You are on page 1of 37

Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Phần 3
TÌM HIỂU THIẾT BỊ
RBS 2206 CỦA ERICSSON
1. Giới thiệu thiết bị RBS 2206:
RBS 2206 là thiết bị mới nhất của họ thiết bị RBS 2000 của Ericsson. RBS
2206 có thể vận hành và hoạt động chung với các thiết bị RBS khác trong họ RBS 200
hoặc RBS 2000.
Ưu điểm của RBS 2206 là với cùng kích thước Cabinet RBS 2202 nhưng khả
năng cung cấp trạm của thiết bị RBS 2206 có thể tăng gấp đôi về số lượng transceiver
và các kết nối. RBS 2206 có thể hỗ trợ lên đến 12 Transceiver cho mỗi Cabinet.
RBS 2206 có hai kiểu kết nối mới rất uyển chuyển để hoạt động cho một vùng,
hai vùng, ba vùng với hai băng tần GSM 900/1800 trên cùng một cabinet. Ví dụ, ta có
thể cấu hình kết nối CDU-F là 3x4, 2x6 và 1x12 trên 1 cabinet. Còn đối với cấu hình
kết nối CDU-G, ta có 2 loại: capacity mode và coverage mode, 2 loại kết nối này có
thể thay đổi linh hoạt. Nếu ta sử dụng ở coverage mode CDU-G, thì công suất phát đi
sẽ tăng lên 3.5dB.
RBS 2206 bao gồm các card sau:
 Card cấp nguồn (PSU)
 Module phân phối (IDM)
 Card kết nối nguồn (ACCU/DCCU)
 Bộ lọc DC
 Bộ điều khiển quạt FCU
 Card chuyển mạch phân phối (DXU)
 Card chuyển mạch cấu hình (CXU)
 Card kết nối và phân phối (CDU)
 Card thu phát (dTRU)
Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON
Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.1: Cấu trúc thiết bị RBS2206 lắp đầy

Kích thuớc:

Chiều Chiều rộng Chiều cao


ngang
Cabinet bao gồm khung 600 400 1850
(mm)
Cabinet (mm) 600 400 1800
Khung (mm) 600 400 50

Khối lượng:

Khối lượng (Kg)


Lắp toàn bộ thiết bị vào
cabinet bao gồm khung 230

Nguồn cung cấp:


Bao gồm:
+ -(48/60) VDC
+ +24 VDC
+ 120-250 VAC
Công suất tiêu thụ:
Công suất tiêu thụ tối đa của thiết bị RBS 2206 là 3655 Watt.
Màu sắc
Thiết bị RBS 2206 có màu trắng.
Cảnh báo phần ngoài
RBS 2206 cung cấp khả năng báo hiệu bên ngoài. Báo hiệu này sẽ truyền đến
BSC thông qua kênh báo hiệu LAPD trên giao diện Abis O&M. Có tất cả 16 loại báo
hiệu ra ngoài được sử dụng thông qua OMT.
Ắc qui dự phòng
Ac qui dự phòng cho RBS 2206 có kích thước giống ắc qui dự phòng của RBS
2000, cung cấp được 8 tiếng hoạt động.
Việc chuyển đổi sử dụng nguồn ắc qui dự phòng được điều khiển thông qua
BFU. Các ắc qui dự phòng cũng có thể được sử dụng cho RBS 2206 và RBS
2202/200.
Truyền dẫn
DXU-21 có bốn cổng giao tiếp ngoài hỗ trợ đến 8 Mbit/s.
Giao diện:
T1, 1,5 Mbit/s, 100 Ohm
E1, 2 Mbit/s, 120 Ohm
Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

E1, 2 Mbit/s, 75 Ohm


Kết nối:
E1/120 Ohm và T1/100 Ohm được nối tới cabinet RBS 2206 qua một đầu nối
15-ắc qui DSUB. E1/75 Ohm được kết nối đến RBS 2206 qua một adapter gồm một
bộ phận biến đổi trơ kháng với đầu nối BNC.
E1/120 Ohm và T1/100 Ohm có khả năng hỗ trợ đường truyền dẫn dài. Bình
thường E1/G.703 và T1/DS1 chỉ đưa ra giao diện truyền dẫn ngắn, có khả năng suy
hao 6 dB. Tính năng truyền dẫn dài cho phép suy hao đến 30 dB. Cáp đồng trục 75
Ohm chỉ có thể họat động ở luồng E1 và không hỗ trợ truyền dẫn dài. Quãng đường
cho phép được xác định bởi độ suy hao cáp.
Thiết bị truyền dẫn thêm vào:
Cabinet RBS 2206 có chổ cho thiết bị truyền dẫn thêm vào ở OXU (Optional
Expansion Unit) bên cạnh DXU.
RBS 2206 có thể hỗ trợ Mini-DXC hoặc thiết bị DXX ở vị trí OXU.
Hai card DXX gắn vào RBS 2206 là một đơn vị kết nối chéo số gồm 4 cổng
G.704 và một khe cho 2-4 giao tiếp thêm vào có thể là G.703, HDSL, LTE hoặc sợi
quang.
Một card DXX gắn vào RBS 2206 là một đơn vị kết nối chéo số gồm 4 cổng
G.703.
Mini-DXC gắn vào RBS 2206 là một đơn vị kết nối chéo số gồm 5 cổng G.703

