Professional Documents
Culture Documents
CHÍNH SÁCH
THƯƠNG MẠI
QUỐC TẾ
CS CS
bảo tự
hộ do
mậu mậu
dịch dịch
ThS. Lưu Thị Bích Hạnh
3.1. Chính sách bảo hộ mậu dịch
10
Nội dung chủ yếu của Tự do hóa thương
mại
(1) Cắt giảm, tiến tới loại bỏ thuế quan
Cắt giảm thuế trong WTO:
• 1950 40%
• 1980s 20%
• Hiện nay 4 - 5%
11
(2) Giảm dần và tiến tới xóa
bỏ hàng rào phi thuế quan
12
(3) Thực hiện nguyên
tắc đối xử công bằng
(4) Đảm bảo minh bạch
và công khai CS về TM
13
Các phương thức của Tự do hóa thương
mại
Đa
phương
Khu
Song vực
phương
Đơn
phương
14
II. Nguyên tắc áp dụng trong
CSTMQT
. .
Hạn ngạch NK
Thuế Hạn chế Hạn ngạch
quan NK thuế quan
Giấy phép NK
Phi thuế Khuyến
quan khích XK Hạn chế NK
“tự nguyện”
Bán phá giá
hối đoái
Ký quỹ NK
Rào cản kỹ
ThS. Lưu Thị Bích Hạnh thuật
Xây dựng các mặt hàng XK chủ lực
Đẩy mạnh gia công XK
Các biện pháp đầu tư liên quan đến tổ
chức nguồn hàng, cải biến cơ cấu XK
Khuyến Trợ cấp XK
khích
XK Bán phá giá hàng hóa
1. Khái niệm
2. Phân loại
3. Phân tích tác động
4. Biểu thuế quan
5. Quan điểm của WTO
22
1. Khái niệm
23
TQ là loại thuế
gián thu
24
2. Phân loại
2.1. Căn cứ vào
mục đích thu thuế
TQ tài chính
nhằm tăng thu ngân sách Nhà
nước
• TQ bảo hộ
nhằm mục đích bảo hộ nền SX
trong nước
26
2.2. Căn cứ vào
phương pháp tính thuế
• TQ tính theo số lượng:
thuế được tính bằng số
tiền nhất định dựa trên
mỗi đơn vị vật chất của
HH XNK
27
• TQ tính theo giá trị:
thuế tính theo tỷ lệ %
của giá trị HH XNK
28
• TQ hỗn hợp: vừa tính theo
giá trị, vừa tính theo số
lượng
29
2.3. Căn cứ vào
đối tượng thu thuế
• TQ XK: thuế đánh vào
hàng XK
• TQ NK: thuế đánh vào
hàng NK
30
3. Phân tích tác động cân
bằng cục bộ của thuế quan
(trường hợp QG nhỏ)
QG
nhỏ
Price taker
31
Px($) Khi ko có TM, QG A sx
6 Sx
và td tại E (30X, 3$)
5
PX > Pw
4
E
3 Khi TM tự do, với Pw = 1$, QGA
G J H SF + T td AB = 70X trong đó sx AC =
PW + t = 2 10X và NK CB = 60X
A C B T
PW = 1 S
Dx F t = 100%
0 X
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
PX = 2$, QGA td GH = 50X
Nhập khẩu sau thuế trong đó sx GJ = 20X và NK
JH = 30X
Nhập khẩu trước thuế
32
Thuế quan
Px($)
6 Sx
giảm tiêu dùng nội mở rộng sản xuất nội
5 địa (BN=20X) địa (CM=10X)
4
E
3 giảm nhập khẩu
G J H SF +T (BN+CM=30X)
PW + t = 2
A C M N B T
PW =1 S
tăng doanh thu CP
D F
0 x X (MJHN=30$=1$*30X)
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
3
E thặng dư của NTD
G J H
SF + T
giảm một lượng là
2
a T
AGHB=60$
b c d B
1 S
A C M N Dx
F
thặng dư của nhà sx
X
0 tăng một lượng là
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
AGJC=15$
34
• ∆CS = - (a + b + c + d)
• ∆PS = + a
• ∆G rev = + c
• ∆welfare = - (b + d)
5. Quan điểm của WTO về
thuế quan
37
1. Nhóm biện pháp PTQ hạn chế NK
38
1.1. Cấm nhập khẩu
40
Phân tích tác động của
hạn ngạch NK (trường hợp QG nhỏ)
PX > Pw
Khi ko có TM,
Px($) QG A sx và td tại
6
S
E(30X, 3$)
x Khi TM tự do, với Pw = 1$,
5 QGA td AB = 70X trong
đó sx AC = 10X và NK
4
CB = 60X
E
3 quota = JH (30X)
G J H
2 PX = 2$, QGA td GH =
A C B 50X trong đó sx GJ = 20X
M N
1 và NK JH = 30X
Dx
0 X
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
41
Hạn ngạch NK giảm tiêu dùng nội địa
30X (BN=20X)
Px($)
6 mở rộng sản xuất nội
Sx
địa (CM=10X)
5 = đúng mức
thuế NK
giảm nhập khẩu 100%
4 (BN+CM=30X)
E
3
tăng dthu CP
G J H (MJHN=30$=1$*30X)
2
A aC b M c B
1
N d
CP bán đấu giá giấy
Dx
X phép NK cho những
0
người trả giá cao
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
nhất trên thị trường
42 cạnh tranh
1.3. Hạn ngạch thuế quan
Là chế độ trong đó quy định sẽ áp dụng:
+ 1 mức thuế thấp hoặc bằng không (0%)
đối với những HH được NK theo đúng số
lượng quy định
+ 1 mức thuế cao đối với HH NK vượt quá
số lượng quy định.
