Professional Documents
Culture Documents
Team ONE : members
Huỳnh Như : Presenter
Thanh
Pha
Vy
Phúc
My
Mai
Trúc
CẤU TRÚC ( STUCTURE) : ĐỊNH NGHĨA : Thì hiện
tại hoàn thành dùng để
Câu khẳng định : S + has / have V3/ed
diễn tả về một hành động
Câu phủ định :S + has/have + not V3/ed đã hoàn thành cho tới thời
Câu hỏi :Has / have +S +V3/ed điểm hiện tại.
LƯU Ý : Quá khứ phân từ cột hai tra
trong bảng đề cương trang cuối , loại trừ các từ
còn lại thêm ED
DẤU HiỆU NHẬN BIẾT CỦA hTHt
Since + mốc thời gian: kể từ khi. Ví dụ: Ví dụ: since 1982, since Junuary….
♦ For + khoảng thời gian: trong vòng. Ví dụ: for three days, for ten minutes,....
♦ Already: đã
♦ Yet: chưa
♦ Just: vừa mới
♦ recently, lately: gần đây
♦ So far: cho đến bây giờ
♦ Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến
tận bây giờ.
♦ Ever: đã từng bao giờ chưa
Cách sử dụng Ví dụ
Diễn tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà
I’ve done all my homeworks. (Tôi đã làm hết bài t ập v ề nhà)
không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại. He has lived in Paris all his life. (Anh ấy đã s ống c ả đ ời ở Paris)
CÁCH DÙNG(USE) VÍ DỤ (EXAMPLE)
Diễn tả về một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường My last birthday was the happy day I’ve ever had. (Sinh nh ật năm
dùng trạng từ ever) ngoái là ngày vui nhất tôi từng có)
Diễn tả về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời He can’t get my house. He has lost his keys.(Anh ấy không th ể
điểm nói. vào nhà được. Anh ấy đã đánh mất chùm chìa khóa của mình r ồi)
Ngoại lệ ( Special )