Professional Documents
Culture Documents
1 ô vuông là
1 điểm ảnh
ĐỘ PHÂN GIẢI ẢNH
Càng nhiều điểm ảnh thì ảnh càng chi tiết độ phân giải
cao
Độ phân giải (resolution):
Số điểm ảnh trên một đơn vị diện tích (dpi: dot per inch;
hoặc ppi: pixel per inch)
Tích số điểm ảnh theo chiều ngang x số điêm ảnh theo
chiều dọc: 1920 x 1080
Số điểm ảnh theo chiều ngang: 480p, 720p, 1080p
ẢNH ĐỘNG
Ảnh động trong truyền hình = ảnh tĩnh truyền hiển thị với
tốc độ cao (24 hình/s), dựa trên hiện tượng lưu ảnh trên
võng mạc
Trong truyền hình:
Tiêu chuẩn: 525/30 (FCC) truyền 30 ảnh/s
Tiêu chuẩn: 625/25 (OIRT, CCIR) truyền 25 ảnh/s
NGUYÊN LÝ TRUYỀN HÌNH
Vẫn còn hiện tượng nhấp nháy do điểm sáng xuất hiện
chưa đủ nhanh quét xen kẽ (interlaced)
QUÉT XEN KẼ
Chia ảnh thành hai phần:
Lần quét thứ nhất: Quét các dòng lẻ mành lẻ
Lần quét thứ 2: Quét các dòng chẵn mành chẵn
Hai dòng liền kề (rất gần nhau, coi như là 1) được quét với
tốc độ tăng gấp đôi nên giảm được hiện tượng nhấp nháy.
QUÉT XEN KẼ
LỰA CHỌN ĐỘ PHÂN GIẢI ẢNH
Dựa vào:
TRUYỀN HÌNH
Độ phân giải mắt người: 1’
Góc nhìn tốt nhất: 10o
Số dòng thích hợp: ≈ 600 dòng
0
10
h
1'
d
THÔNG SỐ ẢNH TRUYỀN HÌNH
STT Thông số FCC CCIR OIRT
Chia bức ảnh thành nhiều phần, mỗi phần ứng với 1 tế bào
quang điện mỗi pixel ứng với 1 tế bào quang điện
THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỔI ẢNH – ĐIỆN
Iconoscope: Icon = image; scope = view
ICONOSCOPE
Mosaic: Bản mỏng chứa các tế bào quang điện
Signal plate: Bản tín hiệu, là bản mỏng bằng chất dẫn điện
Mosaic – mica – signal plate = ma trận các tụ điện có 1 bản
chung (signal plate)
Tín hiệu preamp
Anode: Điện cực dương
Hệ thống quét: Súng điện tử (gun) + lái tia (deflection)
ICONOSCOPE
Nguyên lý hoạt động:
Ánh sáng chiếu vào mosaic bứt ra electron quang
điện tỷ lệ với cường độ chiếu sáng
Anode hút các electron mosaic là ảnh điện tích dương
Tia điện tử quét lên mosaic, electron trung hòa điện tích
tụ xả điện dòng điện ra trên bản signal plate tỷ lệ
với điện tích
Tín hiệu được lấy ra trên tải preamp
ICONOSCOPE
Nhược điểm:
Độ nhạy thấp
Electron thứ cấp (do tia điện tử quét vào mosaic rơi ra)
gây nhiễu tín hiệu
ORTHICON
ORTHICON
Cấu tạo gồm 3 phần:
Image section (khối ảnh): photocathode, lưới hội tụ, lưới
tăng tốc, bia (target), lưới ảnh (target mesh)
Scanning section (khối quét): lưới điều khiển quét, lưới
giảm tốc (decelerator)
Gun/multiplier section (khối tạo, nhân điện tử): Súng điện
tử (gun), điện cực thu (dynode)
ORTHICON
Hoạt động:
Ánh sáng chiếu vào photocathode làm phát ra các
electron quang điện
Nhờ các lưới hội tụ và tăng tốc, electron quang điện đến
được bia bắn phá bia phát sinh các electron lưới
ảnh. Kết quả là trên bia có 1 ảnh điện tích dương
Hệ thống quét, quét chùm tia điện tử đến bia, 1 phần
electron trung hòa với điện tích dương của bia
ORTHICON
Hoạt động:
Hệ thống lưới giảm tốc điều khiển các electron thứ cấp
do chùm tia điện tử đập vào bia đưa về khối nhân
điện tích tín hiệu
Điện tích bia càng lớn (cường độ chiếu sáng càng lớn)
thì số electron trung hòa càng nhiều số electron thu
được ở khối nhân điện tích càng ít tín hiệu càng nhỏ
TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH
Gồm 2 thành phần:
Tín hiệu điện của ảnh quang học
Tín hiệu điều khiển tia quét (xung đồng bộ)
Hai tín hiệu không được ảnh hưởng lẫn nhau
TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH
Tín hiệu hình ảnh ứng với một dòng quét ngang từ trái sang
phải là tín hiệu biến thiên liên tục với áp cao nhất là mức
đen và điện áp thấp nhất là mức trắng.
