Professional Documents
Culture Documents
HISTAMINE
PHÂN LOẠI
Thực phẩm giàu histamin
• Cá hun khói và một số loài cá
nhất định: cá thu, mahi-mahi, cá
ngừ, cá cơm, cá mòi
• Đồ uống có cồn lên men.
• Thịt xông khói: thịt xông khói,
xúc xích,…
• Các sản phẩm lên men:dưa cải
bắp, giấm, nước tương, kefir,…
• Hầu hết các loại trái cây họ cam
quýt
• Các loại hạt: quả óc chó, hạt
điều và đậu phộng.
• Thịt cá bị ôi, ươn.
KHÁI NIỆM
• Da
Tế bào • Niêm mạc phế quản
mast • Niêm mạc ruột
NGUỒN GỐC
Bạch • Trong máu
cầu ái • Phức polysaccharid-
heparin và protein
kiềm
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
• Amin sinh học, có công thức là
C5H9N3
• Là một amin hút nước và tính gây
giãn mạch
• Chuyển hóa từ Histidine bởi
enzyme L-histidine
decarboxylase
• Chịu nhiệt, không bị phân hủy khi
nấu chín
CƠ CHẾ CHUYỂN HÓA
Enterobacteriaceae
Vibrio sp
lactobacillus sp
Vi sinh vật
Morganella morganii
Klebsiella pneumoniae
Histamine Hafnia alvei
Enzyme Histidine
Cá chết
decarboxylase
CƠ CHẾ CHUYỂN HÓA
Cơ quan Giới hạn Giơi hạn Giới hạn có
gây tác cho phép tác động
động xấu lớn nhất nguyên hiểm
Mg/100g Mg/100g Mg/100g
USA 10 – 20 - 50
LIỀ EEC 10 20 -
U Giới hạn quy định đới với Histamine trong thủy sản
LƯ
ỢN Lượng
1.500mg –
4.000mg,
G Lượng ăn vào
từ 8 mg - 40 mg
người ăn có
biểu hiện như
nhức đầu, đau
Histamine, bụng, tiêu chảy,
người nhạy cảm mạch nhanh,
sẽ bị chảy nước khó thở, nổi
mắt, nước bọt ban...
pH 5-9 7