2. Các thành phần chính trong tủ RBS 2206


2.1. Card cung cấp nguồn PSU (Power Supply Unit)
PSU sẽ chuyển đổi nguồn điện cung cấp thành điện áp cho hệ thống hoạt động
+24 VDC. Các PSU được đặt song song với nhau ở side 2, và phải luôn luôn được cấu
hình bảo vệ N+1.
Chú ý, khi sử dụng nguồn ắc qui phòng, các PSU dự phòng được cung cấp
nguồn từ các ắc qui. Nếu RBS được cấu hình với PSU bảo vệ, PSU dự phòng sẽ không
cần ắc qui.

Hình 3.2: Card cung cấp nguồn


Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

2.2. Module phân phối IDM (Internal Distribution Module)


IDM có nhiệm vụ cung cấp điện áp +24VDC đến các bộ phận khác trong
Cabinet.
IDM có một kết nối giữa ESD và các thiết bị điện trong IDM.

Hình 3.3: Mô đun phân phối IDM

2.3. Card kết nối nguồn ACCU/DCCU (Alternating Current Connection Unit/DC
Connect Unit)
ACCU/DCCU có nhiệm vụ phân phối hoặc chuyên tiếp điện áp cung cấp 120-
250 VAC (ACCU) hoặc -48/-60 VDC (DCCU) đến các PSU.
Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.4: Card kết nối nguồn ACCU/DCCU

2.4. Bộ lọc DC (Direct Current)


Bộ lọc DC có nhiệm vụ lọc điện áp +24VDC từ nguồn cung cấp và từ ắc qui dự
phòng.
2.5. Bộ điều khiển quạt FCU (Fan Control Unit)
FCU sẽ điều khiển tất cả các quạt trong cabinet. FCU điều khiển quạt thông qua
mức nhiệt độ đo được bên trong cabinet. Bộ phận dò nhiệt độ được điều khiển bởi
DXU tới FCU thông qua đầu dò nhiệt độ được đặt bên trong RUs.

Hình 3.5: Bộ điều khiển quạt FC


2.6. Card chuyển mạch phân phối DXU (Distribution Switch Unit)
DXU cung cấp hai loại kết nối dữ liệu 2Mbit/s hoặc 1.5 Mbit/s và có thể kết nối
chéo từng khe thời gian (time slots) đến các transceiver. DXU cũng có thể lấy được tín
hiệu đồng bộ từ luồng PCM cho RBS.
DXU cũng hỗ trợ LAPD Multiplexing, LAPD Concentration và Multi Drop.
Thiết bị RBS 2206 chỉ bao gồm một DXU-1 cho mỗi Cabinet.
Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

- DXU được hỗ trợ 4 port truyền (E1/T1)


- DXU có thể hỗ trợ lên đến 12 transceiver.
- DXU có thể đồng bộ trong mạng vô tuyến với giao diện đầu thu GPS
bên ngoài.
- DXU có chức năng định vị di động với thiết bị giao diện LMU bên
ngoài.
- DXU có một Fashcard, cho phép thực hiện nhanh chóng và đơn giản
việc load dữ liệu Installation DataBase (IBD) và software RBS trong RBS
2206.

Hình 3.6: Fashcard trên DXU

- DXU có thể thực hiện kết nối mạng Lan với bus O&M bên ngoài
(EOM). EOM được thiết kế theo chuẩn port Ethernet.
- DXU có thể đồng bộ TG.
- DXU cũng có chức năng ECU.
- DXU cũng hỗ trợ mạng chuyển mạch gói, cho nên RBS 2206 cũng
được sử dụng trong GPRS và EGPS.

Hình 3.7: Card chuyển mạch phân phối DXU


Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

2.7. Card chuyển mạch cấu hình CXU (Configuration Switch Unit)
Nhiệm vụ chính của CXU là kết nối chéo giữa CDU và dTRu trong hướng
Receive. CXU có thể mở rộng hoặc cấu hình lại cabinet mà thay đổi di chuyển hoặc
thay đổi cáp RX.