Mức trắng
Mức đen
0 t
TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH ĐẦY ĐỦ
0,16H
0,02H 0,07H
1H=63,5µs
(b)
PHỔ CỦA TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH
Băng thông tín hiệu truyền hình:
U
Mức trắng
Mức đen
t
VD: Tiêu chuẩn 525/30, tỷ lệ khuôn hình 4/3. Tổng số điểm
4
ảnh/s 525 525 30 11025000
3
Hai điểm ảnh ứng với 1 Hz băng thông Băng thông tín
hiệu truyền hình: 5,5 MHz
PHỔ TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH
V
fV
3fV
fH-fV fH fH +fV
2fH 2fH +fV
nfV fH +nfV 3fH
f
SƠ ĐỒ KHỐI MÁY PHÁT HÌNH ĐEN
TRẮNG
Tạo xung
Hệ thống
lái tia
Tạo dao
Nhân tần
động
Tạo dao
động
SƠ ĐỒ KHỐI MÁY PHÁT HÌNH ĐEN
TRẮNG
Đường tiếng:
Điều chế FM trước khi cộng với đường hình
Đường hình:
Điều chế AM hạn chế 1 phần biên tần (VSB)
Sóng mang hình và sóng mang tiếng cách nhau 4,5 MHz
(525/30) và 6 MHz (625/25)
BĂNG THÔNG MỘT KÊNH TRUYỀN
HÌNH ĐEN TRẮNG
AV AV
fcvid fcaud fcvid fcaud
Video Video
f
1,25MHz f
1,25MHz 6MHz 4,5MHz
8MHz 6MHz
(a) (b)
CÁC HỆ
Xóa (75+-2,5)% (75+-2,5)% (75+-2,5)%
Mức trắng (12+_2,5)% (12+_2,5)% (12+_2,5)%
Mức đen (70+_2,5)% (70+_2,5)% (70+_2,5)%
TRUYỀN
9 Phương pháp điều chế tín hiệu tiếng Tần số Tần số Tần số
10 Khoảng cách giữa sóng mang hình và tiếng 4,5MHz 5,5MHz 6,5MHZ
11 Độ rộng dải tần chung (hình và tiếng) 6MHz 7MHz 8MHz
12 Tần số trung tần hình 45,7MHz 38MHz 38MHz
13
14
15
Tần số trung tần tiếng
Trung tần tiếng thứ hai
Khuôn hình b:h
41,25MHz
4,5MHz
4:03
32,5MHz
5,5MHz
4:03
31,5MHz
6,5MHz
4:03
HÌNH
TRUYỀN HÌNH MÀU
CƠ SỞ VẬT LÝ CỦA TRUYỀN HÌNH
MÀU
Ánh sáng: Ánh sáng nhìn thấy được là sóng điện từ có tần
số từ 3,8.1014 Hz đến 7,9.1014 Hz. Tương ứng với bước
sóng 780 nm 380 nm với vận tốc truyền c ≈ 300.000
km/s. 3,8.1014 7,9.1014
Hồng ngoại Tử ngoại
Hz
0 105 1010 1015 1020 1025
Ánh sáng
Sóng vô tuyến nhìn thấy Tia X Tia gama Tia vũ trụ
MÀU SẮC
Màu sắc của vật là do ánh sáng chiếu đến vật một số bước
sóng bị hấp thụ, chỉ còn lại một vài bước sóng gây ra
λ
380nm 780nm nm
(a)
380nm 780nm
CÁC ĐẶC TÍNH CỦA ÁNH SÁNG VÀ
MÀU SẮC
Độ bão hòa màu (saturation): Màu đậm hay nhạt
Độ bão hòa của một màu là sự tinh khiết của màu ấy với
màu trắng, là khả năng màu ấy bị pha loãng bởi ánh
sáng trắng nhiều hay ít.
= +
380nm 780nm 380nm 780nm 380nm 780nm
Não
Tế bào hình que: cho cảm giác về độ sáng (cảm thụ ánh sáng)
Tế bào hình nón: cho cảm giác về màu (cảm thụ màu)
Loại thứ nhất nhạy với màu đỏ bước sóng 700nm
Loại thứ hai nhạy với màu xanh lá cây bước sóng 546,1nm
Loại thứ ba nhạy với màu xanh lam bước sóng 435,8nm.
