Professional Documents
Culture Documents
(Tda600) Cau Hinh Co Ban
(Tda600) Cau Hinh Co Ban
KX-TDA600
1
HÌNH DÁNG TỔNG ĐÀI
Khung phụ
KX-TDA620
Khung chính
KX-TDA600
2
CẤU TRÚC TỔNG ĐÀI
• Khung chính
PWS - M
• Có sẵn card xử lý trung tâm (MPR)
E&M8
SLC8 OPB3
• Khung mở rộng DHLC8
• Card trung kế
3
KHUNG CHÍNH VÀ KHUNG PHỤ
TDA600 TDA620
1 card xử lý chính (C) 1 card kết nối khung chính (E)
1 thẻ nhớ SD 64MB 1 vị trí cắm nguồn (B)
1 khe cắm nguồn (B) 11 khe cắm card chức năng (A)
1 khe cắm card kết nối (D)
B A
10 khe cắm card chức năng (A)
B A D
KX-TDA620
KX-TDA6111 (yêu cầu phải có card này để kết nối tới khung phụ TDA620)
5
KẾT NỐI KHUNG CHÍNH – KHUNG PHỤ
BUS-M
BUS-M
BUS-M
BUS-ME
BUS-ME
BUS-ME
6
KẾT NỐI KHUNG CHÍNH – KHUNG PHỤ
Card BUS-M
Gắn sẵn trên khung phụ TDA620
7
NGUỒN
8
CARD TƯƠNG TỰ
• Card Trung Kế
• KX-TDA6381: Card 16 trung kế thường
• KX-TDA6382: Card 16 trung kế thường, hỗ trợ hiển thị số
KX-TDA0290CJ Card trung kế PRI30 Kết nối tới nhà cung cấp Khung tổng đài
(PRI30) (30 kênh) Kết nối mạng tổng đài riêng
KX-TDA0172 Card 16 cổng máy nhánh số Kết nối với điện thoại kĩ thuật Khung tổng đài
(DLC16) số chuẩn riêng KX-DT3xx
* Với các loại card cắm trên khung tổng đài, mỗi card chỉ yêu cầu 1 khe cắm vật lý
10
ĐIỆN THOẠI SỐ KX-DT
Bưu điện
Card PRI
Card PRI Card PRI
CÔNG NGHỆ VoIP
Máy nhánh IP - Sử dụng máy nhánh IP Panasonic - Sử dụng máy nhánh IP của các hãng khác
KX-NT (chuẩn riêng) (Cisco, Grandstream, Yealink … )
- Sử dụng IP Softphone Panasonic - Sử dụng máy nhánh SIP Panasonic KX-UT
KX-NCS8100 (chuẩn riêng) - Sử dụng free softphone trên PC và di động
(X-lite, Media5 … )
Trung kế IP - Kết nối mạng tổng đài Panasonic - Kết nối với tổng đài các hãng khác (Siemens,
(H323) LG, Asterisk … )
- Kết nối với nhà cung cấp SIP (SIP ISP) đăng
ký dịch vụ gọi quốc tế giá rẻ
13
CARD IP
KX-TDA0484 Card 4 kênh trung kế IP Kết nối mạng tổng đài riêng Khung tổng đài
(IP-GW4E) (H.323)
KX-TDA0490 Card 16 kênh trung kế IP Kết nối mạng tổng đài riêng Khung tổng đài
(IP-GW16) (H.323)
* Với các loại card cắm trên khung tổng đài, mỗi card chỉ yêu cầu 1 khe cắm vật lý
14
MÁY NHÁNH IP
Mạng Lan
Card IP-EXT
Switch
VPN Internet
WiFi
ĐIỆN THOẠI IP PANASONIC (chuẩn riêng)
KX-NT321 KX-NT343 KX-NT346 KX-NT366
1 line/ 8 phím gán 3 line/ 24 phím gán 3 line/ 24 phím gán 6 line/ 24 phím gán
IP Softphone
KX-NT346/ KX-NT366
KX-NT305 60 phím gán
KX-NCS8100
Trung Kế IP H323
IP H323
KX-TDA
Panasonic
Mạng tổng đài Panasonic
IP H323
Panasonic
Card IP-GW
Card IP-GW VPN qua
Internet
PSTN
PSTN
PSTN COCO
line
line
Router
Router
Internet
Ứng dụng: những công ty đa quốc gia
hoặc có chi nhánh ở nhiều tỉnh thành
Thực hiện cuộc gọi qua trung kế Analog kết nối với bưu điện.
Thực hiện cuộc gọi qua trung kế IP kết nối với tổng đài ở chi nhánh.
CARD DISA - VOICEMAIL
Kí hiệu Mô tả Gắn trên
KX-TDA0190 Card 3 khe cắm tùy chọn Khung tổng đài
(OPT3)
KX-TDA0191 Card 4 kênh DISA (hướng dẫn truy cập trực tiếp) 64
OPT3
(MSG4) tin nhắn 8 phút ghi âm
* Với các loại card cắm trên khung tổng đài, mỗi card chỉ yêu cầu 1 khe cắm vật lý
22
SỐ CARD TỐI ĐA
TDA600 TDA600 TDA600 TDA600
Loại Card
1 khung 2 khung 3 khung 4 khung
Tổng số khe cắm 10 21 32 43
Tổng số card trung kế 10*1 20*1 30*1 40*1
ELCOT16 10 20 30 40
E1 PRI30 5 10 15 24
DHLC8DLC16
SLC8 ESLC16 10 20 30 40
CSLC16 CSLC24*2
*1 Trong trường hợp tối đa này mỗi 1 card T1, E1 hoặc PRI30 được đếm là 2 card
*2 Card CSLC24 chỉ hoạt động khi khung tổng đài chứa card này dùng card cấp nguồn công suất lớn
23
SỐ CARD TỐI ĐA
TDA600 TDA600 TDA600 TDA600
Loại card
1 Khung 2 Khung 3 Khung 4 Khung
OPT3
4 8 12 16
Cắm trên khung tổng đài
ESVM
4 8 12 16
Gắn trên card OPB3
MSG4
4 8 12 16
Gắn trên card OPB3
CID8
Gắn trên card LCOT8, LCOT16 Phụ thuộc card ELCOT8
và ELCOT16
EXT-CID
Phụ thuộc số card SLC8
Gắn trên SLC8
24
DUNG LƯỢNG TỐI ĐA
25
DUNG LƯỢNG TỐI ĐA
*1 Một cổng máy nhánh số có thể nối ra hai điện thoại số đôc lập
26
KẾT THÚC!
CÁM ƠN
27