Hình 3.8: Card cấu hình chuyển mạch CXU


2.8. Card kết nối và phân phối CDU (Combining and Distribution Unit)
CDU có nhiệm vụ kết nối những tín hiệu truyền đi từ bộ thu phát và phân phối
tín hiệu nhận được. Bộ lọc song hướng sẽ đặt trong CDU. Trong CDU còn cho phép
đo được tỷ số sóng đứng (VSWR- voltage standing wave ratio). Có 2 loại CDU được
sử dụng trong tất cả các cấu hình:
+ Đối với kết nối Hybrid, sử dụng CDU-G.
+ Đối với kết nối bộ lọc cho những cấu hình lớn hơn, sử dụng CDU-F. CDU-F
thực hiện trong cấu hình lớn và công suất phát lớn trên cùng anten có kích thước nhỏ.

Hình 3.9: Card kết nối và phân phối CXU


Bộ lọc song hướng cho phép cả hai hướng thu và nhận kết nối đến cùng một
anten. Cấu hình song hướng còn cho phép tối ưu hóa số lượng feeder và anten sử dụng
cũng như giảm thiểu được suy hao do dường truyền.
Cả hai cấu hình CDU-G và CDU-F đều có thể hỗ trợ cho GPRS.
3.9. Card thu phát dTRU (Double Transceiver Unit)
Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.10: Card thu phát dTRU

RBS 2206 có thể hỗ trợ 6 dTRU trong cùng một cabinet. Mỗi một card dTRU
bao gồm hai bộ thu phát khác nhau. Vì vậy trong cùng một cabinet, RBS 2206 có thể
hỗ trợ lên đến 12 bộ thu phát.
dTRU có nhiều version khác nhau. Tuy nhiên tất đều có thể hỗ trợ được trong
mạng GPRS. dTRU hỗ trợ nhiều chuẩn mã hóa khác nhau, thông thường A5/1 hoặc
A5/2. Những loại mã hóa này được điều khiển thông qua phần mềm.
Trong dTRU có một kết nối Hybrid, kết nối này được sử dụng trong mode
CDU-G để tăng số lượng bộ thu phat TRX trên mỗi anten. Tuy nhiên ta cũng có thể
cấu hình để bỏ qua chức năng này bằng cách dùng dây cáp kết nối ở phần trước dTRU.
3. Các kết nối card bên trong RBS 2206
3.1. Kết nối nguồn
Sơ đồ kết nối PSU AC
Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Sơ đồ kết nối PSU DC


Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Sơ đồ kết nối PSU +24VDC

3.2. Kết nối cáp ECP


Kết nối ECP đến PSU, DSU và FCU. Trong cấu hình này không kết nối ắc qui.
Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.11: Sơ đồ kết nối cáp ECP

Cấu hình kết nối giữa các PSU , DXU và FCU như mô tả hình trên là cấu hình
kết nối mặc nhiên. Tuy nhiên ta cũng có thể kết nối EPC đến ắc qui dự phòng bên
ngoài như sơ đồ sau:

Hình 12: Sơ đồ kết nối cáp ECP đến ắc qui dự phòng bên ngoài
3.3. DC và cáp tín hiệu
3.3.1. Kết nối cáp trên bệ kết nối
Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.13: Kết nối cáp DC và cáp tín hiệu

Bảng 3.1: Kết nối cáp bên trong trên bệ kết nối

Số Kết nối
TT
1 IDM backplane: DC out
2-5 DXU front: Port A to D
6 DXU backplane: Ext alarm
7,8 DXU front: ESB
9 DXU backplane: LED

3.3.2. Cáp tín hiệu và nguồn trên CDU-G


Bus CDU và cáp cấp nguồn DC được đặt nằm ở mặt trước như hình sau:
Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.15: Cáp tín hiệu và nguồn trên CDU-G


Bảng 3.2: Kết nối cáp cho CDU
Số TT Kết nối
1 TRU backplane: CDU 1-3
2 IDM backplane: CDU 1-3

3.3.3. Cáp tín hiệu và nguồn trên CXU

Bảng 3.3: Kết nối cáp trên CXU


Số TT Kết nối
1 IDM backplane: CXU 1 DC in
2 TRU backplane: CXU 1
3.3.4. Cáp tín hiệu và nguồn trên TRU