ĐÁP ỨNG ĐỘ SÁNG CỦA MẮT
%
59%
Độ chói
30 %
11%
B G R nm
G
Màu X
Mắt
Thí nghiệm sự trộn mau:
Điều chỉnh tỷ lệ 3 màu R, G, B để màu tổng hợp thu
được giống hệt màu X
Tam giác màu (color triangle): Là một tam giác đều:
Ba đỉnh là ba màu cơ bản R, G, B
Ba cạnh là trộn màu R, G, B từng cặp với tỷ lệ bằng nhau
Tâm tam giác là màu trắng, vì 3 màu R, G, B tỷ lệ bằng
nhau BIỂU
Độ bão hòa: là độ dài từ một điểm trên tam giác màu đến
DIỄN
tâm
Sắc thái: Là góc tạo bởi 1 điểm trong tam giác màu với
MÀU
gốc tâm và 1 trục tham chiếu
Cường độ sáng được biểu diễn bằng độ cao của trục vuông
góc với mặt phẳng tam giác màu
BIỂU DIỄN MÀU
R
M
Y Saturation
Hue
G B
C
(a) (b)
NGUYÊN LÝ CHUYỂN ĐỔI ẢNH MÀU
– TÍN HIỆU ĐIỆN
Lọ c R Camera tube 1
1
ER
volt)
(=
Lọ c G Camera tube 2
2
EG
Lăng kính (=
volt)
Lọ c B
Camera tue 3
R G B 3
EB
volt)
(=
Đèn hình R
Lăng kính
mắt
EB Đèn hình B
Đèn hình G
EG
ĐÈN HÌNH MÀU
Ba màu cơ bản được đưa đến 3
Hệ thống
cathode tương ứng của đèn lái tia
Sợi đốt
hình Cathode R >]
Cathode G
Hệ thống lái tia điều khiển 3 tia Cathode B
>]
>]
thành phần R, G, B
ĐÈN HÌNH MÀU
Đèn hình màu Delta
Màn hình huỳnh quang với các điểm ảnh màu gồm 3
màu xếp theo hình tam giác
Hệ thống lưới đục lỗ điều khiển tia quét hội tụ vào điểm
ảnh màu
Phần lớn năng lượng tia quét bị hao phí do đập vào lưới
điều khiển hiệu suất thấp
ĐÈN HÌNH MÀU
Đèn hình màu Delta
B
G R
B
G
R 3 chùm tia
ĐÈN HÌNH TRINITRON
Màn hình huỳnh quang là các dải màu hẹp R, G, B
Hệ thống lưới đục lỗ của màn hình Delta được thay bằng
lưới điện thế tăng hiệu suất
Sọc phốt pho
RGBRGB
R G B R G B R G B
B G R B G R
ĐÈN HÌNH INLINE
Tương tự như đèn hình Trinitron nhưng các dải màu trên
màn hình được ngắt ra thành từng dòng
R G B R G B G G
R G B R G B G G
R G B R G B G G
fsc
Tạo dao
động
GIẢI MÃ MÀU
R
Trễ
Y
Tín hiệu màu G
BPF
tổng hợp B-Y Ma trận
Giải điều chế B-Y
B
BPF
Giải điều chế R-Y R-Y
CHỌN SÓNG MANG PHỤ
Sóng mang phụ phải có tần số lớn hơn 3
MHz và rơi vào phần trống của phổ tín hiệu
đen trắng f SC
nf H (n 1) f H
2n 1 f H
2 2
fSC = 4,25MHz
CÁC HỆ TRUYỀN HÌNH MÀU
HỆ NTSC
NTSC (National Television Standard Committee) là hệ TH
màu tương tự theo chuẩn FCC (525/30) được sử dụng rộng
rãi ở Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc và một số nước Châu Mỹ khác
Tín hiệu TH màu hệ NTSC
Tín hiệu chói: Y 0,299 R 0,587G 0,114 B 4,5 MHz
Tín hiệu màu: I ( R Y ) cos 33o ( B Y ) sin 33o 1,5 MHz
Q ( R Y ) sin 33o ( B Y ) cos 33o
0,5 MHz
Q 0,478( R Y ) 0,431 B Y
I 0,735( R Y ) 0,268( B Y )
HỆ NTSC
I Điều chế
cân bằng I
Tạo sóng
mang phụ Tính hiệu màu
fsc = 3,58 Cộng tổng hợp
MHz Dịch pha
90o
Q Điều chế
cân bằng Q
Xung ĐB màu
BĂNG THÔNG KÊNH HỆ NTSC
SƠ ĐỒ KHỐI MÁY PHÁT HỆ NTSC
Y
R Trễ
fc+4,5 MHz
Tạo dao
động
SƠ ĐỒ KHỐI MÁY THU HỆ NTSC
KĐ trung Tách sóng KĐ tiếng
tần tiếng tiếng (FM)
Tạo dao
động
Tách xung Tạo xung KĐ công
AGC
ĐB mành quét dọc suất dọc
V
Xung điều
khiển fH
SỬA SAI MÀU HỆ PAL
Phía phát Phía thu
V
V U*n
Un U*n
Δφ
φ
V
Dòng n U U
Uctong
U*n
U V
φ
Δφ
U*n+1 U*n+1
Un+1 U*n+1
U
V
Dòng n+1 U
Tín hiệu màu sau khi giải mã có pha (hue) không đổi,
nhưng độ bão hòa màu thay đổi
XUNG ĐỒNG BỘ MÀU HỆ PAL
B UC
B UC
(a) (b)
-90o +90o
fH fc
o o
-135 +135
Tạo sóng
mang phụ Tạo dao
4,43 MHz động
Audio in
Điều chế
tần số
fc+6,5 MHz
Tạo dao
động
SƠ ĐỒ MÁY THU HỆ PAL
KĐ trung Tách sóng KĐ tiếng
tần tiếng tiếng (FM)
Tạo dao
động
Tách xung Tạo xung KĐ công
AGC
ĐB mành quét dọc suất dọc