You are on page 1of 3

Các đặc điểm chính

- Khả năng cung cấp hình ảnh HDTV giúp ống soi đạt được - Bộ nhớ di động (MAJ-1925) tương thích để quản lý dữ liệu.
chất lượng hình ảnh tốt nhất, cho phép quan sát các mao mạch, Kết nối và tải lên một cách đơn giản.
cấu trúc niêm mạc, và các kết cấu khác. - Tương thích với dòng EVIS 100/130/140/150, Actera 150,
- NBI (Hình ảnh băng hẹp) tăng cường khả năng nhìn thấy các EVIS EXERA 160, EVIS EXERA II 180, và ống soi
mạch máu và mô khác trên bề mặt niêm mạc. GI/BF/VISERA
- Nguồn sáng LED có tuổi thọ dài giúp giảm thiểu việc thay thế *Có một số ngoại lệ
bóng đèn, trong khi đó cắt giảm tiêu hao năng lượng và giảm - Ngõ ra 16:9 và 16:10 cho màn hình HDTV. Hệ thống tích
nhiễu. hợp được với ngõ ra analog, HD-SDI, và DVI
- Chức năng dừng hình trước (pre-freeze) tự động chọn ra hình
ảnh tĩnh rõ nhất. Chức năng này giúp tiết kiệm thời gian và
loại bỏ thao tác hỏng của bác sĩ.
- Có hai loại tăng cường cấu trúc, loại A để quan sát các cấu
trúc niêm mạc lớn hơn với độ tương phản cao ở đại tràng,
trong khi loại B thích hợp để quan sát các mô có mạch dẫn ở
dạ dày.