Hình 3.16: Cáp tín hiệu và nguồn trên TRU


Bảng 3.4: Kết nối cáp TRU backplane
Số TT Kết nối
1 DXU front: Y links 1-6
2 DXU backplane: IOM
3 CXU front: IOM bus
4-6 CDU front: CDU Bus 1-3
7 DXU front: Y links 7-12
8-13 IDM backplane: TRU 1-6

3.3.5. Cáp tín hiệu và nguồn trên IDM


Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.17: Cáp tín hiệu và nguồn trên IDM


Bảng 3.5: Kết nối cáp IDM backplane
Đầu nối Kết nối đến
DC out DC out
Fan 1-4 FCU card: Fan 1-4
TRU 1 TRU backplane: TRU 1-2 DC in
TRU 2 CDU front: CDU 1 DC in
TRU 3- TRU backplane: TRU 3-4 DC in
4
CDU 2 CDU front: CDU 2 DC in
TRU 5- TRU backplane TRU 5-6 DC in
6
CDU 3 CDU front: CDU 2 DC in
CXU OXU front: DC in
Sys volt DXU backplane: +24V
Earthing System earthing

3.3.6. Cáp tín hiệu và nguồn trên DXU

Hình 3.18: Cáp tín hiệu và nguồn trên DXU


Bảng 3.6: Kết nối cáp DXU backplane
Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Số TT Kết nối
1 Đến LED của Cabinet
2 Đến Ext alarm của Cabinet
3 IDM backplane: sys, volt
4 TRU backplane: IOM

3.4. CDU-G với kết nối Hybrid

Hình 3.19: CDU-G với kết nối Hybrid

3.5. CDU-G không dùng kết nối Hybrid


Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.20: CDU-G không dùng kết nối Hybrid

3.6. CDU-G với cấu hình 1+1+2:


Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.21: CDU-G với cấu hình 1+1+2

3.7. Kết nối ASU (Antenna Share Unit)


Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.22: Kết nối ASU

ASU yêu cầu cung cấp nguồn và kết nối đến các antenna, các CDU và CXU.
Tất cả các cổng được đặt trên mặt trước của ASU. Có 18 cổng, chia thành 3 nhóm, mỗi
nhóm gồm 6 cổng.

Bảng 3.7: Các cổng kết nối trên ASU


Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Nếu số CDU sử dụng ít hơn 3 thì tất cả các connector trên ASU sẽ được phủ lấp
bởi các kết cuối 50 Ohm.
4. Cấu hình cho thiết bị RBS 2206
4.1. Cấu hình CDU-G với antenna
4.1.1. Kết nối CDU-G với antenna
CDU-G trong GSM 900 được cấu hình với 4 TRU (2 dTRU sử dụng Hybrid).
Trong hệ thống GSM 900
+ Tần số phát : 890 – 915 MHz.
+ Tần số thu : 935 – 960 MHz.
+ Băng thông : 200 Khz.
+ Số kênh cho một tần số : 8 kênh.
+ Phương pháp điều chế : GMSK hoặc 8-PSK.
+ Khoảng cách tần số phát và thu: 45Mhz.
Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.23: Kết nối CDUG-9 với antenna


Cấu hình CDU-G trong GSM 900 không sử dụng chức năng Hybrid trong
dTRU.
Bảng 3.8: Các thông số của các loại cấu hình DCU-G không sử dụng hybrid
Loại cấu hình Số Cabinet Số lượng CDU Số anten Loại CDU
1x2 1 1 (2) G
2x2 1 2 (2)(2) G
3x2 1 3 (2)(2)(2) G

Kết nối CDU-G không sử dụng Hybrid


Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.24: Kết nối CDU không sử dụng Hybird


Cấu hình CDU-G trong GSM 900 sử dụng chức năng Hybird trong dTRU.
Bảng 3.9: Các thông số của các loại cấu hình DCU-G sử dụng hybrid
Loại cấu hình Số Cabinet Số lượng CDU Số anten Loại CDU
1x4 1 1 (2) G
1x8 1 2 (4) G
1x12 1 3 (6) G
2x4 1 2 (2)(2) G
2x5 1 3 (3)(3) G
3x4 1 3 (2)(2)(2) G

Kết nối CDU-G sử dụng Hybrid


Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.25: Kết nối CDU-G sử dụng Hybrid

CDU-G trong GSM 1800 được cấu hình với 4 TRX (2 dTRU sử dụng Hybrid).
Trong hệ thống GSM 1800
+ Tần số phát: 1710 – 1785 MHz.
+ Tần số thu : 1805 – 1880 MHz.
+ Băng thông: 200 Khz.
+ Số kênh cho một tần số : 8 kênh.
+ Phương pháp điều chế : GMSK hoặc 8-PSK.
+ Khoảng cách tần số phát và thu : 9 5Mhz.
Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.26: Kết nối CDUG-9 với antenna

