có: 3m3 52dm3 = 3,052m3 .
Chọn B.
Câu 7 (VDC):
Phương pháp:
Công thức tính diện tích hình thang là:
S = (a + b)  h : 2

Trong đó: a là độ dài đáy lớn, b là độ dài đáy nhỏ, h là chiều cao.
Từ công thức tính diện tích ta suy ra công thức tính chiều cao là:
h = (S  2 ) : ( a + b )

Cách giải:
Tổng độ dài hai đáy là:
5  2 = 10 ( dm )

Chiều cao của hình thang đó là:


25,5  2 :10 = 5,1( dm )

Đáp số: 5,1dm.

5
Chọn C.
Câu 8 (VDC):
Phương pháp:
Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật: V = a  b  c trong đó a, b, c cùng đơn vị đo).
Cách giải:
Thể tích hình hộp chữ nhật là:
35  25  18 = 15750 ( cm3 )

Đáp số: 15750cm3 .


Chọn D.
II. TỰ LUẬN
Câu 9 (VD):
Phương pháp:
Có thể đặt tính rồi tính, hoặc cộng, trừ nhân chia nhẩm số đo thời gian.
- Đặt tính sao cho các đơn vị cùng loại thẳng cột với nhau.
- Cộng (trừ) như cộng các số tự nhiên theo từng loại đơn vị và giữ nguyên tên đơn vị ở từng cột.
Cách giải:
a) 18 phút 23 giây + 21 phút 47 giây b) 21 giờ 20 phút – 20 giờ 25 phút
= 39 phút 70 giây = 20 giờ 80 phút – 20 giờ 25 phút
= 40 phút 10 giây = 55 phút
c) 2 giờ 23 phút × 4 d) 22 giờ 12 phút : 3
= 8 giờ 92 phút = 21 giờ 72 phút : 3
= 9 giờ 32 phút = 7 giờ 24 phút
Câu 10 (VD):
Phương pháp:
Đổi các đơn vị thể tích, thời gian.
Chú ý: 1m3 = 1000dm3 = 1000000cm3
1 giờ = 60 phút, 1 phút = 60 giây.
1
1 phút = giờ.
60
Cách giải:
a) 3m3 2dm3 = 3002dm3 .

b) 0, 2dm3 = 200cm3 .

6
c) 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ.
d) 2 phút 12 giây = 2,2 phút.
Câu 11 (VD):
Phương pháp:
Hai xe chuyển động ngược chiều nhau, cùng một thời điểm.
Tìm tổng vận tốc của hai người.
Thời gian hai người đi để gặp nhau là = Quãng đường : tổng vận tốc của hai xe.
Thời điểm 2 xe gặp nhau = thời điểm xe A xuất phát + thời gian hai người đi để gặp nhau.
Chỗ gặp nhau cách A bao xa = quãng đường xe A đi được cho đến lúc hai xe gặp nhau
= vận tốc xe A × thời gian hai người đi dể gặp nhau.
Cách giải:
Tổng vận tốc của hai người là:
33 + 39 = 72 (km/giờ)
Thời gian hai người đi để gặp nhau là:
252 : 72 = 3,5 (giờ) = 3 giờ 30 phút
a) Hai người gặp nhau lúc:
6giờ 36 phút + 3giờ 30 phút = 10 giờ 06 phút
b) Chỗ gặp nhau cách A là:
33  3,5 = 115,5 ( km )

Đáp số: a) 10 giờ 06 phút


b) 115,5 km.
Câu 12 (VD):
Phương pháp:
8 4
Thương của hai số là 0,8 tức là hai số này tỉ lệ với nhau theo tỉ số là 0,8 = = . Từ đấy giải bài
10 5
toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó.
Cách giải:
8 4
Đổi 0,8 = =
10 5
Số thứ nhất là: 0,8 : ( 5 − 4 )  4 = 3, 2

Số thứ hai là: 3, 2 + 0,8 = 4


Đáp số: Số thứ nhất là : 3,2
Số thứ hai là : 4

7
Câu 13 (VDC):
Phương pháp:
Cạnh hình vuông đúng bằng độ dài đường kính của hình tròn.
Tính độ dài cạnh của hình vuông. Sau đó, tính bán kính hình tròn sau đó áp dụng công thức tính diện
tích hình tròn để tính.
Chu vi hình vuông có cạnh là a là: a  4 .
Diện tích hình vuông có cạnh là a là: a  a
Công thức tính diện tích hình tròn: r  r  3,14 .
Cách giải:
Độ dài cạnh của hình vông là:
8 : 4 = 2( cm )

Bán kính hình tròn là:


2 : 2 = 1( cm )

Diện tích hình tròn là:


1 1 3,14 = 3,14 ( cm 2 )

Diện tích hình vuông là:


2  2 = 4 ( cm 2 )

Diện tích phần tô đậm là:


4 − 3,14 = 0,86 ( cm 2 )

Đáp số: 0,86cm 2 .


----- HẾT -----

You might also like