43
1.4. Giấy phép NK
Là 1 VB có tính pháp lý do cơ
quan thẩm quyền của Nhà nước
về quản lý XNK cấp cho nhà NK
cho phép nhà NK đưa HH qua
biên giới vào TT nước đó.
44
Phân loại Giấy phép NK
46
Giấy phép NK không tự động
47
1.5. Hạn chế xuất khẩu “tự nguyện”
(Voluntary Export Restraint - VER)
Thỏa thuận song phương giữa nước
XK và nước NK
+ nước XK tự nguyện hạn chế XK
SP nào đó ở mức độ nhất định vào
nước NK
+ nhằm ngăn ngừa những biện pháp
hạn chế TM mà nước NK có thể đặt
ra
48
1.6. Bán phá giá hối đoái
50
1.7.Đặt cọc/ký quỹ nhập khẩu
52
Một số rào cản chính
• Quy định về vệ
sinh an toàn thực
phẩm
53
• Quyđịnh về tiêu
chuẩn đối với SP
54
• Quy định
liên quan
đến bảo vệ
môi trường
55
• Quy định về
trách nhiệm XH
của DN
56
2. Nhóm biện pháp PTQ nhằm
khuyến khích XK
57
• Hàng XK chủ lực là những hàng
hóa có điều kiện SX ở trong nước
với hiệu quả kinh tế cao hơn
những hàng hóa khác; có thị
trường tiêu thụ tương đối ổn định;
chiếm tỷ trọng cao trong tổng
KNXK của 1 QG.
58
Đặc điểm
59
Hàng XK chủ lực: loại hàng
chiếm vị trí quyết định trong
Khi hoạt động gia công vượt ra khỏi phạm vi biên giới QG
thì gọi là
GIA CÔNG XUẤT KHẨU
61
2.3. Các biện pháp đầu tư liên quan
đến tổ chức nguồn hàng, cải biến cơ
cấu XK
Vốn đầu tư Vốn đầu tư
trong nước nước ngoài
Vốn từ Vốn từ
ngân sách ODA FDI FPI
Nhà nước tư nhân
62
2.5. Trợ cấp xuất khẩu
Trợ cấp
63
• Trợ cấp trực tiếp
• Trợ cấp gián tiếp
64
2.6. Bán phá giá hàng hóa
(Dumping)
Bán phá giá HH là hành động
mang SP của một nước sang bán
ở một nước khác, với mức giá
XK thấp hơn giá trị thông thường
của SP đó (hoặc SP tương tự như
SP đó) khi bán cho người tiêu
dùng ở TT nội địa nước XK.
65
GIÁ THÔNG THƯỜNG
TẠI THỊ TRƯỜNG
NƯỚC XK GIÁ XK
66
Điều kiện để áp đặt thuế chống BPG
• Hàng NK bị BPG
• Ngành SX SP tương tự bị thiệt
hại
• Mối liên hệ nhân quả
67
2.7. Tín dụng xuất khẩu
• Cấp tín dụng XK
• Bảo lãnh tín dụng XK
• Bảo hiểm tín dụng XK
68
2.7.1. Cấp tín dụng xuất khẩu
10 triệu USD trong 30 năm với lãi suất 3%/năm, 5 năm đầu
(từ 1997-2002) không phải trả lãi,
69
69
tiền vay được giao bằng NK HH
• Nhà nước cấp tín dụng cho DN XK trong nước
+ Tín dụng trước khi giao hàng
- Mua nguyên vật liệu
- Sản xuất hàng xuất khẩu
- Sản xuất bao bì cho xuất khẩu
- Chi phí vận chuyển hàng ra đến cảng, sân bay
…
- Trả tiền cước phí vận tải, bảo hiểm, thuế …
70
+ Tín dụng xuất khẩu
sau khi giao hàng
71
2.7.2. Bảo lãnh tín dụng xuất khẩu
72
2.7.3. Bảo hiểm tín dụng XK