4.1.2. Cấu hình 3x2 CDU-G và 3x4 CDU-G

Hình 3.27: Cấu hình không có TMA


Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.27: Cấu hình có TMA


Bảng 3.10: Cấu hình 3x2 và 3x4
Cell CDU Connection Signal Labelling
A 1 TX/RX1 TX/RX CellA: DX1
TX/RX2 TX/RX CellB: DX2
B 2 TX/RX1 TX/RX CellA: DX1
TX/RX2 TX/RX CellB: DX2
C 3 TX/RX1 TX/RX CellA: DX1
TX/RX2 TX/RX CellB: DX2

Từ cấu hình ở hình trên, các cấu hình sau đây có thể được bắt nguồn từ:
- 1x2 CDU-G
- 2x2 CDU-G
- 1x4 CDU-G
- 2x4 CDU-G
4.1.3. Cấu hình 1x8 CDU-G

Hình 3.28: Cấu hình 1x8 CDU-G không có TMA


Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.29: Cấu hình 1x8 CDU-G có TMA


Bảng 3.11: Cấu hình 1x8
Cell CDU Connection Signal Labelling
A 1 TX/RX1 TX/RX CellA: DX1
TX/RX2 TX CellB: TX1
2 TX/RX1 TX/RX CellA: DX2
TX/RX2 TX CellB: TX2
4.1.4. Cấu hình 1x12 CDU-G

Hình 3.30: Cấu hình 1x12 không có TMA


Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.31: Cấu hình 1x12 không có TMA


Bảng 3.12: Cấu hình 1x12
Cell CDU Connection Signal Labelling
A 1 TX/RX1 TX/RX CellA: DX1
TX/RX2 TX CellB: TX1
2 TX/RX1 TX CellA: TX2
TX/RX2 TX CellB: TX3
3 TX/RX1 TX/RX CellA: DX2
TX/RX2 TX CellB: TX4

4.1.5. Cấu hình 2x6 CDU-G

Hình 3.32: Cấu hình 2x6 CDU-G không có TMA


Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.33: Cấu hình 2x6 CDU-G không có TMA


Bảng 3.13: Cấu hình 2x6
Cell CDU Connection Signal Labelling
A 1 TX/RX1 TX/RX CellA: DX1
TX/RX2 TX/RX CellB: DX2
2 TX/RX1 TX CellA: TX1
B TX/RX2 TX CellB: TX2
3 TX/RX1 TX/RX CellA: DX1
TX/RX2 TX/RX CellB: DX2
4.2. Thay đổi cấu hình
Trong phần này chúng ta mô tả những cấu hình khác nhau với đồng bộ nhóm
thu phát và cách để kết nối cáp ESB (External Synchronization Bus).
Nếu cấu hình củ không không được mở rộng đầy đủ thì chúng ta có thể thay đổi
cấu hình bằng cách thêm vào các thành phần sau đây:
- Thêm cabinet mới.
- Thêm dTRU.
- Thêm CDU.
Cấu hình cũng có thể thay đổi bằng cách tháo gỡ các phần tử trên.
4.2.1. Mở rộng thêm một TG (Transceiver Group)
Trong phần này chúng ta mô tả những cấu hình khác nhau của TG, và cách kết
nối cáp ESB giữa hai cabinet RBS 2206. Cấu hình đồng bộ TG là công nghệ sử dụng
để mở rộng thêm một cabinet RBS 2206 trong cùng một cell.
Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.34: RBS 2206 mở rộng thêm một cabinet

Hình 3.35: Mở rộng RBS 2202 CDU-C+ với RBS 2206 CDU-G

Cáp ESB dùng để kết nối giữa các cabinet và có thể cấu hình mở rộng nhiều
hơn một cabinet.

Hình 3.36: Kết nối cáp ESB


Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Trên kệ CDU ở phía sau có các ghim để nối tới các lổ trên CDU, còn các ghim
TRU được đặt ở TRU.