Thông số kỹ thuật
Điện áp 100-240 V AC (NTSC)/220-240 V AC (PAL); trong khoảng ±10%
Năng lượng
Tần số 50/60 Hz; trong khoảng ±1 Hz
cung cấp
Công suất vào 200 VA
Kích thước (Rộng x Cao x Dài) 295 x 145 x 425 mm
Kích cỡ
Trọng lượng 11.0 kg
Loại bảo vệ chống sốc điện Class I
Phân loại
Mức độ bảo vệ chống sốc điện Tùy thuộc vào từng bộ phận ứng dụng. Xem bộ phận ứng dụng (đầu camera hoặc ống
(thiết bị điện
của từng ứng dụng soi)
y tế)
Mức độ bảo vệ chống cháy nổ Hệ thống xử lý hình ảnh nên đặt tránh xa các khí dễ gây cháy nổ.
Đèn LED
Có thể lựa chọn ngõ ra RGB (1080/60I: NTSC)/(1080/50I: PAL) và YPbPr (1080/60I:
Tín hiệu ngõ ra analog HDTV
NTSC)/(1080/50I: PAL).
Phức hợp VBS (480/60I: NTSC)/(576/50I: PAL), Y/C (480/60I: NTSC)/(576/50I:
Tín hiệu ngõ ra analog SDTV PAL), và RGB (480/60I: NTSC)/(576/50I: PAL); các ngõ ra có thể được sử dụng đồng
thời
Có thể lựa chọn HD-SDI (SMTPE 292M), SD-SDI (SMPTE 259M), và DVI
Tín hiệu ngõ ra kỹ thuật số
(WUXGA, 1080p hay SXGA).
Điều chỉnh cân bằng trắng có thể sử dụng các nút cân bằng trắng trên mặt trước của
Điều chỉnh cân bằng trắng
máy.
Ngõ ra thanh màu chuẩn Thanh màu (“Color bar”) hoặc màn ảnh 50% trắng (“50% white”) được hiển thị.
Điều chỉnh tông màu sau đây có thể thực hiện
Điều chỉnh tông màu
• Đỏ (Red): ±8 bước • Xanh (Blue): ±8 bước • Chroma: ±8 bước
Sự quan sát
Điều chỉnh độ lợi sáng tự động Hình ảnh có thể được tự động tăng độ sáng khi ánh sáng không đủ do đầu của ống soi
(AGC) quá xa điểm cần quan sát.
Độ tương phản hình ảnh có thể thiết lập theo một trong ba chế độ (N, H, L)
• N (Bình thường): Hình ảnh bình thường • H (Cao): Các vùng tối thì tối hơn và các
Độ tương phản vùng sáng thì sáng hơn so với hình ảnh bình thường.
• L (Thấp): Các vùng tối thì sáng hơn và các vùng sáng thì tối hơn so với hình ảnh bình
thường.
Giảm nhiễu Nhiễu được hiệu chỉnh bằng cách xử lý hình ảnh
Chế độ hiệu chỉnh ánh sáng tự động (Auto Iris) có thể được lựa chọn bằng cách sử dụng
Chức năng hiệu chỉnh ánh sáng nút “iris mode” trên mặt trước của bộ xử lý.
(Iris) • Peak: Độ sáng được điều chỉnh dựa trên phần sáng nhất của hình ảnh nội soi.
• Average: Độ sáng được điều chỉnh dựa trên độ sáng trung bình của hình ảnh nội soi.
Cài đặt tăng cường hình ảnh Các mẫu nhỏ hoặc góc cạnh của hình ảnh nội soi có thể được tăng cường điện tử nhằm
tăng độ sắc nét của hình ảnh.
Việc tăng cường cấu trúc hình ảnh hay tăng cường độ góc cạnh của hình có thể được
lựa chọn theo cài đặt của người sử dụng
• Tăng cường cấu trúc: Tăng cường độ tương phản của các mẫu nhỏ trong hình ảnh
• Tăng cường góc cạnh: Tăng cường hình ảnh các góc cạnh của hình ảnh nội soi
Chuyển đổi các chế độ tăng
Mức tăng cường hình ảnh có thể được lựa chọn 3 mức (1, 2, và 3)
cường
Có thể thay đổi kích thước hình ảnh nội soi bằng cách sử dụng phím “IMAGE SIZE”
Chọn kích thước hình ảnh
trên bàn phím.
Hình ảnh nội soi có thể dừng bằng cách sử dụng ống soi hoặc phím bấm “FREEZE”
Chức năng dừng hình
trên bàn phím
Chức năng dừng hình trước (pre- Hình ảnh ít mờ nhất sẽ được chọn và hiển thị từ loạt hình ảnh được chụp trong khoảng
freeze) thời gian đã thiết lập trước khi thực hiện chức năng dừng hình.
Đây là một trong những kỹ thuật quan sát quang học kỹ thuật số bằng cách sử dụng ánh
Quan sát NBI
sáng băng hẹp
Các cài đặt sau đây có thể được cài đặt mặc định
• Tông màu • Chế độ Iris • Chế độ tăng cường hình ảnh • Kích thước hình ảnh • Độ
Cài đặt mặc định tương phản • Dừng hình • Danh mục dữ liệu • Phóng to thu nhỏ điện tử
• Quan sát quang học kỹ thuật số • Tâm điểm • Đồng hồ bấm giây • Hiển thị màn hình
• Độ sáng
Các thiết bị phụ trợ sau đây có thể điều khiển được (chỉ dành cho các model được chỉ
Điều khiển từ xa định):
• DVR • Máy in • Hệ thống lưu trữ hình ảnh • Máy bơm hút • Máy bơm CO₂
Dữ liệu sau đây có thể hiển thị trên màn hình:
Dữ liệu bệnh nhân • Số ID bệnh nhân • Tên bệnh nhân • Giới tính • Tuổi • Ngày sinh • Ngày ghi nhận (thời
gian, giờ) • Chú thích của Bác sỹ
Trạng thái ghi dữ liệu của các thiết bị phụ trợ sau đây có thể được hiển thị trên màn
Hiển thị trạng thái ghi dữ liệu hình:
Dữ liệu • Bộ nhớ di động và bộ đệm bên trong • DVR • Máy in • Hệ thống lưu trữ hình ảnh
Những dữ liệu sau có thể được hiển thị trên màn hình
Hiển thị thông tin hình ảnh • Mức tăng cường cấu trúc • Mức tăng cường góc cạnh • Tỷ lệ phòng to thu nhỏ • Chế
độ màu
Dữ liệu của 50 bệnh nhân có thể nhập vào trước, như là:
Nhập dữ liệu bệnh nhân trước
• Số ID bệnh nhân • Tên bệnh nhân • Tuổi & giới tính • Ngày sinh
Media MAJ-1925 (OLYMPUS)
Bộ nhớ di Kích cỡ ghi hình • TIFF: Không nén • JPEG (1/5): nén khoảng 1/5 • JPEG (1/10): nén khoảng 1/10
động • TIFF: khoảng 227 hình • JPEG (1/5): khoảng 1024 hình • JPEG (1/10): khoảng 2048
Số lượng hình ảnh được ghi
hình
Cài đặt của người dùng Có thể nhập 20 cài đặt của người sử dụng.
Các cài đặt sau đây được lưu giữ trong bộ nhớ sau khi bộ xử lý đã tắt:
Bộ nhớ dự • Tông màu • Chế độ Iris • Chế độ tăng cường hình ảnh • Chế độ tăng cường màu sắc
Ghi nhớ các cài đặt được lựa chọn
phòng • Tương phản • AGC • Chế độ màu sắc • Cân bằng trắng • Cách thức điều chỉnh độ sáng
• Độ sáng • Nạp khí (Air feeding)
Pin Lithium Tuổi thọ: 5 năm

You might also like