Professional Documents
Culture Documents
THƯƠNG MẠI
QUỐC TẾ
TMQT về dịch vụ
GATT GATS
WTO
TRIMs TRIPs
ThS. Lưu Thị Bích Hạnh
• Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại
1994 (GATT 1994) General Agreement of Tariffs
and Trade
• Hiệp định chung về Thương mại Dịch vụ (GATS)
General Agreement on Trade in Services
• Hiệp định về Các khía cạnh liên quan đến Thương
mại của Quyền Sở hữu Trí tuệ (TRIPS) Trade-
related aspects of intellectual property Rights
• Hiệp định về các Biện pháp Đầu tư liên quan đến
Thương mại (TRIMS) The Agreement on Trade-
Related Investment Measures
II. Các học thuyết về TMQT
Nội
Chủ nghĩa dung
Trọng thương
Ưu,
nhược
điểm
ThS. Lưu Thị Bích Hạnh
Tác giả
Nội
Lý thuyết về dung
lợi thế
tuyệt đối
Ưu,
nhược
điểm
ThS. Lưu Thị Bích Hạnh
Tác giả
Nội
Lý thuyết về dung
lợi thế
tương đối
Ưu,
nhược
điểm
ThS. Lưu Thị Bích Hạnh
Tác giả
Lý thuyết về
tỷ lệ các
yếu tố Nội dung
sản xuất
Ưu, nhược
điểm
ThS. Lưu Thị Bích Hạnh
III. Giá cả và tỷ lệ trao đổi trong
TMQT
1.Giá cả quốc tế
… là sự biểu hiện bằng
tiền giá trị quốc tế
của hàng hóa
có xu Có hiện Có
hướng tượng
nhiều hiện
biến
động giá đối tượng
với “giá
rất
một
phức mặt cánh
tạp hàng
ThS. Lưu Thị Bích Hạnh kéo”
2. Tỷ lệ trao đổi
2.1. Khái niệm
“Tỷ lệ trao đổi là mối tương quan giữa
chỉ số giá XK và chỉ số giá NK của 1
QG trong 1 thời kỳ nhất định, thường
đó là một năm”
Qe Pe 1. 0
Pe1: Giá XK của một mặt hàng cụ thể ở thời kỳ định tính
Pe0: Giá XK của một mặt hàng cụ thể ở thời kỳ gốc
Qe1: Khối lượng một mặt hàng XK cụ thể nào đó ở thời kỳ định tính
Pi1: Giá NK của một mặt hàng cụ thể ở thời kỳ định tính
Pi0: Giá NK của một mặt hàng cụ thể ở thời kỳ gốc
Qi1: Khối lượng một mặt hàng NK cụ thể nào đó ở thời kỳ định tính