Hình 3.36: Mặt sau của CDU và dTRU


4.2.2. Lắp thêm RU (Replace Unit)
 Lắp thêm CDU:
1. Phải chắc chắn rằng các TRU được nối tới CDU mới ở vị trí Local mode, chỉ
thị Local mode là đèn sáng màu vàng.
Nếu nó không ở trạng thái Local mode thỉ nhấn nút Local/remote trên TRU.
2. Đưa CDU vào lỗ bằng tay ở đúng rìa trên và rìa dưới và sau đó nhét vào kệ.
3. Phải đảm bảo rằng CDU ở vị trí kềm giữ bởi đinh ốc.
4. Gắn bias injector.
5. Đấu nối tất cả các cáp
 Lắp thêm TRU:
1. Ngắt mạch cung cấp nguồn (1 - 6) cho TRU trên IDM .
2. Đưa TRU vào kệ sao cho khớp với rờ trên và rờ dưới.
3. Cho TRU vào vị trí bắt đinh kềm giử.
4. Nối tất cả cáp.
4.2.3. Tháo gỡ RU
 Tháo gỡ CDU:
1. Nhấn nút Local/remote trên TRU được nối đến CDU. Chỉ thị local mode sẽ
bắt đầu sáng.
2. Đợi cho đến khi chỉ thị RF off và Local mode màu vàng, chỉ thị rằng TRU
đang ở chế độ local mode.
3. Tắt nguồn cung cấp cho CDU cần tháo gỡ.
4. Tháo các bias injector được nối đến CDU.
5. Tháo tất cả cáp nối đến CDU.
6. Tháo đinh kềm giữ trên CDU.
7. Cẩn thận đưa CDU ra ngoài.
 Tháo gỡ TRU:
1. Nhấn nút Local/remode trên TRU. Chỉ thị local mode sẽ bắt đầu sáng.
Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

2. Đợi cho đến khi chỉ thị RF off và Local mode màu vàng, chỉ thị rằng TRU
đang ở chế độ local mode.
3. Tắt nguồn cung cấp cho TRU (1 -6) trên IDM.
4. Gỡ tất cả cáp được nối tới TRU.
5. Tháo đinh kềm giữ trên TRU.
6. Cẩn thận lấy TRU ra.
Sau khi lắp thêm/tháo gỡ RU:
1. Cấu hình và cập nhật IDB cho cấu hình mới này.
2. Kiểm tra chỉ thị Operational có đèn màu xanh hay không. Nếu không thì
nhấn nút local/remote trên TRU. Chỉ thị local mode sẽ bắt đầu sáng và khi nó tắt thì
TRU ở chế độ remode mode.
6. Vận hành và bảo dưỡng cho RBS 2206:
6.1. Chuyển từ chế độ Remode sang Local
1. Nhấn nút Local/remode trên RU.
2. Đèn Local mode bắt đầu nhấp nháy chỉ thị RU đang chuyển sang chế độ Local.
3. Đèn Operation tắt cho biết rằng RU ra khỏi chế độ operation.
4. Một tin báo được gửi về BSC qua giao diện Abis, có nghĩa là sẽ xuất hiện một
cảnh báo bên ngoài ở BSC.
5. Kết nối thông tin trên giao diện Abis bị cắt và RU chuyển sang chế độ local.
6. Đèn Local và RF off đều sáng. Đèn operation cũng sáng nếu RU không bị ràng
buộc bởi các lỗi lớp 1, cho biết rằng RU đang ở chế độ hoạt động nội.
7. Hệ thống cho phép nhấn lại nút Local/Remode.
6.2. Chuyển RU từ chế độ Local sang Remode
1. Nhấn nút Local/Remode.
2. Đèn Local bắt đầu nhấp nháy cho biết rằng RU đang chuyển sang chế độ
remode.
3. Đèn Operation tắt chỉ định rằng RU vẫn còn đang ở ngoài chế độ operation.
4. Một kết nối thông tin trên giao diện Abis được thiết lập bằng lệnh từ BSC. RU sẽ
chuyển sang chế độ remode ngay tức thì sau khi kết nối về phía BSC được thiết lập.
5. Đèn RF off và Local đều tắt.
6. RU sẵn sàng truyền tải lưu lượng, đèn Operation sáng.
6.3. Thay thế CDU
CDU-G9 hoặc CDU-G18

