Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng:
TƯ DUY HỆ THỐNG
1. Nguyễn Địch (Chủ biên), Bùi Công Cường, Lê Văn Phùng, Thái Thanh Sơn, Lý
thuyết hệ thống và điều khiển học, Nxb Thông tin và truyền thông, 2009.
2. Phan Dũng, Tư duy logic, biện chứng và hệ thống, NXB Trẻ, 2010
3. Phan Dũng, Các phương pháp sáng tạo, NXB Trẻ, 2010.
4. Phan Dũng, Các quy luật phát triển hệ thống (các quy luật sáng tạo và đổi
mới), NXB Trẻ, 2010.
5. Jamshid Gharaiedaghi, Tư duy hệ thống - quản lý hỗn độn và phức hợp -
một cơ sở cho thiết kế kiến trúc kinh doanh, NXB Khoa học xã hội, 2005.
6. Dương Minh Hào (Chủ biên), Thay đổi tư duy thay đổi cuộc đời, NXB Thanh
niên, 2011.
7. http://vmhn.org/2009/02/16/tư-duy-hệ-thống-systems-thinking/
8. http://www.thinking.net/Systems_Thinking/OverviewSTarticle.pdf
9. https://www.leveragenetworks.com/pathways/introduction-systems-
thinking-pdf-version
10.Nguyễn Trọng Khanh, Phát triển năng lực và tư duy kỹ thuật, NXB Đại học
Sư phạm, 2011
TÀI LIỆU CHÍNH DÙNG TRONG BÀI GIẢNG
11. Nguyễn Xuân Thức (chủ biên), Tâm lý học đại cương,
NXB Sư phạm Hà Nội, 2007
12. Tony Buzan, Lập sơ đồ tư duy, NXB Tổng hợp tp HCM,
2010.
13. PGS.TS. Thái Bá Cần, Bài giảng Phương pháp luận sáng
tạo khoa học kỹ thuật, Trường ĐH SPKT tp HCM
14. Napoleon Hill’s, Chìa khóa tư duy tích cực, NXB Trẻ,
2011.
15. Jean Luc Deladriere, Sắp xếp ý tưởng với sơ đồ tư duy,
NXB Tổng hợp tp HCM, 2010.
16. Phạm Thành Nghị, Giáo trình Tâm lý học sáng tạo, NXB
Đại học quốc gia Hà Nội, 2012.
TÀI LIỆU CHÍNH DÙNG TRONG BÀI GIẢNG
8
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG
9
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG
Thế nào là hệ
thống? Ví dụ?
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG
Quan niệm về hệ thống :
1.Tập hợp các phần tử
2.Tập hợp các mối quan hệ giữa các phần tử đó
3.Tạo thành một thể thống nhất để có được những
chức năng hay mục tiêu (của chính nó hay được con
người gán cho) của hệ thống
Hệ thống là một tập hợp các
phần tử liên kết với nhau một
cách chặt chẽ thành một nhất thể
nhằm thực hiện được một số
chức năng nhất định.
VD:
Hệ thống tự nhiên: cây táo, tổ ong
v.v…
Hệ thống nhân tạo: xe ôtô, điện
thoại di động, xe đạp, điện gió
v.v…
• Hệ thống nhân tạo: do con người thiết kế và chế tạo,
chức năng do con người đề ra.
• Hệ thống tự nhiên: hình thành một cách tự nhiên
ngoài ý muốn của con người, các chức năng được hình
thành một cách tự nhiên
• Hệ thống kỹ thuật theo định nghĩa chung nhất chỉ
một tổ hợp được cấu thành từ nhiều thành phần
mà trong đó tồn tại một mối quan hệ giữa những
tín hiệu vào và những tín hiệu ra.
hiệu vào
hệ đơn tínTínhiệu (1 tín hiệu vào và 1 tín hiệu
Tín hiệu ra
ra)
(Input) HỆ THỐNG (Output)
Hệ đa tín hiệu (nhiều tín hiệu vào và nhiều tín hiệu ra)
CÁC LƯU Ý VỀ HỆ THỐNG
Hình thức: Hoạt động nhóm và báo cáo kết quả ở trên lớp
(lấy điểm quá trình)