Hình 3.37: CDU-G


1. Báo Tổng Đài biết là sẽ thay CDU.
Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

2. Nhấn nút Local/remote trên dTRU nối tới CDU hư. Đèn Local mode nhấp nháy.
3. Đợi đèn RF tắt và Local mode đứng, dTRU ở chế độ Local mode.
4. Tắt nguồn CDU1, CDU2 hoặc CDU3.
5. Tho dy Anten.
6. Tho tất cả cc dy nối tới CDU hư.
7. Nếu CDU có gắn CNU thì tháo CNU gắn vào CDU mới.
8. Thay CDU.
9. Gắn dy Anten.
10. Gắn lại cc dây đ tho.
11. Bật nguồn cho CDU.
12. Trn DXU nhấn Reset. Thơng tin RU trn CDU mới sẽ được đưa vào Data base
của RBS.
13. Nhấn nút Local/remote trn dTRU nối tới CDU hư. Đèn Local mode nhấp nháy
và khi đèn Local mode tắt dTRU đặt ở chế độ remote.
6.4. Thay CDU Bus
1. Nhấn nút Local/remote trên dTRU có CDU bus hư. Đèn Local mode nhấp nháy.
2. Đợi đèn RF tắt và Local mode đứng, dTRU ở chế độ Local mode.
3. Tháo cáp CDU Bus trên CDU.
4. Nối bus mới cho CDU.
5. Bỏ IDM.
6. Bỏ dTRU.
8. Ngắt dây nối CDU Bus gắn trên TRU backplane.
9. Nối dây mới CDU Bus tới TRU backplane.
10. Thm vo IDM v dTRU.
11. Nhấn nút Local/remote trên dTRU cũ bus mới thay. Đèn Local mode nhấp
nháy và khi đèn Local mode tắt dTRU đặt ở chế độ remote.
6.5. Thay cáp CDU-CXU v TRU-CXU RX

Hình 3.38: Kết nối CDU – CXU và TRU – CXU RX


Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

1. Nhấn nút Local/remote trn dTRU nối bus hư. Đèn Local mode nhấp nháy.
2. Đợi đèn RF tắt và Local mode đứng, dTRU ở chế độ Local mode.
3. Thay cả RX1 và RX2.
4. Nhấn nút Reset trên dTRU.
5. Nhấn nút Local/remote trên dTRU có bus mới thay. Đèn Local mode nhấp nháy
và khi đèn Local mode tắt dTRU đặt ở chế độ remote.
6.6. Thay cáp CDU-TRU TX
1. Nhấn nút Local/remote trên dTRU có cable hư. Đèn Local mode nhấp nháy.
2. Đợi đèn RF tắt và Local mode đứng, dTRU ở chế độ Local mode.
3. Thay cáp.
4. Nhấn nút reset trên dTRU.
5. Nhấn nút Local/remote trên dTRU mới thay cable. Đèn Local mode nhấp nháy
và khi đèn Local mode tắt dTRU đặt ở chế độ remote.
6.7. Thay dTRU

Hình 3.39: Card dTRU

1. Báo Tổng Đài biết là sẽ thay dTRU.


2. Nhấn nút Local/remote trên dTRU hư. Đèn Local mode nhấp nháy.
3. Đợi đèn RF tắt và Local mode đứng, dTRU ở chế độ Local mode.
4. Tắt nguồn TRU1, TRU2, TRU3, TRU4, TRU5 hoặc TRU6.
5. Tháo tất cả các dây nối tới TRU hư.
6. Thay TRU.
7. Gắn lại các dây đã tháo.
8. Bật nguồn cho TRU trên IDM.
9. Đợi đến lúc đèn xanh Operational dừng. Nếu TRU mới có version cũ hơn thì thì
DXU sẽ tự động download đúng version. Thủ tục này được thể hiện bởi sự nhấp nháy
của đèn Operational, sẽ phải chờ trong khoảng 10 phút.
10. Nhấn nút Local/remote trn dTRU mới thay. Đèn Local mode nhấp nháy và khi
đèn Local mode tắt dTRU đặt ở chế độ remote.
6.8. Thay DXU
Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.40: Card DXU


1. Bo Tổng Đài biết l BTS sẽ tạm thời ra khỏi dịch vụ.
2. Nhấn nút Local/remote trn DXU. Đèn Local mode nhấp nháy.
3. Đợi đèn Local mode đứng, DXU ở chế độ Local mode.
4. Tắt nguồn DXU trên DIM.
5. Tháo tất cả các dây nối tới DXU hư.
6. Tháo Flash Card trong DXU và gắn vào DXU mới trước khi đem đi bảo hành.
7. Thay DXU và nối lại dây đã tháo.
8. Bật nguồn cho DXU.
9. Trên DXU nhấn Reset. DXU sẽ phân phối IDB đến các RU.
10. Đợi đèn xanh Operational trên DXU mới thay dừng.
11. Nhấn nút Local/remote trên DXU. Đèn Local mode nhấp nháy và khi đèn Local
mode tắt DXU đã ở chế độ remote.
12. Yêu cầu Tổng Đài kiểm tra lại tất cả các MO đang hoạt động.
6.9. Thay Flash Card

Hình 3.41: Plash Card


1. Tháo DXU ra khỏi RBS.
2. Nhấn nút ở trên DXU để lấy Flash Card.
3. Thay Flash Card.
4. Gắn DXU vào.
5. Kết nối OMT và load IDB cho DXU. Cụ thể:
- Sử dụng IDB của RBS đã được lưu.
Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

- Tạo IDB mới.


Ở đây muốn kết nối được OMT thì Flash Card phải được nạp software đúng của
RBS 2206. Muốn nạp software thì phải sử dụng đầu ghi Flash Card, Flash Card
đang sử dụng cho RBS 2206 l loại 64Mb và được khuyến cáo l nn sử dụng của
Erisson.
- Gắn Flash Card vào đầu ghi.
- Sử dụng OMT R_19.
- Chọn “Load DXU Flash Card …”
- Trong “Flash Card location” chọn đường dẫn đến ổ ghi có chứa Flash Card.
- Trong “Select IDB to use on flash card” chọn “IDB in RAM”. Tiếp tục chọn
“Create IDB”, trong đó chọn cấu hình trạm theo yu cầu của trạm.
- Trong “Select RBS SW to use on flash card” chọn “RBS SW on disk”. Chọn
đường dẫn đến nơi có software RBS 2206.
- Load IDB.
6.10. Cài đặt IDB
Sử dụng OMT để install một IDB mới:
1. Báo cho Tổng Đài là RBS sẽ tạm thời rời khỏi dịch vụ.
2. Nhấn nút Local/remote trn DXU. Đèn Local mode nhấp nháy.
3. Đợi đèn Local mode đứng, DXU ở chế độ Local mode.
4. Kết nối và thiết lập một liên kết giữa OMT và RBS.
5. Install IDB vào RBS.
6. Nhấn nút Local/remote trên DXU. Đèn Local mode nhấp nháy và khi đèn Local
mode tắt DXU đặt ở chế độ remote.
6.11. Thay PSU

Hình 3.42: Card PSU

1. Tháo tất cả cable nối tới PSU.


2. Thay PSU.
3. Gắn lại các dây đã tháo
6.12. Thay cáp PSU DC
1. Báo cho Tổng Đài là RBS sẽ tạm thời rời khỏi dịch vụ.
2. Nhấn nút Local/remote trn DXU. Đèn Local mode nhấp nháy.
3. Đợi đèn Local mode đứng, DXU ở chế độ Local mode.
4. Tách RBS ra khỏi nguồn ACCU ngoài.
Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

5. Tắt nguồn chính ACCU hoặc DCCU.


6. Tháo DC cable nối tới PSU.
7. Tháo IDM.
8. Tháo DC cable nối đằng sau IDM.
9. Nối DC cable mới vào IDM.
10. Cách ly IDM.
11. Nối DC cable vào PSU.
12. Bật nguồn chính trên ACCU hoặc DCCU.
13. Nối dây nguồn ĐƯợC vo ACCU ngồi.
14. Nhấn nút Local/remote trên DXU. Đèn Local mode nhấp nháy và khi đèn Local
mode tắt DXU đặt ở chế độ remote.
6.13. Thay TMA CM

Hình 3.43: Card TMA CM


1. Báo tổng đài biết là RBS sẽ tạm rời khỏi dịch vụ.
2. Nhấn nút Local/remode trên DXU.
3. Đợi đèn Local đứng yên màu vàng, DXU đang ở chế độ Local.
4. Tắt nguồn OXU 1 hoặc OXU 2 trên IDM.
5. Tháo cáp nối tới TMA CM.
6. Thay TMA CM.
7. Nối lại cáp.
8. Bật nguồn OXC 1 hoặc OXC 2 trên IDM.
9. Nhấn nút Local/remode trên DXU. Đèn Local bắt đầu nhấp nháy, và khi nó tắt
thì DXU ở chế độ remode.
6.13. Thay IDM
Thiết bị RBS 2206 của ERICSSON

Hình 3.44: IDM


1. Báo tổng đài biết RBS sẽ rời khỏi dịch vụ.
2. Nhấn nút Local/remode trên DXU, đèn local sẽ bắt đầu nhấp nháy.
3. Đợi đèn Local đứng yên màu vàng, DXU ở chế độ local.
4. Cô lập cabinet RBS ra khỏi nguồn bên ngoài.
5. Tắt nguồn ACCU hoặc DCCU.
6. Tháo mặt trước IDM.
7. Tháo tất cả cáp.
8. Thay IDM.
9. Nối lại cáp và gắn mặt trước của IDM vào.
10. Bật nguồn ACCU hoặc DCCU.
11. Nối nguồn bên ngoài tới cabinet RBS.
12. Nhấn nút Local/remode trên DXU. Đèn Local bắt đầu nhấp nháy và khi nó tắt
thì DXU ở chế độ remode.

You might also like